Tải bản đầy đủ (.pdf) (141 trang)

3dmax căn bản Hoạt Hình 3 Chiều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.43 MB, 141 trang )

TRUNG TÂM TIN HỌC - ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HCM
227 Nguyễn Văn Cừ – Quận 5 – Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email:
Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop…


HƢỚNG DẪN GIẢNG DẠY


CHƢƠNG TRÌNH CHUYÊN
VIÊN
Ngành ĐỒ HỌA
Học phần V

HOẠT HÌNH 3 CHIỀU
(Phần I)


Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 2/141


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project,


photoshop…

ghi chú:
không chịu trách nhiệm về bản quyền của tài liệu được
phát hành.
Tất cả tài liệu do chúng tôi phát hành đều có nguồn gốc rõ ràng và được
chọn lọc một cách khắt khe để mang lại cho bạn đọc những tài liệu tốt
nhất.
Trong thời gian tới chúng tôi sẽ chuyển toàn bộ dữ liệu sang blog:


Chúc mọi người thành công !

MỤC LỤC

Bài 1
TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL





Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 3/141




MỤC LỤC 2
GIỚI THIỆU 7
GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT 7
TÀI LIỆU THAM KHẢO 7
HƢỚNG DẪN PHẦN LÝ THUYẾT 7
BÀI 1 8
TỔNG QUAN – MỘT SỐ LỆNH, THAO TÁC CƠ BẢN 8
TÓM TẮT 8
I. GIỚI THIỆU 9
II. KHỞI ĐỘNG 9
III. MÀN HÌNH GIAO DIỆN 9
III.1. GIAO DIỆN 3DSMAX R6 9
III.1.1 TITLE BAR 10
III.1.2 MENU BAR 10
III.1.3 MAIN TOOLBAR 11
III.1.4 COMMAND PANEL 11
III.1.5 KHU VỰC BÊN DƢỚI VÙNG NHÌN: 22
III.1.6 BẢNG REACTOR: 23
III.1.7 VÙNG NHÌN (VIEWPORT): 23
III.1.8 PHÍM TẮT KHI DIỄN HOẠT 26
III.1.9 MỘT SỐ CÔNG CỤ CƠ BẢN 26
IV. CÁC THAO TÁC CƠ BẢN 27
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 4/141



IV.1. THAO TÁC CHỌN ĐỐI TƢỢNG TẠI VÙNG NHÌN: 27
IV.2. COPY ĐỐI TƢỢNG 28
IV.3. TRANSFORM ĐỐI TƢỢNG 29
IV.3.1 SELECT AND MOVE 29
IV.3.2 SELECT AND ROTATE 30
IV.3.3 SELECT AND UNIFORM SCALE 31
V. HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 31
V.1. TỌA ĐỘ 32
V.2. TRỤC _AXIS 32
V.3. CÁC HỆ TRỤC TỌA ĐỘ 33
V.4. ĐIỀU CHỈNH TÂM CỦA PHÉP BIẾN ĐỔI. 34
VI. BÀI THỰC HÀNH 36
BÀI 2 39
PHÉP BIẾN ĐỔI ALIGN – ARRAY – MIRROR 39
SPACING – SNAPSHOT 39
TÓM TẮT 39
I. ALIGN 40
II. MIRROR 42
III. ARRAY 43
IV. BÀI THỰC HÀNH 45
V. SPACING 48
VI. SNAPSHOT 50
BÀI 3 51
SHAPE – HIỆU CHỈNH SHAPE 51
TÓM TẮT 51
I. GIỚI THIỆU CÁC SHAPE 52
II. HIỆU CHỈNH SHAPE 53
II.1. HIỆU CHỈNH SPLINE Ở CẤP ĐỘ ĐỈNH (VERTEX) 54
II.2. HIỆU CHỈNH SPLINE Ở CẤP ĐỘ ĐOẠN (SEGMENT) 56

II.3. HIỆU CHỈNH SPLINE Ở CẤP ĐỘ CHU TUYẾN (SPLINE) 56
III. MỘT SỐ LỆNH CƠ BẢN ĐỂ CHUYỂN MỘT ĐỐI TƢỢNG 2D THÀNH MỘT ĐỐI TƢỢNG 3D .
57
III.1. EXTRUDE 57
III.2. BEVEL PROFILE 58
III.3. BEVEL 60
IV. BÀI THỰC HÀNH 61
IV.1. LATHE 62
V. BÀI THỰC HÀNH 63
BÀI 4 66
LOFT VÀ BOOLEAN 66
TÓM TẮT 66
I. LOFT 67
II. BÀI THỰC HÀNH 72
III. BOOLEAN 78
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 5/141


BÀI 5 80
CÁC LỆNH CƠ BẢN TRONG MODIFIER LIST 80
TÓM TẮT 80
I. BEND 81
II. FFD 82
III. TWIST 84
IV. TAPER 86

V. LATTICE 87
BÀI 6 89
CHẤT LIỆU CƠ BẢN 89
TÓM TẮT 89
I. CÁC CHỨC NĂNG CỦA CỨA SỐ MATERIAL EDITOR 90
I.1. HIỂN THỊ SỐ LƢỢNG CÁC Ô CHẤT LIỆU TRONG CỬA SỔ XEM TRƢỚC: 91
I.2. CHỨC NĂNG CÁC NÚT LỆNH XUNG QUANH KHU VỰC CỬA SỔ XEM TRƢỚC: 92
I.3. BẢNG CON SHADER BASIC PARAMETERS 93
II. DIFFUSE 94
III. SPECULAR 94
III.1. BẢNG CON BLINN BASIC PARAMETERS 95
IV. MỘT SỐ CHẤT LIỆU CƠ BẢN: 96
IV.1. SỬ DỤNG MỘT CHẤT LIỆU CÓ SẴN TRONG THƢ VIỆN 3D MAX: 96
IV.2. GÁN HỌA ĐỒ BITMAP CHO CÁC THÀNH PHẦN CHẤT LIỆU: 98
IV.3. HỌA ĐỒ CHECKER 100
IV.4. HỌA ĐỒ GRADIENT 101
IV.5. HẬU CẢNH MÔI TRƢỜNG 102
BÀI 7 104
CHẤT LIỆU NÂNG CAO 104
TÓM TẮT 104
I. THÀNH PHẦN REFLECTION 105
II. THÀNH PHẦN OPACITY 106
II.1. CHUÂƤN BIƥ MAP 106
II.2. BIÊN TÂƥP VAƦ GAƧN CHÂƧT LIÊƥU TRONG 3D 106
III. THÀNH PHẦN BUMP 109
IV. CHẤT LIỆU ĐA HỢP 115
V. BÀI THỰC HÀNH 121
V.1. ÁP NHÃN HIỆU CHO HỘP VÀ TUÝP KEM BIORE. 122
VI. CHẤT LIỆU RAYTRACE 126
VI.1. TẠO ĐỐI TƢỢNG 126

VI.2. ÁP CHẤT LIỆU 127
VII. CÁC HOẠ ĐỒ THỦ TỤC (PROCEDURAL MAPS) 128
VIII. LƢU GIỮ MỘT CHẤT LIỆU MỚI 129
BÀI 8 131
THIẾT KẾ NỘI THẤT 131
TÓM TẮT 131
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 6/141


BÀI THỰC HÀNH 132

Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 7/141


GIỚI THIỆU
Sau khi hoàn thành khóa học, học viên sẽ có khả năng:
 Vẽ kiến trúc & trang trí nội thất 3D
 Sản phẩm multimedia CD-ROM
Với thời lƣợng là 20 tiết LT và 34 tiết TH đƣợc phân bổ nhƣ sau:
STT

BÀI HỌC

THUYẾT
THỰC
HÀNH
1
Bài 1: Tổng quan, giao diện, một số lệnh, thao tác cơ
bản.
Thực hành: Tạo các đối tƣợng 3D nguyên sinh và thao tác
đơn giản. Tạo bộ bàn ghế đơn giản
3
3
2
Bài 2: Align, Array, Mirror, Spacing, Snapshot
Thực hành: Vẽ cầu thang, trụ điện, bàn ghế,…
2
3
3
Bài 3: Shape – shape đa hợp và một số lệnh biến đổi từ
đối tƣợng 2D lên 3D
Thực hành: Vẽ cây đàn, ly, khung tranh
3
6
4
Bài 4: Loft, Boolean
Thực hành: Ly kiểu, bình hoa, màn cửa, bàn ghế kiểu,…
3
6
5
Bài 5: Các lệnh cơ bản trong Modifier List

2
3
6
Bài 6: Chất liệu cơ bản
Thực hành: Kết hợp bài tập vẽ đối tƣợng và có gán chất
liệu.
2
3
7
Bài 7: Chất liệu nâng cao (Bump, flat mirror, multi Sub-
object, Opacity, RayTrace,…). Toạ độ hoạ đồ UVW
Mapping.
Thực hành: Biore, bình hoa, ly, chén,…
3
6
8
Bài 7: Thiết kế nội thất
2
4
TỔNG CỘNG: 54
20
34

GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT
Giáo trình 3D Studio Max tác giả VŨ THỊ THANH THÚY - NGUYỄN THỊ MINH HẰNG đã xuất bản.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
3ds Max 5, 3ds Max 6 của tác giả Lƣu Triều Nguyên (chủ biên)
HƢỚNG DẪN PHẦN LÝ THUYẾT
Hướng dẫn giảng dạy



Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 8/141



Bài 1
TỔNG QUAN – MỘT SỐ LỆNH, THAO TÁC CƠ BẢN
Tóm tắt
Lý thuyết tiết - Thực hành tiết
Mục tiêu
Các mục chính
Bài tập bắt
buộc
Bài tập
làm thêm
- Nắm vững giao diện và
các thanh công cụ 3D max
- Tổng quan về hệ trục
tọa độ trong không gian 3
chiều
Một số thao tác cơ bản.
- Chọn đối tƣợng
- Sao chép đối tƣợng
- Transform đối tƣợng
I. Giới thiệu
II. Khởi động
III. Màn hình giao diện
IV. Các thao tác cơ bản




Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 9/141


I. GIỚI THIỆU
Khái quát cho học viên có đƣợc một cái nhìn chung về chƣơng trình này, nhƣ: ứng dụng, đặc
điểm, ƣu và khuyết điểm,
3D Studio Max là một trong những chƣơng trình giúp tạo ra và diễn hoạt các vật thể 3 chiều,
cho phép thiết đặt khung cảnh mà trong đó ánh sáng, bóng đổ, sự phản chiếu, hiệu ứng mƣa,
sƣơng mù, lửa, khói,… đƣợc thiết đặt khi cần thiết và cuối cùng cho phép xuất ra dƣới các định
dạng nhƣ phim, ảnh, các mô hình thực tế ảo… Phục vụ cho việc tạo các phim hoạt hình, quảng
cáo, thiết kế các nhân vật trong các trò chơi (game). Trong xây dựng và thiết kế phối cảnh nội
ngoại thất. Phục vụ rất đắc lực trong việc thiết kế các mô hình hỗ trợ cho việc giảng dạy nhƣ:
Ví dụ: Trong cơ khí; thiết kế và diễn hoạt sự hoạt động của một động cơ đốt trong. Một hệ
thống lạnh, ngƣời máy (robot),…
Trong giải phẫu học, ví dụ: sự chuyển động của máu trong cơ thể qua các mạch máu trở về
tim…
II. KHỞI ĐỘNG
Sau khi đã đƣợc cài đặt thích hợp trên máy tính, hãy khởi động chƣơng trình bằng cách:
Start\ Programs\ Discreet\ 3ds max6\ 3ds max6
Hoặc ta có thể double click vào biểu tƣợng 3ds max6 trên Desktop
Lƣu ý:
3D Max6 đòi hỏi cấu hình máy tƣơng đối mạnh, Window SP hoặc Window2000 SP3 và đồng

thời phải kèm theo chƣơng trình IE 6. 0 nếu sử dụng Window 2000.
Bạn nên đọc kỹ file”Crack. txt”, hƣớng dẫn cách cài đặt và các yêu cầu tối thiểu để bạn có thể
sử dụng chƣơng trình cách tốt nhất trƣớc khi cài đặt, để khỏi gặp các trở ngại khi học theo giáo
trình này. Các hình minh họa trong giáo trình đƣợc chụp từ Max R6.
III. MÀN HÌNH GIAO DIỆN
III.1. Giao diện 3DSMax R6
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 10/141











III.1.1 Title Bar
Thanh chứa tên tập tin 3D Studio Max R6 hiện hành.
III.1.2 Menu Bar
Khái quát cho học viên nắm về các thanh lệnh:
- File: Các lệnh về tập tin
- Edit: Một số lệnh hỗ trợ (Hold, Fetch…)
- Tool: các lệnh cơ bản

- Group: Nhóm đối tƣợng
- View: các kiểu hiển thị đối tƣợng, background, … trong vùng nhìn
- Create: Tạo đối tƣợng
- Modifier: Các lệnh chỉnh sửa đối tƣợng
- Character: Các lệnh vẽ và diễn hoạt nhân vật.
- Reactor: Tạo các hiệu quả đặc biệt
- Animation: Các lệnh về diễn hoạt
- Graph Editors: Chỉnh sửa TrackView
- Rendering: Kết xuất
- Customize: Các xác lập chung cho chƣơng trình 3D Max

Viewport
Title Bar
Menu Bar

MainTool Bar

Command Panel

Lock Selection
Time Slider
Transform Type
In
Animation
Button
Viewport
Controls
Caùc khung hình
Hướng dẫn giảng dạy



Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 11/141


- Help: Trợ giúp
Các chức năng đặc biệt của Menu File:
- File \ Reset Khởi tạo lại màn hình chuẩn của MAX.
- File \ Merge Nhập đối tƣợng từ một file *. max khác (cùng Version) vào file *. max
hiện hành.
- File \ Import Nhập đối tƣợng từ các phần mềm khác nhƣ AutoCad (*. dwf, *. dwg),
Adobe Illustrator (*. AI), từ các chƣơng trình 3d xuất đối tƣợng ra (*. 3ds….)
- File \ Export Xuất đối tƣợng ra các nguồn khác (*. 3ds; *. dwg; *. VRML…)
- File \ Erefs Object (Tham chiếu ngoài) - cho phép bạn tham chiếu một hoặc nhiều
đối tƣợng từ một hoặc nhiều file khác vào trong khung cảnh hiện hành
- File \ Erefs Scenes Cho phép tham chiếu đến toàn thể khung cảnh đƣợc chọn, Bạn
cũng có thể ràng buộc (bind) khung cảnh đƣợc tham chiếuvới một đối tƣợng nào đó trong
khung cảnh, để đối tƣợng này trở thành cha của khung cảnh, và khi đối tƣợng này di
chuyển thì khung cảnh cũng di chuyển theo.
- File \ View file Cho phép xem các file ảnh (jpg, bmp, tiff, tga…) hoặc các file Video (avi,
mov…).
III.1.3 Main Toolbar

Thanh công cụ chính của Max, chứa một số biểu tƣợng (Icon) thể hiện một số lệnh thông dụng,
chọn các lệnh bằng chuột.
Thanh lệnh Main Toolbar chứa rất nhiều chức năng, do đó, nếu để màn hình ở độ phân giải
<1280*960px thì ta phải dùng mouse cuộn màn hình mới có thể xem hết các chức năng (đặt
trỏ vào phần trống màu xám bất kỳ trên thanh lệnh, khi con trỏ xuất hiện hình bàn tay, ta rê
mouse trƣợt màn hình qua lại để chọn công cụ).

III.1.4 Command Panel
Có 6 bảng lệnh:
Hƣớng dẫn học viên tìm hiểu các bảng lệnh. Mỗi bảng có một bộ lệnh và chức năng riêng. Bạn
có thể chuyển đổi các bảng lệnh bằng cách click vào tab thích hợp. Việc chuyển đổi các bảng
lệnh sẽ huỷ bỏ các lệnh hiện hành.

Create: Tạo mới

Modify: Hiệu chỉnh

Hierarchy: Phả hệ

Motion: Chuyển động
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 12/141



Display: Hiển thị (ẩn, hiện, đóng băng, …)

Utility: Tiện ích
Bảng lệnh Create
Có 7 dạng đối tƣợng mới:

Geometry: Khối hình học 3 chiều (3D)


Shape: Hình phẳng (2D)

Lights: Nguồn sáng (đèn)

Cameras: Máy quay phim (camera)

Helpers: Công cụ trợ giúp

Space Warps: Hiệu ứng đặc biệt

Sytems: Các lệnh hệ thống
- Nhánh Geometry:

 Standard Primitives: Các khối hình học nguyên sinh chuẩn (Box: Khối hình hộp,
Sphere: Khối cầu, Cylinder: Khối trụ, teapot: ấm trà,…)
Box

Sphere

Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 13/141


Cylinder

Teapot


Cone

Tupe

……….
……
 Extended Primitives: Các khối hình học nguyên sinh mở rộng (chamferbox: khối hình
hộp bo góc, hedra: khối đa giác đặc biệt, L-Ext: bức tƣờng dạng chữ L, …)
ChamferBox

Oil Tank

CapSule

ChamferCyl

Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 14/141


Hedra

L-Ext

Hose


…….
……….
 Compound Objects: Dùng để tạo các dạng mô hình phức tạp từ các hình khối 3D
hoặc shape 2D đã có sẵn (Các lệnh: Loft, boolean, Morph, Conform, Scatter, …)
 Paticle Sytems: Hệ thống hạt
 Patch Grids: Mô hình tấm Patch
 NURBS Surfaces: Bề mặt NURBS
 AEC Extended: Các đối tƣợng mở rộng hỗ trợ: Foliage (cây cảnh), railing (các đƣờng
ray), wall (bức tƣờng đa dạng).

Foliage

Railing

Wall

Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 15/141


 Dynamics Objects: Các đối tƣợng thuộc động lực học.
 Stairs: Các dạng cầu thang

LTypeStair


StraightStair

SpiralStair

UTypeStair


 Doors: Các dạng cửa chính (cửa đi)
PivotDoor

Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 16/141


SlidingDoor

BiFoldDoor

 Windows: các dạng cửa sổ.
AwningWindow

FixedWindow

ProjectedWindow

CasementWindow


Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 17/141


PivotedWindow

SlidingWindow

- Nhánh Shape:

 Splines: Các dạng hình học phẳng cơ bản
 NURBS: Các dạng đƣờng cong Nurbs.
Mỗi đối tƣợng đều có một số thông số về kích thƣớc, hình dáng riêng biệt, muốn thay đổi các
thông số này ta có nhiều cách:
 Vẽ đối tƣợng và chỉnh sửa ngay trên bảng lệnh Create trƣớc khi hủy lệnh Create (chọn
qua công cụ khác hoặc R-click để hủy lệnh).
 Chọn đối tƣợng, chọn bảng lệnh Modify, thay đổi các thông số cần thiết, … (Vd: Length:
Chiều dài, Width: chiều rộng, Height: Chiều cao, Name: Tên đối tƣợng, Color: Màu sắc
của đối tƣợng,…).
Vì các thông số cho một đối tƣợng đôi khi cần nhiều thanh cuộn, các thanh cuộn thƣờng là dài
hơn sức chứa của màn hình, do vậy bạn có thể dùng mouse để cuốn bảng cuộn lên hoặc xuống
bằng cách click và drag theo chiều đứng vào bất kỳ nơi nào trống của bảng cuộn.
Bảng lệnh Modify
Đây là bảng lệnh vô cùng quan trọng trong 3D Max, vì phần lớn các thao tác chỉnh sửa đều
đƣợc thực hiện ở đây. Nhấn mạnh cho học viên hiểu rõ về tầm quan trọng của bảng lệnh này,

đặc biệt lƣu ý phần danh sách Stack và các nút lệnh xung quanh.
Bảng Modify cho phép gán các phép hiệu chỉnh lên đối tƣợng và điều khiển các thông số liên
quan đến các thành phần của đối tƣợng cũng nhƣ các thông số của từng hiệu ứng.
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 18/141





Khi áp phép hiệu chỉnh cho đối tƣợng, chƣơng trình sẽ theo dõi thứ tự của chúng trong danh
sách Modifier Stack, có thể xem danh sách Modifier Stack nhƣ là lý lịch ghi chép lại quá trình
hiệu chỉnh vật thể.
Hƣớng dẫn học viên cách chọn một phép hiệu chỉnh trong danh sách Stack và thực hiện các
thay đổi cho phép hiệu chỉnh đó mà không làm ảnh hƣởng đến các phép hiệu chỉnh nằm trên
hay bên dƣới nó trong danh sách. Tuy nhiên, với một vài phép hiệu chỉnh nhƣ Edit Mesh, Edit
Spline, khi ta thay đổi hình dạng hình học của các mô hình lƣới nhƣ di chuyển, xóa bớt hoặc bổ
sung thêm mặt, rất dễ gây ra kết quả ngoài mong muốn, khi đó 3D max sẽ đƣa ra một hộp
thoại cảnh báo lỗi…
Max cho phép sắp xếp lại thứ tự các phép hiệu chỉnh trong danh sách bằng cách drag chuột và
thả chúng lên trên hoặc xuống dƣới. Và ta cũng có thể xóa hẳn các phép hiệu chỉnh ra khỏi
danh sách Stack bằng cách click vào biểu tƣợng (remove modifier from the stack).
Ta có thể đổi tên các phép hiệu chỉnh trong danh sách để bổ sung thêm phần giải thích nếu
cần, bằng cách R-Click lên phép hiệu chỉnh đó trong danh sách và chọn Rename.
Và cuối cùng, ta có thể ”merge” tất cả các phép hiệu chỉnh trong danh sách stack lại thành một
lớp duy nhất, đó là Editable Mesh. Việc này sẽ làm giảm nhẹ gánh nặng cho máy, không chiếm

dụng nhiều bộ nhớ. Nhƣng dĩ nhiên cũng sẽ có mặt bất tiện của nó là bạn sẽ không thể quay
lại đƣợc các cấp hiệu chỉnh trƣớc đó trong danh sách. Có 2 cách để làm điều này:
 R-Click lên 1 điểm bất kỳ trong danh sách stack/ Collapse All
 R-click lên đối tƣợng/ Convert to/ Convert to Editable Mesh
Lúc này trong danh sách chỉ còn lại đúng 1 phép hiệu chỉnh, đó là Editable Mesh.
Modifier
Stack
Hiển thị kết quả cuối
cùng
Xóa bỏ hiệu ứng đang
đƣợc chọn trong ds
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 19/141




Bảng lệnh Hierarchy

Bảng lệnh Motion


Thay đổi tâm
của đối tƣợng
Transform
đối tƣợng

nhƣng tâm
của đối
tƣợng vẫn
không thay
đổi
Trả tâm về vị
trí ban đầu
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 20/141





Bảng lệnh Display

Gán Controller
của đối tƣợng
khi diễn hoạt
Hiển thị
đƣờng chuyển
động của dối
tƣợng trong
vùng nhìn khi
có diễn hoạt
Ẩn đối tƣợng

theo từng
danh mục
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 21/141







Các chức năng Freeze/UnFreeze tuơng tự nhƣ ẩn đối tƣợng, chỉ khác ở chỗ:
 Hide: Ẩn hẳn đối tƣợng không còn thấy ngoài vùng nhìn.
 Freeze: Đóng băng đối tƣợng, vẫn cho phép thấy hình dáng đối tƣợng trong vùng nhìn
với màu xám, nhƣng không cho phép chọn và có bất kỳ một tác động nào lên đối tƣợng
cả!
Bảng lệnh Utility: Bảng Utility chứa rất nhiều các tiện ích hỗ trợ trong quá trình làm việc với 3D
Max

Ẩn đối tƣợng
đang đƣợc
chọn
Ẩn đối tƣợng
không đƣợc
chọn
Ẩn đối tƣợng

theo tên
Kích vào đối
tƣợng nào
ẩn đ/t đó
Hiển thị tất
cả các đ/t đã
ẩn
Hiển thị đ/t
bằng cách
chọn tên
trong ds
Ẩn các đ/t đã đƣợc
đóng băng
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 22/141


III.1.5 Khu vực bên dƣới vùng nhìn:

- Lock selection: Nút lệnh dùng để bật tắt chế độ khóa chọn lựa đối với đối tƣợng
hiện hành.
- Absolute Mode Transform Type-in/ Offset Mode Transform Type-in: Các thơng
số giúp di chuyển, xác định vị trí các đối tƣợng một cách chính xác.

- Bộ nút diễn hoạt: Nút lệnh bật tắt chế độ ghi lại sự diễn hoạt của đối tƣợng hiện hành.


- Animation playback control: Bộ nút lệnh dùng để kiểm tra sự diễn hoạt của hoạt cảnh
hiện hành.

- Viewport controls
Các cơng cụ điều khiển khung nhìn, phụ thuộc vào loại khung nhìn nào đang là hiện hành, các
thể hiện ở đây sẽ thay đổi… Với chúng, bạn có thể thu phóng, dịch chuyển và xoay vùng nhìn.









- Animate Time slider
Thanh trƣợt thời gian dùng cho việc diễn hoạt các đối tƣợng trong khung cảnh



Thu mọi đối tượng gọn
trong vùng nhìn hiện
hành
Thu/phóng đối tượng
đang chọn lớn gọn trong
vùng nhìn hiện hành
Thu/phóng mọi đối
tượng gọn trong tất cả
các vùng nhìn .
Thu/phóng vùng

nhìn hiện hành
Thu/phóng các
vùng nhìn
Phóng lớn khu
vực rê chọn.
Dòch chuyển vùng nhìn
hiện hành
Xoay/ lật vùng hiện hành
Cực đại vùng nhìn hiện
hành và ngược lại
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 23/141


III.1.6 Bảng REACTOR:
Giới thiệu cho học viên sơ lƣợc các công cụ hỗ trợ cho việc tạo các hiệu ứng đặc biệt.
III.1.7 Vùng nhìn (Viewport):
Các khung nhìn cho phép bạn quan sát khung cảnh từ nhiều góc độ khác nhau. Nếu không có
các khung nhìn bạn không thể chọn vật thể, áp vật liệu hay thực thi bất kỳ công việc nào cho
khung cảnh. Max có bốn khung hình đƣợc thiết lập mặc định là: Top (trên), Front (truớc), Left
(trái), và Perpective (phối cảnh).

Layout các vùng nhìn:
Kích phải mouse vào nhãn vùng nhìn\ Viewport Configuration\ ChọnTab Layout. Hoặc vào Menu
Customize\ Configuration….
 Chọn kiểu vùng nhìn thích hợp  O. k


Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 24/141


Chuyển đổi giữa các vùng nhìn
Ngoài 4 vùng nhìn mặc định, Max còn cung cấp các vùng nhìn khác nhƣ Bottom (dƣới), Back
(Sau), Right (Phải), User (nguời dùng) & Cameras (các vùng camera) Bạn có thể chuyển đổi các
vùng nhìn này bằng hai cách:
- Cách 1:
Click phải vào nhãn vùng nhìn muốn chuyển đổi thành vùng nhìn khác, tại Menu xổ ra đi tới
lệnh View, và chọn vùng nhìn muốn chuyển đổi.

- Cách 2: Khuyến khích học viên sử dụng cách này để thao tác đƣợc nhanh chóng hơn.
Nhanh chóng hơn, bạn chỉ cần gõ phím tắt cho các vùng nhìn khi muốn chuyển đổi, cụ thể nhƣ
sau:
VÙNG NHÌN
Phím tắt

VÙNG NHÌN
Phím tắt
TOP
T
BOTTOM
B
LEFT

L
RIGHT
Alt-R
FRONT
F

BACK
B
PERFECTIVE
P

USER
U
CAMERA
C



Chế độ hiển thị các đối tƣợng trong vùng nhìn:
Kích phải mouse vào nhãn vùng nhìn\ Chọn các kiểu hiển thị khác nhau:

Smooth + Hightlights: Chế độ tô
bóng (F3)
Hướng dẫn giảng dạy


Bạn có thể download tài liệu này về từ
Hoặc blog:
website cung cấp đầy đủ ebook về : acad, 3dsmax, etabs, sap2000, ms project, photoshop… Trang 25/141




WireFrame: Dạng khung dây
(F3)

Smooth: Đối tƣợng hiển thị ở
dạng trơn nhƣng không bóng

Facets + Hightlights: Đối
tƣợng hiển thị ở dạng mặt sắc
cạnh và có độ bóng.

.1. Facets: Đối tƣợng hiển thị ở
dạng mặt sắc cạnh nhƣng không
có độ bóng.


.2. Lit Wireframes: Đối tƣợng
hiển thị ở dạng khung dây.


.3. Bounding Box: Đối tƣợng
hiển thị ở dạng khung hình
vuông.


.4. Edged Faces: Đối tƣợng
hiển thị ở dạng mặt sắc cạnh và
đƣờng viền cạnh



×