ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Bộ môn: Kỹ thuật Xây dựng
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ NỀN MÓNG
(PHẦN MÓNG CỌC ĐÓNG ÉP)
Sinh viên: LÊ ĐÌNH CHUNG STT: 03 Lớp: 53XD-1
I. SỐ LIỆU CÔNG TRÌNH.
1. Tên công trình: “Chung cư cao cấp Sky”
2. m công trình thit k:
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
2
Tải trọng tính toán tác dụng dưới chân cột.
S hiu ti trng: 03
Ct
: N
2
= 1100 (T); M
2
= 7 (T.m); Q
2
= 4.5 (T)
Nt.
S hiu l khoan:
Chiu sâu mc ngm: h
nn
1.5m. (T mt thiên nhiên tp 1).
1. c ct.
= 40cm 60cm
II. Thu thập và sử lý số liệu.
a. Đánh giá kết quả địa chất.
Lớp đất 1
Lt 1 dày 0.8m, gm cát lp, sét pha, ln nhiu gch v, màu xám nâu, tr ng
ng nht.
Lớp đất 2
Lớp đất
Tên lớp đất
Độ dày (m)
1
t cát lp, sét pha, l n g ch vng nht.
0.8
2
t sét pha, màu xám nâu, do mm.
8
3
t sét pha, ln thc vt, o mm.
4
4
t sét pha kp cát pha, màu xám tro, do mm
5.1
5
t cát ht mn, màu xám tro, cht va.
15.7
6
t cát ht trung, ln si sn, màu xám vàng, rt cht.
4.7
7
t cát ht mn, ln sn si, màu xám vàng, rt cht
5.8
8
t cui si, màu xám vàng, trc, rt cht.
nh
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
3
Ch s do:
;
Ta thy
t sét pha. thuc lot dính.
Ch s st:
Ch s st
t sét pha trng thái do mm.
H s rng e = 1.131 t rng nhiu.
Ch s SPT
t tr ng thái do chy.
(Bảng E.2 Trang 17 TCVN 9351 - 2012)
=T/
Kết luận: hai
Lớp đất 3
Ch s do:
;
Ta thy
t sét pha. thuc lot dính.
Ch s st:
Ch s st
t sét pha trng thái do mm.
H s rng e = 1.186 t rng nhiu.
Ch s SPT
t tr ng thái do.
(Bảng E.2 Trang 17 TCVN 9351 - 2012)
=T/
Kết luận:
Lớp đất 4
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
4
Ch s do:
;
Ta thy
t sét pha. thuc lot dính.
Ch s st:
Ch s st
t sét pha trng thái do mm.
H s rng e = 1.081 t rng nhiu.
Ch s SPT
t tr ng thái do.
(Bảng E.2 Trang 17 TCVN 9351 - 2012)
=T/
Kết luận:
Lớp đất 5
Lp th t cát ht mn, màu xám tro. thuc lot ri.
H s rng e = 0.948 t rng nhiu.
Ch s SPT
t trng thái cht va.
( Bảng E.1 Trang 16 TCVN 9351 - 2012)
=T/
Kết luận: ,
màu xám tro,
Lớp đất 6
Lp th t cát ht trung ln si sn, màu xám vàng. thuc lot ri.
H s rng e = 0.779 t rng nhiu.
Ch s SPT
t trng thái cht.
( Bảng E.1 Trang 16 TCVN 9351 - 2012)
=T/
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
5
Kết luận: ,
,
Lớp đất 7
Lp th bt cát mn ln sn si, màu xám vàng. thuc lot r i.
H s rng e = 0.84 t rng nhiu.
Ch s SPT
t trng thái cht va.
( Bảng E.1 Trang 16 TCVN 9351 - 2012)
=T/
Kết luận: ,
Lớp đất 8
Lp th t cui si ln si sn, màu xám vàng, trc, thuc loi
t ri.
H s rng e = 0.706 t rng nhiu.
Ch s SPT
t trng thái rt cht.
( Bảng E.1 Trang 16 TCVN 9351 - 2012)
=T/
Kết luận:
, màu xám vàng,
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
6
Nhận xét:
Dựa vào các chỉ tiêu đánh giá trên ta nhận thấy rằng:
, thái
m.
màu xám nâu,
dày 8m.
pha,
, dày 4m.
t
, m.
,
Từ sự đánh giá trên ta có thể nhận định rằng: mẫu đất trên thuộc loại đất
yếu, để sử dụng mẫu đất trên làm nền cho công trình, ta cần chọn phương
án móng hợp lý.
b. Số liệu về tải trọng.
;
;
;
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
7
MẶT CẮT ĐỊA CHẤT
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
8
2. Đề xuất các phương án móng cọc đài thấp.
.
-
Chọn giải pháp móng cọc đài thấp thi công bằng phương pháp đóng, ép.
: BTCT 40x40cm,
1.4m
3. Lựa chọn vật liệu.
Đài cọc:
Bêtông: B35, M450,
1950 T/
;
130 T/
28000 T/
Lp lót tông nghèo M100 dày 10cm.
t vi ct và cc (xem bn v). Thép ca c 20d
( n 45 u ccm.
Cọc đúc sẵn:
Bêtông: B30, M400,
1700 T/
;
120 T/
28000 T/
22500 T/
4. Chọn độ sâu đặt đáy đài.
.
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
9
5. Chọn các đặc trưng móng cọc.
33.1m
40x40cm
chiu dài tính toán ca cc, không k phn cc nm trong các l t
yu bên trên;
b, d chiu rng cnh cc hong kính cc;
Tính toán sức chịu tải của cọc đơn:
Sức chịu tải của cọc theo độ bền của vật liệu làm cọc (
Ct thép cc: thép AII có
, thép dc chu lc ca cc chn 4Ф14.
Din tích tit din ngang ca cc bêtông:
tính toán ca bêtông làm cc ng vi bêtông có c bn B30:
Din tích tit din ngang ca ct thép cc:
Vì cc không xuyên qua than bùn nên
Sc chu ti ca cc:
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
10
Xác định sức chịu tải tiêu chuẩn theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền:
Vi b rng tit din 0.4m, chu ti trng nén, sc chu ti tiêu chun ca cc ma
sát thi công b nh theo công thc:
sc chu ti c ly theo bng A1 TCXD;
sc chu ti mt bên cc, ly theo bng A2 TCXD ;
m h s u kin làm vic ca ct, l y bng 1;
các h s u kin làm vic ct c và mt xung
quanh cc có k cc, ly theo bng 5.5;
din tích tit di u cc;
uchu vi thân cc;
Tính toán
Tra bc
m = 1
u =
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
11
c cm vào lt th sáu 1.4m. Ch a lnh
ph h c (k t cn chân cc) bng 34.2m. Tra
bi vi cát ht trung, ta có
.
Sc chu ti tiêu chun ca cc:
Sc chu ti ca cc theo các kt qu ca thí nghim trong phòng:
Công thc nh:
Sc chu ti cho phép tính toán ca ct nn;
Sc chu ti tiêu chun ca c
H s c li vi m cp,
cc ma sát, cc chng thì
Loại đất
Chiều dày
Độ sâu
(kN/
.
(kN/
Sét pha
1.5
2.45
12.36
18.54
1.5
3.95
15.21
22.82
1.65
5.525
16.77
27.67
1.65
7.175
17.73
29.25
Sét pha
2
9
11.8
23.60
2
11
12
24
Sét pha
2
13
15.76
31.52
2
15
16.4
32.8
1.1
16.55
16.52
18.17
Cát hạt mịn
Chặt vừa
2
18.1
54.1
108.2
2
20.1
56.1
112.2
2
22.1
58.1
116.2
2
24.1
60.1
120.2
2
26.1
62.1
124.2
2
28.1
64.1
128.2
2
30.1
66.08
132.16
1.7
31.95
67.56
114.85
Cát hạt trung
Rất chặt
1.4
33.5
127.27 (30%)
178.18
Tổng cộng:
1362.76
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
12
Sc chu ti theo kt qu thí nghim trong phòng:
Sc chu ti ca cc theo công thc ca Nht Bn:
Công thc:
ch s SPT cc;
din tích tit di n ngang c a c;
ch s SPT trung bình ca lt ri i bên thân cc;
chin cc nm trong lt ri i;
chin cc nm trong lt loi sét j;
h s ph thu c:
Cc bêtông ct thép thi công b
u chu vi cc;
lc ca lt loi sét j;
s lt sét mà cc xuyên qua;
Tính toán:
u =
m = 3
n = 2
Sc chu ti ca cc:
Nhn xét: Ta thy
, tính s ng cc theo sc chu ti ca cc trong
phòng thí nghim.
nh s ng cc.
Thay th phn lc cc t p trung ng áp lc tính toán gi nh:
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
13
Quan ni nh di:
Tng lc d t
nh s ng cc:
s m k n ng c u t
tâm. Theo kinh nghi lch tâm ca ti trng t
ta có th chn m = 1 1.4; khi e càng ln nên chn m càng l n;
Chn s ng cc: n = 6.
Vi s ng cc b c bl = 2.4m
6. Xác định tải trọng tác dụng lên cọc.
M
T -
T
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
14
:
7. Kiểm tra sức chịu tải của cọc.
-
-
toán;
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
15
tra:
Ta
:
-
-
-
-
-
:
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
16
d = 0.4m.
0.4/1.2) =
1.5).
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
17
Thay giá tr a = 0.207
vào công thc tính
c:
Khi lp dng cc:
Khi cc có chiu dài > 8m cn b trí móc cu th khi thi công treo cc lên
giá búa. Móc cu th c b trí bên trong 2 móc c vn
chuyn cc. Mômen un ln nh nh theo công thc sau:
Tuy nhiên, thực tế thi công người ta chọn khoảng cách bố trí móc cẩu sao cho:
Thay giá tr b = 0.294
vào công thc tính
c:
Mômen un ln nht xut hin trong c tính toán
kim tra ct thép dc trong ct cu kin bêtông ct thép chu un
ng.
Kim toán kh u un ca cc khi thi công:
Chn bê tông bo v cc là a = (3 5)cm chiu cao làm vic ca ct
thép cc.
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
18
Tính din tích ct thép cn thi chu Mômen max trong quá trình thi
công cc:
chu kéo ca ct thép dc trong cc;
C kh n chuyn, cu lp.
Tính toán ct thép làm móc cu:
Lc kéo móc cu trong ng hp cu lp cc:
F
k
= q . L
d
Lc kéo mt nhánh, g
Din tích ct thép ca móc cu:
Trong đó:
chu kéo ca ct thép chn làm móc cu;
Chọn loại thép thỏa mãn yêu cầu
.
Với chiều dài
, ta chia cọc ra làm 3 đoạn với chiều dài như sau:
Tính toán thép cho đoạn cọc
Mômen un ln nht ca cc khi tin hành vn chuyn cc:
Mômen un ln nht ca cc khi tin hành lp dng cc:
Giá trị mômen uốn lớn nhất dùng để tính toán kiểm tra cốt thép dọc trong
cọc là
Chn lp bo v a = 40mm. Chiu cao làm vic ca ct thép cc:
400 40 = 360mm
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
19
Din tích thép cn thit:
Chn 4Ф20
. ng ct thép : 0.99% (tha mãn)
Vi
. Cn chn li thép.
Sc chu ti ca cc ng vi din tích thép 4Ф20: (2 i, 2 thanh trên)
Tính toán thép cho đoạn cọc
Mômen un ln nht ca cc khi tin hành vn chuyn cc:
Mômen un ln nht ca cc khi tin hành lp dng cc :
Giá trị mômen uốn lớn nhất dùng để tính toán kiểm tra cốt thép dọc trong
cọc là
Chn lp bo v a = 40mm. Chiu cao làm vic ca ct thép cc:
400 40 = 360mm.
Din tích thép cn thit:
Chn 4Ф20 có
. ng ct thép : 0.99% (tha mãn)
Vi
. Chn li thép dc trong
cc : 4Ф20 (2 i và 2 thanh trên)
Sc chu ti ca cc ng vi din tích thép 4Ф16:
Tính toán ct thép làm móc cu:
Lc kéo móc c ng hp cu lp cc:
F
k
= q . L
d
Lc kéo mt nhánh, g
Din tích ct thép ca móc cu:
Chn Ф20 có
.
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
20
Kim tra chc thng ca ci v
Lc chc th
Chiu cao hu ích:
Bêtông B35 có
Lc chng xuyên thng:
Ta thấy:
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
21
Kim tra cc xuyên th
Lc chc thng:
.
Lực chống chọc thủng:
00
Ta thấy:
Thỏa mãn.
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
22
Kim tra u ki trên tit din nghiêng theo lc ct:
Điều kiện kiểm tra:
Trong đó:
Tổng phản lực của các cọc nằm ngoài tiết diện nghiêng;
b Bề rộng của đài;
Chiều cao hữu ích của tiết diện đang xét (trường hợp chiều cao đài
không đổi thì bằng chiều cao hữu ích đài).
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
23
Hệ số không thứ nguyên:
Kiểm tra mặt 1 – 1:
Lực cắt:
Khả năng chống cắt:
Ta thấy:
Kim tra lún:
Xác định khối móng quy ước:
Xác định
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
24
Dựa vào hình vẽ ta xác định được:
Diện tích khối móng quy ước:
Xác định trọng lượng tiêu chuẩn của khối móng quy ước:
Trọng lượng đất và bêtông đài cọc tính từ mặt đất thiên nhiên đến đáy đài:
Trọng lượng đất tính từ đáy đài đến mũi cọc:
Trọng lượng của cọc:
ĐỒ ÁN MÓNG CỌC GVHD: BẠCH VĂN SỸ
LÊ ĐÌNH CHUNG
25
Xác định tổng tải trọng tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước:
Trong đó:
Khoảng cách từ đỉnh đài đến mũi cọc;
Xác định áp lực tiêu chuẩn ở đáy móng:
lch tâm ca ti trng tiêu chun t
nh áp lc tiêu chuẩn tại đáy móng quy ước:
Cường độ tính toán của nền:
Trong đó:
Hệ số điều kiện làm việc của nền đất. Ở đây
do nền đất là
cát hạt trung, lẫn sỏi sạn. (Tra bảng 15 Trang 26 TCVN 9362 :2012)
Hệ số điều kiện làm việc của công trình trong sự tương tác với nền.
Vì nhà có sơ đồ kết cấu mềm nên
Hệ số tin cậy. Do chỉ tiêu cơ lý được xác định bằng thí nghiệm trực
tiếp đối với đất nên
A, B, D Các hệ số không thứ nguyên. Với
(Tra bảng 14 trang 25
TCVN 9362 :2012) ta được: A = 1.34; B = 6.35; C = 8.55
.