Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ THEO CHUYÊN ĐỀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.89 KB, 7 trang )

TRUNG TÂM Q&G – LÊ VĂN GIAO
DẠNG VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG
ĐIỀU HÒA
Câu 1. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 1Hz. Tại
thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có l độ x = 5cm, với tốc độ
10v
π
=
(cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao động của
vật là
A.
5 2 os(2 ) cm
4
x c t
π
π
= −
. B.
5 2 os(2 ) cm
4
x c t
π
π
= +
.
C.
3
5 os(2 ) cm
4
x c t
π


π
= −
. D.
10 os(2 ) cm
3
x c t
π
π
= −
.
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm,
với tốc độ
50 3v =
(cm/s) theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là
A.
10 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
. B.
10 os(10 ) cm
3
x c t
π
= +
.
C.

2
10 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
. D.
5 os(2 ) cm
3
x c t
π
π
= −
.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ x = 5cm,
với tốc độ
50 3v =
(cm/s) theo chiều âm. Phương trình dao
động của vật là
A.
10 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
. B.
10 os(10 ) cm
3
x c t

π
= +
.
C.
2
10 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
. D.
5 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
.
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ
5 2x
= −
cm, với vận tốc
50 2v
=
(cm/s). Phương trình dao
động của vật là
A.
10 os(10 ) cm
3
x c t

π
= −
. B.
3
10 os(10 ) cm
4
x c t
π
= +
.
C.
3
10 os(10 ) cm
4
x c t
π
= −
. D.
12 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
.
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc
10(rad/s). Tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ
5 3x = −
cm, với vận tốc
50v = −
(cm/s). Phương trình dao

động của vật là
A.
10 os(10 ) cm
6
x c t
π
= +
. B.
5
10 os(10 ) cm
6
x c t
π
= −
.
C.
5
10 os(10 ) cm
6
x c t
π
= +
. D.
12 os(10 ) cm
3
x c t
π
= −
.
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại

thời điểm ban đầu khi vật ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc
40 (cm/s)v
π
=
. Phương trình dao động của vật là
A.
4 os(10 ) cm
2
x c t
π
π
= +
. B.
4 os(10 ) cm
2
x c t
π
π
= −
.
C.
8 os(5 ) cm
2
x c t
π
π
= −
. D.
8 os(5 ) cm
2

x c t
π
π
= +
.
Câu 7. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số f = 5Hz. Tại
thời điểm ban đầu khi vật ở vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc
60 (cm/s)v
π
=
theo chiều âm. Phương trình dao động của vật

A.
4 os(10 ) cm
2
x c t
π
π
= +
. B.
6 os(10 ) cm
2
x c t
π
π
= +
.
C.
8 os(5 ) cm
2

x c t
π
π
= −
. D.
12 os(5 ) cm
2
x c t
π
π
= +
.
Câu 8. Vật dao động điều hòa, A=4cm , khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng 0,5s. Tại thời điểm t = 1,5s
vật qua li độ
2 3x
=
cm theo chiều dương. Phương trình dao
động của vật là
A.
8cos(2 )
3
x t
π
π
= −
cm B.
5
4cos(2 )
6

x t
π
π
= +

cm.
C.
8cos( )
6
x t
π
π
= −
cm. D.
5
4cos(4 )
6
x t
π
π
= −

cm.
Câu 9. Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng vật
có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật là
2
ax
2 /
m
a m s=

. Chọn t = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều âm của trục tọa độ. Phương trình dao động là
A.
2cos(10 )x t=
cm. B.
2cos(10 )x t
π
= +
cm.
C.
2cos(10 )
2
x t
π
= −
cm. D.
2cos(10 )
2
x t
π
= +
cm.
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2s, lấy
2
=
10. Tại thời điểm t = 0 vật có gia tốc a = 10 cm/s
2
, vận tốc
3v
π

= −
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
2
2cos( )
3
x t
π
π
= −
cm. B.
2cos( )
3
x t
π
π
= +
cm.
C.
2
4cos( )
3
x t
π
π
= −
cm. D.
2cos( )
3
x t

π
π
= −
cm.
Câu 11. Môt vật dao động điều hòa với tần số f = 2Hz. Sau
2,25s kể từ khi vật bắt đầu dao động vật có li độ x = 5cm và vận
tốc 20π cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
5cos(4 )
6
x t
π
π
= +
cm. B.
5 2 cos(4 )x t
π
=
cm.
C.
3
5 2 cos(4 )
4
x t
π
π
= +
cm. D.
5 2 cos(4 )
4

x t
π
π
= −

cm.
Câu 12. Vật dao động điều hòa với biên độ A = 8cm. Tại thời
điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 4cm và chuyển động với vận
tốc
40 3v =
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(20 )
3
x t
π
= −
cm. B.
8cos(10 )
3
x t
π
= +
cm.
C.
10cos(20 )
6
x t
π
= +

cm. D.
8cos(10 )
3
x t
π
= −
cm.
Câu 13. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm
ban đầu vật ở vị trí có li độ x = - 6cm và chuyển động với tốc độ
1,2 3v = −
m/s. Khi vật đi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc là
2,4m/s. Phương trình dao động là
A.
2
12cos(20 )
3
x t
π
= +
cm. B.
10cos(10 )
3
x t
π
= +
cm.
C.
2
12cos(20 )
3

x t
π
= −
cm. D.
18cos(10 )
3
x t
π
= −

cm.
Câu 14. Vật dao động điều hòa với biên độ A. Tại thời điểm
ban đầu vật ở vị trí có li độ x = 2cm và chuyển động với vận tốc
8 3v
π
= −
cm/s. Khi vật đi cân qua vị trí bằng thì vật có vận
tốc là
16
π
cm/s. Phương trình dao động là
A.
4cos(4 )
6
x t
π
π
= +
cm. B.
5 2 cos(4 )x t

π
=
cm.
C.
4cos(4 )
3
x t
π
π
= +
cm. D.
5 2 cos(4 )
4
x t
π
π
= −

cm.
Câu 15. Vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tại
thời điểm ban đầu vật ở vị trí có li độ x =
4 3
cm và chuyển
động với vân tốc
40v
π
= −
cm/s. Sau
1
4

chu kỳ dao động thì
vật có vận tốc là
40 3v
π
= −
cm/s. Phương trình dao động
của vật là
A.
8cos(10 )
6
x t
π
π
= +
cm. B.
8cos(20 )
6
x t
π
π
= +
cm.
C.
8cos(10 )
3
x t
π
π
= +
cm. D.

4 6 cos(40 )
4
x t
π
π
= −

cm.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T.
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5cm, chuyển động với vận
tốc
50 3v =
cm/s. Sau thời gian
t∆
vật đi qua vị trí có li độ
5 2x =
cm với vận tốc
50 2x =
cm/s. Phương trình dao
động của vật là
A.
10cos(10 )
3
x t
π
= +
cm. B.
10cos(20 )
3
x t

π
= −
cm.
C.
10cos(10 )
3
x t
π
= −
cm. D.
10 2 cos(20 )
4
x t
π
= −

cm.
Câu 17. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T.
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = - 5cm, chuyển động với vận
tốc
50 3v =
cm/s. Sau thời gian
t∆
vật đi qua vị trí có li độ
5 2x = −
cm với vận tốc
50 2v =
cm/s. Phương trình dao
động của vật là
A.

10cos(10 )x t=
cm. B.
2
10cos(20 )
3
x t
π
= −
cm.
C
2
10cos(10 )
3
x t
π
= −
cm. D.
3
10 2 cos(20 )
4
x t
π
= −

cm.
Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T.
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 6cm, chuyển động với vận
tốc
60v =
cm/s. Sau thời gian

t∆
vật đi qua vị trí có li độ
3 2x = −
cm với vận tốc
30 6v =
cm/s. Phương trình dao
động của vật là
A.
12cos(10 )
3
x t
π
= −
cm. B.
6 2 cos(10 )
4
x t
π
= −

cm.
C.
6cos(10 )
2
x t
π
= −
cm. D.
3
6 2 cos(20 )

4
x t
π
= −

cm.
Câu 19. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T.
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 3cm, chuyển động với tốc
độ
60 3v
π
=
cm/s. Sau thời gian một phần tư chu kỳ dao động
vật đi qua vị trí có li độ
3 3x =
cm. Phương trình dao động của
vật là
A.
6cos(20 )
3
x t
π
π
= +
cm B.
6cos(20 )
3
x t
π
π

= −

cm.
C.
6 2 cos(10 )
4
x t
π
π
= −
cm. D.
6 2 cos(10 )x t
π
=

cm.
Câu 20. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T.
Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x = 5cm và tốc độ
50 3v
π
=
cm/s. Sau thời gian một phần tư chu kỳ dao động
vật đi qua vị trí có li độ
5 3x = −
cm. Phương trình dao động
của vật là
A. 10cos(10
π
t +
3/

π
) cm. B.
10cos(10 )
3
x t
π
π
= −
cm.
C.
5 2 cos(10 )
4
x t
π
π
= −
cm. D.
5 2 cos(10 )x t
π
=

cm.
Câu 21. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là-
80cm/s và gia tốc là
2
3,2 3 m/s
π
. Khi đi đến biên thì vật có
gia tốc là
2

6,4 m/s
π
. Phương trình dao động của vật là
A.
4 10 cos(4 )
6
x t cm
π
π
= +
. B.
5
4 10 cos(4 )
6
x t cm
π
π
= +
.
C.
5
4cos(4 )
6
x t cm
π
π
= −
. D.
8 2 cos(4 )x t cm
π

=
Câu 22. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là
80cm/s và gia tốc là
2
3,2 3 m/s
π
. Khi đi đến biên thì vật có
gia tốc là
2
6,4 m/s
π
. Phương trình dao động của vật là
A.
4 10 cos(4 )
6
x t cm
π
π
= +
. B.
5
4 10 cos(4 )
6
x t cm
π
π
= −
.
C.
5

4cos(4 )
6
x t cm
π
π
= −
. D.
8 2 cos(4 )x t cm
π
=
.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với vận tốc ban đầu là 1m/s
và gia tốc là
2
5 3 m/s−
. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có
vận tốc là 2m/s. Phương trình dao động của vật là
A.
10cos(20 )
3
x t
π
= −
cm. B.
20cos(10 )
6
x t
π
= −


cm.
C.
10cos(10 )
6
x t
π
= −
cm D.
20cos(20 )
3
x t
π
= −
cm
Câu 24. Vật dao động điều hòa với chu kỳ T = 1s. Thời điểm
ban đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng 5cm, có vận tốc bằng
0 và có xu hướng chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.
Phương trình dao động là
A.
( )
x = 5.cos 2 t cm.π
B.
( )
x = 5.cos 2 t + cm.π π
C.
x = 5.cos 2 t + cm.
2
π
 
π

 ÷
 
D.
x = 5.cos 2 t - cm.
2
π
 
π
 ÷
 
Câu 25. Một vật dao động điều hòa với tấn số f = 1Hz. Tại thời
điểm ban đầu vật đang năm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho
vật vận tốc
20 cm/s
π
theo chiều dương của trục tọa độ. Phương
trình dao động của vật là
A.
( )
x = 4.cos 2 t cm.π
B.
x = 5.cos 2 t + cm.
2
π
 
π
 ÷
 

C.

x = 10.cos 2 t + cm.
2
π
 
π
 ÷
 
D.
x = 10.cos 2 t - cm.
2
π
 
π
 ÷
 
Câu 26. Một vật dao động điều hòa với tấn số f = 2Hz. Tại thời
điểm ban đầu vật đang năm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho
vật vận tốc
20 cm/s
π
theo chiều âm của trục tọa độ. Phương
trình dao động của vật là
A.
( )
x = 4.cos 4 t cm.π
B.
x = 5.cos 4 t + cm.
2
π
 

π
 ÷
 

C.
x = 10.cos 4 t + cm.
2
π
 
π
 ÷
 
D.
x = 10.cos 4 t - cm.
2
π
 
π
 ÷
 
Câu 27. Dao động điều hòa có phương trình
cos( . ).x A t
ω ϕ
= +
Lúc t=0 vật cách vị trí cân bằng
2
(cm) và có
gia tốc -
2
2

100 2 ( )
cm
s
π
, vận tốc
10 2 ( )
cm
s
π

. Phương trình dao
động:
A.
2cos(10 )( )
4
x t cm
π
π
= −
B.
2cos(10 . )( )
4
x t cm
π
π
= +

C.
3
2cos(10 . )( )

4
x t cm
π
π
= −
D.
3
2cos(10 . )( )
4
x t cm
π
π
= +
Câu 28. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa
có dạng x = Acos(t + ) (cm). Gốc thời gian đã được chọn
A. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều dương.
B. Khi chất điểm qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều dương.
C. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x =
2
2A
theo chiều âm.
D. Khi chất điểm đi qua vị trí có li độ x = theo chiều âm
Câu 29. : Một vật dao động điều hoà với tần số góc
ω
= 5rad/s.
Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = -2cm và có tốc độ 10(cm/s)
hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật


A. x = 2
2
sin(5t +
4
π
)(cm). B. x = 2cos (5t -
4
π
)(cm).
C. x =
2
cos(5t +
4

)(cm). D. x = 2
2
sin(5t -
4

)
(cm).
Câu 30. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10cm với
tần số f = 2Hz. Ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược
chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4
3
m/s
2
. Lấy
2

π

10. Phương trình dao động của vật là
A. x = 10cos(4
π
t +
π
/3)(cm). B. x = 5cos(4
π
t -
π
/3)(cm).
C. x = 2,5cos(4
π
t +2
π
/3)(cm). D. x = 5cos(4
π
t +5
π
/6)
(cm).
Câu 31. : Một vật dao động điều hoà khi đi qua vị trí cân bằng
theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì
vận tốc của vật bằng 8
π
cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận
tốc của vật bằng 6
π
cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng

A. x = 5cos(2
π
t-
2/π
)(cm). B. x = 5cos(2
π
t+
π
) (cm).
C. x = 10cos(2
π
t-
2/
π
)(cm). D. x = 5cos(
π
t+
2/
π
)(cm).
Câu 32. Một dao động điều hoà với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí
cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm
theo chiều âm quĩ đạo. Lấy
2
π

10. Phương trình dao động điều
hoà của con lắc là
A. x = 10sin(
π

t +5
π
/6)(cm). B. x = 10cos(
π2
t +
π
/3)
(cm).
C. x = 10cos(
π
t -
π
/6)(cm). D. x = 5sin(
π
t - 5
π
/6)(cm).
Câu 33. : Một vật dao động điều hoà trong một chu kì dao động
vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút.
Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng
về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là
4
π
2
A
2
A
A.
)cm)(
3

t2cos(10x
π
+π=
. B.
)cm)(
3
t4cos(10x
π
+π=
C.
)cm)(
3
t4cos(20x
π
+π=
. D.
)cm)(
3
2
t4cos(10x
π
+π=
.
Câu 34. : Một vật dao động điều hoà có chu kì T = 1s. Lúc t =
2,5s, vật nặng đi qua vị trí có li độ là x =
25

cm với vận tốc
là v =
210π−

cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
).)(
4
2sin(10 cmtx
π
π
+=
B.
).)(
4
sin(20 cmtx
π
π
−=
C.
).cm)(
4
t2cos(20x
π
−π=
D.
).)(
4
2cos(10 cmtx
π
π
+=
Câu 35. Một vật dao động điều hoà đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x

1
=
3cm thì có vận tốc v
1
=
π
8
cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x
2
=
4cm thì có vận tốc v
2
=
π
6
cm/s. Vật dao động với phương trình
có dạng:
A.
).cm)(2/t2cos(5x π+π=
B.
).cm)(t2cos(5x
π+π=
C.
).cm)(2/t2cos(10x π+π=
D.
).cm)(2/t4cos(5x π−π=
Câu 36. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là
1
16
x

640
v
22
=+
(x:cm; v:cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí
x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao
động của vật là
A.
).cm)(3/t2cos(8x π+π=
B.
).cm)(3/t4cos(4x π+π=
C.
).cm)(3/t2cos(4x π+π=
D.
).cm)(3/t2cos(4x π−π=
DẠNG 3: XÁC ĐỊNH SỐ LẦN ĐI QUA VỊ TRÍ x
0
BẤT KÌ
Câu 1. Một vật dao động điều hoà với phương trình x =
2cos(2
π
t -
π
/2) cm. Sau thời gian 7/6 s kể từ thời điểm ban đầu
vật đi qua vị trí x = 1cm
A. 2 lần B. 3 lần C. 4lần D. 5lần
Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình x = 6 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li
độ x = -3

2
cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 3. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình x = 6 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong 4/3s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li
độ x = -3
2
cm theo chiều âm.
A. 7 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 3 lần
Câu 4. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình x = 3 cos (7πt - π/3)(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong
127
s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = 1,5
3
cm. A. 6 lần. B. 3 lần. C. 4 lần. D.
5 lần
Câu 5. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình x = 3 cos (7πt - 5π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong
1213
s đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = -1,5 cm theo chiều âm
A. 4 lần. B. 6 lần. C. 3 lần. D. 7 lần
Câu 6. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương
trình x = 3 cos (5πt + π/6)(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = + 1 cm

A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 7. Một
chất điểm dao động điều hòa theo phương trình
x 3sin 5 t
6
π
 
= π +
 ÷
 
(x tính bằng cm và t tính bằng giây).
Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí
có li độ x = +1cm
A. 7 lần. B. 6 lần. C. 4 lần. D. 5 lần.
Câu 8. Một vật dao động theo phương trình x =
2cos(5πt + π/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên kể từ lúc vật bắt
đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương
được mấy lần?
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
DẠNG 5: TÍNH THỜI GIAN NGẮN NHẤT VẬT
ĐI TỪ VỊ TRÍ X
1
ĐẾN X
2
Câu 1. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= - 0,5A đến vị trí có
li độ x
2

= + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s. D. 1/30 s.
Câu 2. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= -
22
A đến vị
trí có li độ x
2
=
23
A là
A. 1/120 s. B. 1 s. C. 7/120 s. D. 1/30 s
Câu 3. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
=
22
A đến vị trí
có li độ x
2
= + 0,5A là
A. 1/120 s. B. 1 s. C. 7/120 s. D. 1/30 s
Câu 4. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
= + 0,5A đến vị trí có
li độ x
2

=
22
A là
A. 1/120 s. B. 1/24 s. C. 7/120 s. D.
7/24s
Câu 5. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời
gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x
1
=
22
A đến vị trí
có li độ độ x
2
=
23
A là
A. 1/120 s. B. 1/24 s. C. 7/120 s D. 7/30 s
Câu 6. Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn
nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ x = A
22
là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc
A. 1s B. 1,5s C. 0,5s D. 2s
Câu 7. Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian
ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ x
1
= - A đến vị trí
có li độ x
2
= A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 1/3 s. B. 3 s. C. 2 s. D. 6s.

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(
T
π
2
t +
2
π
). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu dao động tới khi vật có độ
lớn gia tốc bằng một nửa giá trị cực đại là
A. t =
/12T
. B. t =
/ 6T
.
C. t =
/ 3T
. D. t =
6 / 12T

Câu 8. Một vật dao động điều hòa từ B đến C với chu kì là T,
vị trí cân bằng là O. trung điểm của OB và OC theo thứ tự là M
và N. Thời gian để vật đi theo một chiều từ M đến N là
A. T/4. B. T/2. C. T/3. D. T/6.
Câu 9. Vật dđđh: gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ VTCB
đến li độ x = A/2 và t
2
là thời gian vật đi từ vị trí li độ x = A/2 đến
biên dương. Ta có

A. t1
= 0,5t
2 B.
t
1
= t
2 C.
t
1
= 2t
2 D.
t
1
= 4t
2
DẠNG 6:XÁC ĐỊNH THỜI ĐIỂM VẬT ĐI QUA
VỊ TRÍ LI ĐỘ X
Câu 10.Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển
động
x 10cos(2 t )
6
π
π
= −
(cm). Vật đi qua vị trí cân bằng lần
đầu tiên vào thời điểm
A.
1/ 3
s. B.
1/ 6

s. C.
2 / 3
s. D.
1/ 12
s.
Câu 11.Một vật dao động điều hoà với ly độ
4cos(0,5 5 / 6)( )x t cm
π π
= −
trong đó t tính bằng (s) .Vào
thời điểm nào sau đây vật đi qua vị trí x = 2
3
cm theo chiều
dương của trục toạ độ
A. t = 1s. B. t = 2s. C. t =
16 / 3
s. D. t =
1/ 3
s.
Câu 12.Một vật dao động điều hoà theo phương trình x =
10cos(2
π
t +
/ 4
π
)cm thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng lần
thứ 3 là
A.
13 / 8
s. B.

8 / 9
s. C.1s. D.
9 / 8
s.
Câu 13.Một vật dao động điều hòa có phương trình x =
8cos10πt. Xác định thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2 theo
chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động.
A. 2/30s. B. 7/30s. C. 3/30s. D. 4/30s.
Câu 14.Một vật dao động điều hòa với phương trình
10sin(0,5 / 6)x t cm
π π
= +
thời gian ngắn nhất từ lúc vật
bắt đầu dao động đến lúc vật qua vị trí có li độ
5 3cm−
lần thứ
3 theo chiều dương là
A. 7s. B. 9s. C. 11s.
D.12s.
Câu 15.Con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang
với chu kì T = 1,5 s và biên độ A = 4cm, pha ban đầu là
6/5π
.
Tính từ lúc t = 0, vật có toạ độ x = -2 cm lần thứ 2005 vào thời
điểm nào
A. 1503s B. 1503,25s C. 1502,25s D.
1503,375.
Câu 16.Một vật dao động điều hoà với phương trình x =
4cos(4πt + π/6) cm. Thời điểm thứ 3 vật qua vị trí x = 2cm theo
chiều dương.

A. 9/8 s B. 11/8 s C. 5/8 s D.1,5 s
Câu 17.Vật dao động điều hòa có p hương trình :
x = 4cos(2πt - π) (cm, s). Vật đến vị trí biên dương lần thứ 5 vào
thời điểm
A. 4,5s. B. 2,5s. C. 2s. D. 0,5s.
Câu 18.Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4πt + π/6)cm.
Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí
x = 2cm, kể từ t = 0, là
A.
12049
24
s. B.
12061
s
24
C.
12025
s
24
D. Đáp án khác
Câu 19.Một vật dao động điều hòa có phương trình x =
8cos10πt. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008 theo chiều
âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là :
A.
12043
30
(s). B.
10243
30
(s) C.

12403
30
(s) D.
12430
30
(s)

×