NGUYEN THI THU HUE
$ Ïlgữ pháp tiếng Anh dễ hiểu, dễ nhứ
$ Tạo dung nền tảng ngữ pháp vững chắc
-
Primary Grammar
Ở cấp Tiểu học, khi các em mới làm quen với những bài học đầu
tiên về tiếng Anh, ngoài việc học phát âm, từ vựng, mẫu câu... thì
việc nắm vững những kiến thức ngữ pháp cơ bản là vô cùng quan
trọng bởi đây là nền tảng giúp các em trở nên thành thạo ở cả bốn
kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết và đó cũng là bàn đạp vững chắc giúp
em tự tin hơn trên chặng đường học tiếng Anh sau này.
Primary Grammar — Ngữ pháp tiếng Anh theo chủ đề lớp 3
được biên soạn nhằm giúp các em học ngữ pháp tiếng Anh dễ dàng,
bài bản và tiếp cận đúng phương pháp học chuẩn quốc tế.
Bộ sách được chia làm 2 tập. Mỗi tập gồm 15 chủ đề ngữ pháp
và 10 chủ điểm từ vựng thông dụng.
Phần chủ điểm ngữ pháp giới thiệu các khái niệm ngữ pháp cơ
bản đi kèm biểu đồ ngữ pháp đơn giản trong mỗi bài.
Phần thực hành cung cấp đa dạng các hoạt động, các dạng bài
tập phong phú, đưa các em từng bước tiếp cận với các quy tắc ngữ
pháp và sử dụng các quy tắc đó một cách chính xác.
Phần ơn tập sau vài chủ điểm
ngữ pháp sẽ là một bài ôn tập.
Mỗi phần ôn tập gồm hai bài test được thiết kế tích hợp các chủ
điểm ngữ pháp đã học giúp đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức
của các em. :
Các bài học được trình bày ngắn gọn, súc tích, rõ ràng kèm
nhiều hình ảnh sinh động giúp các em cảm thấy hứng thú trong
mỗi bài học.
ee
4 | nhasachminhthang.vn
|
' GRAMMAR FOCUS.
-—
Mạo từ bất định “q
~ an”
s Mạo từ bất định “a = an” mang nghĩa “một”, sử dụng trước danh từ
đếm được số ít.
s Mạo từ “a” đứng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm (trừ các
|
nguyên âm a, e, i,o, u các chữ cái còn lại đều là phụ âm).
Fe.
a ... 4 f0”
|
° Mao tir “an” dung trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm. (có 5
nguyên âm UE OAI: U, E, O, A, !)
an egg
an umbrella
an apple
Consonants (phy am) | b,c, d,f,g,h,j,k,m,n,p,4,655,t,V,W,% Y, z|
Vowels (nguyén am)
.
|
|
|a,e,i,o,u
Any One Thing
a + consonant
a desk, a bear, a tree, a boy, a girl
an +vowel
an ink, an ant, an elephant, an igloo
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh |5
"6
‹
SR
SBE
¬
_ PRACTICE
I.
Add “a” or “an”.
- 13._
Be
ca
icecream
6 | nhasachminhthang.vn
14.
flower
15, _
table
16. __ umbrella
:
Ngữ phớp tiếng Anh theo chủ đề lớp 3 - Tap 1
Il. Choose
one word from the box below and write it under
each picture. Put
piano
owl
egg
elephant
“a” or “an” before each word.
đíứ~??
aeroplane
iguana
horse
book
oF
.
Đ
-
boy
pear
ant
star
ear
zebra
e000
é
ni
‹
gạa
pg
aa
Ps
5
tomato
window
ioeSem
oct ue
> 4
1.1 have a train.
2.
| have
3.
| have
4.
| have
5. | have
6. | have
7.1 have
8.1 have
9.1 have
10.
| have
8 | nhasachminhthang.vn
|
i
ị
|
Ngữ phóp tiéng Anh theo chu dé lop 3-Tap1
|
ail
|
|
i
j
i
Ỉ
]
IV. Translate into English.
No | Vietnamese
English
41 | một quả táo
an apple
2 | một con ong
3 | một giáo viên
To
4 | một cái bàn
5_|
một con voi
6 | một quả cam
7 | một củ hành
8 | một quả dưa hấu
9_|
một con bạch tuộc
10 | một con đà điểu
11
| một cục tẩy
12 | một chiếc thước kẻ
13 | một động vật (một con vật)
14 | một trường học
15 | một cái bút chì
46 | một túp lều tuyết
17 | một con rắn
18 | một chiếc xe buýt
19 | một quả dứa
20 | một chiếc xe đạp
21 | một con côn trùng
22 | một quả trứng
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh
| 9
Res
gi,
sĩ
GRAMMAR FOCUS
Dạng số nhiều của danh từ
© Danh từ số nhiều là danh từ đếm được từ hai vật/ người trở lên.
e Thông thường ta thêm “s” vào sau danh từ số ít để tạo thành danh từ
số nhiều.
a dog .
dogs
an pple ấé
ơ
eđ
e Danh t kt HH te hỏng ” s, sh, ch, xẹ o” thì thêm “es” vào sau danh từ
se Danh từ có tận cùng là “y” trước đó là một phụ âm: ta đổi “y” thành
“i” rdi thém “es”
ae
e Danh từ có tận cùng là “y” nhưng trước đó là ngun
thêm “s”.
a boy
3
a”
10 | nhasachminhthang.vn
âm thì chỉ
Ngữ phớp tiếng Anh theo chu de lép 3 - Tap 1
+S
|
s, sh, ch, X, O + es
consonant + y > i+es
từ
VOWeÏ + ÿ — + S
|
wv
a dog
— dogs
anapple
— apples
a hat
— hats
a bus
— buses
a dish
— dishes
a watch
— watches
a box
— boxes
atomato
— tomatoes
apuppy
— puppies
a baby
— babies
acandy
—candies
boy
—> boys
toy
— toys
PRACTICE
| inh
|
|
j
chi
minhthangbooks - Chuyên sách riếng Anh | 11 oe
wre —
=
Primary Grammar
UUW
1 —_ ; glove. SỐ
~@
12 | nhasachminhthang.vn
CỐ
12.__ sandwich
Ngữ phớp tiếng Anh theo chủ đẻ lớp 3 - Tap 1
il. Look and write.
_ starfruit ¡ house
buffalo — girl
cup : fox
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh
| 13
oe
az
ñ 2,
Primary Grammar
Ill. Look and write.
1. leat two
2. leat three
3. | eat five
4.1 drink two
5. | have two
6. | have three pairs of
7. | have two
8. | have three
é @
gỉ
14 | nhasachminhthang.vn
of water.
Ngữ phớp tiếng Anh theo chủ đề lớp š - Tap 1
-—
—
“đề,
a
|
.CC
C Ÿ poe & oy
IV. Translate into English.
No | Vietnamese
1
hai ban trai
2|
bốn cái xe tải
namcaixebuyt
¬—4
mười ngơi nhà
5
ba cái đàn piano
English
two boys
|,
————————
6 | bốn cái cốc
7 | năm quả cà chua
8 | hai mươi quả bóng
9_|
mười lăm cái bút chì
10 |
mười con cá
11 |
hai con dao
12 | tám quả dâu tây
13 |
năm em bé
14 | mười hai cục tẩy
15 |
sáu cái ly
16 |
mười một cái đồng hồ
17 |
ba cái hộp
48 | năm quyển sách
19 | hai bé gái
20 |
bacái ô
21 | chín quả trứng
22 | năm quả cam
rminhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh
| 15
zia
GRAMMAR FOCUS
Đại từ nhân xưng đóng vai trị làm chủ ngữ (số ít)
e©_ Đại từ là từ dùng để xưng hô, được sử dụng thay thế cho danh từ.
se Đại từ nếu đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu thì được gọi là đại từ nhân
xưng đóng vai trị làm chủ ngữ. Các đại từ nhân xưng đóng vai trị làm
chủ ngữ số ít là: I (tơi), you (bạn), he (anh ấy), she (cô ấy) và it (nd).
e Dai tir “I, you, he, she” được dùng thay thế cho người.
e Dai tir “it” duoc st’ dung thay thé cho do vat, dong vat, dia diém va
sự kiện.
"
Person
(người)
| (Tdi)
Thing, Animal, Place
|
Đồ vật, động vật, Địa điểm
lt (nd)
You (Ban)
He (Anh ay)
She (C6 ay)
Chú ý: Đại từ nhân xưng thay thé
oe
s Một phụ nữ = she
Hoa = she
se Một đàn ông
= he
Hùng
= he
se Một đồ vật, một con vat = it
a cup = Ït
16 | nhasachminhthang.vn
Ngữ phép tiếng Anh theo chủ đẻ lớp š-Tộp1
_—® Mr: Ngài, ông
= he
eal
Mr. Tuan =he
se Mrs: Cô, bà (phụ nữ đã có chồng)=she
Mrs. Nga=she
se Miss: Cơ (phụ nữ chưa có chồng) =she
Miss Ha = she
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh
| 17 oe
Primary Grammar
Il. Look and write.
are anurse
am a
CV
is my friend.
is a firefighter.
is a guitar.
singer.
SN
is an airplane.
are a police officer.
is a pilot.
1
I
i
1
a
}
Ngu phap tieng Anh theo chu de lop 3- Tap 1
oH EF
lil. Fillin “He, She, It, |, You” as in the example.
1.Mary
”
`
she
11. father
2. a long table
:
8
:
|
|
!
et
12. mother
ee
43:bê"—————————————
A. anice dog
14. car
5. Henry
15. anew plane
6. parrot
16. my sister
7. Miss Ngoc
17. her brother
8. Mrs. Nga
18. an old school
9. Miss Vicky
19. Tom
10.bottle
20.a big ball
er,
minhthangbooks - Chuyén sach tiéng Anh | 19
gi
GRAMMAR FOCUS
Đại từ nhân xưng đóng vai trị làm chủ ngữ (số nhiều)
s_ Đại từ là từ dùngđể xưng hô, được sử dụng thay thế cho danh từ.
e Đại từ nếu đứng ở vị trí chủ ngữ trong câu thì được gọi là đại từ nhân
xưng đóng vai trị làm chủ ngữ. Các đại từ nhân xưng đóng vai trị làm
-
chủ ngữ số nhiều là: We (chúng tôi), You (các bạn), They (họ).
_® Đại từ “We, You, They” được dùng thay thế cho nhiều người.
e Đại từ “They” còn được sử dụng khi thay thế cho nhiều đồ vật, động
ụ
ị
vật và địa điểm.
Person
Thing, Animal, Place
(người)
Đồ vật, động vật, Địa điểm
We (Chúng tơi), You (các bạn)
They (chúng nó)
They (họ)
= They (chung)
two tables = They
s Nhiều người
= They (họ)
five students = They
s® 1 người + Ì
= We (chúng tơi)
Trang and | = We
s 1 người + You
= You (các bạn)
Hoa and You = You
20 | nhasachminhthang.vn
Westen avert
3
s Nhiều đồ vật,convật
dem perry
Chú ý:
Ngữ phớp tiêng Anh theo chủ đẻ lớp 3 - Tap 1
PRACTICE
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh | 21
Ne
2
a
Bề 52.
Primary Grammar
Il. Fill in “He, She, It, We, You, They” as in the example.
1.my bicycle
4
It
|
16.tooth
2. horses
17. Steven and |
3. Tom and |
18.a fat duck
4. book
19. blue shocks
5. Ann and Tom
20. Mr. Tim
6. clowns
21. Lan and you
7. mice
22.anew house
8. an old bus
23. a beautiful princess
9. your son
24. an egg
10.mywife
25. two excensive rings
11. three old chairs
26.myaunt
12. father and |
27. a beautiful actress
13. a skirt
28. rich singers
14. land my friends
29. youand Susan
15. David
30. a brown sweater
22 | nhasachminhthang.vn
be
—
———————
GRAMMAR FOCUS
Đại từ chỉ định số ít
se Đại từ chỉ định là những từ chỉ người hoặc vật cụ thể.
e Dai tty chi dinh “This” được dùng để chỉ người hoặc vật ở khoảng cách
—
|
gần. “Thỉs” đi với động từ số ít bổ nghĩa cho một người hoặc một vật.
|
This is my sister.
Đây là chị gái của tôi.
This is a ball.
Đây là một quả bóng.
s_ Đại từ chỉ định “That” được dùng để chỉ người hoặc vật ở khoảng cách
xa. “That” đi với danh từ số ít và động từ số ít.
That is my brother.
—
—
Kia Ia anh trai tdi.
That is a ball.
Kia là một quả bóng.
This is a table.
ie. Ks
That is a table.
This is a car.
“2, | That is a car.
This is a rabbit.
`”
|Thatisa rabbil.
1. This is a cat.
isa dog.
is a crocodile.
isa bench.
isan umbrella.
is an elephant.
is a kite.
@
24 | nhasachminhthang.vn
liábaslbbinissgliseanus:2g002204<6ã01446 ]
8.
9.
10.
is a butterfly.
isa flower vase.
is an onion.
11.
isa bus.
15,
isa bed.
lil. Ask questions as in the example.
C4
1. ls this an apple?
2.
?
3.
2
4.
?
J
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh | 25 đo
Primary Grammar
?
5.
?
6.
?
7.
?
8.
?
Đ,
?
10.
Ill. Ask and answer as in the example.
1. Is that a television?
Yes, it is. It’s a television.
2.
ae
26 | nhasachminhthang.vn
a lion?
Xosxrresasx-Sgiemsrseereli Cài)
Cam v2
.meutrccanei, aia]
3.
4.
5,
a pigeon?
6.
a picture?
7.
a window?
8.
9
10.
|
a robot?
a teddy bear?
a cap?
minhthangbooks - Chuyên sách tiếng Anh | 27
¿ F