Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

C1 bài tập cuối chương i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 15 trang )

Câu hỏi. Chọn những từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống:
1.Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng…… là số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… viết được dưới dạng……t được dưới dạng……c dưới dạng……i dạng……ng………………
phân số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là…p hợc dưới dạng……p số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng…… kí hiệu là…u là…………
Q
2.Mỗi số hữu tỉ a được biểu diễn bởi một……..a trên i số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng…… a được dưới dạng……c biểu diễn bởi một……..a trên u diễn bởi một……..a trên n bởi một……..a trên i một……..a trên t……..a trên
điểu diễn bởi một……..a trên m
trục sốc số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……
-a
3.Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… đố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……i của a kí hiệu là…………..a a kí hiệu là…u là………….. Ví dục số: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… đố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……i của a kí hiệu là…………..a 5
-5
4
là……………..
Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… đố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……i của a kí hiệu là…………..a – 4 là……..
nguyên
4.So sánh hai số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng…… như so sánh hai số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… ………………
phân số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……, số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… thập hợp số hữu tỉ kí hiệu là…p phân
hoặc so sánh hai c so sánh hai ……………
nguyên
5.Tính cột……..a trên ng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ như đối với số , nhân, chia số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hphân
ữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng……số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……nh
ố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……iập hợp số hữu tỉ kí hiệu là…p
với dạng……phân
i số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……
, sưố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……đth
………. hoặc so sánh hai c bằng cách viết các số về dạng……... .ng cách viết được dưới dạng……t các số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… về dạng……... . dạng……ng……... .
……………….. rồi tính.i tính..
ngoặc so sánh hai c
6.Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, thự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c hiệu là…n phép tính, quy tắc “dấu………”, c “dấu………”, u………”,
tính chấu………”, t của a kí hiệu là…………..a phép cột……..a trên ng, phép nhân, phép trừ, nhân, chia số hữu tỉ như đối với số , phép
nguyên, phân số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……, số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… thập hợp số hữu tỉ kí hiệu là…p phân


chia số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng…… thự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c hiệu là…n như đố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……i với dạng……i số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……………


7.Tìm x theo quy tắc chuyển vế: x+5= - 8………….
x=-8-5; x=-13
8.Bỏ dấu ngoặc rồi tính : 8 - (8+a)…………
=8-8-a=0-a= - a
9.Số nghịch đảo của các số , 0, - 4 lần lượt là……..
10.Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn dưới dạng một số thập
hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u hạng……n
vơ hạng……n tuần hồnn hồn
phân…………..hoặc
số thập phân…………
11.Viết các cơng thức lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ
nN,n>1)
(m≥n)
(y≠0)


BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG I
Bài tập 1:
a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0,5;1;
.
b) Trong ba điểm A, B, C trên trục số dưới đây có một điểm
biểu diễn số hữu tỉ 0,5. Hãy xác định điểm đó:

Giải:
a) Ta có
< 0,5 < 1 nên:

Sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần
là:

; 0,5; 1

b) Số 0,5 nằm giữa số 0 và số 1
=> Điểm B biểu diễn số hữu tỉ 0,5


Bài tập 2: Tính

Giải


Bài tập 3: Tính một……..a trên t cách hợc dưới dạng……p lí:

Giải

= -1-10
= -11


Bài tập 4: Tính

Giải:



Bài tập 5. Tìm x, biết được dưới dạng……t:


Giải:


.



Bài tập 7:
Trọng lượng của một vật thể trên Mặt Trăng bằng
khoảng 1616 trọng lượng của nó trên Trái Đất. Biết trọng
lượng của một vật trên Trái Đất được tính theo công thức: P
= 10m với P là trọng lượng của vật tính theo đơn vị Niu-tơn
(kí hiệu N); m là khối lượng của vật tính theo đơn vị ki-lơgam.
(Nguồn: Khoa học tự nhiên 6, NXB Đại học Sư phạm, 2021)
Nếu trên Trái Đất một nhà du hành vũ trụ có khối lượng là
75,5 kg thì trọng lượng của
người
đó trên Mặt Trăng sẽ là
Giải
i
bao
nhiêu
Niu-tơn
(làm
trịntrên
kết quả
trăm)?
- Trọng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng
ng lược dưới dạng……
ng người đó trên Trái Đất = Khối lượng

i đó
Trái đến
Đấu………”, thàng
= Khphần
ố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……i lược dưới dạng……
ng
người đó trên Trái Đất = Khối lượng i đó trên Trái Đấu………”, t . 10
- Trọng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng ng lược dưới dạng……ng người đó trên Trái Đất = Khối lượng i đó trên Mặc so sánh hai t Trăng =
tr ọng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng ng
lược dưới dạng……ng người đó trên Trái Đất = Khối lượng i đó trên Trái Đấu………”, t.
Trọng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng ng lược dưới dạng……ng người đó trên Trái Đất = Khối lượng i đó trên Trái Đấu………”, t là: 75,5.10=755
(N)
Trọng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng ng lược dưới dạng……ng người đó trên Trái Đất = Khối lượng i đó trên Mặc so sánh hai t Trăng là:
755.
≈125,83 (N)


Bài tập 9:
Một trường trung học cơ sở có các lớp 7A, 7B, 7C, 7D, 7E; mỗi lớp
đều có 40 học sinh. Sau khi sơ kết Học kì I, số học sinh đạt kết quả
học tập ở mức Tốt của mỗi lớp đó được thể hiện quả biểu đồ
cột Hình 9.

a) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt ít hơn một
phần tư số học sinh của cả lớp?
b) Lớp nào có số học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt nhiều hơn
một phần ba số học sinh của cả lớp?
c) Lớp nào có tỉ lệ học sinh đạt kết quả học tập ở mức Tốt cao nhất,
thấp nhất?



Bài tập 9:

Giảii
a) Một……..a trên t phần hoànn tư số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh cả lớp là: 1/4.40=10 (học sinh) lới dạng……p là: 1/4.40=10 (họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh)
=> Lới dạng……p 7C và 7E có số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh ởi một……..a trên mứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c Tố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……t ít hơn 1/4 số học sinh n 1/4 s ố hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh
của a kí hiệu là…………..a cả lớp là: 1/4.40=10 (học sinh) lới dạng……p.
b) Một……..a trên t phần hoànn ba số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh cả lớp là: 1/4.40=10 (học sinh) lới dạng……p là: 1/3.40 ≈13 (họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh)
=> Lới dạng……p 7A và 7D có số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh ởi một……..a trên mứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c Tố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……t nhiề dạng……... .u hơn 1/4 số học sinh n 1/3 số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh
của a kí hiệu là…………..a cả lớp là: 1/4.40=10 (học sinh) lới dạng……p.
c) Lới dạng……p 7D có tỉ là số viết được dưới dạng…… lệu là… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh ởi một……..a trên mứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c Tố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……t cao nhấu………”, t.
    Lới dạng……p 7E có tỉ là số viết được dưới dạng…… lệu là… họng lượng người đó trên Trái Đất = Khối lượng c sinh ởi một……..a trên mứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c Tố hữu tỉ là số viết được dưới dạng……t thấu………”, p nhấu………”, t.


CHƯƠNG I. SỐ HỮU TỈNG I. SỐ HỮU TỈ HỮU TỈU TỈ
Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là…p hợc dưới dạng……p Q các số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……
hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng……
Cột……..a trên ng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ như đối với số , nhân
chia số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng……
Phép tính lũy thừ, nhân, chia số hữu tỉ như đối với số a
với dạng……i số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… mũ tục số
nhiên của a kí hiệu là…………..a một……..a trên t số hữu tỉ là số viết được dưới dạng……
hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u tỉ là số viết được dưới dạng……
Thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, tự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, thự thực hiện phép tính, quy tắc “dấu………”, c hiệu là…n
các phép tính.
Quy tắc “dấu………”, c dấu………”, u
ngoặc so sánh hai c
Biểu diễn bởi một……..a trên u diễn bởi một……..a trên n thập hợp số hữu tỉ kí hiệu là…p
phân của a kí hiệu là…………..a số hữu tỉ là số viết được dưới dạng…… hữu tỉ là số viết được dưới dạng……u
tỉ là số viết được dưới dạng……



Hướng dẫn học ở nhà
- Ôn lại nội dung kiến thức đã học.
- Hồn thành hết các bài tập cịn lại trên lớp và bài tập ở
SBT cuối chương I
- Xem trước nội dung chương mới và đọc trước bài mới “
Số vô tỉ, căn bậc hai số học”



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×