Tải bản đầy đủ (.doc) (159 trang)

Tuyển tập bộ đề thi thử hóa năm 2014 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.58 MB, 159 trang )

Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
TUYỂN TẬP BỘ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG
MÔN HÓA NĂM 2014 MỚI NHẤT
- Tài liệu được soạn theo nhu cầu của các bạn học sinh khối trường THPT (đặc
biệt là khối 12).
- Biên soạn theo cấu trúc câu hỏi trong đề thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng của
Bộ GD&ĐT.
- Tài liệu được lưu hành nội bộ - Nghiêm cấm sao chép dưới mọi hình thức!
- Nếu chưa được sự đồng ý của ban Biên soạn mà tự động uptài liệu thì đều được
coi là vi phạm nội quy của nhóm.
- Tài liệu đã được bổ sung và chỉnh lý lần thứ 2.
- Tài liệu do tập thể thể tác giả biên soạn:
1. Cô Lý Thị Kiều An – CLB gia sư Thái Nguyên (Chủ biên).
2. Cao Văn Tú – Trường ĐH CNTT&TT Thái Nguyên (Trưởng nhóm).
3. Thầy Nguyễn Văn Nam – CLB gia sư Bắc Giang.
4. Ngô Thị Thanh Hoa – SVNC – Khoa Hóa – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
5. Vũ Thị Hạnh – SV Khoa CNTT – Trường ĐHSP Thái Nguyên.
Tuy nhóm Biên soạn đã cố gắng hết sức nhưng cũng không thể tránh khỏi sự
sai xót nhất định.
Rất mong các bạn có thể phản hồi những chỗ sai xót về địa chỉ email:
!
Xin chân thành cám ơn!!!
Chúc các bạn có một kỳ thi tuyển sinh Đại học – Cao đẳng năm 2014 an toàn,
nghiêm túc và hiệu quả!!!
Thái Nguyên, tháng 06 năm 2014
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
1
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Duyệt tài liệu
TM.Mảnh Toán


Chủ nhiệm
Cao Văn Tú
Thái Nguyên, tháng 06 năm 2014
TM.Nhóm Biên soạn
Chủ biên

Lý Thị Kiều An
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
2
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 01 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao
đề
Câu 1. Cho các chất sau : propen ; isobutilen; propin, buta-1,3-đien; stiren và etilen. Hãy cho
biết có bao nhiêu chất khi tác dụng với HBr theo tỷ lệ 1 : 1 cho 2 sản phẩm?
A. 5 B. 6 C. 3 D. 4
Câu 2. Hóa chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
?
A. dung dịch NaOH B. dung dịch HNO
3
C. dung dịch HCl D. dung dịch H

2
SO
4

loãng
Câu 3. Cho khí H
2
dư đi qua hỗn hợp X gồm 0,05 mol CuO; 0,05 mol Fe
3
O
4
. Sau phản ứng hoàn
toàn, cho toàn bộ lượng chất rắn còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch HNO
3
đặc nóng dư. Hãy
cho biết thể tích khí NO
2
thoát ra (đktc).
A. 12,32 lít B. 10,08 lít C. 16,8 lít D. 25,76 lít
Câu 4. Đề hiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol thu được sản phẩm chính là anken nào sau đây?
A. 2-metyl but-2-en B. 2-metyl but-1-en C. 3-metyl but-1-en D. Pent-1-en
Câu 5. Trong quá trình sản xuất khí NH
3
trong công nghiệp, hãy cho biết nguồn cung cấp H
2

được lấy chủ yếu từ:
A. CH
4
+ hơi nước (xt) B. kim loại + axit

C. điện phân H
2
O(chất điện ly) D. Al, Zn + kiềm
Câu 6. Este X tạo từ glixerol và axit cacboxylic đơn chức. Thủy phân hoàn toàn X trong 200 ml
dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerin và 32,2 gam chất
rắn khan. Vậy X là :
A. glixeryl tri acrylat B. glixeryl tri fomiat C. glixeryl tri axetat D. glixeryl tri
propionat
Câu 7. Thực hiện phản ứng este hoá giữa axit ađipic (HOOC-(CH
2
)
4
-COOH ) với rượu đơn chức
X thu được este Y
1
và Y
2
trong đó Y
1
có công thức phân tử là C
8
H
14
O
4
. Hãy lựa chọn công thức
đúng của X.
A. C
2
H

5
OH B. CH
3
OH C. CH
3
OH hoặc C
2
H
5
OH D. C
3
H
5
OH
Câu 8. Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm :
A. cacbonyl B. anđehit C. amin D. cacboxyl
Câu 9. Cho các dãy chuyển hóa. Glyxin
 →
+NaOH
X
1

 →
+ duHCl
X
2
. Vậy X
2
là:
A. H

2
N-CH
2
-COONa B. H
2
N-CH
2
-COOH C. ClH
3
N-CH
2
-COOH D.
ClH
3
NCH
2
COONa
Câu 10. Có thể sử dụng cặp hoá chất nào sau đây có thể sử dụng để phân biệt 4 dung dịch:
CH
3
COOH, CH
3
OH, C
3
H
5
(OH)
3
và CH
3

CH=O.
A. CuO và quỳ tím B. dung dịch NaHCO
3
, dd AgNO
3
/ dung dịch
NH
3

C. quỳ tím và Cu(OH)
2
D. quỳ tím và dd AgNO
3
/ dung dịch NH
3

Câu 11. Cho 13,7 gam Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho dung dịch
X vào 100 ml dung dịch FeSO
4
0,7 M thu được kết tủa Y. Tính khối lượng kết tủa Y.
A. 25,31 gam B. 16,31 gam C. 20,81 gam D. 14,5 gam
Câu 12. Trong số các polime sau: [- NH-(CH
2
)
6
- NH-CO - (CH
2
)
4
- CO-]

n
(1); [-NH-(CH
2
)
5
-CO -]
n
(2) ; [-NH-(CH
2
)
6
- CO-]
n
(3) ; [C
6
H
7
O
2
(OOCCH
3
)
3
]
n
(4) ; (-CH
2
-CH
2
-)

n
(5) ; (-CH
2
-
CH=CH-CH
2
-)
n
(6) . Polime được dùng để sản xuất tơ là:
A. (5); (6) B. (4); (5); (6) C. (1); (2); (3); (4) D. (3); (4); (5); (6)
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
3
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 13. Hãy cho biết dãy các dung dịch nào sau đây có khả năng đổi màu quỳ tím sang đỏ
(hồng).
A. CH
3
COOH, HCl và BaCl
2
B. H
2
SO
4
, NaHCO
3
và AlCl
3

C. NaHSO

4
, HCl và AlCl
3
D. NaOH, Na
2
CO
3
và Na
2
SO
3

Câu 14. Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X
1
và X
2
có tỷ lệ số mol tương ứng là 1 : 4 ( trong
đó M
X1
< M
X2
). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm
11,95 gam. Vậy X
1
, X
2
tương ứng là:
A. CH
3
OH và CH

2
=CH-CH
2
OH B. C
2
H
5
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH D. CH
3
OH và CH
3
CH
2
CH
2
OH
Câu 15. Hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong

phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X cần dùng 0,24 mol O
2
thu được 0,24 mol CO
2

m gam nước. Lựa chọn công thức của 2 axit? A. axit axetic và axit propionic B. axit axetic
và axit acrylic
C. axit fomic và axit axetic D. axit acrylic và axit metacrylic
Câu 16. Hãy cho biết hóa chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
?
A. dung dịch KI B. khí H
2
S C. khí CO
2
D. khí SO
2

Câu 17. Thực hiện phản ứng este hoá rượu đơn chức X với axit Y thu được este Z có công thức
phân tử là C
4
H
6
O
2
. Y


có phản ứng tráng gương và phản ứng làm mất màu nước brom. Hãy lựa
chọn công thức đúng của este Z.
A. HCOO-CH=CH-CH
3
B. CH
2
=CH-COOCH
3
C. HCOO-
C(CH
3
)=CH
2
D. HCOO-CH
2
-CH=CH
2

Câu 18. Cho 2 nguyên tử X, Y có tổng số hạt proton là 38. Số hạt mang điện của Y nhiều hơn
của X là 28 hạt. Hãy chọn kết luận đúng với tính chất hóa học của X, Y.
A. Y là kim loại, X là phi kim B. X, Y đều là kim loại
C. Y là kim loại, X là khí hiếm D. X, Y đều là phi kim
Câu 19. Phương pháp nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu (chứa Ca
2+
,
Mg
2+
, SO
2-

4
và Cl
-
).
A. đun nóng B. dùng xô đa C. dùng dung dịch NaOH D. nước vôi
có tính toán
Câu 20. Cho sơ đồ sau : X + Y + H
2
O → Al(OH)
3
+ NaCl + CO
2
. Vậy X, Y có thể tương
ứng với cặp chất nào sau đây là:
A. NaAlO
2
và Na
2
CO
3
B. AlCl
3
và NaHCO
3
C. AlCl
3
và Na
2
CO
3

D. NaAlO
2
và NaHCO
3
Câu 21. Chất hữu cơ X có CTPT là C
3
H
7
O
2
N. X tác dụng với NaOH thu được muối X
1
có CTPT
là C
2
H
4
O
2
NNa. Vậy công thức của X là :
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
B. H
2
N-CH
2

-COOCH
2
CH
3
C. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
-
CH
2
COONH
4

Câu 22. Hãy cho biết phát biểu nào sau đây không đúng?
A. quá trình oxi hóa là quá trình làm tăng số oxi hóa
B. phản ứng oxi hóa -khử là phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa
C. trong pin điện cực dương là anot, cực âm là catot
D. chất oxi hóa là chất nhận electron trong phản ứng oxi hóa-khử
Câu 23. Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều
kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C
8

H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu
công thức cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
4
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 24. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: X + HNO
3
đặc, nóng → + NO
2
+
(1).
Đặt k = số mol NO
2
/ số mol X. Nếu X là Zn, S và FeS thì k nhận các giá trị tương ứng là:
A. 1; 6 ; 7 B. 2 ; 6 ; 7 C. 2 ; 6 ; 9 D. 2; 5; 9
Câu 25. Hãy sắp xếp các axit sau : axit axetic (1) ; axit acrylic (2) ; axit phenic (3) và axit
oxalic (4) theo trình tự tăng dần tính axit?
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (1) < (2) < (4) C. (3) < (4) < (1) < (2)
D. (1) < (2) < (3) < (4)
Câu 26. Cho sơ đồ sau: X + H
2
→ rượu X
1
; X + O

2
→ axit X
2
; X
2
+ X
1
→ C
6
H
10
O
2

+ H
2
O. Vậy X là :
A. CH
3
CH=O B. CH
3
CH
2
CH=O C. CH
2
=C(CH
3
)-CH=O D. CH
2
=CH-CH=O

Câu 27. X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác
dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,2-điclo etan B. 1,1-điclo etan C. 1,1,2,2-tetraclo etan D. 1,1,1-triclo etan
Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anđehit hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy
hoàn toàn 0,1 mol X thu được 3,584 lít CO
2
(đktc). Mặt khác, cho 0,1 mol hỗn hợp X tác dụng
với dd AgNO
3
/NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Vậy 2 anđehit trong hỗn hợp X là :
A. HCH=O và O=CH-CH=O B. HCH=O và CH
3
CH=O
C. O=CH-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O D. CH
3
-CH=O và O=CH-CH
2
-CH=O
Câu 29. Khi đun nóng hỗn hợp gồm rượu etylic, axit axetic và một ít H
2
SO
4
đặc làm xúc tác để
thực hiện phản ứng este hoá. Sau phản ứng, làm nguội hỗn hợp, thêm nước vào, hãy cho biết hiện

tượng nào xảy ra:
A. hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp B. hỗn hợp thu được tách làm 4 lớp
C. hỗn hợp thu được là đồng nhất D. hỗn hợp thu được tách làm 2 lớp
Câu 30. Cho các cặp oxi hoá - khử sau: Zn
2+
/Zn, Cu
2+
/Cu, Fe
2+
/Fe. Biết tính oxi hoá của các ion
tưng dần theo thứ tự: Zn
2+
, Fe
2+
, Cu
2+
tính khử giảm dần theo thứ tự Zn, Fe, Cu. Trong các phản
ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra?
A. Zn+FeCl
2
B. Fe+CuCl
2
C. Cu+FeCl
2
D. Zn+CuCl
2

Câu 31. Anken X có công thức phân tử là C
5
H

10
. X không có đồng phân hình học. Khi cho X tác
dụng với KMnO
4
ở nhiệt độ thấp thu được chất hữu cơ Y có công thức phân tử là C
5
H
12
O
2
. Oxi
hóa nhẹ Y bằng CuO dư thu được chất hữu cơ Z . Z không có phản ứng tráng gương. Vậy X là:
A. But-2-en B. But-1-en C. 2-metyl buten-2 D. 2-metyl but-1-en
Câu 32. Hãy cho biết loại quặng nào sau đây là nguyên lệu tốt nhất cho quá trình sản xuất gang?
A. manhetit (Fe
3
O
4
) B. Hematit (Fe
2
O
3
) C. Xiđerit (FeCO
3
) D. pirit (FeS
2
)
Câu 33. Đun nóng chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH, thu được Ancol etylic, NaCl, H
2
O và

muối natri của - alanin. Vậy công thức cấu tạo của X là:
A. H
2
N-C(CH
3
)
2
-COOC
2
H
5
B. ClH
3
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5

C. H
2
N-CH(CH
3
)-COOC
2
H
5
D. ClH
3

N-CH
2
-COOC
2
H
5

Câu 34. Hãy cho biết với thuốc thử dd AgNO
3
/ NH
3
có thể phân biệt được các chất trong dãy
chất nào sau đây ?
A. mantozơ và glucozơ B. mantozơ và saccarozơ C. glucozơ và fructozơ D. mantozơ
và fructozơ
Câu 35. Cho sơ đồ sau : X (C
x
H
y
Br
z
) + NaOH (t
0
) → anđehit Y và NaBr; Y + [O] → axit
ađipic. Vậy công thức phân tử của X là :
A. C
6
H
10
Br

4
B. C
6
H
8
Br
2
C. C
6
H
6
Br
2
D. C
6
H
8
Br
4

Chủ biên: Lý Thị Kiều An
5
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 36. Trộn 2 dung dịch: Ba(HCO
3
)
2
; NaHSO
4

có cùng nồng độ mol/l với nhau theo tỷ lệ thể
tích 1: 1 thu được kết tủa X và dung dịch Y. Hãy cho biết các ion có mặt trong dung dịch Y. ( Bỏ
qua sự thủy phân của các ion và sự điện ly của nước).
A. Na
+
và SO
2-
4
B. Na
+
, HCO
-
3
và SO
2-
4
C. Ba
2+
, HCO
-
3

Na
+
D. Na
+
, HCO
-
3


Câu 37. Cho các phản ứng: (X) + dd NaOH (t
0
) → (Y) + (Z) (1);
(Y) + NaOH (rắn) (t
0
) → CH
4
+ (P) (2)
CH
4
(t
0
) → (Q) + H
2
 (3); (Q) + H
2
O (xt, t
0
) → (Z) (4)
Các chất (X) và (Z) có thể là những chất được ghi ở dãy nào sau đây?
A. CH
3
COOCH=CH
2
và HCHO B. HCOOCH=CH
2
và HCHO
C. CH
3
COOCH=CH

2
và CH
3
CHO D. CH
3
COOC
2
H
5
và CH
3
CHO
Câu 38. Hiđro hóa toluen thu được xiclo ankan X. Hãy cho biết khi cho X tác dụng với clo (as)
thu được bao nhiêu dẫn xuất mono clo?
A. 4 B. 5 C. 6 D. 3
Câu 39. Cho sơ đồ sau : X + Y → CaCO
3
+ BaCO
3
+ H
2
O. Hãy cho biết X, Y có thể là:
A. Ba(OH)
2
và Ca(HCO
3
)
2
B. BaCl
2

và Ca(HCO
3
)
2
C. Ba(OH)
2
và CO
2
D. Ba(AlO
2
)
2

và Ca(OH)
2

Câu 40. Hãy cho biết khí H
2
S có thể đẩy được axit H
2
SO
4
ra khỏi muối nào sau đây ?
A. FeSO
4
B. BaSO
4
C. CuSO
4
D. Na

2
SO
4

Câu 41. Chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
3
H
9
O
2
N. X tác dụng với NaOH đun nóng thu
được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Hãy lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOONH
2
(CH
3
)
2
B. CH
3
COONH
3
-CH
3
C. CH
3
CH
2
COONH
4

D. HCOONH
3
-
CH
2
CH
3

Câu 42. Sự sắp xếp nào đúng với chiều tăng dần khả năng phản ứng thế H trong vòng benzen
của các chất sau : benzen (1) ; toluen (2); p-Xilen (3) và nitrobenzen (4).
A. (4) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (2) < (3) < (4) C. (4) < (1) < (3) < (2)
D. (3) < (4) < (1) < (2)
Câu 43. Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H
2
SO
4
đặc tại 140
0
C thu được hỗn
hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO
2
:
nH
2
O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là:
A. CH
3
OH và C
2
H

5
OH B. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH
C. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
OH D. C
2
H
5
OH và CH
2
=CHOH
Câu 44. Chất X có công thức phân tử là C
3
H
6
O
2
. X tác dụng với Na và với dd AgNO

3
/ dung
dịch NH
3
,t
0
. Cho hơi của X tác dụng với CuO,t
0
thu được chất hữu cơ Y đa chức. Hãy lựa chọn
công thức cấu tạo đúng của X.
A. HO-CH
2
-CH
2
-CH=O B. CH
3
-CH
2
-COOH C. CH
3
-CH(OH)-
CH=O D. HCOO-CH
2
CH
3

Câu 45. Ion X
2+
có cấu hình electron là … 3d
5

. Hãy cho biết oxit cao nhất của X có công thức là:
A. X
2
O
5
B. X
2
O
7
C. X
2
O
3
D. XO
Câu 46. Chất X mạch hở là chất khí ở điều kiện thường có công thức đơn giản là CH. X tác
dụng với dd AgNO
3
/ NH
3
thu được kết tủa. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 47. Dãy các kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy
muối clorua?
A. Na, Ba, Mg B. Al, Ba, Na C. Al, Mg, Fe D. Al, Mg, Na
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
6
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 48. Hãy cho biết, phản ứng nào sau đây HCl đóng vai trò là chất oxi hóa?
A. MnO

2
+ 4HCl → MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
B. Fe + KNO
3
+ 4HCl → FeCl
3
+ KCl + NO + 2H
2
O
C. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

D. NaOH + HCl → NaCl + H
2
O
Câu 49. Tập hợp các ion nào sau đây đều không bị điện phân trong dung dịch ?
A. K
+
, Na
+
, SO
2-

4
và NO
-
3
B. Fe
2+
, Cu
2+
, SO
2-
4
, Cl
-
C. H
+
, Fe
2+
, Cl
-
, SO
2-
4
D. K
+
, Ba
2+
,
OH
-
, Cl

-

Câu 50. Hãy cho biết phản ứng nào sau đây là một trong những phản ứng xảy ra trong quá trình
luyện thép?
A. CO + 3Fe
2
O
3
(t
0
cao) → 2Fe
3
O
4
+ CO
2
B. CO + FeO (t
0

cao) → Fe + CO
2

C. CO + Fe
3
O
4
(t
0
cao) → 3FeO + CO
2

D. Mn + FeO (t
0
cao) → MnO + Fe

ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 02
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
7
Email:
Tuyn tp b thi th i hc mụn Húa nm 2014 Ti liu lu hnh ni b!
Cõu 1. Trong t nhiờn oxi cú ba ng v
16
O,
17
O,
18
O; cacbon cú hai ng v
12
C,
13
C. Hi cú th
cú bao nhiờu loi phõn t khớ cacbonic to thnh t cỏc ng v trờn?
A. 6. B. 9. C. 12. D. 18.
Cõu 2. Tng s electron thuục cac phõn lp p trong nguyờn t ca nguyờn t X l 15. Sụ in
tớch ht nhõn ca X bng
A. 23. B. 29. C. 35.
D. 33.
Câu 3. Cho các hạt vi mô: O
2-

(Z = 8); F
-
(Z = 9); Na, Na
+
(Z = 11), Mg, Mg
2+
(Z = 12), Al (Z =
13). Thứ tự giảm dần bán kính hạt là:
A. O
2-
, F
-
, Na, Na
+
, Mg, Mg
2+
, Al. B. Na, Mg, Al, Na
+
,
Mg
2+
, O
2-
, F
-

C. Na, Mg, Al, O
2-
, F
-

, Na
+
, Mg
2+
. D. Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-
, Na, Mg, Al.
Câu 4. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron ở 2 phân lớp ngoài cùng là 3d
2
4s
2
. Vị trí
trong bảng tuần hoàn của X là:
A. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm IV. B. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm IV.
C. chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II. D. chu kì 4, phân nhóm phụ nhóm II.
Câu 5. Cho 7 gam hn hp Cu, Fe (trong ú Fe chim 40% khi lng) tỏc dng vi dd HNO
3
loóng. Sau khi phn ng xy ra hon ton, thu c khớ NO (sn phm kh duy nht), cũn li 4,6
gam kim loi khụng tan v dd X. Mui cú trong dung dch X la
A. Fe(NO
3
)
3
. B. Cu(NO

3
)
2
. C. Fe(NO
3
)
3
v Cu(NO
3
)
2
.
D. Fe(NO
3
)
2
.
Cõu 6. Cho 5 gam brom cú ln tp cht l clo vo mt dung dch cha 1,600 gam kali bromua.
Sau phn ng lm bay hi dung dch thỡ thu c 1,155 gam cht rn khan. Phn trm v khi
lng ca clo trong mõu brom em phn ng l
A. 5,1%. B. 6,1%. C. 7,1%. D. 8,1%.
Cõu 7. Khi un núng mui kali clorat, khụng cú xỳc tỏc, mui ny b phõn hu ng thi theo
hai hng
(a) KClO
3
KCl + O
2
va (b) KClO
3
KClO

4
+ KCl
Bit rng phõn hu hon ton 7,35 gam KClO
3
thu c 3,35 gam KCl. Phn trm kali clorat b
phõn hu theo (a) v (b) tng ng l
A. 66,67% v 33,33%.B. 33,33% v 66,67%. C. 55,55% v 44,45%. D. 44,45% v
55,55% .
Cõu 8. Cho 1,2 lớt hn hp gm hiro v clo vo bỡnh thu tinh y kớn v chiu sỏng bng ỏnh
sỏng khuch tỏn. Sau mt thi gian ngng chiu sỏng thỡ thu c mt hn hp khớ cha 30%
hiroclorua v th tớch v hm lng ca clo ó gim xung cũn 20% so vi lng clo ban u.
Thnh phn phn trm v th tớch ca hiro trong hn hp ban u v trong hn hp sau phn
ng ln lt bng
A. 66,25% v 18,75%. B. 81,25% v 66,25%. C. 66,25% v 30,75%
D. 88,25% v 30,75%.
Cõu 9. Mt dung dch cú cha H
2
SO
4
v 0,543 gam mui natri ca mt axit cha oxi ca clo
(mui X). Cho thờm vo dung dch ny mt lng KI cho n khi iot ngng sinh ra thỡ thu c
3,05 gam I
2
. Mui X l
A. NaClO
4
.

B. NaClO
3

.

C. NaClO
2
.

D. NaClO.
Ch biờn: Lý Th Kiu An
8
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 10. Phản ứng giữa HNO
3
với Fe
3
O
4
tạo ra khí X (sản phẩm khử duy nhất) có tổng hệ số
trong phương trình hoá học là 20 thì khí X là
A. N
2
. B. NO. C. NO
2
. D. N
2
O.
Câu 11. Cho 22 gam dd NaOH 10% vào 5 gam dd axit H
3
PO
4

39,2%. Muối thu được sau phản
ứng là
A. Na
2
HPO
4
.

B. NaH
2
PO
4.
C. Na
2
HPO
4
và NaH
2
PO
4.
D. Na
3
PO
4
và Na
2
HPO
4.

Câu 12. Dẫn từ từ khí NH

3
đến dư vào dd ZnCl
2
. Hiện tượng quan sát được là
A. có kết tủa lục nhạt, không tan. B. có kết tủa trắng không tan.
C. có kết tủa xanh lam, không tan. D. có kết tủa trắng, sau đó tan ra.
Câu 13. Ankan X tác dụng với clo (askt) tạo ra dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% về
khối lượng. X có công thức phân tử là
A. CH
4
. B. C
2
H
6
. C. C
3
H
8
.
D. C
4
H
10
.

Câu 14. Biết m gam một anken Y phản ứng được với tối đa 20m/7 gam Br
2
. Công thức phân tử
của Y là
A.C

2
H
4
. B. C
4
H
8
. C. C
3
H
6
. D. C
5
H
10
.
Câu 15. Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước
brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%).
Công thức phân tử của X là
A. C
7
H
8
O. B. C
8
H
10
O. C. C
9
H

12
O. D. C
10
H
14
O.
Câu 16. Amin đơn chức X chứa 15,05% khối lượng nitơ. Tên X là
A. metylamin. B. etylamin. C. pentylamin.
D. phenylamin.
Câu 17. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất sau: (1) NH
3
, (2) CH
3
NH
2
, (3)
C
6
H
5
NH
2
, (4) (CH
3
)
2
NH, (5) C
2
H
5

NH
2
, (6) p-O
2
N-C
6
H
4
NH
2
.
A. 6, 3, 1, 2, 5, 4. B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. C. 4, 5, 2, 3, 1, 6. D. 1, 2, 3, 4,
5, 6.
Câu 18. Tách nước từ rượu (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
trong điều kiện thích hợp thu được anken.
Sản phẩm chính là
A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-2.
Câu 19. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C
4
H
8
. Khi phản ứng với brom, từ X
thu được một dẫn xuất 1,2-đibrom-2-metylpropan; từ Y thu được hai dẫn xuất 1,3-đibrombutan
và 1,3-đibrom-2-metylpropan. Tên gọi của X và Y tương ứng là
A. 2-metylpropen và buten-2. B. 2-metylpropen và metylxiclopropan.

C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclobutan.
Câu 20. Cho hỗn hợp gồm không khí dư và hơi của 24 gam metanol đi qua chất xúc tác Cu nung
nóng, sản phẩm thu được có thể tạo 40 ml fomalin 36% có d = 1,1 g/ml. Hiệu suất của quá trình
trên là
A. 80,4%. B. 70,4%. C. 65,5%. D. 76,6%.
Câu 21. Cho các chất Đimetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin
(5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
9
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6) B. (3), (2), (1), (4),
(5), (6)
C. (6), (4), (5), (3), (2), (1) D. (6), (5), (4), (3),
(2), (1)
Câu 22. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn:
Phenol; Rượu Benzylic; Stiren là:
A. Na. B. Dung dịch NaOH. C. Quỳ tím. D.
Dung dịch Br
2
.
Câu 23. Để chứng tỏ muối C
6
H
5
NH
3
Cl có trong một bình đựng, ta cần dùng các hoá chất là
A. dung dịch Brôm. B. dung dịch NaOH và Br
2

.
C. dung dịch AgNO
3
, NaOH, Br
2
. D. dung dịch AgNO
3
, Br
2

Câu 24. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất sau: CH
3
OH(1), C
2
H
5
OH(2),
CH
3
COOH(3), CH
3
COOC
2
H
5
(4), HCHO(5).
A. 5, 4, 1, 2, 3. B. 1, 2, 3, 4, 5. C. 5, 4, 3, 2, 1.
D. 3, 2, 1, 5, 4.
Câu 25. Trong số các đồng phân là dẫn xuất của benzen có CTPT C
8

H
10
O, số đồng phân (X) thoả
mãn điều kiện sau: (X) không phản ứng với NaOH và (X)
 →
− OH
2
(Y)
 →
xtpt ,,
polime. X là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26. Một dung dịch chứa 1,22g chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol. Cho dung dịch trên
tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59g hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử.
Biết p/ư xảy ra với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của X là
A. C
7
H
8
O. B. C
8
H
10
O. C. C
9
H
12
O. D. C
10
H

14
O.
Câu 27. Bốn este có công thưc phân tử: C
3
H
4
O
2
, C
3
H
6
O
2
, C
4
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
. Công thức phân tử
ứng với 2 este khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều có khả năng tham gia phản ứng tráng
gương:
A. C

3
H
4
O
2
và C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
6
O
2
. C. C
3
H
4
O
2


C
3
H
6
O
2
. D. C
4
H
6
O
2
và C
4
H
8
O
2
.
Câu 28. Chia hỗn hợp X gồm hai axit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẵng ra hai phần
bằng nhau. Phần I phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch NaOH 1M. Phần II phản ứng với lượng
dư dung dịch Ag
2
O/NH
3
tạo ra 43,2 gam Ag. Công thức cấu tạo và khối lượng của hai axit trong
X là
A. 9,2 gam HCOOH và 18 gam CH
3
COOH.

B. 18 gam CH
3
COOH và 14,8 gam CH
3
CH
2
COOH.
C. 18,4 gam HCOOH và 36 gam CH
3
COOH.
D. 36 gam CH
3
COOH và 29,6 gam CH
3
CH
2
COOH.
Câu 29. Một chất béo có công thức: CH
2
(OCOC
17
H
33
)-CH(OCOC
15
H
31
)-CH
2
(OCOC

17
H
29
). Số
mol H
2
cần để hiđro hoá hoàn toàn 1 mol chất béo là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 30. Polivinyl axetat là polime được điều chế từ sản phẩm trùng hợp monome nào sau đây:
A. CH
2
=CH-COOCH
3
. B. CH
2
=CH-COOH.
C. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
. D. CH
2
=CH-OCOCH
3
.
Câu 31. Trong số các polime sau: sợi bông (1); tơ tằm (2); len (3); tơ visco (4); tơ axetat (5);
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
10

Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Nilon-6,6 (6); tơ enang (7). Loại tơ có nguồn gốc từ xenlulozơ là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4) C. (1), (4), (5).
D. (4), (6), (7).
Câu 32. Thuỷ phân một hợp chất gluxit Y theo phương trình hoá học: Y + H
2
O
o
axit,t
→
2X. X
và Y đều có phản ứng tráng gương trong điều kiện thường. Y là
A. tinh bột. B. mantozơ. C. saccazozơ. D. xenlulozơ.
Câu 33. Chỉ được dùng một thuốc thử để phân biệt ba chất lỏng: Benzen, rượu etylic, anilin thì
thuốc thử đó là
A. dung dịch HCl. B. phenolphtalein. C. quì tím. D. dung dịch NaOH.
Câu 34. Trong các kim loại Mg, Al, Fe, Zn, K, Ba, Ag. Kim loại nhẹ gồm
A. Mg, Al, Fe, Zn. B. Mg, Ag, Al, Fe. C. Mg, Al, K, Ba. D. Mg, Ba,
Zn, Al.
Câu 35. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi
khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. Pb(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3

)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 36. Hoà tan 36 gam hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung
dịch HCl dư. Phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Khối lượng chất rắn Y bằng
A. 12,8 gam. B. 6,4 gam. C. 23,2 gam. D. 16,0 gam.
Câu 37. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 0,96 gam M ở
Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên tác
dụng với AgNO
3
dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là
A. CaF
2
. B. MgCl
2
. C. CaBr
2
. D. MgBr
2
.
Câu 38. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M và H
2
SO
4
0,05M với 300 ml dung dịch Ba(OH)
2

nồng độ x M thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của x và m lần
lượt là
A. x = 0,015; m = 2,33. B. x = 0,150; m = 2,33.
C. x = 0,200; m = 3,23. D. x = 0,020; m = 3,23.
Câu 39. Cho bột nhôm vào dung dịch chứa AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
lắc đều một thời gian thu được
chất rắn X
1
và dung dịch X
2
. Cho X
1
tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H
2
và còn
lại hỗn hợp hai kim loại. Cho X
2
tác dụng với dung dịch NaOH dư, được kết tủa X
3
là hiđroxit
của một kim loại. Các chất có trong X
1
, X
2
, X

3
gồm
A. X
1
: Ag, Al ; X
2
: Al(NO
3
)
3
; X
3
: Al(OH)
3
.
B. X
1
: Ag, Cu ; X
2
:Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
; X
3
: Al(OH)

3
.
C. X
1
: Ag, Cu, Al. ; X
2
:Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
; X
3
: Cu(OH)
2
.
D. X
1
: Ag, Cu, Al ; X
2
:Al(NO
3
)
3
X
3
: Cu(OH)

2
.
Câu 40. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 26,8 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt (III) oxit được hỗn
hợp G. Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 6,72 lít khí H
2
(các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng nhôm có trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 11,2 gam D. 10,8 gam.
Câu 41. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà
chỉ cần dùng một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là
A. HCl. B. HNO
3
. C. NaOH. D. Fe
2
(SO
4
)
3
.
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
11
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 42. Cho 4 dung dịch, trong mỗi dung dịch chứa một cation sau: Cu
2+
,
Fe
3+
, Ag
+

, Pb
2+
. Trong
các kim loại Mg, Al, Fe, Cu, Ag những kim loại phản ứng được với cả 4 dung dịch trên là
A. Mg, Al, Fe. B. Mg, Al. C. Mg, Al, Cu.
D. Mg, Al, Ag.
Câu 43. Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
nặng 6,96 g và số mol FeO bằng số mol Fe
2
O
3
. Cho
hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO
3
loãng, thu được V lít khí NO (đktc) duy nhất. Giá trị
của V là
A. 0,224/3 lít. B. 0,224 lít. C. 2,24 lít. D. 2,24/3 lít.
Câu 44. Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NH
4
NO
3
, Cu(NO
3

)
2
, AgNO
3
, Fe(NO
3
)
2
thì chất rắn thu
được sau phản ứng gồm
A. CuO, Fe
2
O
3
, Ag
2
O. B. CuO, Fe
2
O
3
, Ag.
C. CuO, FeO, Ag. D. NH
4
NO
2
, Cu, Ag,
FeO.
Câu 45. Nung 9,4 gam muối nitrat của kim loại M có hoá trị không đổi đến phản ứng hoàn toàn,
được 4 gam một oxit của kim loại M. Công thức muối nitrat là
A. Mg(NO

3
)
2
B. Zn(NO
3
)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Pb(NO
3
)
2
.
Câu 46. Nung nóng AgNO
3
được chất rắn X và khí Y. Dẫn khí Y vào cốc nước được dung dịch
Z. Cho toàn bộ X vào Z thấy X tan một phần và thoát ra khí NO duy nhất. Giả thiết các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X không tan trong Z là
A. 20%. B. 25%. C. 30%. D. 40%.
Câu 47. Cho 0,81 gam Al và 2,8 gam Fe tác dụng với 200 ml dung dịch X chứa AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 8,12 gam hỗn hợp 3 kim

loại. Cho 8,12 gam hỗn hợp 3 kim loại này tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng
thấy thoát ra 0,672 lít H
2
(đktc). Nồng độ mol của AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
lần lượt là
A. 0,15M và 0,25M. B. 0,10M và 0,20M. C. 0,25M và 0,15M. D. 0,25M và 0,25M.
Câu 48. Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được
hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 7,86 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà
tan hoàn toàn Q là
A. 180 ml. B. 270 ml. C. 300 ml. D. 360 ml.
Câu 49. Cho một lượng bột CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85%. Sau phản ứng
thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Thêm vào X một lượng bột
MgCO
3
khuấy đều cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y trong đó nồng độ HCl
còn là 21,10%. Nồng độ phần trăm các muối CaCl
2
và MgCl
2
trong dung dịch Y tương ứng là
A. 10,35% và 3,54%. B. 12,35% và 8,54%.
C. 12,35% và 3,54%. D. 8,54% và 10,35%.
Câu 50. Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO

4
, b mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp).
Dung dịch thu được sau phản ứng hoà tan được Al
2
O
3
. Quan hệ giữa a và b là
A. a < 2b hoặc a > 2b. B. a < b. C. b > 2a hoặc b < 2a.
D. b

2a.
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
12
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 03 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D C B D C A B C C D D B B B D A B B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C D C A D B B C C D C B A C D B B B C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A B B C B A B A C
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
13
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 1 Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C
2

H
4
, C
3
H
6
, C
4
H
8
thu được 1,68 lít khí CO
2
(đktc). Giá trị của m bằng
A. 1,25g B. 1,15g C. 1,05g D. 0,95g
Câu 2 Khối lượng axit CH
3
COOH cần lấy để tác dụng vừa đủ với 10,65 gam C
3
H
7
OH (phản
ứng có H
2
SO
4
xúc tác, đun nóng, giả thiết hiệu suất phản ứng 100% ) là
A. 9,90g B. 10,12g C.12,65g D. 10,65g
Câu 3 Cho 5,7 gam hỗn hợp bột P gồm Mg, Al, Zn, Cu tác dụng hoàn toàn với oxi dư thu được
hỗn hợp rắn Q có khối lượng là 8,1 gam. Thể tích tối thiểu dung dịch HCl 1M cần dùng để hoà
tan hoàn toàn Q là

A. 180 ml B. 270 ml C. 300 ml D. 360 ml
Câu. 4 Cho một lượng bột CaCO
3
tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 32,85% sau phản ứng
thu được dung dịch X trong đó nồng độ HCl còn lại là 24,20%. Nồng độ % CaCl
2
trong dung
dịch sau phản ứng A.10,35% B.12,35% C.11,35% D. 8,54%
Câu 5 Hỗn hợp Z gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hoàn toàn hỗn hợp Z thu được khối lượng H
2
O ít hơn khối lượng CO
2
là 5,46 gam. Nếu lấy
1/2 lượng hỗn hợp Z ở trên cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì sau phản ứng thu được
3,9 gam hỗn hợp muối khan.Công thức 2 axit trong Z:
A. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH B. C
2
H
3
COOH và C
3
H
5

COOH
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH D. HCOOH và CH
3
COOH
Câu 6 Cho một lượng rượu E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy
khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H
2
(đktc) thoát ra. Công thức rượu E là
A. C
3
H
5
(OH)
3
B. C
3
H
7
OH C. C
2
H
4

(OH)
2
D. C
2
H
5
OH
Câu 7 Đốt cháy hoàn toàn m gam một rượu no X thu được cũng m gam H
2
O. Biết khối lượng
phân tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của rượu X là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 3
Câu 8 Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) 6X
xt
→
Y b) X + O
2

xt
→
Z c) E + H
2
O
xt
→
G
d) E + Z
xt
→

F e) F + H
2
O
H
+
→
Z + G.
Điều khẳng định nào sau đây đúng
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch Ag
2
O trong NH
3
.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử.
Câu 9 Hoà tan hỗn hợp X gồm Cu và Fe
2
O
3
trong 400 ml dung dịch HCl a mol/lít được dung
dịch Y và còn lại 1 gam đồng không tan. Nhúng thanh Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng
xong, nhấc thanh Mg ra thấy khối lượng tăng 4 gam so với ban đầu và có 1,12 lít khí H
2
(đktc)
bay ra.(Giả thiết toàn bộ lượng kim loại thoát ra đều bám vào thanh Mg). Khối lượng của Cu
trong X và giá trị của a là
A. 1,0g và a = 1M B. 4,2g và a = 1M. C. 3,2g và 2M. D. 4,8g và 2M.
Câu 10. Hoà tan 14,2 gam hỗn hợp X gồm MgCO
3

và một muối cacbonat của kim loại M vào
một lượng vừa đủ axit HCl 7,3% thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí CO
2
(đktc). Nồng độ
MgCl
2
trong Y là 6,028%. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa đem nung
ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chấy rắn. Giá trị của m bằng
A. 12,0g B. 10,4g C. 8,0g D. 7,6g
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
14
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 11 Hoà tan hoàn toàn 5,94g Al vào dung dịch NaOH dư thu được khí X. Cho 1,896g
KMnO
4
tác dụng hết với axit HCl được khí Y. Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO
3
có xúc tác
thu được khí Z. Cho toàn bộ 3 khí Z, Y, Z trên vào bình kín rồi đốt cháy để phản ứng xảy ra hoàn
toàn, sau đó đưa bình về nhiệt độ thường, thu được dung dịch T. Nồng độ phần trăm chất tan
trong T là
A. 18,85% B. 28,85% C. 24,24% D. 31,65%
Câu 12 Số đồng phân mạch hở có công thức phân tử C
4
H
9
NO
2
khi phản ứng với dung dịch

NaOH ở điều kiện thường tạo ra amoniac là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13 Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp F gồm metan, etin, propen thu được 3,52g CO
2
. Mặt
khác, khi cho 448 ml hỗn hợp khí F (đktc) đi qua dung dịch nước brom dư thì chỉ có 4g brom
phản ứng. Phần trăm thể tích metan, etin, propen trong hỗn hợp F lần lượt là (%) :
A. 30 ; 40 ; 30 B. 25 ; 50 ; 25 C. 50 ; 25 ; 25 D. 25 ;
25 ; 50
Câu 14 Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HCl dư thu được V lit H
2
(đktc).
Mặt khác hoà tan hoàn toàn m gam kim loại M bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được muối
nitrat của M, H
2
O và cũng V lit khí NO (đktc) duy nhất. Biết khối lượng muối nitrat tạo thành
gấp 1,905 lần khối lượng muối clorua. Kim loại M là
A. Mg B. Al C. Cu D. Fe
Câu 15. Có 50 ml dung dịch chứa hỗn hợp KOH 0,05M và Ba(OH)
2
0,025M người ta thêm V ml
dung dịch HCl 0,16M vào 50 ml dung dịch trên thu được dung dịch mới có pH = 2. Vậy giá trị
của V là
A. 36,67 ml B. 30,33 ml C. 40,45 ml D. 45,67 ml.
Câu 16. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho
toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)
2
thấy khối lượng

bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là
A. C
4
H
9
OH B. C
3
H
6
(OH)
2
C. C
4
H
8
(OH)
2
D. C
3
H
5
(OH)
3
Câu 17. Từ các sơ đồ phản ứng sau :
a) X
1
+ X
2

→

Ca(OH)
2
+ H
2
b) X
3
+ X
4

→
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+
H
2
O
c) X
3
+ X
5

→
Fe(OH)
3
+ NaCl + CO
2

d) X
6
+ X
7
+ X
2

→
Al(OH)
3
+ NH
3

+ NaCl
Các chất thích hợp với X
2
, X
3
, X
4
, X
5
tương ứng là
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO
3
)
2
; FeCl
3
B. H

2
O ; Ca(HCO
3
)
2
; NaOH ;
FeCl
3
C. H
2
O ; NaHCO
3
; Ca(OH)
2
; FeCl
3
D. Ca ; Ca(OH)
2
; NaHCO
3
; FeCl
3
Câu 18. Một hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X, Y có khối lượng 32,6 gam. Chia hỗn hợp trên
thành 2 phần đều nhau. Xà phòng hoá hoàn toàn phần 1 bằng một lượng vừa đủ 125 ml dung
dịch NaOH 2M đun nóng, thu được 1 rượu và 2 muối.Cho phần 2 tác dụng với lượng dư dung
dịch Ag
2
O trong NH
3
thu được 43,2 gam Ag. Khối lượng và công thức của các este X, Y có trong

hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 24 gam HCOOCH
3
và 8,6 gam C
2
H
3
COOCH
3

B. B. 24 gam HCOOCH
3
và 8,6 gam C
2
H
5
COOCH
3

C.12 gam HCOOCH
3
và 20,6 gam C
2
H
3
COOCH
3

D. 12 gam HCOOCH
3

và 20,6 gam CH
3
COOCH
3

Chủ biên: Lý Thị Kiều An
15
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 19. Điều khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Cacbon chỉ có tính khử. B. Cacbon đioxit không thể bị oxi hoá.
C. Cacbon oxit là chất khí không thể đốt cháy. D. Không thể đốt cháy kim cương.
Câu 20 Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, nhất thiết xảy ra phản ứng oxi hoá -
khử.
B. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
C. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
D. Phi kim luôn là chất oxi hoá trong phản ứng oxi hoá - khử.
Câu 21. X và Y là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn
dạng ngắn, X thuộc nhóm VI. Tổng số hạt proton trong 2 hạt nhân của X và Y là 25 ( Z
X
< Z
Y
) .
Biết đơn chất X tác dụng được với đơn chất Y. Vậy X, Y tương ứng là
A. Ne và P. B. O và Cl C. F và S D. N và Ar
Câu 22. Cho phản ứng N
2
+ 3H
2


,
o
t xt
→
¬ 
2NH
3
. Khi cân bằng được thiết lập, ta có nồng độ
cân bằng của các chất như sau : [N
2
] = 3 mol/l, [H
2
] = 9 mol/l, [NH
3
] = 4 mol/l. Vậy nồng độ ban
đầu của N
2
và H
2

A. [N
2
] = 7 mol/l, [H
2
] = 12 mol/l B. [N
2
] = 5 mol/l, [H
2
] = 15 mol/l

C. [N
2
] = 5 mol/l, [H
2
] = 12 mol/l D. [N
2
] = 9 mol/l, [H
2
] = 15 mol/l
Câu 23. Cho 200 ml dung dịch X chứa các ion NH
4
+
, K
+
, SO
4
2-
, Cl
-
với nồng độ tương ứng là
0,5M , 0,1M , 0,25M , 0,1M. Biết rằng dung dịch X được điều chế bằng cách hoà tan 2 muối vào
nước. Khối lượng của 2 muối được lấy là
A. 6,6g (NH
4
)
2
SO
4
và 7,45g KCl. B. 6,6g (NH
4

)
2
SO
4
và 1,49g KCl.
C. 8,7g K
2
SO
4
và 5,35g NH
4
Cl. D. 3,48g K
2
SO
4
và 1,07g NH
4
Cl.
Câu 24. Nung 44 gam hỗn hợp X gồm Cu và Cu(NO
3
)
2
trong bình kín cho đến khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất rắn Y phản ứng vừa đủ với 600 ml dung dịch H
2
SO
4
0,5 M (Y tan hết). Khối lượng Cu và Cu(NO
3
)

2
có trong hỗn hợp X là ( Cu = 64, N = 14, O = 16,
S = 32, H = 1) :
A. 6,4 g Cu; 37,6 g Cu(NO
3
)
2
B. 9,6 g Cu; 34,4 g Cu(NO
3
)
2
C. 8,8 g Cu; 35,2 g Cu(NO
3
)
2
D. 12,4 g Cu; 31,6 g Cu(NO
3
)
2

Câu 25. Đốt cháy 1,12 lit (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X,Y đồng đẳng liên tiếp (M
X
< M
Y
), ta
thu được 2,88 gam nước và 4,84 gam CO
2
. Thành phần % theo thể tích của hai hiđrocacbon X,Y
trong hỗn hợp là:
A. 50; 50 B. 20; 80 C. 33,33 ; 66,67 D. 80 , 20.

Câu 26. Để tách butin-1 ra khỏi hỗn hợp với butin-2 , nên
A. dùng phương pháp chưng cất phân đoạn.
B. dùng dung dịch brom.
C. dùng dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sau đó dùng dung dịch HCl.
D. dùng dung dịch KMnO
4
.
Câu 27. Hiđrocacbon X tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất
brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5 ( Br = 80). Chất X là
A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đimetylpropan.
Câu 28. Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch I loãng và nguội, dung dịch
II đậm đặc, đun nóng tới 80
o
C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ
lệ thể tích khí clo đi qua hai dung dịch KOH ( I ) và ( II ) là : (Cho : K = 39, Cl = 35,5)
A. 5/6 B. 6/3 C. 10/3 D. 5/3
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
16
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 29. Hai bình A, B có thể tích bằng nhau. Bình A chứa 1 mol khí Cl
2
, bình B chứa 1 mol khí
O
2
. Cho vào mỗi bình 2,4 gam bột kim loại M có hoá trị không đổi. Đun nóng 2 bình để các phản

ứng xảy ra hoàn toàn rồi đưa 2 bình về nhiệt độ ban đầu, nhận thấy áp suất khí trong 2 bình P
A
:
P
B
= 1,8 : 1,9. Kim loại M là
A. Zn B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 30. Cho các chất Cu, FeO, Fe
3
O
4
, C, FeCO
3
, Fe(OH)
2
, Fe tác dụng lần lượt với H
2
SO
4
đặc,
nóng đều giải phóng khí SO
2
. Nhóm các chất mà khi tác dụng với 1 mol H
2
SO
4
đều giải phóng
ra 1/ 4 mol SO
2
gồm

A. Cu, FeO, Fe
3
O
4
B. FeO, Fe
3
O
4
, C.
C. Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe D. FeO, FeCO
3
, Fe(OH)
2

Câu 31. Các kim loại phân nhóm chính nhóm I, II khác các kim loại còn lại ở chỗ
A. chỉ có chúng là kim loại nhẹ.
B. chúng đều phản ứng với nước tạo dung dịch kiềm.
C. chúng có hoá trị không đổi khi tham gia phản ứng hoá học.
D. khả năng dẫn điện của chúng tốt hơn nhôm.
Câu 32. Có V
1
ml dung dịch H
2
SO

4
pH = 2. Trộn thêm V
2
ml H
2
O vào dung dịch trên được
(V
1
+V
2
) ml dung dịch mới có pH = 3. Vậy tỉ lệ V
1
: V
2
có giá trị bằng
A. 1 : 3 B. 1 : 5 C. 1 : 9 D. 1 : 10
Câu 33. Hoà tan 17 gam hỗn hợp NaOH, KOH, Ca(OH)
2
vào nước được 500 gam dung dịch X.
Để trung hoà 50 gam dung dịch X cần dùng 40 gam dung dịch HCl 3,65%. Cô cạn dung dịch sau
khi trung hoà thu được khối lượng muối khan là
A. 3,16 gam. B. 2,44 gam. C. 1,58 gam. D. 1,22 gam.
Câu 34. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối CuCl
2
và Cu(NO
3
)
3
một thời gian, ở anot của
bình điện phân thoát ra 448 ml hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với H

2
bằng 25,75 và có m gam
kim loại Cu bám trên catot. Giá trị của m bằng
A. 0,64 gam B. 1,28 gam C. 1,92 gam. D. 2,56 gam
Câu 35. Hợp chất hữu cơ đơn chức X chứa C, H, O. Trong đó phần trăm khối lượng của C, H
tương ứng là 55,81 % và 6,98 %. Y là đồng phân của X và hầu như không tan trong nước. Cả X
và Y đều có đồng phân cis – trans. Công thức cấu tạo của X và Y là công thức nào sau đây:
A.CH
2
=CHCOOH và HCOOCH=CH
2
. C.CH
3
CH=CHCOOH và
HCOOCH=CHCH
3

B. HCOOCH=CHCH
3
và CH
3
CH=CHCOOH D. CH
2
=CHCH
2
COOH và
CH
3
COOCH=CH
2

Câu 36. Rượu no X là đồng đẳng của etylen glicol, có phần trăm khối lượng oxi bằng 35,55%. X
hoà tan được Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn tính chất
trên của X là
A. 2 B. 3 C.4 D.5
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 1,3g chất hữu cơ X thu được 2,24 lit CO
2
(đktc) và 0,9g H
2
O. Biết X
là chất lỏng và là monome dùng trong tổng hợp cao su, điều chế polime khác… X là
A. Axetilen B. Butađien C. Isopren D. Stiren
Câu 38. Trung hoà 0,1 mol amino axit X cần 200g dung dịch NaOH 4%. Cô cạn dung dịch thu
được 16,3gam muối khan. Công thức phân tử của X là
A. H
2
NCH
2
COOH B.H
2
NCH(COOH)
2

C. H
2
NCH
2
CH
2

COOH D. H
2
NCH
2
CH(COOH)
2
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
17
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 39. X là chất lỏng không màu, không làm đổi màu phenolphtalein. X tác dụng được với
dung dịch Na
2
CO
3
và dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Vậy X là
A. HCOOH B. HCOOCH
3
C. HCHO D. CH
3
COOH
Câu 40. Cho m gam hỗn hợp 2 amino axit (trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm
cacboxyl) tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M được dung dịch X. Để phản ứng hết với các
chất trong X cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 8,4% được dung dịch Y. Cô cạn Y được 34,37
gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 15,1 gam. B. 16,1 gam. C. 17,1 gam. D. 18,1 gam.

Câu 41. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol
H
2
O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO
2
bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na,
NaOH và Ag
2
O trong dung dịch NH
3
sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC
2
H
5
B. C
2
H
5
COOH C. HOOC-CHO D. HOCH
2
CH
2
CHO
Câu 42. Để phân biệt rượu bậc 1 với rượu bậc 2 người ta lần lượt dùng hoá chất sau
A. CuO(t
o
) ; Ag
2
O/NH

3
B. CH
3
COOH ; NaOH
C. H
2
SO
4đặc
(170
o
C) D. O
2
(men giấm)
Câu 43. Điểm giống nhau khi sục khí CO
2
lần lượt vào các dung dịch nước vôi trong (I), natri
phenolat (II), natri aluminat (III) ; sục khí ozon vào dung dịch KI (IV) ; sục khí sunfurơ vào dung
dịch H
2
S (V) là hiện tượng dung dịch bị vẩn đục, nhưng bản chất của các phản ứng khác nhau
như sau :
A. (II), (III) khác với (I), (IV), (V) B. (I), (II), (III) khác với (IV), (V)
C. (I), (II), khác với (III), (IV), (V) D. (III), (IV) khác với (I), (II), (V)
Câu 44. Cho H
2
SO
4
đặc vào saccarozơ ở điều kiện thường thu được một chất khí bay ra có khả
năng làm mất màu dung dịch thuốc tím .Chất đó là :
A. Hơi H

2
SO
4
. B. Khí CO
2
. C. Khí SO
2
. D. Khí H
2
S.
Câu 45. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ thì những chất không có khả năng tham gia phản
ứng tráng gương là:
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Glucozơ và mantozơ.
C. Saccarozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và mantozơ.
Câu 46. Khi thuỷ phân dầu thực vật xảy ra phản ứng một chiều, ngoài glyxerin ta thu được chủ
yếu :
A. Axit no. B. Axit không no . C. Muối của axit no D.
Muối của axit không no.
Câu 47. Xúc tác dùng trong phản ứng este hoá của amino axit là :
A. H
2
SO
4
loãng. B. H
2
SO
4
đặc. C. HCl bão hoà. D. HCl loãng .
Câu 48. Các nhóm chất sau đây, nhóm chất nào thuộc loại tơ tổng hợp ?
A. Tơ nilon , tơ capron , tơ lapxan. B. Tơ vissco , tơ axetat .

C. Tơ tằm , len , bông . D. Tơ vissco , tơ nilon , tơ capron.
Câu 49. Oxi hoá 4 gam rượu đơn chức Z bằng O
2
(xt Cu) thu được 5,6 gam hỗn hợp khí và hơi X.
Tên của rượu Z và hiệu suất phản ứng oxi hoá là
A. C
2
H
5
OH ; 60% B. CH
3
OH ; 80% C. C
3
H
7
OH ; 40% D. C
4
H
9
OH ;
90%.
Câu 50. Rượu bậc hai X có công thức phân tử C
6
H
14
O. Đun X với H
2
SO
4
đặc ở 170

o
C chỉ tạo ra
1 anken duy nhất, tên X là
A. 2,3-đimetyl butanol-2. B. 2,3-đimetyl butanol-1.
C. 2-metyl pentanol-3. D. 3,3-đimetyl butanol-2.
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
18
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C D C A A D B C B C B A B D A C B A B C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B B A D C D D C D C C B C C B D B A C
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B C C D C A B D
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 04 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1.Trong các kim loại Cu, Al, Fe, Ag, Au. Độ dẫn điện của kim loại được xếp theo thứ tự
A. Au, Al, Fe, Cu, Ag. B. Au, Ag, Al, Cu, Fe.
C. Ag, Cu, Au, Al, Fe. D Al, Ag, Au, Cu, Fe
Câu 2.Dùng phương pháp điện phân nóng chảy điều chế được
A. tất cả các kim loại với độ tinh khiết cao. B. các kim loại hoạt động trung bình và yếu.
C. chỉ các kim loại hoạt động mạnh. D. chỉ các kim loại hoạt động trung bình.
Câu 3. Để loại bỏ tạp chất kẽm, chì, đồng có lẫn trong bạc (ở dạng bột) mà không làm thay đổi
khối lượng bạc người ta dùng một lượng dư dung dịch
A. AgNO
3
. B. Pb(NO
3

)
2
. C. Cu(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 4. Người ta điều chế Ba từ dung dịch BaCl
2
bằng cách
A.điện phân dung dịch BaCl
2
. B. Cô cạn dung dịch và điện phân nóng
chảy .
C. dùng kim loại K đẩy Ba ra khỏi dung dịch D. cô cạn dung dịch và nhiệt phân
BaCl
2
Câu 5. Trong một cốc nước có hoà tan a mol Ca(HCO
3
)
2
và b mol Mg(HCO
3
)
2
. Để khử độ cứng

của nước trong cốc cần dùng V lít nước vôi trong, nồng độ p mol/lit. Biểu thức liên hệ giữa V với
a, b, p là
A. V = (a + b)/p. B. V = 2(a + b)/p. C. V = (a + b)/2p. D. V = (a + b) p.
Câu 6. Có 5 chất bột màu trắng NaCl, Na
2
CO
3
, CaCO
3
, Na
2
SO
4
, BaSO
4
đựng trong các lọ riêng
biệt không ghi nhãn. Để phân biệt từng chất chỉ cần dùng
A. dung dich MgCl
2
. B. nước và khí CO
2
.
C. axit H
2
SO
4
loãng. D. dung dịch BaCl
2
.
Câu 7. Các kim loại phân nhóm chính nhóm II tan trong nước tạo dung dịch kiềm gồm

A. Be, Mg, Ca. B. Be, Ca, Ba. C. Ca, Sr, Ba. D. Ca, Mg, Ba.
Câu 8. Nhôm không tan trong nước vì
A. nhôm không khử được nước ở nhiệt độ thường. B. nhôm là kim loại lưỡng
tính.
C. trên bề mặt nhôm luôn có lớp nhôm oxit bảo vệ. D. một lí do khác.
Câu 9. Nguyên liệu sản xuất nhôm là quặng boxit Al
2
O
3
.nH
2
O, thường có lẫn tạp chất Fe
2
O
3

SiO
2
. Để làm sạch nguyên liệu, hoá chất cần dùng là
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
19
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch NaOH loãng.
C. dung dịch HCl và khí CO
2
. D. dung dịch NaOH đặc và khí CO
2
.
Câu 10. Các dung dịch FeSO

4
(1), Fe
2
(SO
4
)
3
(2), Fe(NO
3
)
3
(3), Fe(NO
3
)
2
(4) đã được axit hoá
bằng H
2
SO
4
loãng. Dung dịch thuốc tím không bị mất màu trong nhóm dung dịch nào sau đây :
A. (2) và (3) B. (3) và (4). C. (2) và (4). D. (1) và (2)
Câu 11. Để 8,4 gam bột sắt trong không khí sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp E gồm 4
chất. Hoà tan hết hỗn hợp E bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được 1,12 lit khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m
A. 9,8 gam. B. 15,6 gam. C. 10,8 gam. D. 10,08
gam.
Câu 12. Cho từ từ dung dịch NH

3
vào dung dịch ZnSO
4
cho tới dư NH
3
thấy
A. không có hiện tượng gì xảy ra. B. xuất hiện kết tủa và tan ngay.
C. xuất hiện kết tủa trắng không tan. D. có kết tủa trắng tăng dần, sau đó lại tan ra.
Câu 13. Khí X không màu, mùi xốc, được điều chế bằng phản ứng của đồng với axit sunfuric
đặc, nóng. Cho X lội chậm qua nước brôm màu vàng ( bình1) và nước hiđro sunfua ( bình 2),
hiện tượng quan sát được ở các bình 1 và bình 2 tương ứng là
A. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có khí thoát ra mùi trứng thối.
B. (1) dung dịch mất màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
C. (1) dung dịch mất màu ; (2) không có hiện tượng gì.
D. (1) dung dịch không đổi màu ; (2) có kết tủa màu vàng.
Câu 14. Hai hiđrocacbon X, Y có cùng công thức phân tử C
4
H
8
. Khi phản ứng với brom từ X thu
được một dẫn xuất 1,2 đi brom 2-metyl propan ; từ Y thu được một dẫn xuất 2,3 đi brom butan .
Tên của X và Y là
A. 2-metyl propen và buten-2. B. 2-metyl propen và metyl xiclo propan
C. buten-1 và buten-2. D. buten-2 và xiclo butan.
Câu 15. Hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Đốt
cháy hoàn toàn 4,48 lít (đktc) khí X thu được 10,752 lít khí CO
2
(đktc) và 8,64 gam H
2
O.Công

thức của hai hiđrocacbon và phần trăm thể tích của chúng trong X tương ứng là
A. C
2
H
4
(60 %) và C
3
H
6
(40 %). B. C
3
H
6
(60 %) và C
4
H
8
(40 %).
C. C
2
H
4
(40 %) và C
3
H
6
(60 %). D. C
3
H
6

(40 %) và C
4
H
8
(60 %).
Câu 16. Đun nóng dung dịch mantozơ có axit vô cơ làm xúc tác, thu được dung dịch chứa
A. glucozơ. B. fructozơ. C. sacarozơ. D. glucôzơ và fructozơ.
Câu 17. Cho các chất sau: (1) Cu(OH)
2
, (2) Ag
2
O/NH
3
, (3) H
2
/Ni, t
0
, (4) H
2
SO
4
loãng nóng. Dung
dịch mantozơ tác dụng được với các chất
A. (2), (3), (4). B. (2), (4). C. (1), (2), (4). D. (3), (4).
Câu 18. Người ta sản xuất xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric ( sự hao hụt trong sản
xuất là 12 %). Khối lượng xenlulozơ cần dùng để sản xuất ra 1 tấn xenlulozơ trinitrat là
A. 609,83 kg. B. 619,83 kg. C. 629,83 kg. D. 639,83 kg.
Câu 19. Từ sơ đồ phản ứng : C
6
H

6
→ X → Y → 2,4,6 tribrom anilin. Chất X và Y là
A. clobenzen và anilin. B. nitrobenzen và phenol.
C. nitrobenzen và anilin. D. clobenzen và phenol.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam hợp chất hữu cơ E thu được 13,2 gam CO
2
, 6,3 gam H
2
O và
1,12 lít N
2
(đktc). Tỉ khối hơi của E so với hiđro bằng 44,5. Khi E phản ứng với dung dịch NaOH
đun nóng, sản phẩm thu được có metanol. Công thức cấu tạo của E là
A. CH
3
COOCH
2
NH
2
. B. H
2
NCH
2
COOCH
3.
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
20
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
C. CH

3
CH(NH
2
)COOCH
3
D. H
2
NCH
2
CH
2
COOCH
3
Câu 21. Cho 1,47 gam
α
-aminoaxit Y tác dụng với NaOH dư tạo ra 1,91 gam muối natri. Mặt
khác, 1,47 gam Y tác dụng với HCl dư tạo ra 1,835 gam muối clorua. Công thức cấu tạo của Y

A. H
2
NCH
2
COOH. B. CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
3
(CH

2
)
4
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH.
Câu 22. Trong các chất sau: CH
3
-CH=CH
2,
CH
2
(OH)CH
2
(OH), NH
2
-CH
2
-COOH, CH
2
=CHCl,
những chất tham gia được phản ứng trùng ngưng gồm
A. HO-CH
2

-CH
2
-OH và NH
2
-CH
2
-COOH. B. HO-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-CH=CH
2
.
C. CH
2
=CHCl và CH
3
-CH=CH
2
. D. CH
3
-CH=CH
2
và NH
2
-CH
2
-COOH.

Câu 23. Trong số các polime sau: sợi bông (1), tơ tằm (2), len (3), tơ visco (4), tơ enang (5), tơ
axetat (6), tơ nilon-6,6 (7). Tơ thuộc loại poliamit gồm
A.(2), (3), (4), (6). B. (1), (2), (5). C. (1), (4), (6). D. (2), (3), (5),
(7).
Câu 24. Tách nước từ rượu (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
trong điều kiện thích hợp thu được anken. Sản
phẩm trái qui tắc Zai xep là sản phẩm nào sau đây
A. 2-metylbuten-1. B. 2-metylbuten-2. C. 3-metylbuten-1. D. penten-1.
Câu 25. Cho 2,325 gam rượu X tác dụng hết với Na thu được 0,84 lít khí H
2
(đktc).Biết M
X
≤ 92.
Rượu X là
A. etylen glycol. B. glyxerin. C. etanol. D. propanol.
Câu 26. Trong các đồng phân chứa vòng benzen có công thức C
7
H
8
O số đồng phân phản ứng
được cả với Na và NaOH là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 27. Dẫn luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa 17,1 gam hỗn hợp X gồm Fe
2
O

3
, Al
2
O
3
,
MgO đến khi phản ứng hoàn toàn được chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy
khối lượng chất rắn Z thu được bằng 65,306% khối lượng Y. Hoà tan Z bằng lượng dư dung dịch
HCl thoát ra 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng các chất trong Z lần lượt là (gam)
A. 5,6g Fe ; 4,0g Mg. B. 2,8g Fe ; 6,8g MgO
C. 5,6g Fe ; 4,0g MgO D. 2,8g Fe ; 6,8g Mg
Câu 28. Axit cacboxilic đơn chức mạch hở G có công thức phân tử dạng C
n
H
2n -2
O
2
. Biết rằng
3,6 gam chất G phản ứng vừa đủ với 8 gam brom trong dung dịch. Vậy chất G là
A. axit acrylic. B. axit metacrilic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
Câu 29. Trung hoà dung dịch có hoà tan 3,8 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần dùng 150 ml dung dịch NaOH 0,5M. Công thức của hai axit

A. HCOOH và CH
3
COOH. B. CH
3
COOH và C
2
H

5
COOH.
C. C
2
H
5
COOH và C
3
H
7
COOH. D. C
3
H
7
COOH và C
4
H
9
COOH.
Câu 30. Bốn este có CTPT: C
3
H
4
O
2
, C
3
H
6
O

2
, C
4
H
6
O
2
, C
4
H
8
O
2
. Công thức phân tử ứng với 2 este
khi bị thuỷ phân cho ra hai chất hữu cơ đều không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương:
A. C
3
H
4
O
2
và C
4
H
8
O
2
. B. C
3
H

4
O
2
và C
4
H
6
O
2
.
C. C
3
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
. D. C
3
H
6
O
2
và C
4

H
8
O
2
.
Câu 31. Xà phòng hoá hoàn toàn 0,01 mol este E (có khối lượng 8,9 gam) cần dùng vừa đủ lượng
NaOH có trong 300 ml dung dịch NaOH 0,1 M thu được một rượu và 9,18 gam muối của một
axit hữu cơ đơn chức, mạch hở, có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức của E
A. C
3
H
5
(OOCC
17
H
35
)
3
. B. C
3
H
5
(OOCC
17
H
33
)
3.
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
21

Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
C. C
3
H
5
(OOCC
17
H
31
)
3
. D. C
3
H
5
(OOCC
15
H
31
)
3
.
Câu 32. Hoà tan hỗn hợp đồng và oxit sắt từ (ở dạng bột) theo tỉ lệ mol 2 : 1 bằng dung dịch HCl
dư, phản ứng xong thu được dung dịch X và chất rắn Y. Chất tan có trong dung dịch X gồm
A. FeCl
2
và FeCl
3
B. FeCl

3
C. FeCl
2
D. FeCl
2

CuCl
2
Câu 33. Hoà tan 3,84 gam muối sunfat của hai kim loại kiềm X, Y (M
X
< M
Y
) thuộc hai chu kì kế
tiếp vào nước được dung dịch E. Dung dịch E phản ứng vừa đủ với 40 ml dung dịch BaCl
2
0,75
M.
Hai kim loại X và Y tương ứng là
A. Li và Na. B. Na và K. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
Câu 34. Điện phân nóng chảy a gam muối halogenua của kim loại M, thu được 1,6 gam M ở
Catot và 0,896 lít khí (đktc) ở Anot. Mặt khác dung dịch chứa a gam muối halogenua nói trên
tác dụng với AgNO
3
dư thu được 11,48 gam kết tủa. Công thức muối halogenua là
A. Canxi florua. B. Magie clorua. C. Canxi clorua. D. Magie bromua.
Câu 35. Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1 mol/l và H
2
SO
4
0,05 mol/l với 300 ml dung dịch

Ba(OH)
2
nồng độ x mol/l thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 13,giá trị của x
và m lần lượt là
A. x = 0,015 ; m = 2,33. B. x = 0,150 ; m = 2,33.
C. x = 0,200 ; m = 3,23. D. x = 0,020 ; m = 3,23.
Câu 36. Hoà tan hết hỗn hợp FeS
2
, FeCO
3
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng được dung dịch X và
4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 22,75. Hấp thụ toàn bộ khí Y vào 300
ml dung dịch NaOH 1 M được dung dịch Z. Các chất tan trong Z gồm
A. NaHCO
3
, Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaNO
2
. B. Na
2
CO
3
, NaNO

3
, NaNO
2
, NaOH.
C. NaHCO
3
, NaNO
3
, Na
2
CO
3
. D. Na
2
CO
3
, NaNO
3
, NaOH.
Câu 37. Cho các dung dịch sau:
NaHCO
3
(X
1
) ; CuSO
4
(X
2
) ; (NH
4

)
2
CO
3
(X
3
) ; NaNO
3
(X
4
) ; MgCl
2
(X
5
) ; KCl (X
6
).
Những dung dịch không tạo kết tủa khi cho Ba vào là:
A. X
1
, X
4
, X
5
B. X
1
, X
4
, X
6

C. X
1
, X
3
, X
6
D. X
4
, X
6
.
Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất
brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F là
A. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đi metylpropan.
Câu 39. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất: rượu etylic, axit axetic,
axit propionic, axit phenic, axit picric được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit phenic, axit picric.
B. rượu etylic, axit axetic, axit propionic, axit picric, axit phenic.
C. rượu etylic, axit phenic, axit propionic, axit axetic, axit picric.
D. rượu etylic, axit phenic, axit picric, axit axetic, axit propionic.
Câu 40. Hợp chất hữu cơ E mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức,có công thức phân tử
C
8
H
14
O
4
. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH
3
OH và một

muối natri của axit hữu cơ F có mạch cacbon không phân nhánh. E có công thức cấu tạo là
A. CH
3
OCOCH
2
CH(CH
3
)CH
2
COOCH
3
. B. CH
3
OCOCH(CH
3
)CH(CH
3
)COOCH
3
.
C. CH
3
OCOCH
2
C(CH
3
)
2
COOCH
3

. D. CH
3
OCOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
COOCH
3
.
Câu 41. Chất hữu cơ X (chứa C, H, N, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản
nhất. Trong X, chứa 40,45% C, 7,86% H, 15,73% N, còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X tác dụng
với NaOH vừa đủ thu được 4,7 gam muối khan. Công thức cấu tạo của X là
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
22
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
A. H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2

)-COOH C. H
2
N-CH
2
-COO-CH
3
D. CH
2
=CH-COO-NH
4
Câu 42. Chất hữu cơ X có tỉ khối hơi so với metan bằng 4,625. Khi đốt cháy X thu được số mol
H
2
O bằng số mol X đã cháy, còn số mol CO
2
bằng 2 lần số mol nước. X tác dụng đươc với Na,
NaOH và Ag
2
O trong dung dịch NH
3
sinh ra Ag. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH
2
CH
3
B. C
2
H
5
COOH C. HOOC-CHO D.

HOCH
2
CH
2
CHO
Câu. 43. Hợp chất hữu cơ E có công thức phân tử C
4
H
6
O
2
, thoã mãn điều kiện sau:
1) cộng H
2
(xúc tác Ni, t
o
) theo tỉ lệ mol 1:1.
2) phản ứng chậm với dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, chỉ phản ứng mạnh khi đun nóng.
3) sản phẩm thu được trong phản ứng với dung dịch NaOH cho phản ứng tráng gương.
Công thức cấu tạo của E là:
A. CH
3
-COO-CH=CH
2
. B. CH
2
=CH-CH
2
-COOH. C. CH
2

=CH-O-CH
2
-CHO. D.
CH
3
-CH=CH-COOH.
Câu 44. Trong một bình kín dung tích không đổi 5 lít chứa 12,8g SO
2
và 3,2g O
2
(có một ít xúc
tác V
2
O
5
) nung nóng. Khi phản ứng đạt tới cân bằng, phần trăm thể tích oxi trong bình còn là
20%. Nồng độ mol SO
2
và O
2
ở trạng thái cân bằng tương ứng là
A. 0,03M và 0,02M B. 0,015M và 0,01M C. 0,02M và 0,02M D.
0,02M và 0,01M
Câu 45. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N
2
+ 3H
2

,
o

t xt
→
¬ 
2NH
3
. Khi phản ứng đạt tới
cân bằng, nồng độ mol của các chất như sau : [N
2
] = 0,5 mol/l ; [NH
3
] = 0,8 mol/l ; [H
2
] = 0,8
mol/l. Hằng số cân bằng và nồng độ mol của N
2
, H
2
ban đầu tương ứng bằng
A. 2,5 ; 0,9 ; 2,0 B. 25 ; 1,5 ; 2,0 C. 25 ; 0,9 ; 1,0
D. 2,5 ; 0,9 ; 1,0
Câu 46. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm 13,4 gam hỗn hợp bột nhôm và sắt(III) oxit được hỗn
hợp G. Hoà tan G trong dung dịch NaOH dư, thoát ra 3,36 lít khí H
2
(các p/ư xảy ra hoàn toàn,
thể tích khí đo ở đktc). Khối lượng sắt(III) oxit có trong hỗn hợp ban đầu bằng
A. 6,8 gam. B. 5,4 gam. C. 12 gam D. 8 gam.
Câu 47. Có 5 mẫu kim loại Ba, Mg, Ag, Al, Fe. Người ta có thể nhận biết được từng kim loại mà
chỉ cần dùng một dung dịch chứa một hoá chất làm thuốc thử là
A. HCl. B. HNO
3

. C. NaOH. D. Fe(NO
3
)
3
.
Câu 48. Phát biểu nào sau đây không đúng:
E. Một chất có tính oxi hoá gặp một chất có tính khử, có thể xảy ra phản ứng oxi hoá -
khử.
F. Một chất hoặc chỉ có tính oxi hoá hoặc chỉ có tính khử.
G. Phản ứng có kim loại tham gia là phản ứng oxi hoá - khử.
H. Phi kim là chất oxi hoá trong phản ứng với kim loại và hiđro.
Câu 49. Rượu X có công thức phân tử C
n
H
m
O
z
( z ≤ n ). Để X là rượu no, mạch hở thì giá trị
thích hợp của m và n là
A. m = 2n + 2. B. m = 2n + 1. C. m = 2n – z. D. m = 2n + z.
Câu 50. Từ các sơ đồ phản ứng sau :
b) X
1
+ X
2

→
Ca(OH)
2
+ H

2

c) X
3
+ X
4

→
CaCO
3
+ Na
2
CO
3
+ H
2
O
d) X
3
+ X
5

→
Fe(OH)
3
+ NaCl + CO
2
e) X
6
+ X

7
+ X
2

→
Al(OH)
3
+ NH
3
+ NaCl
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
23
Email:
Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Các chất thích hợp với X
2
, X
3
, X
4
, X
5
tương ứng là:
A. Ca ; NaOH ; Ca(HCO
3
)
2
; FeCl
3
B. H

2
O ; Ca(HCO
3
)
2
; NaOH ;
FeCl
3
C. H
2
O ; NaHCO
3
; Ca(OH)
2
; FeCl
3
D. Ca ; Ca(OH)
2
; NaHCO
3
; FeCl
3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B B C C D A C D B A A A C C B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D A D C A C C A A D A D A C B B D D C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D C A D A D D B A C
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC 2014
Môn Thi: HOÁ HỌC – Khối A

ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 05 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. Nhóm các phân tử, nguyên tử và ion có tổng số electron bằng nhau :
A. Na, Al
3+
, CH
4
, H
2
S, NH
3
, Mg. B. Na
+
, Al
3+
, CH
4
, H
2
O, NH
3
, Mg
2+
C. Na, Al
3+
, CH
4
, H
2
S, NH
3

, HF D. Na, Al
3+
, SiH
4
, H
2
O, NH
3
,
Mg
2+
Câu 2. Hai nguyên tố X, Y thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số
electron trong 2 nguyên tử X, Y bằng 19. Phân tử hợp chất X
x
Y
y
có tổng số proton bằng 70. Công
thức phân tử hợp chất là
A. Mg
3
N
2
B. CaC
2
C. Al
4
C
3
D. Na
2

O
Câu 3. Phản ứng este hoá giữa rượu etylic và axit axetic ở nhiệt độ thí nghiệm có hằng số cân
bằng K
cb
= 4. Thực hiện phản ứng este hoá 1 mol axit axetic và 2 mol rượu etylic ở nhiệt độ trên
thì số mol este thu được là
A. 0,155 mol B. 0,55 mol C. 0,645 mol D. 0,845 mol
Câu 4. Đốt cháy m gam đồng (II) sunfua trong khí oxi dư thu được chất rắn X có khối lượng
bằng (m – 4,8) g Nung X trong khí NH
3
dư tới khối lượng không đổi được chất rắn Y. Hoà tan Y
trong dung dịch HNO
3
loãng dư, thu được V lít khí Z (đktc) không màu, nặng hơn oxi. Giá trị
của m (gam) và V (lít) là
A. 19,2g và 1,12 lit B. 28,8g và 1,68 lit C. 24,0g và 1,68 lit D. 28,8g và 1,12 lit
Câu 5. Cho 4,48 lít khí CO (đktc) đi từ từ qua ống sứ nung nóng đựng 23,2 gam Fe
3
O
4
. Sau khi
dừng phản ứng, thu được chất rắn X và khí Y có tỉ khối so với hiđro bằng 18. Hoà tan X trong
dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V lít khí NO (đktc). Khối lượng chất rắn X và thể tích khí
NO thu được là
A. 21,6g và 2,24 lit B.20,0g và 3,36 lit C.20,8g và 2,8 lit D.21,6g và 3,36 lit
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
24
Email:

Tuyển tập bộ đề thi thử Đại học môn Hóa năm 2014 Tài liệu lưu hành nội bộ!
Câu 6. Trộn 250 ml dung dịch gồm HCl và H
2
SO
4
có pH = 2 vào 250 ml dung dịch Ba(OH)
2

pH = 13 thấy có 0,1165 gam kết tủa. Nồng độ mol của HCl và H
2
SO
4
ban đầu lần lượt là
A. 0,003M và 0,002M B. 0,003M và 0,003M
C. 0,006M và 0,002M D. 0,006M và 0,003M
Câu 7. Một hỗn hợp gồm axit no đơn chức X và rượu no đơn chức Y có khối lượng phân tử bằng
nhau. Chia hỗn hợp ra 2 phần bằng nhau : Phần 1 tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H
2
. Đốt
cháy hoàn toàn phần 2 sinh ra 2,688 lít khí CO
2
. Công thức phân tử và phần trăm khối lượng X,
Y trong hỗn hợp là (các thể tích khí đo ở đktc)
A. HCOOH 60% ; C
2
H
5
OH 40% B. CH
3
COOH 60% ; C

3
H
7
OH 40%
C. HCOOH 40% ; C
2
H
5
OH 60% D. CH
3
COOH 40% ; C
3
H
7
OH 60%
Câu 8. Đun nóng hỗn hợp 3 rượu no đơn chức X, Y, Z với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C chỉ thu được 2
anken là đồng đẳng kế tiếp nhau. Mặt khác, khi đun nóng hỗn hợp 2 trong 3 rượu trên với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thì thu được 1,32 gam hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Tỉ khối hơi của hỗn hợp
ete so với hiđro bằng 44. Biết Y, Z có cùng số nguyên tử C và Y là rượu bậc1. Công thức cấu tạo

của X, Y, Z và % khối lượng của X trong hỗn hợp
A. X: CH
3
CH
2
OH 43,39%; Y: CH
3
CH
2
CH
2
OH ; Z: CH
3
CHOHCH
3
B. X: CH
3
CH
2
OH 33,39%; Y: CH
3
CH
2
CH
2
OH Z: CH
3
CHOHCH
3
C. X: CH

3
CH
2
CH
2
OH 43,39%; Y: CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH Z: CH
3
CH
2
CHOHCH
3
D. X: CH
3
CH
2
CH
2
OH 33,39%; Y: CH
3
CH
2
CH

2
CH
2
OH Z: CH
3
CH
2
CHOHCH
3
Câu 9. Thể tích hơi của 6,84 gam hỗn hợp 2 chất X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau bằng thể tích
của 3,2 gam khí oxi đo ở cùng điều kiện. Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp trên cần dùng
6,045 lít O
2
(đktc) thu được 7,92 gam CO
2
. Oxi hoá không hoàn toàn X hoặc Y đều thu được sản
phẩm có phản ứng tráng gương và đều có mạch cacbon không phân nhánh. Công thức cấu tạo
của X, Y tương ứng là
A. CH
3
OH và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3

CH
2
CH
2
OH
C. CH
3
CH
2
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH D. CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
OH và
CH
3

CH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OH
Câu 10. Ở 109,2
o
C và 1 atm, thể tích của 1,08 gam hỗn hợp 2 chất hữu cơ cùng chức X, Y bằng
627,2 ml. Nếu cho 1,08 gam hỗn hợp trên tác dụng với Na dư thì có 336 ml khí thoát ra (đktc) ;
còn nếu đốt cháy hoàn toàn 1,08 gam hỗn hợp này thì thu được 896 ml khí CO
2
(đktc) và 1,08
gam H
2
O. Công thức phân tử X, Y là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C

2
H
4
(OH)
2
C. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
5
(OH)
3
D. C
3
H
7
OH và C
2
H
4
(OH)
2
Câu 11. Hoá hơi 1,4 gam một anđehit X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,64 gam
oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn X (xt Ni, t
o

) thu được
rượu iso butylic. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
CH
2
CH
2
CHO B. CH
2
=CHCH
2
CHO
C. CH
3
CH(CH
3
)CHO D. CH
2
=C(CH
3
)CHO
Câu 12. Hoà tan cùng một lượng oxit của kim loại M (có hoá trị không đổi) trong dung dịch HCl
và dung dịch HNO
3
. Cô cạn 2 dung dịch thu được 2 muối khan, thấy khối lượng muối nitrat
nhiều hơn khối lượng muối clorua một lượng bằng 99,38 % khối lượng oxit đem hoà tan. Công
thức oxit là
A. MgO B. Al
2

O
3
C. CuO D. Fe
2
O
3
Chủ biên: Lý Thị Kiều An
25
Email:

×