Kiểm tra bài cũ.
Hồn thành các PTHH sau và
nêu tính chất hoá học của clo?
1.
2.
Cl2(k ) +
Cl2(k ) +
Cu(r )
H?2(k )
3. Cl2(k ) + H2O(l )
4.Cl2(k )+
2
NaOH(dd )
to
t0
CuCl
? 2(r )
HCl (k )
HClO(dd)
HCl
? (dd)
?
+
NaCl
? (dd)
NaClO
? (dd)
->
+
+ H 2O(l )
Trường THCS Bãi Cháy
Ngày 17 tháng 12 năm 2007
Tiết 32 – Bài 26.
Clo (tiếp)
Kí hiệu hố học: Cl – NTK: 35,5
Cơng thức hố học: Cl2 - PTK: 71.
Giáo viên: Lưu Thị Huyền
III/ Ứng dụng của clo.
IV/ Điều chế khí clo.
1. Điều chế clo trong phịng thí nghiệm.
* Nguyên liệu: MnO2, Dd HCl đặc.
*Cách điều chế:
- Đun nóng nhẹ Dd HCl với chất oxi hố mạnh MnO2.
-Thu khí clo bằng cách đẩy khơng khí.
PTHH:
4HCl(dd đặc) + MnO2(r )
(đen)
Đun nhẹ
MnCl2(d d) + Cl2(k) + 2 H2O(l)
(không màu)
(vàng lục)
2. Điều chế clo trong công nghiệp.
Trong công nghiệp điều chế clo bằng cách điện phân
d d NaCl bão hoà có màng ngăn xốp.
PTHH:
2 NaCl(dd bão hồ) + 2 H2O Điện phân 2 NaOH(dd ) + Cl2(k) + H2(k)
có màng ngăn
Clo là chất khí, màu vàng lục, tan trong nước,
Tính chất vật lí:
nặng hơn khơng khí, Clo là khí độc…
Clo: CTHH: Cl2 – PTK: 71.
Tính chất hố học:
Ứng dụng:
Clo là phi kim HĐHH mạnh:
1.Tác dụng với kim -> muối clorua
2.Tác dụng với H2 -> Khí hiđro sunfua
Sản xuất axit clohiđric
Khử trùng, tẩy trắng vải sợi…
3.Tác dụng với H2O
4.Tác dụng với dd NaOH
Điều chế nước giaven, clo rua vôi
Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, cao su…
* Oxi hoá HCl bằng MnO2 hoặc KMnO4
Điều
chế:
4HCl + MnO2 -> MnCl2 + 2H2O + Cl2
16 HCl + 2 KMnO4 -> 2KCl + 2MnCl2 + 8 H2O + 5 Cl2
* Điện phân d d NaCl bão hồ có màng ngăn xốp:
2NaCl + 2 H2O
Đp có
màng ngăn
2NaOH + H2 + Cl2
Bài tập 1: Hồn thành sơ đồ chuyển hố sau:
HCl
1
1) Cl2(k ) + H2(k)
to 2HCl(k)
2
Cl2
5
2) 4HCl(dd đặc) + MnO2(r)
đun nhẹ
MnCl2(dd) + Cl2(k) + 2H2O(l )
3
4
NaCl
3) Cl2(k) + 2 Na(r)
to
2 NaCl(r )
đp có
4) 2NaCl(dd bão hồ) + 2H2Omàng ngăn
2NaOH(dd) + Cl2(k) +H2(k)
5) HCl(dd) + NaOH(d d )
NaCl (d d ) + H2O(l )
Hướng dẫn về nhà:
-Học bài, làm bài tập 9,10 SGK – T 81
-Tìm hiểu tính chất, ứng dụng của cacbon.
- Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kì.