PHÒNG
GIÁO
DỤC
ĐÀO
TẠO
TRÀ
CÚ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRÀ CÚ
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRÀ CÚ
GV: LÊ KIM TIẾN
TRƯỜNG THCS NGỌC BIÊN
HOẠT
ĐỘNG
1
KHỞI ĐỘNG
KIỂM TRA BÀI CŨ
Cho tam giác ABC như hình vẽ. Viết các
tỉ số lượng giác của góc B và góc C.
b
sin B = = cos C
a
c
cos B = = sin C
a
B
a
c
A
b
C
b
tan B = = cot C
c
c
cot B =
= tan C
b
Để bảo
đảm an tồn
khi dùng thang
(thang khơng
bị đổ khi sử
dụng), cần đặt
thang tạo với
mặt đất một
góc có độ lớn
từ 60o - 70o.
HOẠT
ĐỘNG
2
HÌNH THÀNH
KIẾN THƯC
BÀI 4: MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ
GÓC TRONG TAM GIÁC VNG
1. Các hệ thức
?1
•
Tính cạnh góc vng b và c theo các tỉ số lượng
giác trên :
b
sin B =
b = a.sinB = a.cosC
a
c
c = a.cosB = a.sinC
cos B =
a
b
tan B = b = c.tanB = c.cotC
c
c
cot B =
c = b.cotB = b.tanC
b
HỆ
HỆTHỨC
THỨCVỀ
VỀCẠNH
CẠNHVÀ
VÀGĨC
GĨC
TRONG
TRONGTAM
TAMGIÁC
GIÁC
VNG
1. Các hệ thức
VNG
Trong một tam giác vng, mỗi cạnh góc vng bằng:
a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối
* Cạnh huyền nhân với cosin góc kề
Cạnh góc
vng
b = c.tan B = c.cot C
c = b.Cạnh
tan huyền
C = b.cot Bcos góc kề
•Cạnh huyền
sin góc đối
HỆ
HỆTHỨC
THỨCVỀ
VỀCẠNH
CẠNHVÀ
VÀGĨC
GĨC
TRONG
TRONGTAM
TAMGIÁC
GIÁCVNG
VNG
1. Các hệ thức
Trong một tam giác vng, mỗi cạnh góc vuông bằng:
b) * Cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối
* Cạnh góc vng kia nhân với cotang góc kề
B
a
c
A
b
C
Cạnh góc
vng
Cạ
nh gó
c
Cạnh
góc
vuô
ng kia
vng
kia
tang
cot góc
góc đối
kề
HỆ
HỆTHỨC
THỨCVỀ
VỀCẠNH
CẠNHVÀ
VÀGĨC
GĨC
TRONG
TRONGTAM
TAMGIÁC
GIÁCVNG
VNG
1. Các hệ thức
Trong một tam giác vng, mỗi cạnh góc vuông bằng:
B
c
A
a) * Cạnh huyền nhân với sin góc đối
a
* Cạnh huyền nhân với cosin góc kề
b = a.sinB = a.cosC
c = a.sinC = a.cosB
C
b
b) * Cạnh góc vng kia nhân với tang góc đối
* Cạnh góc vng kia nhân với cotang góc kề
b = c.tan B = c.cot C
c = b.tan C = b.cot B
HOẠT
ĐỘNG 2
LUYỆN TẬP
Có bốn câu hỏi tương ứng với bốn
điểm 10.
Trong vịng 20 giây bạn nào rung
chuông (giơ tay) nhanh nhất, đưa ra câu
trả lời đúng sẽ giành được một điểm 10
Câu 1: Chọn đáp án đúng:
Tính độ dài cạnh AC?
A
?
A. 3 cm
B. 4 cm
30°
B
8cm
C
C. 5 cm
D. 8 cm
Bắt
đầu!
Câu 2: Chọn một đáp án dưới đây điền vào
chỗ trống để được khẳng định đúng:
DE = EF. cos E
F
A. sin E
B. cos E
D
E
C. tan E
D. cot E
Bắt
đầu!
Câu 3: Chọn một đáp án dưới đây điền vào
ô trống để được khẳng định đúng: M
MP = NP . sin N
A. sin N
B. cos N
C. tan N
D. cot N
P
N
Bắt
đầu!
Câu 4: Chọn đáp án đúng:
A
Tính độ dài cạnh AB?
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. cm
0
60
B
10 (cm)
C
Bắt
đầu!
HOẠT
ĐỘNG 3
VẬN DỤNG
Ví dụ: Một chiếc máy bay bay lên với vận tốc 500km/h. Đường bay lên
tạo với phương nằm ngang một góc 300. Hỏi sau 1,2 phút máy bay bay cao
được bao nhiêu kilomét theo phương thẳng đứng ?
t = 1,2phút
B
V
A
km
0
0
5
=
h
300
1, 2 phút =
•
1, 2
60
giờ =
1
50
H
giờ AB = 500 .
Xét tam giác ABC vng tại H có:
1
50
= 10 (km)
1
BH = AB . sin A = 10 . sin 30 = 10 . = 5 (km)
2
Vậy sau 1,2 phút máy lên cao được 5(km)
0
Bài tập: Một chiếc thang dài 3m. Cần đặt chân thang cách
chân tường một khoảng bằng bao nhiêu để nó tạo với mặt
đất một góc “an tồn” 65o (tức là đảm bảo thang không bị
đổ khi sử dụng)
Xét ABC vng tại A có:
C
AB = BC . cos B
3 cos 650 1, 27 m
3m
Chân chiếc thang cần phải đặt cách
chân tường một khoảng gần bằng
1,27(m).
65o
B
A