Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Dạng 3 dạng sắt và hợp chất của sắt phản ứng với axit thường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.79 KB, 10 trang )

DẠNG 3: DẠNG SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT PHẢN ỨNG VỚI AXIT THƯỜNG
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1. Hoà tan 14,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Fe, và Zn vừa đủ trong dung dịch HCl, kết thúc
phản ứng thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam
muối clorua khan?
A. 38,5 gam

B. 35,8 gam

C. 25,8 gam

D. 28,5 gam

Bài 2. Để hịa tan hồn tồn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol
Fe2O3), cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là?
A. 0,08

B. 0,18

C. 0,23

D. 0,16

Bài 3. Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (D = 1,05 g/ml). Xác định công thức
phân tử FexOy.
A. Fe2O3

B. FeO

C. Fe3O4


D. Fe2O3 hoặc FeO

Bài 4. Cho 25 gam hỗn hợp bột gồm 5 oxit kim loại ZnO, FeO, Fe3O4, MgO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với
200 ml dung dịch HCl 2M. Kết thúc phản ứng, khối lượng muối có trong dung dịch X là
A. 36 gam

B. 38 gam

C. 39,6 gam

D. 39,2 gam

Bài 5. Cho lần lượt 23,2 gam Fe3O4 và 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 1M. Thể tích dung dịch HCl tối
thiểu để hòa tan các chất rắn trên là:
A. 0,9lít

B. 1,1lít

C. 0,8lít

D. 1,5lít

Bài 6. Hịa tan hết một hỗn hợp X gồm 0,02 mol Fe, 0,04 mol Fe3O4 và 0,03 mol CuO bằng dung dịch
HCl dư. Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch sau phản ứng, lọc kết tủa đem nung trong khơng
khí đến khối lượng không đổi thu được a gam chất rắn. a nhận giá trị?
A. 12,8

B. 11,2

C. 10,4


D. 13,6

Bài 7. Để hòa tan hết 5,24 gam hỗn hợp Fe3O4; Fe2O3; FeO cần dùng 160 ml dung dịch HCl 0,5M. Nếu
khử hoàn toàn 5,24 gam hỗn hợp trên bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thì thu được khối lượng Fe là?
A. 5,6 gam

B. 3,6 gam

C. 4,6 gam

D. 2,4 gam

Bài 8. Hòa tan hết hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe3O4; 1,6 gam Fe2O3; 1,02 gam A12O3 vào V ml dung dịch
chứa HCl 0,5M và H2SO4 0,25M. Giá trị của V là?
A. 560 ml

B. 480 ml

C. 360 ml

D. 240 ml

Bài 9. Hòa tan hết 18 gam hỗn hợp gồm Fe3O4 và Fe2O3 vào V ml dung dịch chứa HCl 0,5M và H2SO4
0,25M. Khối lượng muối khan trong dung dịch là 21,375 gam. Giá trị của V là?
A. 100 ml

B. 120 ml

C. 150 ml


D. 240 ml

Bài 10. Cho 18,8 g hỗn hợp Fe và Fe2O3 tác dụng hết với HCl thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Dung dịch
thu được cho tác dụng với NaOH dư. Kết tủa thu được đem nung trong khơng khí đến khối lượng không
đổi được m g rắn. Giá trị của m là?
A. 20 g

B. 15 g

C. 25g

D. 18g

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HC1 dư. Sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3.
Giá trị của m là?
A. 9,75 gam

B. 8,75 gam

C. 7,8 gam

D. 6,5 gam
Trang 1


Bài 12. Hỗn hợp A chứa Fe và kim loại M có hóa trị khơng đổi trong mọi hợp chất. Tỉ lệ số mol của M và
Fe trong hỗn hợp A là 1:3. Cho 19,2 gam hỗn hợp A tan hết vào dung dịch HCl thu được 8,96 lít H2. Cho

19,2 gam hỗn hợp A tác dụng hết với khí Cl2 thì cần dùng 12,32 lít khí Cl2. Kim loại M và % khối lượng
kim loại Fe trong hỗn hợp A là:
A. Mg; 12,5%

B. Ca; 87,5%

C. Ca; 12,5%

D. Mg; 87,5%

Bài 13. Cho hỗn hợp kim loại X gồm: Cu, Fe, Mg. Lấy 10,88 gam X tác dụng với clo dư thu được 28,275
gam chất rắn. Nếu lấy 0,44 mol X tác dụng với axit HCl dư thu được 5,376 lít khí H2 (đktc). Giá trị thành
phần % về khối lượng của Fe trong hỗn hợp X gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 58,82%

B. 25,73%

C. 22,69%

D. 22,63%

Bài 14. Cho 20 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng vừa hết với 700 ml HCl 1M thu
được dung dịch X và 3,36 lít khí H2 (đktc). Cho X phản ứng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa Y.
Nung Y ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi thu được đến khối lượng không đổi được m (g) chất
rắn. Tính m?
A. 12 gam

B. 16 gam

C. 20 gam


D. 24 gam

Bài 15. Hỗn hợp A gồm mẩu đá vôi chứa 80% khối lượng CaCO3 và mẩu quặng xiđerit chứa 65% khối
lượng FeCO3. Phần cịn lại trong đá vơi và quặng là các tạp chất trơ. Lấy 250 ml dung dịch HCl 2,8M
cho tác dụng với 38,2 gam hỗn hợp A. Phản ứng xảy ra hoàn toàn. Kết luận nào dưới đây phù hợp.
A. Không đủ HCl để phản ứng hết 2 muối cacbonat
B. Các muối cacbonat phản ứng hết do có HCl dư
C. Các chất tham gia phản ứng đều vừa đủ.
D. Thiếu dữ kiện để kết luận.
Bài 16. Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl thu được 2,24 lít khí
H2 ở đktc và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa, nung trong
khơng khí đến khối lượng khơng đổi thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 13,6 gam

B. 17,6 gam

C. 21,6 gam

D. 29,6 gam

Bài 17. Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch Y có tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1:2. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Cơ cạn phần 1 thu
được

gam muối khan. Sục khí clo (dư) vào phần 2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

gam

muối khan. Biết m2  m1  0,71. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là

A. 240 ml

B. 80 ml

C. 320 ml

D. 160 ml

Bài 18. Nung 23,2 gam hỗn hợp X (FeCO3 và FexOy) tới phản ứng hồn tồn thu được khí A và 22,4 gam
Fe2O3 duy nhất. Cho khí A hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Mặt
khác, để hòa tan hết 23,2 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 2M. Công thức FexOy và giá trị của V
là:
A. FeO và 200

B. Fe3O4 và 250

C. FeO và 250

D. Fe3O4 và 360

Bài 19. Hòa tan hết a gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt trong b gam dung dịch H2SO4 9,8% (lượng
vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 51,76 gam hỗn hợp hai muối khan. Mặt khác nếu hòa tan
hết a gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được duy nhất 58 gam muối Fe (III). Xác định b?
A. 370

B. 220

C. 500

D. 420


Bài 20. X là hỗn hợp gồm Fe và 2 oxit của sắt. Hòa tan hết 15,12 gam X trong dung dịch HCl dư, sau
phản ứng thu được 16,51 gam muối Fe (II) và m gam muối Fe (III). Mặt khác, khi cho 15,12 gam X phản
Trang 2


ứng hồn tồn với dung dịch acid nitric lỗng dư thì giải phóng 1,568 lít NO (sản phẩm khử duy nhất).
Thành phần % khối lượng của Fe trong X là?
A. 11,11%

B. 29,63%

C. 14,81%

D. 33,33%

C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4, FeO, Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y, trong đó khối lượng của FeCl2 là 31,75 gam và 8,064 lít H 2 (đktc). Cơ cạn dung dịch Y
thu được 151,54 gam chất rắn khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng dư
thu được dung dịch Z và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch Z thu được bao nhiêu gam
muối khan?
A. 242,3

B. 268,4

C. 189,6

D. 254,9


Bài 22. Chia 6,88 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư thu được 0,035 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
- Phần hai tác dụng với H2SO4 lỗng, dư, thu được V ml khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Dung dịch Y làm
mất màu tối đa 80 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 560

B. 448

C. 336

D. 672

Bài 23. Cho 1,608 gam hỗn hợp A gồm Cu, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng (vừa đủ) thu được V
lít khí H2 (đktc), dung dịch X và chất không tan. Cũng lượng hỗn hợp A đó cho tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng (vừa đủ) thu được dung dịch Y và khí SO2. Cho khí SO2 tác dụng với dung dịch brom
dư, dung dịch thu được cho tác dụng với BaCl2 thu được 8,0385 gam kết tủa trắng. Nếu nhúng thanh kim
loại M hóa trị III vào dung dịch X cho đến khi phản ứng kết thúc thì khối lượng thanh kim loại M tăng lên
0,57 gam. Tìm kim loại M biết rằng tồn bộ kim loại thốt ra bám hết vào thanh kim loại M.
A. Cr

B. Al

C. Fe

D. Mn

Bài 24. Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 0,7 mol axit phản
ứng và cịn lại 0,35a gam chất rắn khơng tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp trong H2 dư thu
được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A là:
A. 22,4%


B. 16,0%

C. 44,8%

D. 51,0%

Bài 25. Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe,O3 thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất tác
dụng hết với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ hai tác dụng vừa đủ với dung dịch
M là hỗn hợp HCl và H2SO4 loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong dung dịch M
là:
A. 1,75 mol

B. 1,80 mol

C. 1,50 mol

D. 1,00 mol

D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Cho 33,35 gam hỗn hợp A gồm Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu tác dụng hồn tồn với dung dịch chứa
0,414 mol H2SO4 (lỗng) thu được khí NO duy nhất và dung dịch B chỉ chứa 2 muối. Cô cạn B thu được
bao nhiêu gam muối khan?
A. 64,4 hoặc 61,520

B. 65,976 hoặc 61,520

C. 73,122 hoặc 64,4

D. 65,976 hoặc 75,922


52
về khối lượng. Cho m gam hỗn hợp
305
X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y có tổng khối lượng chất tan là 39,42 gam và cịn
5,12 gam chất rắn khơng tan. Lọc bỏ chất rắn rồi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu
Bài 27. Hỗn hợp X gồm Cu, Fe2O3 và Fe3O4 trong đó oxi chiếm

Trang 3


được m1 gam hỗn hợp kết tủa và có 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5) thoát ra. Giá
trị của m1 gần nhất với:
A. 95

B. 115

C. 108

D. 105

Bài 28. Hỗn hợp bột A gồm Fe, Mg, A12O3 và một oxit của kim loại hóa trị 2 không đổi. Lấy 13,16 gam
A cho tan hết trong dung dịch HCl thì thu được khí B. Đốt cháy hồn tồn B bằng một thể tích khơng khí
thích hợp, sau khi đưa về đktc thể tích khí cịn lại 9,856 lít (biết trong khơng khí thể tích O2 chiếm 20%).
Lấy 13,16 gam A cho tác dụng hết với HNO3 lỗng chỉ tạo ra NO, trong đó thể tích NO do Fe tạo ra bằng
1,25 lần do Mg sinh ra. Lấy m gam Mg và m gam X cùng cho tác dụng với dung dịch H2SO4 lỗng dư thì
thể tích khí H2 sinh ra do Mg nhiều hơn trên 2,5 lần do X sinh ra. Để hịa tan hồn tồn lượng oxit có
trong 13,16 gam A phải dùng hết 50 ml dung dịch NaOH 2M. Xác định phần trăm khối lượng của oxit
kim loại X trong A?
A. 12,31%


B. 31,69%

C. 18,47%

D. 12,16%

Bài 29. Hòa tan 56,4 gam hỗn hợp gồm Mg, FeO và Fe3O4 trong dung dịch HCl loãng dư thu được 6,72
lít H2 (đktc) và dung dịch X trong đó muối clorua Fe (II) có khối lượng 44,45 gam. Mặt khác hoàn tan hết
56,4 gam hỗn hợp rắn trên trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Y chứa m gam muối và
1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí khơng màu trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He
bằng

26
. Giá trị m là.
3

A. 201,7 gam

B. 203,4 gam

C. 204,7 gam

D. 207,7 gam

Bài 30. Cho m gam hỗn hợp chứa Al, Fe(NO3)2 và 0,1 mol Fe3O4 tan hết trong dung dịch chứa 1,025 mol
H2SO4. Sau phản ứng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí trong đó có một khí hóa nâu

31
.

3
Cho BaCl2 vào Z sau khi các phản ứng xảy ra xong (vừa đủ) cho tiếp AgNO3 dư vào thì thu được x gam
kết tủa. Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của tổng x  m là:
ngồi khơng khí và dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Biết tỷ khối của Y so với H2 là

A. 389,175

B. 585,0

C. 406,8

D. 628,2

HƯỚNG DẪN GIẢI, ĐÁP ÁN
A. KHỞI ĐỘNG: NHẬN BIẾT
Bài 1:

Chọn đáp án B

Bài 6:

Chọn đáp án D

Bài 2:

Chọn đáp án A

Bài 7:

Chọn đáp án C


Bài 3:

Chọn đáp án A

Bài 8:

Chọn đáp án C

Bài 4:

Chọn đáp án A

Bài 9:

Chọn đáp án A

Bài 5:

Chọn đáp án A

Bài 10: Chọn đáp án A

B. TĂNG TỐC: THÔNG HIỂU
Bài 11: Chọn đáp án A

Bài 16: Chọn đáp án C

Bài 12: Chọn đáp án D


Bài 17: Chọn đáp án D

Bài 13: Chọn đáp án B

Bài 18: Chọn đáp án D

Bài 14: Chọn đáp án D

Bài 19: Chọn đáp án A

Bài 15: Chọn đáp án B

Bài 20: Chọn đáp án C

Trang 4


C. BỨT PHÁ: VẬN DỤNG
Bài 21. Giải


Có n Al 

2
2 8,064
nH  .
 0,24mol  n AlCl  0,24mol
2
3
3

3 22,4

 m FeCl  151,54  31,75  133,5.0,24  87,75g  n FeCl  0,54mol
3



3

Cho hỗn hợp vào HNO3 loãng dư tạo 2 muối Fe(NO3)3 và A1(NO3)3.
BTNTFe

 n Fe NO   n FeCl  n FeCl 
2

3 3

3

31,75
 0,54  0,79mol
127

 m muoái khan  m Al NO   m Fe NO   213.0,24  242.0,79  242,3g
3 3

3 3

 Chọn đáp án A.
Bài 22. Giải



Quy đổi 6,88 g X tương đương với hỗn hợp gồm X mol Fe và y mol O.


x  0,1
56x  16y  6,88
  BTe


 3x  2y  2nSO  2y  2.0,07 y  0,08


2


BTe
Phần 2: 

 3x  2y  2nH  5nKMnO
2

4

2V.103
 3.0,1  2.0,08  2.
 5.2.0,008  V  336  ml 
22,4

 Chọn đáp án C

Bài 23. Giải


BTNT S

nSO  n BaSO 
2

4

8,0385
 0,0345mol
233


n  0.012mol
64nCu  56nFe  1,608g

  BT e
  Cu

 2nCu  3n Fe  2nSO  0,069mol 

nFe  0,015mol

2


Dung dịch X chứa 0,015 mol FeSO4 + M (hóa trị III)


2
Có m thanh kim loại M tăng  0,015.56  .0,015.M  0,57
3

 M  27  M laø Al.
 Chọn đáp án B
Bài 24. Giải


Đặt số mol của Fe2O3, Fe3O4 và Cu trong A lần lượt là x, y, z.


160x  232y  64z  a


n HCl  6x  8y  0,7mol


1

Chất rắn không tan là Cu dư: nCu phản ứng  x  y

 m Cu dö  64.  z  x  y   0,35a

2
Trang 5


A  H2  34,4 gam chất rắn




Áp dụng tăng giảm khối lượng có:

n H  nO oxit  
2



a  34,4 1
0,7
 n HCl 
 a  40g
16
2
2

 3

 x  0, 05

Từ (1), (2), (3) suy ra:  y  0, 05
z  0,31875


 %m Cu 

64.0,31875
.100%  51%
40


 Chọn đáp án D
Bài 25. Giải


Áp dụng tăng giảm khối lượng có:

 n H2SO4 

167,9  155,4
 0,5mol
96  35,5.2

 nCl phản ứng (TN )
1



156,8
2  2,8mol
 2.
35,5.2  16
155,4 

Áp dụng bảo tồn điện tích có:

nCl phản ứng (TN )  nCl (TN )  2nSO2  nCl (TN )  2,8  2.0,5  1,8mol
1

2


4

2

 Chọn đáp án B
D. VỀ ĐÍCH: VẬN DỤNG CAO
Bài 26. Giải


Đặt số mol các chất Fe3O4, Fe(NO3)3, Cu lần lượt là x, y, z mol.

m A  232x  242y  64z  33,35 1



Vì dung dịch B chỉ chứa 2 muối (chỉ có thể là 2 muối sunfat) nên tồn bộ NO3 ban đầu chuyển

hết vào sản phẩm khử NO.

4H   NO3  3e  NO  2H 2 O
12y  3y

 3y

2



n H  phản ứng  8x  12y  0,828 mol





3x  y
mol
Fe2 SO4 3 :
Trường hợp 1: Hỗn hợp muối gồm: 
2
CuSO : z mol

4
3
BTNT S

.  3x  y   z  0,414
2

 3

Trang 6




 x  0, 021

Từ (1), (2), (3) suy ra: y  0, 055
z  0,237



 m muoái  400.

3.0,021  0,055
 160.0,237  61,52 gam
2


FeSO4 : 3x  y mol
Trường hợp 2: Hỗn hợp muối gồm 

CuSO4 : z mol
BTNT S

3x  y  z  0,414



4

 x  0, 069

Từ (1), (2), (4) suy ra: y  0, 023
z  0,184


 m muoái  152.(3.0,069  0,023)  160.0,184  64,4 gam

 Chọn đáp án A.
Bài 27. Giải



Đặt số mol của Fe2O3 và Fe3O4 trong m gam X lần lượt là a, b. Số mol HCl dư là c.



Chất rắn không tan là Cu: nCu 

5,12
 0,08 mol
64

 Muối sắt tạo thành là FeCl2.

nCu phản ứng  a  b
160a  232b  m  5,12  64.  a  b 


52m
 3a  4b
n O 
305.16


1

 Y  AgNO3 dư  hỗn hợp kết tủa
 Chứng tỏ có phản ứng của Fe2+ với Ag+ tạo Ag.
 c  4n NO  4.


0,896
 0,16mol
22,4

mFeCl  mCuCl  mHCl du  127.(2a  3b)  135.(a  b)  36,5.0,16  39,42
2

2

2

a  0, 02

Từ (1), (2) suy ra:  b  0, 05
 m  24, 4

 n HCl ban đầu  0,16  2.  2.0,02  3.0,05  2.  0,02  0,05  0,68 mol

 m1  m AgC1  m Ag  143,5.0,68  108.  2.0,02  3.0,05  3.0,04   105,14g
Gần nhất với giá trị 105
 Chọn đáp án D
Trang 7


Bài 28. Giải


FeCl 2
 Fe
MgCl


2
 Mg

 HCl

 AlCl3
 13,16g A 
 Al 2 O3
 MCl
2
 MO



 H 2 O
 kk
H 2 


 N 2 : 0,44mol


nH O  2nO2
Có  2
 nH O  0,22mol  n Fe  n Mg  0,22mol
2
n

4n


O2
 N2
13,16g A + HNO3 : VNO taïo bởi Fe  1,25VNO tạo bởi Mg

n Fe  0,1mol
 3n Fe  1,25.2n Mg  

n Mg  0,12mol
 m Al O  m XO  13,16  56.0,1  24.0,12  4,68g
2

3

 H2 SO4
m g Mg 
  2,5VH
m
m

2


2,5.
 X  60
 
 H2 SO4
24
X
m

g
X


V

H2

 Cần 0,1 mol NaOH để hòa tan hết oxit trong 13,16 g A.
Nếu chỉ có A12O3 phản ứng: n Al O 
2

3

1
n
 0,05mol  m Al O  5,1g  4,68
2 3
2 NaOH

 Loại
 Cả 2 oxit đều bị NaOH hòa tan  X là Zn
102n Al O  81n ZnO  4,68g
n Al O  0,03mol
2 3

 2 3
n NaOH  2n Al2O3  2n ZnO  0,1mol n ZnO  0,02mol
 %m ZnO 


81.0,02
.100%  12,31%
13,16

 Chọn đáp án A
Bài 29. Giải


Đặt x, y, z lần lượt là số mol của Mg, FeO và Fe3O4.


24x  72y  232z  56,4gam
x  0,3

6,72


 n H  x 
 0,3mol
 y  0,2
2
22,4

z  0,15


44,45
 0,35mol
n FeCl2  y  z 
127





Hỗn hợp rắn + HNO3  muối + khí + H2O
Trang 8


Hỗn hợp khí Z khơng màu, có khí hóa nâu trong khơng khí là NO

Mkhí 

26
.4  34,67  30  Khí cịn lại là N2O
3


1,68
n NO  n N O 
 0,075mol

n NO  0,05mol
2


22,4


n  0,025mol
30n  44n  0,075. 26 .4  2,6 gam 

 N2 O
NO
N2 O

3



Có n cho  2x  y  z  0,8  0,95 mol  3n NO + 8n N O = 0,35mol
2

 Sản phẩm khử cịn có NH4NO3  n NH NO 
4



Có: n HNO

3

nH O 
2



phản ứng

3

0,95  0,35

 0,075mol
8

 2x  3y  9z  n NO  2n N O  2n NH NO  2,8mol
2

4

3

1
n
 2n NH NO  1,25mol
4
3
2 HNO3 phản ứng

Áp dụng bảo tồn khối lượng có: 56,4  63.2,8  m  2,6  18.1,25

 m  207,7 gam
 Chọn đáp án D
Bài 30. Giải


Đặt số mol của AI và Fe(NO3)2 lần lượt là a, b.



Y gồm 2 khí là NO và H2.



5,04
n NO  n H2  22,4  0,225mol
n NO  0,15mol


30n  2n  31 .2.0,225  4,65g n H2  0,075mol
NO
H2

3


Sau phản ứng chỉ thu được muối sunfat => Chứng tỏ NO3 phản ứng hết.

BT e
 
 3a  8n NH  3.0,15  2.0,075  2.0,1

4
 BTNT N

 2b  0,15  n NH


4





1

Có khí H2 bay lên => Muối sắt thu được là FeSO4
BTNT S

nH SO 
2

3a  2b  2.3.0,1  nNH

4

2

4

 1,025mol

2



a  0,4

Từ (1), (2) suy ra:  b  0,1
 m  27a  180b  232.0,1  52 g
n
 NH4  0,05




x  m BaSO  m AgCl  m Ag
4

 233.1,025  143,5.2.1,025  108.  0,1  0,3   576,2g
 x  m  52  576,2  628,2
Trang 9


 Chọn đáp án D

Trang 10



×