Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
Bài GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
Dạng tốn 1.: Tính giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.
Phương pháp giải:
Sử dụng định nghĩa giá trị lượng giác của một góc.
Sử dụng tính chất và bảng giá trị lượng giác đặc biệt .
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản.
Sử dụng máy tính cầm tay hỗ trợ.
Lưu ý
Câu 1. Tìm các giá trị lượng giác của góc 135 .
Lời giải tham khảo
Ta có Ta có
sin 135 sin(450 90 0 ) cos 45 0
cos135 cos(45 0 90 0 ) sin 450
2
2
2
2
tan 135 1 ; cot 135 1 .
1.1 Tính giá trị của cos 30 sin 60
1.2 Tính giá trị của tan 45 cot135
Lời giải
Lời giải
tan 45 cot 135 tan 45 cot(45 900 )
3
3
cos 30 sin 60
3
2
2
tan 45 tan 450
0
Tính giá trị của
1.3
A 2 sin 30 cos120 3 tan135
Lời giải
Tacó
A 2 sin 30 cos120 3 tan135
1.4 Tính giá trị của
C sin 2 45 2sin 2 50 3cos 2 45 2sin 2 40 4 tan 55 .tan 35
Lời giải
C sin 2 45 2 sin 2 50 3cos 2 45 2 sin 2 40
4 tan 55 .tan 35
Tacó
sin 2 45 3cos 2 45 2 sin 2 50 sin 2 40 4 tan 55 .cot 55
2sin 300 cos(300 900 ) 3 tan(450 900 )
0
0
2sin 30 cos 30 3tan 45
0
2
2
2
2
2
2
3
2 sin 50 cos 50 4
2
2
1 3
2 4 4
2 2
.
1 1
7
2. 3
2 2
2.
Lưu ý
0
0
0
0
Câu 2.Tính giá trị của A cos1 cos 2 cos 3 ... cos180
Lời giải tham khảo
0
0
0
A cos1 cos179 cos 2 cos178 0 ... cos 89 0 cos 910
cos 900 cos180 0
0 0 ... 0 0 1 1 .
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
Trang -1-
Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GĨC BẤT KỲ
2.1 . Tính giá trị của
B sin 2 50 sin 2 10 0 sin 2 150 ... sin 2 90 0
Lời giải
B sin 2 50 sin 2 850 sin 2 100 sin 2 800 ...
2.2 Tính giá trị của
C tan1 tan 2 tan 3 ...tan 88 tan 89
Lời giải
C tan1 .tan 89 . tan 2 .tan 88 ...
. tan 44 .tan 46 .tan 45
sin 40 sin 50 sin 45
B sin 5 sin 85 sin 10 sin 80 ...
sin 40 sin 50 sin 45 sin 90
sin 5 cos 5 sin 10 cos 10 ...
sin 40 cos 40 sin 45 sin 90
2
0
2
2
2
2
0
0
2
0
2
2
0
2
2
0
2
0
0
0
0
2
0
2
0
0
2
0
2
0
2
2
1
0
2
2
0
1
19
1 1 ... 1 1
2
2
2.3 Tính giá trị của
D sin 2 2 sin 2 4 sin 2 6 ...
2.4. Tính giá trị của
B = cos00 + cos200 + cos400 + ... + cos1600 + cos1800
Lời giải
B = ( cos00 + cos1800 ) + ( cos200 + cos1600 ) + ... +
sin 2 84 sin 2 86 sin 2 88
Lời giải
+( cos800 + cos1000 )
D sin 2 2 sin 2 4 sin 2 6 ...
= ( cos00 - cos00 ) + ( cos200 - cos200 ) + ... +
sin 2 84 sin 2 86 sin 2 88
sin 2 2 sin 2 88 sin 2 4 sin 2 86 ...
+( cos800 - cos800 )
=0
sin 2 44 sin 2 46
sin 2 2 cos 2 2 sin 2 4 cos 2 4 ...
sin 2 44 cos 2 44 22
.
Dạng toán 2: Chứng minh các hệ thức về lượng giác.
Phương pháp giải:
Sử dụng các hệ thức lượng giác cơ bản
Sử dụng tính chất của giá trị lượng giác
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ .
Lưu ý
4
4
2
2
Câu 1.Chứng minh rằng sin x cos x 1 2 sin x.cos x
Lời giải tham khảo
4
4
4
4
2
2
2
2
Ta có sin x cos x sin x cos x 2 sin x cos x 2 sin x cos x
2
sin 2 x cos 2 x 2 sin 2 x cos 2 x
1 2 sin 2 x cos 2 x
6
6
2
2
1.1 Chứng minh rằng sin x cos x 1 3sin x cos x
Lời giải
sin 6 x cos6 x
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
1.2 Chứng minh rằng
tan2 x sin2 x tan 2 x sin2 x.
Lời giải
Trang -2-
Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
3
sin 2 x cos 2 x
sin 2 x cos 2 x
3
3
Ta có:
1
1)
cos 2 x
sin 2 x.tan 2 x
1.4 Chứng minh rằng
cosx + sin x
= tan3 x + tan2 x + tan x + 1
3
cos x
Lời giải
cosx + sin x
1
sin x
=
+
3
2
cos x
cos x cos3 x
= tan2 x + 1 + tan x ( tan2 x + 1)
1 + cot x
tan x + 1
=
tan x - 1
1.3 Chứng minh rằng 1 - cot x
Lời giải
1
t anx
1
1tan x
1+
= tan3 x + tan2 x + tan x + 1
tan x + 1
tan x + 1
= t anx =
tan x - 1
tan x - 1
tan x
A
Câu 2.Rút gọn các biểu thức
sin 2 x
sin 2 x
cos 2 x
sin 2 x(
3 sin 2 x cos 2 x .sin 2 x.cos 2 x
1 3 sin 2 x.cos 2 x
1 + cot x
=
1 - cot x
tan 2 x sin 2 x
Lưu ý
1 cos x 1 cos x 4 cot x
1 cos x 1 cos x sin x
Lời giải tham khảo
2
1 cos x 1 cos x
A
2
2
4 cos x 4 cos x 4 cos x
0
sin 2 x sin 2 x sin 2 x
1 cos x
2.1 Rút gọn các biểu thức
B sin 6 x cos6 x 2 sin 4 x cos 4 x sin 2 x
Lời giải
B sin 6 x sin 4 x cos 6 x cos 4 x sin 4 x sin 2 x
sin 4 x 1 sin 2 x cos 4 x 1 cos 2 x sin 2 x 1 sin 2 x
sin 4 x.cos 2 x cos 4 x.sin 2 x sin 2 x.cos 2 x
sin 2 x.cos 2 x sin 2 x cos 2 x 1 0
.
2.2 Rút gọn các biểu thức
sin 2 x cos 2 x cos 4 x
C 2
cos x sin 2 x sin 4 x
Lời giải
C
x 1 sin x
sin 2 x cos 2 x 1 cos 2 x
2
cos x sin
2
2
sin 2 x cos 2 x.sin 2 x
cos 2 x sin 2 x.cos 2 x
sin 2 x 1 cos 2 x
cos 2
x 1 sin x
2
sin 4 x
tan 4 x
4
. cos x
2.4 Rút gọn biểu thức
2
1 cos x 1 cos x
E
1
sin x sin 2 x
Lời giải
2.3 Rút gọn biểu thức
D
cos 2 x
sin 2 x
sin x cos x
1 tan x 1 cot x
Lời giải
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
Trang -3-
Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
cos 2 x
sin 2 x
sin x cos x
sin x
cos x
1
1
cos x
sin x
3
cos x
sin 3 x
sin x.cos x
cos x sin x sin x cos x
cos 3 x sin 3 x
sin x.cos x
cos x sin x
cos 2 x cos x.sin x sin 2 x sin x.cos x
2
1 cos x 1 cos x
E
1
sin x 1 cos 2 x
1 cos x 1 cos x
1
sin x 1 cos x
1 cos x 2 cos x
.
sin x 1 cos x
2 cot x.
D
1
2.5 Rút gọn các biểu thức
F sin 2 x tan 2 x 4 sin 2 x tan 2 x 3 cos 2 x
Lời giải
F sin 2 x tan 2 x 1 tan 2 x 3 sin 2 x cos 2 x
tan 2 x tan 2 x 3 3 .
Câu 3.Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
P =
Lưu ý
sin4 x + 6cos2 x + 3cos4 x + cos4 x + 6sin2 x + 3sin4 x
Lời giải tham khảo
P =
( 1-
( 1-
2
cos2 x ) + 6cos2 x + 3cos4 x +
2
sin2 x ) + 6sin2 x + 3sin4 x
=
4cos4 x + 4cos2 x + 1 + 4sin4 x + 4sin2 x + 1
=
( 2cos2 x + 1)
2
+
( 2sin2 x + 1)
2
= 2cos2 x + 1 + 2sin2 x + 1
=4
3.1 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
A = (tanx+ cotx)2 - (tanx- cotx)2
Lời giải
Ta có
A tan 2 x cot 2 x 2 tan x.cot x
B = 2(sin6 x + cos6x) - 3(sin4 x + cos4x)
Lời giải
B 2 (sin 2 x cos 2 x)3 3sin 2 x.cos 2 x
.
-
(tan 2 x cot 2 x 2 tan x.cot x)
4 tan x.cot x
4
3 (sin 2 x cos 2 x) 2 2sin 2 x.cos 2 x
1
3.3 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
3.2 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc
vào biến x
Ha
3.4 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc
Trang -4-
Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
C = cot2 300(sin8 x - cos8x) + 4cos600(cos6 x - sin6x)
- sin6(900 - x)( tan2 x - 1)
3
vào biến x
C 3(sin 4 x cos 4 x)(sin 4 x cos 4 x)
D = (sin 4 x + cos 4 x - 1)(tan 2 x + cot 2 x + 2)
Lời giải
D 2sin 2 x.cos 2 x. (tan x cot x) 2 2 tan x.cot x 2
2(sin 2 x cos 2 x)(sin 4 x sin 2 x.cos 2 x cos 4 x)
2sin 2 x.cos 2 x.
Lời giải
sin 2 x
1)3
cos 2 x
3.cos 2 x .(1 2sin 2 x.cos 2 x)
(sin 2 x cos 2 x) 2
sin 2 x.cos 2 x
2
cos6 x(
2 cos 2x(1 sin 2 x.cos 2 x) cos 3 2x
cos 2x( 3 6sin 2 x cos 2 x 2 2 sin 2 x cos 2 x) cos 3 2x
cos 2x( 1 sin 2 2x) cos 3 2x
cos3 2x cos 3 2x 0
3.5 Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
E =
sin 4 x + 3cos 4 x - 1
sin 6 x + cos6 x + 3cos 4 x - 1
Lời giải
E
(sin 4 x 1) 3cos 4 x
(sin 6 x cos 6 x) 3cos 4 x 1
cos 2 x(sin 2 x 1) 3cos 4 x
1 3sin 2 x.cos 2 x 3cos 4 x 1
cos 2 x(3cos 2 x 1 sin 2 x)
3cos 2 x(cos 2 x sin 2 x)
2 cos 2 x 1 cos 2 x sin 2 x
3.cos 2x
2
3
Dạng toán 3.Cho biết một giá trị lượng giác tính GTLG cịn lại của góc đó.
Phương pháp giải:
Dựa vào các hệ thức lượng giác cơ bản
Dựa vào dấu của giá trị lượng giác
Sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ
1
sin
3 với 900 < a < 1800 . Tính cos và tan
Câu 1.Cho
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
Lưu ý
Trang -5-
Tốn trắc nghiệm
0
Vì 90 < a < 180
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
0
Lời giải tham khảo
2
2
nên cos 0 mặt khác sin cos 1 suy ra
cos 1 sin 2 1
1
2 2
9
3
1
sin
1
tan
3
cos
2 2
2 2
3
Do đó
2
cos
3 với 900 < a < 1800 . Tính sin và
1.1 Cho
cot
Lời giải
sin 2 cos 2 1
Vì
sin 1 cos 2 1
nên
4
5
9
3 và
2
cos
2
cot
3
sin
5
5
3
1.3 Cho tan 2 2 tính giá trị lượng giác cịn lại.
Lời giải
Vì
tan 2 2 0 cos 0
mặt
1
tan 2 1 2
cos
1
1
1
cos
2
8 1
3
tan 1
nên
Ta có
1.2 Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc
3
cos
0
0
biết 90 < a < 180 và
5.
Lời giải
9
4
25 5 ,
Tacó
sin
4
3
tan
,cot
cos
3
4.
sin 1 cos 2 1
1.4 Tính các giá trị lượng giác cịn lại của góc
biết cot 2 .
Lời giải
1
1
tan
;
khác
cot 2
1
1
sin
,
2
1 cot
5
2
cos cot .sin
5
1 2 2
sin
sin tan .cos 2 2.
cos
3
3
1
cos
1
cot
3
sin 2 2
2 2
tan
3
Câu 2.Cho
cos
3
tan 3 cot
A
4 với 0 90 . Tính
tan cot
Lưu ý
Lời giải tham khảo
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
Trang -6-
Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
1
1
2
2
tan
3
tan
cos 2
A
1 2 cos 2
2
1
1
tan 1
tan
tan
cos 2
Ta có
9 17
A 1 2.
16 8
Suy ra
tan 3
cos
2.1 Cho biết
cot 3 tan
E
2 cott an
Lời giải
2.2 Tính giá trị của biểu thức
2 sin .cos 3
A
sin 2 1
biết tan 2 .
Lời giải
2 sin .cos
3
2
cos 2
A cos2
sin
1
2
cos cos 2
2 tan 3 3 tan 2 9
5
2 tan 2 1
.
2
3 . Tính giá trị của biểu thức
cot 3 tan 1 3 tan 2
2 cott an
2 tan 2
3
4
4 3 tan 2 1
2
4 cos 2 3
11
cos
2
2
1
3
3 cos 1
3 1 tan
3
2
cos
E
tan 2, 00 180 0.
Cho
biết
sin cos
B
.
sin3 3 cos3 2sin
2.3
Tính
Lời giải
B
sin cos
sin3 3 cos3 2sin
sin cos
cos3
sin3 3 cos3 2sin
1
3 . Tính giá trị của biểu thức
2.4 Cho
3 sin 4 cos
A
2 sin 5 cos
Lời giải
3 sin 4 sin .cot
A
2 sin 5 sin .cot
3 4 cot
2 5cot
13
cot
cos3
tan3 tan 2 tan 1
2 tan3 2 tan 4
3( 2 1)
.
6 2 4
cot 5 .
2.5. Cho biết
2
E 2 cos 5 sin cos 1
Tính
giá
trị
của
Lời giải
1
E sin 2 2 cot 2 5 cot
sin 2
có:
Ta
1
2 cot 2 5 cot 1 cot 2
cot 1
2
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
Trang -7-
Toán trắc nghiệm
BÀI GIẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ
1
101
3 cot 2 5 cot 1
26 .
cot 1
2
2
2
Câu 3.Cho tan cot 2 tính tan cot
Lưu ý
Lời giải tham khảo
2
tan 2 cott2 an cot 2 tan .cot 2 2 2 2
3.2 Cho biết tan a cot a m. Tính giá trị biểu
2
2
thức P tan a cot a.
Lời giải
tan a cot a m
3.1 Biết tan a cot a 3. Tính giá trị biểu thức
P tan 4 a cot 4 a .
Lời giải
tan a cot a 3 tan 2 a cot 2 a 11
2
tan 2 a cot 2 a 2 tan a cot a m 2
2
tan a 2 tan a cot a cot a 13
2
2
2
. tan a cot a m 2
tan a cot a 13.
P tan 4 a cot 4 a
(tan 2 a cot 2 a)(tan a cot a)(tan a cot a)
11.3. 13 33 13.
sin x cos x m. Tính giá trị biểu
3.3 Cho biết sin x cos x m. Tính giá trị biểu thức 3.4 Cho biết4
4
P sin x cos x.
thức P sin x cos x.
Lời giải
Lời giải
P sin 4 x cos4 x (sin 2 x cos 2 x)2 2 sin 2 x cos 2 x
sin x cos x m.
2
(sin x cos x)2 1
sin 2 x cos 2 x 2 sin x.cosx m 2
1 2
2
2
m 1
s inx.cosx
2
4
1 2m m
2
.
2
Số điện thoại : 0982290382
Facebook:Nguyen
Ha
Trang -8-