Tải bản đầy đủ (.pdf) (37 trang)

Nhà máy thủy diện trị an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.79 MB, 37 trang )

Trường Đại học Điện lực
Trư
Trư


ng
ng
Đ
Đ


i
i
h
h


c
c
Đi
Đi


n
n
l
l


c
c


 Công ty Thủy điện Trị An được xây dựng trên sông Đồng
Nai, cách thành phố Hồ Chí Minh 65 km về phía Đông Bắc.
 Công trình Thủy điện Trị An có ý nghĩa kinh tế tổng hợp với
hai nhiệm vụ chính:
 Sản xuất điện với sản lượng trung bình: 1,7 tỷ kWh/năm.
 Phục vụ công tác thủy nông cho TP.Hồ Chí Minh và các tỉnh
miền Đông Nam bộ:
o Duy trì lượng nước xả tối thiểu (trung bình 200 m3/s) để đẩy mặn
và tưới tiêu trong mùa khô ở vùng hạ lưu.
 Cắt đỉnh lũ để đảm bảo an toàn cho vùng hạ lưu trong mùa
mưa lũ.
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An
o Ngày 30/4/1984 mở móng Đập tràn.
o Ngày 10/5/1985 đổ mẻ bê-tông đầu tiên ở Đập

tràn.
o Ngày 15/8/1985 thành lập Ban chuẩn bị sản xuất.
o Ngày 12/01/1987 ngăn sông Đồng Nai.
o Ngày 01/01/1988 khởi động tổ máy số 1.
o Ngày 13/9/1989 khởi động tổ máy số 4.
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An
 H cha:
 Có nhiệm vụ chứa nước, nguồn nguyên liệu của
nhà máy thủy điện.
 Gồm hồ chính và hồ phụ, nằm trên lãnh thổ 3
huyện: Vĩnh Cửu, Thống Nhất, Tân Phú tỉnh
Đồng Nai.
1. Tuyến áp lực
1.

1.
Tuy
Tuy
ế
ế
n
n
á
á
p
p
l
l


c
c
 Thông số:
o Mực nước chết: 50 m.
o Mực nước dâng bình thường: 62 m.
o Mực nước gia cường: 63,9 m.
o Dung tích chết: 218 triệu m3.
 Dung tích toàn bộ: 2,765 tỷ m3
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m

á
á
y
y
Tr
Tr


An
An
o Dung tích đến mực nước gia cường: 3,4 tỷ m3.
o Dung tích hữu ích: 2,547 tỷ m3.
o Diện tích mặt thoáng ở cao độ mực nước chết:
63 km2.
 Diện tích mặt thoáng ở cao độ mực nước
dâng bình thường: 323 km2
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr



An
An
 
Tòa nhà máy th

y
đ
i

n.
 
C

a nh

n n
ướ
c.
 
Kênh d

n ra.
  Đậ
p su

i R

p.
  Đậ

p lòng sông.
  Đậ
p tràn.
 
Kênh n

i h

ph

và h

chính.
  Đ
ê ch

n h

ph

.
  Đ
ê ch

n h

chính
Mặt bằng Nhà máy Trị An
M
M



t
t
b
b


ng
ng
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à

à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An

Có nhi

m v

x

và tích n
ướ
c cho h

ch

a nh

vào c


a
van cung k
ế
t h

p v

i c

u chân dê.

Thông s

:
o Chiều dài: 150 m.
o Số khoang tràn: 8.
o Chiều rộng mỗi khoang: 15 m.
o Cao độ ngưỡng tràn: 46 m.
o Khả năng xả lớn nhất: 18700 m3/s.
o Thiết bị đóng mở cửa van: cẩu chân dê 2 x 125 tấn.
b. Đập tràn
b.
b.
Đ
Đ


p
p
tr

tr
à
à
n
n
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An

Phía th
ượ
ng l
ư
u c

a

đậ
p là n

n c

a kênh d

n

cao
trình 30m,
đượ
c gia c

ch

c ch

n và t

o
đườ
ng h
ướ
ng
n
ướ
c khi x

tràn.


Phía h

l
ư
u
đượ
c gia c

thành m

t nghiêng xuôi xu

ng
cao trình 30m, phía
đ
áy là sân tiêu n
ă
ng có công d

ng
tiêu tán b

t n
ă
ng l
ượ
ng dòng n
ướ
c khi x


tràn, gi

m
b

t s

xói l

phía h

l
ư
u.

C

a van có d

ng hình cánh cung, ch

u l

c h
ướ
ng tâm
và tâm quay, có tâm quay g

n ch


t vào tr

pin c

a
đậ
p.
Vi

c nâng h

c

a van nh

c

n c

u chân dê.

Trong thân công trình n

m phía d
ướ
i ng
ưỡ
ng tràn


cao trình 38 có hành lang
để
thu n
ướ
c th

m và x

ra h

l
ư
u.
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An

 Có nhiệm vụ chính là cấu thành hồ chứa để
tích nước, bên cạnh đó nó còn làm đường
giao thông.
 Có nhiều đập với kết cấu khác nhau như:
đập đất đá (bờ phải, lòng sông, tiếp giáp
đập tràn), đập đất bờ trái chúng nối liền với
đập tràn; đập suối Rộp; đê chắn hồ chính;
đê chắn hồ phụ; …
c. Hệ thống đê đập
c.
c.
H
H


th
th


ng
ng
đê
đê
đ
đ


p
p
 Thông số:

o Đập đất đá (bờ phải, lòng sông, tiếp giáp đập
tràn), dài: 420 m.
o Đập đất bờ trái, dài: 540 m.
o Đập suối Rộp, dài: 2.740 m.
o Đê chắn hồ chính, dài: 874 m.
o Đê chắn hồ phụ, dài: 6.236 m.
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An
 Có nhiệm vụ nối hồ chính và hồ phụ để dẫn
nước từ hồ chính vào hồ phụ.
 Thông số:
o Dài 2.570 m.
o Chiều rộng đáy 100 m.
 Cao trình đáy là 45 m
d. Kênh nối chính và hồ phụ

d.
d.
Kênh
Kênh
n
n


i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
v
v
à
à
h
h


ph
ph


 Có nhiệm vụ nhận nước từ hồ phụ đưa vào
đường ống áp lực làm quay turbine.

 Cửa nhận nước gồm: lưới chắn rác, cửa
van sửa chữa, cửa van sửa chữa sự cố.
 Thông số cho mỗi cửa:
o Rộng 7 m.
o Cao 10,5 m.
e. Cửa nhận nước
e.
e.
C
C


a
a
nh
nh


n
n




c
c
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à

à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An

L
ướ
i ch

n rác:
o Có nhiệm vụ chắc rác, cây gỗ, … lọt vào đường ống áp lực
làm hư hỏng bánh xe công tác.
o Thông số: gồm 4 khoang, rộng 9 m, cao 33 m.

C

a van s

a ch

a:


Có nhi

m v

cách ly n
ướ
c

th
ượ
ng l
ư
u khi ki

m tra
s

a ch

a ho

c th

nghi

m c

a van s


a ch

a s

c

.
o Cửa van sửa chữa nằm sau lưới chắn rác, dạng phẳng,
trượt được, nâng hạ bởi cẩu chân dê và chỉ hoạt động ở
trạng thái tĩnh của nước, được làm kín bằng join củ tỏi.
o Thông số: Nhịp cửa rộng 7 m, cao 10,5 m.
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr


An
An

C


a van s

a ch

a s

c

:
o Có nhiệm vụ ngăn chặn nước vào đường ống áp lực khi tổ
máy dừng sự cố cấp 3 hoặc khi cần sửa chữa đường ống
áp lực, tổ máy. Bên cạnh đó nó còn được dùng để khi nạp
nước vào đường ống sau mỗi lần tháo cạn.
o Van dạng phẳng, gồm 2 thớt nối tiếp nhau, có gối trượt 2
bên hông cửa, nâng hạ bằng kích thủy lực.

Thông s

: R

ng 7 m, cao 8,2 m
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á

á
y
y
Tr
Tr


An
An
 Có nhiệm vụ dẫn nước từ cửa nhận đến
buồng xoắn.
 Gồm 4 đường ống bằng bê tông cốt thép
cho 4 tổ máy.
 Thông số cho mỗi đường ống:
o Chiều dài 81,5 m.
o Tiết diện hình chữ nhật: 7 m x 6,5 m.
f. Đường ống áp lực
f.
f.
Đư
Đư


ng
ng


ng
ng
á

á
p
p
l
l


c
c
g.Buồng xoắn:
 Có nhiệm vụ tạo hướng lực của nước vào
bánh xe công tác sao cho hiệu suất sử dụng
nước cao nhất.
 Buồng xoắn được làm bằng bê tông cốt
thép, mặt trong lót thép
Nhà máy Trị An
Nh
Nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr



An
An

Có nhi

m v
ụ đ
i

u ch

nh l
ượ
ng n
ướ
c t

bu

ng xo

n
đổ
vào bánh xe công tác. Do
đ
ó, nó
đ
i

u ch


nh t

n s

(công su

t tác d

ng) c

a t

máy.

Cánh h
ướ
ng n
ướ
c
đ
óng m
ở đượ
c là nh

vào hai séc-
vô-mô-t
ơ
, pít-tông c


a hai séc-vô-mô-t
ơ
này d

ch
chuy

n
đượ
c là nh

vào h
ệ đ
i

u t

c.

Thông s

:
o Số lượng cánh hướng nước: 20 cánh.

Kích th
ướ
c m

i cánh h
ướ

ng n
ướ
c:
h. Cánh hướng nước
h.
h.
C
C
á
á
nh
nh




ng
ng




c
c

Có nhi

m v

nh


n n
ă
ng l
ượ
ng c

a dòng n
ướ
c t

đườ
ng

ng áp l

c chuy

n thành n
ă
ng l
ượ
ng quay t

máy.

Thông s

:
o Loại: tâm trục.

o Chế tạo: nhà máy kim khí Leningrad.
o Cột nước tính toán: 52 m.
 Công suất định mức: 102 MW.
 Lưu lượng nước qua tuabin ở cột nước tính toán: 222
m3/s.
 Tốc độ quay: 107,1 v/p.
i. Bánh xe công tác
i.
i.
B
B
á
á
nh
nh
xe
xe
công
công
t
t
á
á
c
c

Có nhi

m v


gi

i phóng l
ượ
ng n
ướ
c qua turbine x

ra
h

l
ư
u.

Ph

n
đầ
u có d

ng hình côn,
đ
o

n x

ra có hình ch

nh


t, có t
ườ
ng bêtông chia dòng x

thành 2
đườ
ng
đư
a ra h

l
ư
u.
j. Côn ống hút
j.
j.
Côn
Côn


ng
ng
h
h
ú
ú
t
t
 Có nhiệm vụ cách ly nước hạ lưu khi cần

thiết.
 Cửa van dạng phẳng trượt có kết cấu như
cửa van sửa chữa.
 Van được làm kín bằng join củ tỏi và nâng
hạ nhờ cẩu chân dê (2x25 tấn).
k. Cửa van hạ lưu
k.
k.
C
C


a
a
van
van
h
h


lưu
lưu
  Máy phát.
  Máy biến áp.
  Cẩu cầu.
  Cẩu chân dê.
  Đường ống áp lực.
  Cánh hướng.
  Turbine.
Mặt cắt nganh tòa nhà máy Trị An

M
M


t
t
c
c


t
t
nganh
nganh
tòa
tòa
nh
nh
à
à
m
m
á
á
y
y
Tr
Tr



An
An

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×