Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Dạng 1 dạng sắt và hợp chất của sắt phản ứng với chất oxi hóa mạnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (393.67 KB, 11 trang )

DẠNG 1: DẠNG SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT PHẢN ỨNG VỚI CHẤT OXI HÓA MẠNH
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng
(dư), thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 38,72

B. 35,50

C. 49,09

D. 34,36

Bài 2. Hịa tan hồn tồn 3,58 gam hỗn hợp 3 loại kim loại Al, Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 thu được
hỗn hợp sản phẩm gồm 0,04 mol NO và 0,06 mol NO2. Khối lượng muối có trong dung dịch sau phản
ứng (khơng chứa muối amoni) là:
A. 16,58 gam

B. 15,32 gam

C. 14,74 gam

D. 18,22 gam

Bài 3. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol mỗi chất FeS2 và CuS trong khơng khí rồi cho sản phẩm cháy tác dụng
vừa đủ V ml dung dịch KMnO4 1M. Giá trị V (ml) là:
A. 120ml

B. 160 ml

C. 80ml



D. 300ml

Bài 4. Hòa tan 6,96g Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít NxOy (đktc) là sản phẩm khử duy
nhất. Khí NxOy có cơng thức là?
A. NO2

B. NO

C. N2O

D. N2O3

Bài 5. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm x mol Hg2S và 0,04 mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, đun
nóng, chỉ thu các muối sunfat kim loại có hóa trị cao nhất và có khí NO2 thốt ra. Trị số của x là
A. 0,01

B. 0,02

C. 0,08

D. 0,12

Bài 6. Ion đicromat Cr2O72 , trong mơi trường axit, oxi hóa được muối Fe2+ tạo muối Fe3+, còn đicromat
bị khử tạo muối Cr3+. Cho biết 10 ml dung dịch FeSO4 phản ứng vừa đủ với 12 ml dung dịch K2Cr2O7
0,1M trong môi trường axit H2SO4 loãng. Nồng độ mol của dung dịch FeSO4 là
A. 0,52M

B. 0,82M


C. 0,72M

D. 0,62M

Bài 7. Cho dung dịch NaOH dư vào 100 ml dung dịch FeCl2 có nồng độ x mol/l, thu được kết tủa. Đem
nung kết tủa trong chân không cho đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn A. Đem hịa tan hồn
tồn chất rắn A bằng dung dịch HNO3 lỗng, dư có 112 ml khí NO duy nhất thốt ra (đktc). Trị số của x
là:
A. 0,15M

B. 0,10M

C. 0,05M

D. 0,20M

Bài 8. Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng (dư), thốt ra 0,112 lít (ở
đktc) khí SO2 (là chất khí duy nhất và là sản phẩm khử duy nhất). Cơng thức của hợp chất sắt đó là
A. FeS

B. FeCO3

C. FeS2

D. FeO

Bài 9. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 (vừa đủ), thu được
dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Thể tích khí NO là:
A. 19,04 lít


B. 17,92 lít

C. 22,4 lít

D. 16,42 lít

Bài 10. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứng thu được dung
dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 48,6 gam

B. 58,08 gam

C. 56,97 gam

D. 65,34 gam

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU

Trang 1


Bài 11. Nung 8,4 gam Fe trong khơng khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp chất rắn X gồm
Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3. Hòa tan m gam hỗn hợp X vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,24 lít
khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,2

B. 10,2

C. 7,2


D. 9,6

Bài 12. Hịa tan hồn tồn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S, FeS và FeS2 trong dung dịch HNO3
đặc nóng dư thu được 0,48 mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác
dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đổi, được m gam hỗn hợp rắn
Z. Giá trị của m là
A. 11,650

B. 12,815

C. 17,545

D. 15,145

Bài 13. Hỗn hợp X gồm (Fe, Fe2O3, Fe3O4, FeO) với số mol mỗi chất là 0,15 mol, hòa tan hết vào dung
dịch Y gồm (HCl và H2SO4 loãng) dư thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch Cu(NO3)2 1M vào dung
dịch Z cho tới khi ngưng thốt khí NO. Thể tích dung dịch Cu(NO3)2 cần dùng và thể tích khí thốt ra ở
đktc là
A. 75 ml; 3,36 lít

B. 50 ml; 22,4 lít

C. 75 ml; 2,24 lít

D. 50 ml; 4,48 lít

Bài 14. Hịa tan một oxit sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được dung dịch X và 3,248 lít SO2 (sản
phẩm khử duy nhất, đktc). Cô cạn dung dịch X, thu được m gam muối sunfat khan. Giá trị của m là?
A. 52,2


B. 48,4

C. 54,0

D. 58,0

Bài 15. Nung nóng m gam bột sắt ngồi khơng khí, sau phản ứng thu được 20 gam hỗn hợp X gồm Fe,
FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y
gồm NO và NO2 có tỉ khối so với H2 là 19. Tính m và thể tích HNO3 1M đã dùng?
A. 16,8 g và 1,15 lít

B. 16,8 g và 0,25 lít

C. 11,2 g và 1,15 lít

D. 11,2 g và 0,25 lít

Bài 16. Hịa tan hết m gam hỗn hợp A gồm Al và một oxit sắt bằng dung dịch HNO3, thu đựơc hỗn hợp
khí gồm 0,05 mol NO và 0,03 mol N2O và dung dịch D. Cô cạn dung dịch D, thu được 37,95 gam hỗn
hợp muối khan. Nếu hòa tan lượng muối này trong dung dịch xút dư thì thu được 6,42 gam kết tủa màu
nâu đỏ. Trị số của m và công thức phân tử của oxit sắt là
A. 9,72 g; Fe3O4

B. 7,29 g; Fe3O4

C. 9,72 g; Fe2O3

D. 7,29 g; FeO

Bài 17. Hỗn hợp A gồm hai muối FeCO3 và FeS2 có cùng số mol. Đem nung hỗn hợp A trong bình kín,

đựng khơng khí dư (chỉ gồm N2 và O2) để các muối trên bị oxi hóa hết tạo oxit sắt có hóa trị cao nhất.
Đưa nhiệt độ bình về bằng lúc đầu, so với lúc trước thì áp suất của bình sẽ
A. khơng thay đổi

B. giảm đi

C. tăng lên

D. khơng xác định

Bài 18. Đem nung hỗn hợp A, gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu, trong khơng khí một thời gian, thu được
63,2 gam hỗn hợp B, gồm hai kim loại dư và hỗn hợp các oxit của chúng. Đem hòa tan hết lượng hỗn hợp
B bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được 0,3 mol SO2. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng
là:
A. 144 mol

B. 104 mol

C. 124 mol

D. 164 mol

Bài 19. Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng HNO3 đặc nóng thu được 4,48 lít
khí NO2 (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối khan giá trị của m là
A. 35,7 gam

B. 46,4 gam

C. 15,8 gam


D. 77,7 gam

Bài 20. Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản
phẩm khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn
nhất. Giá trị tối thiểu của V là
Trang 2


A. 120

B. 400

C. 360

D. 240

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Hỗn hợp rắn X gồm FeS, FeS2, FexOy, Fe. Hòa tan hết 29,2 gam X vào dung dịch chứa 1,65
mol HNO3, sau phản ứng thu được dung dịch Y và 38,7 gam hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 (khơng có
sản phẩm khử khác của NO3 ). Cơ cạn dung dịch Y thu được 77,98 gam hỗn hợp muối khan. Mặt khác,
khi cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi thì thu được 83,92 gam chất rắn khan. Dung dịch Y hòa tan được hết m gam Cu tạo khí NO
duy nhất. Giá trị của m là
A. 11,20

B. 23,12

C. 11,92


D. 0,72

Bài 22. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, FeCO3, Cu(NO3)2 vào dung dịch chứa NaNO3
(0,045 mol) và dung dịch H2SO4 thu được dung dịch Y chỉ chứa 62,605 gam muối trung hịa (khơng có
19
ion Fe3+) và 3,808 lít (đktc) hỗn hợp khí Z (trong đó có 0,02 mol khí H2). Tỉ khối của Z so với O2 là
.
17
Thêm dung dịch NaOH 1M vào Y đến khi thu được kết tủa lớn nhất là 31,72 gam thì vừa hết 865 ml. Mặt
khác, cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 được dung dịch T. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào
T thu được 256,04 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,6

B. 32,8

C. 27,2

D. 28,4

Bài 23. Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 vào 400 ml dung dịch HCl 1M thu
được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch chứa AgNO3 1M vào Y đến các phản ứng hoàn toàn thấy đã dùng
580 ml, kết thúc thu được m gam kết tủa và thốt ra 0,448 lít khí (ở đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy
nhất của N+5 trong cả quá trình, giá trị của m gần nhất với:
A. 82

B. 80

C. 84

D. 83


Bài 24. Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Fe3O4 và Al2O3 bằng dung dịch chứa x mol H2SO4
và 0,5 mol HNO3 thu được dung dịch Y, hỗn hợp khí Z gồm 0,1 mol NO2 và 0,04 mol NO (khơng cịn
sản phẩm khử nào khác). Chia Y thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Phản ứng với dung dịch NaOH 1M đến khi khối lượng kết tủa khơng thay đổi nữa thì vừa hết V
ml, thu được 7,49 gam một chất kết tủa.
- Phần 2: Phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 30,79 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn
toàn. Giá trị V là:
A. 420

B. 450

C. 400

D. 360

Bài 25. Hòa tan hết 7,44 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO, Fe, Fe2O3 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl và
0,05 mol NaNO3, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 22,47 gam muối và
0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO, N2 có tỷ khối so với H2 bằng 14,5. Cho dung dịch NaOH (dư) vào
dung dịch X thu được kết tủa Y, lấy Y nung trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 9,6
gam chất rắn. Mặt khác nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 (dư) thu được m gam kết
tủa. Biết chất tan trong X chỉ chứa hỗn hợp các muối. Giá trị của m là:
A. 63,88 gam

B. 58,48 gam

C. 64,96 gam

D. 95,2 gam


D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được chất rắn Y và khí Z có tỉ khối so với H2 là 22,5 (giả
Trang 3


sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch gồm 0,01
mol KNO3 và 0,15 mol H2SO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 21,23 gam muối trung hòa của kim
loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 8 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng khí). Giá trị của
m là?
A. 11,32

B. 13,92

C. 19,16

D. 13,76

Bài 27. Hỗn hợp A gồm MgO, Fe2O3, FeS và FeS2. Người ta hịa tan hồn tồn m gam A trong H2SO4
155m
đặc nóng dư thu SO2, dung dịch sau phản ứng chứa
gam muối. Mặt khác hòa tan m gam A trên vào
67
HNO3 đặc nóng dư thu 14,336 lít hỗn hợp khí gồm SO2 và NO2 có tổng khối lượng là 29,8 gam. Cô cạn
10m
dung dịch sau phản ứng thu 28,44 gam muối. Biết trong A khối lượng oxi là
gam. Phần trăm FeS
67
trong A gần nhất
A. 28


B. 30

C. 33

D. 34

Bài 28. Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe, Cu, Fe2O3 và Fe3O4 tác dụng hết với 600 ml dung dịch hỗn hợp
chứa HCl 2M và KNO3 0,2M thu được dung dịch X chứa (m + 47,54) gam chất tan và hỗn hợp khí Y
chứa 0,05 mol NO và 0,04 mol NO2 (khơng cịn sản phẩm khử khác). Cho một lượng Al vào X sau phản
ứng thu được dung dịch Z, (m – 0,89) gam chất rắn và thấy thoát ra hỗn hợp khí T gồm N2 và H2 có tỷ
35
khối hơi so với He là
. Biết các phản ứng hồn tồn. Tổng khối lượng chất tan có trong Z là:
44
A. 53,18

B. 62,34

C. 57,09

D. 59,18

Bài 29. Hòa tan hết 8,72 gam hỗn hợp FeS2, FeS và Cu vào 400 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu
được gồm dung dịch X và một chất khí thốt ra. Nếu cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thì thu
được 27,96 gam kết tủa, còn nếu cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X thì thu được 36,92 gam kết
tủa. Mặt khác, dung dịch X có khả năng hịa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm
khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 32,96


B. 9,92

C. 30,72

D. 15,68

Bài 30. Hỗn hợp rắn A gồm FeS2, Cu2S và FeCO3 có khối lượng 20,48 gam. Đốt cháy hỗn hợp A một
thời gian bằng oxi thu được hỗn hợp rắn B và 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X (khơng có O2 dư). Tồn bộ B
hịa tan trong dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 13,44 lít (đktc)
hỗn hợp khí Z gồm 2 khí (khơng có khí SO2) và dung dịch Y. Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được
34,66 gam kết tủa. Lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được 29,98 gam rắn
86
khan. Biết rằng tỉ khối của Z so với X bằng
. Phần trăm khối lượng FeS2 trong A gần với giá trị?
105
A. 35,16%

B. 23,4%

C. 17,58%

D. 29,30%

Trang 4


HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Chọn đáp án A.
Bài 2. Chọn đáp án C.

Bài 3. Chọn đáp án A.
Bài 4. Chọn đáp án B.
Bài 5. Chọn đáp án B.
Bài 6. Chọn đáp án C.
Bài 7. Chọn đáp án A.
Bài 8. Chọn đáp án D.
Bài 9. Chọn đáp án B.
Bài 10. Chọn đáp án A.
B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Chọn đáp án A.
Bài 12. Chọn đáp án C.
Bài 13. Chọn đáp án A.
Bài 14. Chọn đáp án D.
Bài 15. Chọn đáp án A.
Bài 16. Chọn đáp án D.
Bài 17. Chọn đáp án A.
Bài 18. Chọn đáp án D.
Bài 19. Chọn đáp án B.
Bài 20. Chọn đáp án C.
C. BỨT PHÁ:VẬN DỤNG
Bài 21. Giải:


BTNT H
 nH 2O 
nHNO3 phản ứng = k mol 

k
mol
2


BTKL

 29, 2  63k  38, 7  77,98  18.0,5k  k  1, 62

 Quy đổi hỗn hợp X tương đương với a mol Fe, b mol S, c mol O.
 56a  32b  16c  29, 2 g (1)


Chất rắn khan bao gồm BaSO4, Fe2O3  233b  80a  83,92 g (2)



 Fe3 : a mol

Phần muối chứa  SO42 : b mol


 NO3 : 3a  2b mol

 56a  96b  62.(3a-2b)  77,98 g (3)

Trang 5


a  0,35

 Từ (1), (2), (3) suy ra b  0, 24
c  0,12


3
1
3
0,35
 Cu + dung dịch Y: nCu  nH  (Y )  nFe3  .(1, 65  1, 62) 
 0,18625 mol
8
2
8
2
 m  64.0,18625  11,92 g

 Chọn đáp án C.
Bài 22. Giải:
19
 Có M z  32.  35, 76
17
 Đặt số mol của Mg, (Fe + FeCO3), Cu(NO3)2 lần lượt là a, b, c.
Có khí H2 thốt ra  Chứng tỏ NO3 phản ứng hết.


T  AgNO3 : m  mAgCl  mAg  mBaSO4

 143,5.(0,865  0,045)  108b  233.

0,865  0,045
 256,04 g
2

 b  0,18




mmuối trung hòa = mMgSO  mFeSO  mCuSO  mNa SO  m(NH
4

4

4

2

4

4 ) 2SO4

 120a  152.0,18  160c  142.0, 0225  132n( NH 4 )2 SO4  62, 605 (1)



nNaOH  2a  2.0,18  2c  2n( NH 4 )2 SO4  0,865 mol (2)



m  mMg ( OH )2  mFe( OH )2  mCu ( OH )2

 58a  90.0,18  98c  31, 72 (3)






a  0, 2

Từ (1), (2), (3) suy ra b  0, 04
n
 ( NH 4 )2 SO4  0, 0125 mol
0,865  0, 045
nH 2 SO4 
 0, 455 mol
2

BTNT H

 nH 2 O  nH 2 SO4  nH 2  4n( NH 4 )2 SO4  0, 455  0,02  4.0,0125  0,385 mol

BTKL

 m  62, 605 

19
3,808
.32.
 18.0,385  98.0, 455  85.0, 045  27, 2 g
17
22, 4

 Chọn đáp án C.
Bài 23. Giải:
 Đặt số mol của FeCl2; Cu và Fe(NO3)2 trong X lần lượt là a, b, c.

 Thêm 0,58 mol AgNO3 vào Y thấy thoát ra 0,02 mol NO
 Chứng tỏ Y chứa H+, NO3 trong Fe(NO3)2 đã chuyển hết thành NO.


3Fe 2  4 H   NO3  3Fe3  NO  2 H 2O

nH  (Y )  4nNO (TN2 )  4.0, 02  0, 08 mol
1
1
nNO (TN1 )  .(0, 4  0, 08)  0, 04 mol
2
8
 127a  64b  23, 76  180.0, 04  16,56 g (1)
c

Trang 6




 3 3
 Fe : 4 .(0, 4  0, 08)  2b  0, 24  2b mol
 2
Dung dịch Y chứa  Fe : a  0, 04  0, 24  2b  a  2b  0, 2 mol
Cu 2 : b mol

Cl  : 2a  0, 4 mol




nAgNO3  n AgCl  nAg  (2a  0, 4)  (a  2b  0, 2  3.0, 02)  0,58 mol (2)

a  0, 08
Từ (1) và (2) suy ra: 
 m  mAgCl  mAg  143,5.0,56  108.0, 02  82,52 g
b  0,1
Gần nhất với giá trị 83
 Chọn đáp án D.
Bài 24. Giải:
 Phần 1: Kết tủa thu được là Fe(OH)3
7, 49
nFe( OH )3 
 0, 07 mol
107
30, 79  7, 49
 Phần 2: m  mFe(OH )3  mBaSO4  30, 79 g  nBaSO4 
 0,1 mol
233
 x  2.0,1  0, 2



 Quy đổi 13,52 g X tương đương với hỗn hợp gồm 0,14 mol Fe, a mol Al, b mol O.
 27a  16b  13,52  56.0,14  5, 68 g (1)


BTe

3.0,14  3a  2b  3nNO  nNO2  2b  0, 22 (2)


a  0, 08
Từ (1) và (2) suy ra: 
b  0, 22
 nH  phản ứng  3.0,14  3.0, 08  0,1  0, 04  0,8 mol



 nH  dư  0, 2.2  0,5  0,8  0,1mol
0,1
0, 08
0, 42.103
 3.0, 07  4.
 0, 42 mol  V 
 420 ml
2
2
1
 Chọn đáp án A.
Bài 25. Giải:
 Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp gồm x mol Mg, y mol Fe, z mol O
 24x + 56y + 16z = 7,44 g (1)
nNaOH 



0, 448

nNO  nN2  22, 4  0, 02 mol
nNO  0, 01 mol



30nNO  28nN  2.14,5.0, 02  0,58 g nN2  0, 01 mol
2




BTKL

 7, 44  36,5.0, 4  85.0, 05  22, 47  0,58  18nH 2O

BTNTH
 nH 2O  0,18 mol 
nNH  
4

0, 4  2.0,18
 0, 01 mol
4

BTe

2x  3nFe3  2nFe2  3nNO  10nN2  8nNH   2z  0, 21  2z (2)
4




mchất rắn  mMgO  mFe2O3  40x  80 y  9, 6 g (3)
BTNT N


 nNO ( X )  0,05  0,01  2.0,01  0,01  0,01mol
3

Trang 7


BTDT

 2x  2nFe2  3nFe3  0, 01  0, 05  0, 4  0, 01 (4)



 x  0,1
nFe2  0, 06 mol

Từ (1), (2), (3), (4) suy ra:  y  0, 07  
nFe3  0, 01 mol
 z  0, 07




X + AgNO3 dư: m  mAg  mAgCl  108.0, 06  143,5.0, 4  63,88 g

 Chọn đáp án A.
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Giải:
 Khí hóa nâu ngồi khơng khí là khí NO.
Mkhí = 8.2 = 16 < MNO  Khí cịn lại là H2.


 Chứng tỏ NO3 phản ứng hết  nNO  nKNO3  0, 01 mol
30  2
 16  Chứng tỏ nH 2  nNO  0, 01 mol
2
Áp dụng bảo toàn nguyên tố H có nH 2O  nH 2 SO4  nH 2  0,15  0, 01  0,14 mol








Đặt số mol Fe2+ là x, số mol Fe3+ là y, số mol O trong Y là z.
Áp dụng bảo tồn electron có: 2x  3 y  2z  2nH 2  3nNO

 2x + 3y – 2z = 0,05 (1)
 Áp dụng bảo tồn điện tích có: 2x  3 y  nK   2nSO2
4

 2x + 3y = 2.0,15 – 0,01 = 0,29 (2)
 Có mmuối = 56(x+y) + 39.0,01 + 96.0,15 = 21,23 g (3)
 x = 0,055

 Từ (1), (2), (3) suy ra:  y = 0,06
z = 0,12




Khí Z chứa CO2 và NO2
44  46

 45  M z  Chứng tỏ nNO2  nCO2
2

Fe  NO3  CO32  Fe  O  NO2  CO2
 nNO  nCO  nO (Y )  0,12 mol
3

3

 nNO2  nCO2  0, 06 mol
 m = 56.(0,055 + 0,06) + 62.0,06 + 60.0,06 = 13,76 g
 Chọn đáp án D.
Bài 27. Giải:
14,336

nSO2  nNO2  22, 4  0, 64 mol nSO2  0, 02 mol

 A  HNO3 : 
nNO2  0, 62 mol
64nSO  46nNO  29,8 g
2
2

 Đặt số mol của FeS và FeS2 lần lượt là x, y.


BT e


 3.(x  y )  6.(x+2y-0,02)+4.0,02=0,62



9x + 15y – 2.0,02 = 2.0,02 + 0,62 = 0,66 (1)
Trang 8




BTKL

 mA  mKL  mO  mS  mKL 

 mKL 

10m
 32.(x+2y)=m
67

57 m
 32.(x+2y)
67

 mmuối (1)  mKL  mSO

2
4 (1)




57 m
155m
 32.(x+2y)+96n SO2 (1) 
4
67
67

98m
 32.(x+2y)
49m x+2y
 nSO2 (1)  67


4
96
3216
3
3(x+y) 10m 3(x+y)
nSO2 (1)  nO ( A) 



4
2
67.16
2
5m 3.(x+y) 49m x+2y
(2)





536
2
3216
3
mmuối (2)  mKL  mNO  mSO2 (2)

3

4

57 m
 32.(x+2y)+62n NO +96n SO2 (2)  28, 44 g
3
4
67
nNO3  2nSO42 (2)  2nSO42 (1)
5m
 nNO  2.(x + 2y - 0,02)=
 3.(x+y)
Với 
3
268
nSO42 (2)  x + 2y - 0,02
5m
 nNO 
 x - y + 0,04

3
268
57 m
 5m


 32.(x + 2y) + 62. 
 x - y + 0,04   96.(x + 2y - 0,02) = 28,44 g (3)
67
 268



 x = 0,04

Từ (1), (2), (3) suy ra  y = 0,02
m = 10,72


88.0, 04
.100%  32,84%
10, 72
Gần nhất với giá trị 33%
 Chọn đáp án C.
Bài 28. Giải:
BTKL
 mH 2O  m  36,5.1, 2  101.0,12  (m  47,54)  30.0, 05  46.0, 04  5, 04 g
 
 %mFeS 


 nH 2O  0, 28 mol  nH  phản ứng  2nH 2O  0,56 mol


nH  phản ứng  2nO ( A)  ne  nNO  nNO  nO ( A) 
2

0,56  4.0,05  2.0,04
 0,14 mol
2

 mCu  Fe( A)  m  16.0,14  m  2, 24
  Trong (m – 0,89) g chất rắn có mAl = (m – 0,89) – (m – 2,24) = 1,35 g
Hay nAl = 0,05 mol

Trang 9




 Al 3 : x mol


 NH : y mol
 3x  y  0,12  1, 2 (1)
Dung dịch Z chứa:   4
K
:
0,12
mol


Cl  :1, 2 mol




MT 

28nN2  2nH 2
nN2  nH 2

 4.

 N2 : t
35
1
 nN2  nH 2  T : 
44
21
 H 2 : 21t

12 H   2 NO3  10e  N 2  6 H 2O

10 H   NO3  8e  NH 4  3H 2O
2 H   2e  H 2
 1, 2  0,56  12t  10 y  2.21t



(2)


BTNT N

nKNO3  0, 04  0, 05  2t  y  0,12 (3)

107

 x = 300

 Từ (1), (2), (3) suy ra:  y = 0,01
 t = 0,01


107
 mchất tan (Z)  27.
 18.0, 01  39.0,12  35,5.1, 2  57, 09 g
300
 Chọn đáp án C.
Bài 29. Giải:
 Quy đổi hỗn hợp ban đầu tương đương với hỗn hợp gồm x mol Fe, y mol Cu, z mol S.
27,96
BTNT S
 X + BaCl2 dư: 
z  nBaSO4 
 0,12 mol
233
 56x + 64y = 8,72 – 32.0,12 = 4,88 g (1)
 X + Ba(OH)2 dư: mCu (OH )2  mFe(OH )3  36,92  27,96  8,96 g

 98y + 107x = 8,96 (2)
 x = 0,07

 Từ (1), (2) suy ra: 
 y = 0,015


Sau khi phản ứng với Cu dung dịch thu được chứa:

 Fe 2 :0, 07 mol
 2
Cu : a  0, 015 mol
 2
 SO4 : 0,12 mol
 NO  : 2.0, 07  2.(a  0, 015)  2.0,12  2a  0, 07 mol
 3
BT e

 3 nNO  2x  2.( y  a)  6z

 3.(1,6 – 2a + 0,07) = 2.0,07 + 2.(0,015 + a) + 6.0,12
 a = 0,515  m = 64.0,515 = 32,96 g
 Chọn đáp án A.
Bài 30. Giải:
 Đặt số mol của FeS2, Cu2S và FeCO3 trong A lần lượt là a, b, c.
Trang 10


 120a + 160b + 116c = 20,48 g (1)
mBaSO4  mFe(OH )3  mCu (OH )2  34, 66 g
Có 
mBaSO4  mFe2O3  mCuO  29,98 g
3

34, 66  29,98
 nH 2O  nFe(OH )3  nCu (OH )2 
 0, 26 mol
2
18
 1,5.(a + c) + 2b = 0,26 (2)
80.0, 26  20, 48
 0, 08 mol
 Từ (1) và (2) suy ra: c 
1,5.80  116




X gồm CO2 và SO2: nX 

2, 24
 0,1 mol
22, 4

 mX  64nSO2  44.(0,1  nSO2 )  4, 4  20nSO2


Z gồm CO2 và NO2: nZ 

13, 44
 0, 6 mol
22, 4

 mZ  44.(0,08  0,1  nSO2 )  46.(0,6  0,08  0,1  nSO2 )  27,64  2nSO2  2c

27, 64  2nSO2 172
Mz
m
86
86 0.6 172

 z 
.



 nSO2  0, 06 mol
M x 105
mx 105 0,1 35
4, 4  20nSO2
35

 m  233.(2a  b  0,06)  107.(a  c)  98.2b  34,66 g (3)


Từ (1), (2), (3) suy ra a = b = 0,04
120.0, 04
 %mFeS2 
.100%  23, 44%
20, 48
Gần nhất với giá trị 23,4%
 Chọn đáp án B.

Trang 11




×