TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Ô ƯỜ
KHOA M
Ô
I TR
ƯỜ
NG & TNTN
FF GG
THỬ NGHIỆM VIỆC XỬ LÝ
NƯỚCTHẢI AO NUÔI CÁ TRA BẰNG
NƯỚC
THẢI
AO
NUÔI
CÁ
TRA
BẰNG
TẢO Chlorella sp. và Spirulina sp.
TRẦN CHẤN BẮC
NHÓM NGHIÊN CỨU
SEMINAR 25.11.13
N
Ộ
I DUNG
Ộ
MỞ ĐẦU
1
MỞ
ĐẦU
1
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2
KẾT QUẢ THẢO LUẬN
3
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
4
MỞ ĐẦU
•ThủysảnÆđóng góp đáng kể
ề
ế
ố
Æ
vào n
ề
nkinht
ế
qu
ố
cdân
Æ
phát triểncủa đấtnước.
Æ
ki
h
ấ
khẩ
•
Æ
2011,
ki
mn
g
ạc
h
xu
ấ
t
khẩ
u
ngành thủysản đạt 6,1 tỷ
USD
tăng
21
%
so
với
2010
USD
,
tăng
21
%
so
với
2010
.
MỞ ĐẦU
• ĐBSCLÆvùng sảnxuấtvà
ôi
ồ
hủ
ả
ủ
ả
nu
ôi
tr
ồ
n
g
t
hủy
s
ả
nc
ủ
ac
ả
nước.
•
Î
nghề
nuôi
cá
tra
thâm
canh
Î
nghề
nuôi
cá
tra
thâm
canh
đãvàđang phát triểnkhá
mạnh.
Î
đâ
ũ
hí h
là
ồ
Î
đây
c
ũ
n
g
c
hí
n
h
là
n
g
u
ồ
n
gâyônhiễmmôitrường do:
lư
ợ
n
g
thức ănd
ư
thừavàch
ấ
t
ấ
ế
ợ g
thảidạn
g
p
hân, ch
ấ
tbàiti
ế
t
tích tụ lạitrongnước, nền
đáy,
…
đáy,
…
M
Ở
ĐẦU
•Kết
q
uả NC t
ỷ
l
ệ
N/P hi
ệ
n
q
ỷ
ệ
ệ
diện trong nước ao nuôi cá
trathâmcanhphùhợpvới
nhu
cầu
N/P
của
tảo
(Châu
nhu
cầu
N/P
của
tảo
(Châu
Minh Khôi et al, 2012).
•
Î
nước
ao
nuôi
cá
tra
Î
nước
ao
nuôi
cá
tra
thâm canh là môi trường
thích hợpchosự sinh sống
à
há
iể
ủ
ả
v
à
phá
ttr
iể
nc
ủ
at
ả
o, tron
g
đócótảo Chlorella và
Spirulina
Spirulina
MỞ ĐẦU
1
•
Î
“
THỬ NGHIỆMVIỆCXỬ LÝ
•
Î
“
THỬ
NGHIỆM
VIỆC
XỬ
LÝ
NƯỚC THẢI AO NUÔI CÁ TRA
Ằ Ả
B
Ằ
NG T
Ả
O Chlorella sp. và
S
pirulina
sp.”
Æcần đượcthựchiện
MỞ ĐẦU
1
• ÎĐánh giá khả năng xử lý nước thải ao
cá tra củatảo
Chlorella
sp và
Spirulina
cá
tra
của
tảo
Chlorella
sp
và
Spirulina
sp.Î tìm ra giai đoạn tảo cho sinh khối
cao nhất làm nguồnthức ăntự
nhiên
cho
cao
nhất
,
làm
nguồn
thức
ăn
tự
nhiên
cho
cá, giúp hạn chế ô nhiễm môi trường
MỞ ĐẦU
1
-NỘI DUNG THỰCHIỆN
•-Nhân giống tảo Chlorella sp. và Spirulina sp.
cho đến khi thuần
• - Nuôi tảo Chlorella sp. và Spirulina sp. trên 8
nghiệmthứcmỗi nghiệmthức đượcbố trí với3
nghiệm
thức
,
mỗi
nghiệm
thức
được
bố
trí
với
3
lần lặp lại.
•
Thu mẫu: khảosátmật độ tảosinhkhốitảo
•
-
Thu
mẫu:
khảo
sát
mật
độ
tảo
,
sinh
khối
tảo
.
• - Thu mẫu và phân tích các chỉ tiêu nhiệt độ,
+
3
p
H, DO, N-NO
3
-
, N-NH
4
+
, P-PO
4
3
-
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2
Đị
điể
Đị
a
điể
m
- Phòng TN khoa MT&TNTN
Nê
ậ
liệ
N
guy
ê
nv
ậ
t
liệ
u:
-Nướcthải
ầ
-Tảo đ
ầ
uvào
-Mộtsố dụng cụ:keothủy tinh, chai nhựa, bóng đèn,
á
khí
m
á
ysục
khí
…
-Hóachất: mộtsố hóa chấtphụcvụ phân tích mẫu
Hình: Sơ đồ bố trí thí nghiệm
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(
tt
)
()
Chlorella
Æ
nuôi Walne & Spirulina nuôi
–
Chlorella
Æ
nuôi
Walne
&
Spirulina
nuôi
ÆZarrouk Æthuần 100%
–
Pha trộn
Æ
nướcthải 75% 100% (30L) Walne và
Pha
trộn
Æ
nước
thải
75%
,
100%
(30L)
Walne
và
Zarrouk mỗi loại 15 lít
–
Sau khi đậynắpvàgắndâysục khí xong để hệ
Sau
khi
đậy
nắp
và
gắn
dây
sục
khí
xong
để
hệ
thống hoạt động
–
H
ệ
th
ố
n
g
chi
ế
u sán
g
sẽ ho
ạ
t đ
ộ
n
g
từ 17
g
iờ 30
p
hút
ệ g g ạ ộ g g p
-6 giờ 30 phút ngày hôm sau.
–
Thí n
g
hi
ệ
m đư
ợ
c b
ố
trí tron
g
10 n
g
à
y
đ
ể
theo dõi
g ệ ợ ggy
sự phát triển của tảo.
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(
tt
)
()
Tiến
hành
thu
mẫu
và
xác
định
các
chỉ
tiêu
:
Tiến
hành
thu
mẫu
và
xác
định
các
chỉ
tiêu
:
Số mẫu thu=5ngày*8NT*3lặplại =120 mẫu
ầ
ấ
-T
ầ
nsu
ấ
tthumẫu là vào các n
g
à
y
0,1; 3; 5; 7; 9
Các chỉ tiêu:
p
H
,
nhi
ệ
t đ
ộ,
DO thì đư
ợ
c đoliên
p,
ệ
ộ,
ợ
tục trong thờigianbố trí thí nghiệm
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
(
tt
)
()
N
g
hi
ệ
m thứcL
ặp
l
ạ
iBố trí thí n
g
hi
ệ
m
g ệ
ặp ạ
g ệ
NT1 3 4,5 lít nước lọc + 0,5 lít tảo Chlorella (ĐC)
NT2
3
4 5 lít môi trường Walne + 0 5 lít tảo Chlorella
NT2
3
4
,
5
lít
môi
trường
Walne
+
0
,
5
lít
tảo
Chlorella
NT3 3 4,5 lít (75% nước thải đầu vào) + 0,5 lít tảo Chlorella
ầ
N
T4 3 4,5 lít (100% nước thải đ
ầ
u vào) + 0,5 lít tảo Chlorella
NT5 3 4,5 lít nước lọc + 0,5 lít tảo Spirulina (ĐC)
NT6 3 4,5 lít môi trường Zarrouk + 0,5 lít tảo Spirulina
NT7 3 4,5 lít (75% nước thải đầu vào) + 0,5 lít tảo Spirulina
NT8 3 4,5 lít (100% nước thải đầu vào) + 0,5 lít tảo Spirulina
PHƯ
Ơ
NG PHÁP NGHIÊN CỨU
(
tt
)
()
Thông số Phương pháp phân tích
pH
Máy
đ
o HANA
pH
Máy
đ
o
HANA
DO Máy đo YSI 5000
Nhiệt
độ
Nhiệtkế
Nhiệt
độ
Nhiệt
kế
N-NO
3
-
Salicylate, APHA (so màu bước sóng 410 nm Æmáy so
màu U 2800)
N-NH
4
+
Salicylate (so màu bước sóng 660 nm bằng máy so
màu U 2800)
ằ
P-PO
4
3-
Ascorbic Acid (so màu bước sóng 880 nm b
ằ
ng máy so
màu U 2800)
Mật
độ
B
ồ đế Nb I d
Sd ikRft
Mật
độ
B
u
ồ
ng
đế
m
N
eu
b
aur
I
mprove
d
,
S
e
d
gew
i
c
k
R
a
ft
er
Sinh khối So màu quang phổ Nush (1980)
PHƯ
Ơ
NG PHÁP NGHIÊN CỨU
(
tt
)
()
Æ
Số liệ đ tổ h bằ
•
Æ
Số
liệ
u
đ
ược
tổ
ng
h
ợp
bằ
ng
Excel và xử lý thống kê SPSS
KẾT QUẢ THẢO LUẬN
3
Bảng 4.1 Sự biến động nhiệt độ của
các nghiệmthức (TB)
các
nghiệm
thức
(TB)
Nghiệm
Thứ
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thứ
c
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
NT1 33.33 32.60 33.56 33.58 32.70 30.18 29.12 31.20 31.23 31.19
NT2 32.09 32.70 34.13 32.20 32.20 32.13 29.63 31.10 31.70 30.77
NT3 33.31 32.60 34.70 33.33 30.77 30.17 28.87 31.23 32.30 28.73
NT4 33.29 32.50 33.17 33.63 30.33 31.00 28.07 31.23 32.30 29.00
NT5 32.00 32.00 33.00 32.33 33.07 33.60 28.37 31.40 32.20 28.97
NT6 33.00 32.30 33.20 33.00 32.70 32.30 29.20 31.30 32.30 30.20
NT7
33 20
32 40
33 30
33 20
32 60
32 50
29 30
31 20
32 20
30 10
NT7
33
.
20
32
.
40
33
.
30
33
.
20
32
.
60
32
.
50
29
.
30
31
.
20
32
.
20
30
.
10
NT8 33.33 32.70 32.40 33.50 32.30 32.10 29.50 31.20 32.10 30.50
Ghi chú: NT1: NLĐC, NT2: Walne, NT3: 75% nước thải, NT4: 100% nước thải (Chlorella)
NT5: NLĐC NT6: Zarrouk NT7:75% nướcthải NT8:100% nướcthải (Spirulina)
NT5:
NLĐC
,
NT6:
Zarrouk
,
NT7:75%
nước
thải
,
NT8:100%
nước
thải
(Spirulina)
Æ
Spirulina 32-40
o
C; tốt nhất 35
o
CÆZarrouk, 1966; Liao, 1983 Chlo TH 25-35
o
C
Bảng 4.2 Sự biến động pH của các
nghiệmthức (TB)
nghiệm
thức
(TB)
Nghiệm
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thức
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
NT1 8.42 8.75 9.45 8.86 8.92 8.89 8.18 8.26 8.37 8.25
NT2
8.47
8.64
9.78
9.55
9.35
9.36
9.19
9.35
9.59
9.35
NT2
8.47
8.64
9.78
9.55
9.35
9.36
9.19
9.35
9.59
9.35
NT3 8.45 8.52 9.53 8.88 8.94 8.75 8.20 8.35 8.38 8.27
NT4 8.46 8.53 9.55 8.95 8.94 8.88 8.20 8.36 8.38 8.29
NT5 9.10 9.30 9.50 9.82 10.04 10.02 9.96 9.84 9.81 9.50
NT6 9.83 9.94 10.08 10.11 10.28 10.30 10.34 10.18 9.98 9.80
NT7 9.82 9.92 9.96 10.02 10.24 10.13 10.02 9.90 9.72 9.55
NT8 9.85 9.94 9.98 10.04 10.27 10.10 10.04 9.92 9.77 9.58
Ghi chú: NT1: NLĐC
,
NT2: Walne
,
NT3: 75% nước thải
,
NT4: 100% nước thải
(
Chlorella
)
,, , ()
NT5: NLĐC, NT6: Zarrouk, NT7:75% nước thải ,NT8:100% nước thải (Spirulina)
TTThủy,2008pHÆChlo Æ8 & 9-10, VTLâm, 2006 pHÆSpir
Æ
9.5 & 10-11.5 (PT tốt)
Bảng 4.3 Sự biến động DO (mg/L)
các nghiệmthức (TB)
các
nghiệm
thức
(TB)
Nghiệm
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Thức
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
NT1 6.48 6.68 7.17 6.84 5.75 5.22 5.17 5.21 5.96 6.27
NT2
7.24
7.53
7.69
7.42
6.77
6.42
6.29
6.43
6.69
6.95
NT2
7.24
7.53
7.69
7.42
6.77
6.42
6.29
6.43
6.69
6.95
NT3 6.85 6.95 7.36 6.66 6.26 5.54 5.2 5.63 6.23 6.4
NT4 6.87 6.99 7.38 6.79 6.41 5.58 5.23 5.12 6.34 6.47
NT5 8.37 10.15 12.50 12.43 10.11 9.82 8.60 8.07 8.12 7.05
NT6 9.91 10.30 12.71 12.85 15.12 17.39 18.36 13.18 9.34 8.28
NT7 9.25 10.23 12.09 12.12 13.47 12.27 11.17 8.25 8.34 7.23
NT8 9.44 10.54 12.71 12.35 13.66 12.39 11.26 8.35 8.43 7.85
Ghi chú: NT1: NLĐC
,
NT2: Walne
,
NT3: 75% nước thải
,
NT4: 100% nước thải
(
Chlorella
)
,, , ()
NT5: NLĐC, NT6: Zarrouk, NT7:75% nước thải ,NT8:100% nước thải (Spirulina)
DO NT2 Walne cao ngày 3,NT6 Zarrouk cao I ngày 7, tảo PT; DOÆphù hợp pH
Sự biến động chỉ tiêu NO
3
-
(mg/L) của các
nghiệm thức
NT Ngày
Hiệu suất
giảm %
0 1 3 5 7 9 Ngày 3
1
2,44Fa 1,96Ea 0,03 Aa 0,7Ca 1,04Da 0,58Ba
98,77
2
210
,
33Fd 195
,
26Ed 96
,
72Ad 141
,
01
C
e 144
,
73Dd 103
,
95Be
54,02
,
,
,
,C
,
,
3
4,79Da 4,5Da 0,44 Aa 1,27Ba 1,78Ca 1,24Ba
90,82
4
5,49Fa 5,11Ea 0,26 Aa 1,53Ca 1,87Da 0,87Ba
95,27
Ngày 5
5
106,47Fb 103,79Eb 24,70Db 4,08Ab 10,73Bc 14,54Cc
96,17
6
1749,87Ee 1740,31Ee 1437,68De 883,91Cf 475,48Be 75,48Ad
49,49
7
126 13F
120 98E
33 05D
5 61Ab
7 58Cb
6 04Bb
95 55
Ghi chú: NT1: NLĐC, NT2: Walne, NT3: 75% nước thải, NT4: 100% nước thải (Chlorella)
NT5: NLĐC NT6: Zarrouk NT7:75% nướcthải NT8:100% nướcthải (Spirulina)
7
126
,
13F
c
120
,
98E
c
33
,
05D
c
5
,
61Ab
c
7
,
58Cb
6
,
04Bb
95
,
55
8
129,60Ec 124,68Dc 35,75Cc 5,68Ac 8,05Bb 6,60Ab
95,62
NT5:
NLĐC
,
NT6:
Zarrouk
,
NT7:75%
nước
thải
,
NT8:100%
nước
thải
(Spirulina)
Sreesai and Pakpain, 2007 ChlÆTN:88%; DTHOanh,2011 SpiÆTAN:98,1; NO
3
66,6%
Sự biến động chỉ tiêu NH
4
+
(mg/L)
của các nghiệmthức
của
các
nghiệm
thức
NT Ngày HS %
0 1 3 5 7 9 Ngày 3
1
0,000Aa 0,329Dd 0,179Cc 0,067Bab 0,008Aa 0,001Aa
2
0,000Aa 0,262Ec 0,190Dc 0,170Cd 0,157Bd 0,149Bab
3
0,710Fc 0,691Ee 0,406Dd 0,281Ce 0,181Be 0,010Aa
G42,82
4
0,782Fd 0,711Ef 0,442De 0,369Cd 0,193Be 0,057Aa
G43,48
N
g
à
y
5
gy
5
0,000Aa 0,011Aa 0,064Bb 0,136Cc 0,230Df 0,267Eab
6
0,005Aa 0,016Aa 0,071Bb 0,083Bb 0,101BCc 0,068Ba
7
0 107Ab
0 120Ab
0 156Ac
0 168Ad
0 146Ad
0 142Ab
T57 00
Ghi chú: NT1: NLĐC, NT2: Walne, NT3: 75% nước thải, NT4: 100% nước thải (Chlorella)
C6 k %ớ hả 8 100% ớ hả (S l )
7
0
,
107Ab
0
,
120Ab
0
,
156Ac
0
,
168Ad
0
,
146Ad
0
,
142Ab
T57
,
00
8
0,107Cb 0,130Db 0,132Aa 0,144Aa 0,072Bb 0,115Dab
T34,57
NT5: NLĐ
C
, NT
6
: Zarrou
k
, NT7:75
%
nư
ớ
c t
hả
i ,NT
8
:
100%
nư
ớ
c t
hả
i
(S
piru
l
ina
)
NH
4
NT Chlo ÆgiảmÆ Hthu; NT SpiÆ tăng ÆHthu chủ yếu NO
3
-
Sự biến động chỉ tiêu PO
4
3-
(mg/L)
của các nghiệmthức
của
các
nghiệm
thức
NT Ngày
HS %
0
1
3
5
7
9
Nà 3
0
1
3
5
7
9
N
g
à
y
3
1
0,82Ca 0,43Ea 0,03Aa 0,25Ba 0,32Da 0,29Ca
96,35
2
14,30Ca 10,14Eb 2,25Ab 4,50Bb 7,46Dd 5,81Cb
84,27
3
0,82Ca 0,75Ea 0,10Aa 0,26Ba 0,55Da 0,50Ca
87,81
4
0,97Ca 0,88Ea 0,11Aa 0,40Ba 0,62Da 0,58Ca
88,66
Ngày 5
Ngày
5
5
14,27Aa 12,38Dc 9,06Cc 5,49Bc 2,79Ab 1,61Aa
61,53
6
207,26Aa 192,66Ef 162,11Df 101,74Cf 79,47Be 57,01Ac
50,92
Ghi chú: NT1: NLĐC
,
NT2: Walne
,
NT3: 75% nước thải
,
NT4: 100% nước thải
(
Chlorella
)
7
20,93Aa 17,17Ed 11,62Dd 6,49Cd 5,07Bc 4,12Aab
69,00
8
24,20Aa 18,14Ee 12,59De 7,74Ce 6,04Bcd 3,96Aab
68,02
,, , ()
NT5: NLĐC, NT6: Zarrouk, NT7:75% nước thải ,NT8:100% nước thải (Spirulina)
Sreesai and Pakpain, 2007 Chl loạiÆTP:68%; DTHOanh,2011 Spi loại ÆPO
4
3-
98,1%
Bảng 4.7. Biến động mật độ tảo
(x1000cá thể/mL) theo thời gian
(x1000cá
thể/mL)
theo
thời
gian
N
T
Ngày
01 3 5 7 9
1
225±0,0Ca 381±0,57Ee 1168±0,0Aa 398±0,57Ef 129±0,0Bd 230±0,0De
2
225
±
00Ca
1055
±
00Aa
2743
±
00Ba
1044
±
00Aa
666
±
0 57Dh
836
±
10Eh
225
±
0
,
0Ca
1055
±
0
,
0Aa
2743
±
0
,
0Ba
1044
±
0
,
0Aa
666
±
0
,
57Dh
836
±
1
,
0Eh
3
225±0,0Ca 555±0,57Ef 1658±0,0Aa 615±0,57Fg 166±1,0Be 298±1,0Df
4
225±0,0Ca 745±1,0Fg 1747±0,0Aa 718±1,0Eh 206±1,0Bf 368±0,57Dg
5
5
19±0,0Aa 38±0,0Cb 66±2,51Eb 80±1,0Fb 53±0,57Da 35±0,57Ba
6
19±0,0Aa 47±0,0Bd 139±2,64Cc 211±3,78Ee 319±2,51Fg 203±5,50Dd
7
19±0
,
0Aa 39±0
,
0Bb 94±1
,
0Dd 127±1
,
0Fc 112±1
,
0Eb 74±1
,
0Cb
Ghi chú: NT1: NLĐC, NT2: Walne, NT3: 75% nước thải, NT4: 100% nước thải (Chlorella)
C6 k %ớ hả 8 100% ớ hả (S l )
,
,
,
,
,
,
8
19±0,0Aa 41±1,52Bc 96±1,52Dd 135±1,0Fd 118±1,52Ec 86±1,0Cc
NT5: NLĐ
C
, NT
6
: Zarrou
k
, NT7:75
%
nư
ớ
c t
hả
i ,NT
8
:
100%
nư
ớ
c t
hả
i
(S
piru
l
ina
)
NT4 MĐtảo cao>1,5 ĐC; >1/2 Wal; NT8 MĐtảo cao1,68 ĐC;>0,42 Zar ng7
Bảng 4.8. Biến động sinh khối tảo (µg/L)
của các nghiệmthứctheothờigian
của
các
nghiệm
thức
theo
thời
gian
NT Ngày
0
1
3
5
7
9
0
1
3
5
7
9
1
892,30Bc 1790,83Da 2234,67Fa 1852,66Ea 825,32Aa 1081,63Ca
2
1339 30Ag
5473 63Ee
13187 88Fg
5271 34De
3589 98Bd
4290 85Ce
1339
,
30Ag
5473
,
63Ee
13187
,
88Fg
5271
,
34De
3589
,
98Bd
4290
,
85Ce
3
1070,56Ad 3212,78Cb 7160,93De 3450,76Cb 1056,64Aa 1464,79Bb
4
1309,28Af 3926,73Cc 8244,59Df 3736,34Cc 1429,09ABb 1653,98Bc
5
682,32Aa 2094,26Ca 3629,26Db 3926,74Ed 2106,16Cc 1463,60Bb
6
4263,91Ah 7782,08Bf 17866,65Ch 52956,20Eh 56521,20Fh 34579,79Dg
7
845 03Ab
3391 27Bb
4759 68D
6068 59Ff
4878 67E
3605 46Cd
Ghi chú: NT1: NLĐC, NT2: Walne, NT3: 75% nước thải, NT4: 100% nước thải (Chlorella)
C6 k %ớ hả 8 100% ớ hả (S l )
7
845
,
03Ab
3391
,
27Bb
4759
,
68D
c
6068
,
59Ff
4878
,
67E
e
3605
,
46Cd
8
1248,40Ae 4997,66Cd 5461,73Dd 8067,66Eg 5426,04Dg 4426,50Bf
NT5: NLĐ
C
, NT
6
: Zarrou
k
, NT7:75
%
nư
ớ
c t
hả
i ,NT
8
:
100%
nư
ớ
c t
hả
i
(S
piru
l
ina
)
Sinh Khối NT3,4 cao I ngày 3; NT7,8 cao I ngày 5Æthu SK tốt I