Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tiet 47 mo rong von tu trat tu an ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.77 MB, 17 trang )


Thứ tư, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu

1.Nghĩa của từ “trật tự” là gì?
Trạng thái bình n, khơng có chiến tranh

Trạng thái n ổn, bình đẳng, khơng ồn ào
Tình
Tình trạng
trạng ổn
ổn định,
định, có
có tổ
tổ chức,
chức, có
có kỉ
kỉ luật
luật


Thứ tư, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu

2.Lực lượng nịng cốt bảo vệ trật tự, an tồn
giao thơng là:
Cơng an giao thơng
Thanh tra giao thơng cơng chính
Đội tự vệ địa phương
Cả a, b, c sai



Thứ tư, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu

Bài 1: Dòng nào dưới đây nêu đúng
nghĩa của từ an ninh
A.

Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn, tránh được thiệt hại

ĐÚNG

B.

Yên ổn hẳn về chính trị và trật tự xã hội

C.

Khơng có chiến tranh và thiên tai


Thứ tư, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu

*/ Yên ổn hẳn, tránh được tai nạn,tránh
được thiệt hại, là nghĩa của từ an tồn.
*/ Khơng có chiến tranh và thiên tai là tình
trạng bình yên.



Thứ tư, ngày tháng năm 201
Luyện từ và câu


Luyện từ và câu
danh từ
từ và động
động từ
từ có thể kết
Bài 2: Tìm và ghi lại những danh
ninh
hợp với từ an ninh.

Danh từ kết hợp với từ
an ninh
cơ quan an ninh
lực lượng an ninh
sĩ quan an ninh
chiến sĩ an ninh
xã hội an ninh
an ninh chính trị
an ninh tổ quốc
giải pháp an ninh

Động từ kết hợp với từ
an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh

quấy rối an ninh
thiết lập an ninh


làm và bn bán hàng giả
tội phạm

đào than thổ phỉ
đánh
bạc
đốt
pháo
thả
đèn
trời
khủng
bố
chích
bạo
loạnma tuý buôn bán ma tuý


trấn
áptra
tộibảo
phạm
tuần
vệ Tổ quốc



Luyện từ và câu

Bài 3: Hãy xếp các từ sau đây theo nhóm thích hợp:
cơng an, đồn biên phịng, tồ án, xét xử, bảo mật,
cảnh giác,cơ quan an ninh, giữ bí mật,thẩm phán,
a) Chỉ người, cơ quan, tổ chức thực
hiện công việc, bảo vệ, trật tự, an
ninh
b) Chỉ hoạt động bảo vệ trật tự, an
ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ
trật tự, an ninh


Đồn biên phịng

Đồn biên phịng:là nơi các chú cơng an đóng qn và
làm việc; là nơi phịng thủ trấn giữ biên giới của một đất
nước.


Xét xử: xem xét và xử các vụ án


Tịa án: cơ quan nhà nước có nhiệm vụ xét xử các vụ

phạm pháp, kiện tụng.


Luyện từ và câu
chỉnhững

những việc
việc làm
Bài 4: Đọc bản hướng dẫn sau và tìm các từ ngữ chỉ
làm, những
cơ quan,tổ
và những
người
cógiúp
thể giúp
em
tự vệ
những
cơ quan,tổ
chứcchứcnhững
người
có thể
em tự
bảo
bảo vệ khi cha mẹ em khơng có ở bên.
a. Để bảo vệ an tồn cho mình, em cần nhớ số điện thoại của cha mẹ và
địa chỉ,số điện thoại của ông bà, chú bác, người thân để báo tin.
b. Nếu bị kẻ khác đe doạ, hành hung hoặc thấy cháy nhà hay bị tai nạn,
em cần:

-

Khẩn cấp gọi số điện thoại 113 hoặc 114, 115 để báo tin.
- Kêu lớn để những người xung quanh biết.
- Nhanh chóng chạy đến nhà hàng xóm, bạn bè, nhà hàng, cửa hiệu,
trường học, đồn công an.

c. Khi đi chơi, đi học, em cần:
- Đi theo nhóm, tránh chỗ tối, tránh nơi vắng vẻ, để ý nhìn xung quanh.
- Không mang đồ trang sức hoặc vật đắt tiền.
d. Khi ở nhà một mình em phải khố cửa, khơng cho người lạ biết
em chỉ có một mình và khơng để người lạ vào nhà.


Luyện từ và câu
Bài tập 4: Từ ngữ chỉ việc làm, cơ quan tổ chức,

người có thể giúp em

tự bảo vệ khi khơng có cha mẹ ở bên.

Từ ngữ chỉ việc làm
Nhớ số điện thoại của cha mẹ.
Nhớ địa chỉ, số nhà của người
thân.
Gọi điện đến 113, 114, 115.
Không mang đồ trang sức đắt
tiền
Khố cửa, khơng mở cửa cho
người lạ
Chạy đến nhà người quen
Kêu lớn để người xung quanh
biết

Từ ngữ chỉ
cơ quan tổ
chức.

Nhà hàng
Cửa hiệu
Đồn công an
Cảnh sát
113
114
115

Từ ngữ chỉ
người có thể
giúp em tự
bảo vệ khi
khơng có cha
mẹ ở bên.
ơng bà
chú bác
hàng xóm
bạn bè
thầy, cơ giáo
Người thân



KQ:Đây là một cụm từ chỉ việc mà bất cứ ai cũng phải
chấp hành để giữ gìn an ninh trật tự của xã hội.



×