Chương II .Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Giá trị lượng giác của một góc bất kỡ (từ 0
0
đến 180
0
)
= =
1
MM
cạnh đối
ta có sin
OM cạnh huyền
ã
1 1 1
Tỷ số lượng giác của một góc nhọn.
Cho góc nhọn .
Vẽ tam giác MOM vuông tại M sao cho góc MOM = tính
sin ? cos ? tan ? cot ?
= = = =
* Nhắc lại kiến thức lớp 9 :
1
1
OM
cạnh kề
co t
MM cạnh đối
= =
= =
1
1
MM
cạnh đối
tan
OM cạnh kề
= =
1
OM
cạnh kề
cos
OM cạnh huyền
O
M
1
M
Chương II .Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
*Khái niệm nửa đường tròn đơn vị :
Giá trị lượng giác của một góc bất kỡ (từ 0
0
đến 180
0
)
y
x
O
1-1
1
A
B
A
Cho h trc to Oxy v na
ng trũn tõm O bỏn kớnh R = 1,
nm phớa rờn trc Ox. Ta gi nú l
na ng trũn n v.
Nu cho trc gúc nhn thỡ ta
xỏc nh c im M duy nht trờn
na ng trũn n v sao cho
gúc AOM =
M
0
sin y
=
0
cos x
=
0
0
tan
y
x
=
0
0
cot
x
y
=
Cho gúc nhn
:AOM =
Chương II .Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Giá trị lượng giác của một góc bất kỡ (từ 0
0
đến 180
0
)
y
x
O
1-1
1
M(x
0
; y
0
)
x
0
y
0
A
B
A
y
x
O
1-1
1
M(x
0
;y
0
)
M
1
M
2
Chương II .Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
= =
= =
1 0
1 0
1 0
1 0
tan
cot
MM y
OM x
OM x
MM y
1 2
Gọi M , ần lượt là hình chiếu
của M trên trục Ox,Oy.
M l
= = = =
1
1 2 0
sin
MM
MM OM y
OM
= = =
1
1 0
cos
OM
OM x
OM
y
0
x
0
Giá trị lượng giác của một góc bất kỡ (từ 0
0
đến 180
0
)
.
A
B
A
Tam giỏc OMM
1
vuụng ti M
1
, gúc M
1
OM= ,OM=1
1. ẹịnh nghĩa:
!"#$ % &'(
) *+,+-./
.01: Cho gúc
)1800(
00
Các số sin
, cos
, tan
, cot
gọi là các giá trị lượng giác của góc
0
0
0
sin
tan ( 0),
cos
y
x
x
= =
0
0
0
cos
cot ( 0).
sin
x
y
y
= =
0
sin ,y
=
0
cos ,x
=
23
X
y
1
M
y
0
O-1 1x
0
Chương II .Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng
Giá trị lượng giác của một góc bất kỡ (từ 0
0
đến 180
0
)
A
B
A