Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Mã hóa ứng dụng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (476.33 KB, 34 trang )

Ứng dụng mã hóa thông tin
1
Mã hóa thông tin
• Giới thiệu mô hình mã hóa
 Mã đối xứng
 Mã hóa phi đối xứng

Giới thiệu hàm băm

Giới thiệu hàm băm
• Giới thiệu mô hình truyền khóa
• Ứng dụng mã hóa, hàm băm trong bảo vệ và
kiểm tra dữ liệu
2
Chữ ký điện tử
• Chữ ký điện tử
• Mô hình truyền khóa
3
Chữ ký điện tử
• Đánh dấu tính toàn vẹn của dữ liệu cung cấp
• Xác thực trách nhiệm của người phát hành
4
Chữ ký điện tử
• Chữ ký điện tử bao gồm bộ khóa
• (P, K, A, S, V)
 P: Tập hữu hạn thông điệp

A
:
Tập
chữ




thể
sử
dụng
được

A
:
Tập
chữ


thể
sử
dụng
được
 Với mỗi k∈K, tồn tại một chữ ký sig
k
∈S và thuật
toán xác định chữ ký ver
k
∈ V. sig
k
:P → A, và
ver
k
(P,A) →{true, false}
5
Chữ ký điện tử RSA

• n=pq, p, q là hai nguyên tố lẻ phân biệt
• P=C=Z
n
• K={((n, p, q, a, b): n=pq, ab≡ 1 (mod Φ(n))}

n,
b
được
công
bố,
giữ
lại
a,
p,
q

n,
b
được
công
bố,
giữ
lại
a,
p,
q
• Sig
k
(s)= x
a

mod n
• Ver
k
(x,y) = true, x ≡ y
b
(mod n)
6
Chữ ký điện tử ElGamal
• p là số nguyên tố lớn
• α ∈ Zp* là phần tử sinh
• P=Zp*, A=Zp* x Zp-1

K={(p,

K={(p,
7
Chữ ký điện tử ElGamal
• p là số nguyên tố lớn
• α ∈ Zp* là phần tử sinh
• P=Zp*, A=Zp* x Zp-1

K={(p,
α
,
a,
β
)
:
β
=


K={(p,
α
,
a,
β
)
:
β
=
8
Chữ ký điện tử ElGamal
• p là số nguyên tố lớn
• α ∈ Z
p
*
là phần tử sinh
• P=Z
p
*
, A=Z
p
*
x Z
p-1

K={(p,
α
,
a,

β
)
:
β
=
α
a
(mod
p)}

K={(p,
α
,
a,
β
)
:
β
=
α
a
(mod
p)}
• Giá trị công bố: p, α, β và a bí mật
• Chọn một số ngẫu nhiên k ∈ Z
p-1
*
• sig
K
(x,k)=(γ,σ); γ=α

k
(mod p)
• σ=(x-aγ)k
-1
(mod p-1)
• ver
K
(x, γ, σ)=true; β
γ
γ
σ
≡α
x
(mod p)
9
Chữ ký điện tử DSS
• Sự mở rộng của AlGamal
10
Đa chữ ký số
• Mô hình cho phép nhiều cá nhân cùng ký trên
một văn bản (hợp đồng)
11
Mô hình trao đổi khóa
• Hệ thống khóa công khai: trao đổi khóa công
khai
• Hệ thống mật:

Sử
dụng
hệ

thống
khóa
công
khai
để
truyền
khóa

Sử
dụng
hệ
thống
khóa
công
khai
để
truyền
khóa
 Sử dụng mô hình truyền khóa chuyên biệt
12
Mô hình trao đổi khóa (t)
• Mô hình diffe-Hellman
 A, B thống nhất số nguyên tố p < g
 A chọn số ngẫu nhiên m và tính Q
A
=g
m
, gửi Q
A


B
Chọn
số
ngẫu
nhiên
n

tính
Q
B
=g
n
,
gửi
Q
B

B
Chọn
số
ngẫu
nhiên
n

tính
Q
B
=g
,
gửi

Q
B
 Khi nhận được Q
B
, A tính Q
B
m
 Khi nhận được Q
A
, B tính Q
a
n
 Khi đó A, B đều có số K=g
mn
13
Mô hình trao đổi khóa (t)
• Elliptic curve Diffie-Hellman
• Cùng nguyên lý của Diffie-Hellman nhưng sử
dụng trên đường cong elliptic

Thống
nhất
đường
cong
E,

điểm
P(x,y)

Thống

nhất
đường
cong
E,

điểm
P(x,y)
• A chọn giá trị ngẫu nhiên m, tính Q
A
=mP, gửi
Q
A
• B chọn giá trị ngẫu nhiên n, tính Q
B
=nP, gửi
Q
B
• A, B Tính K=nQ
A
= mQ
B
= mnP
14
Hạ tầng khóa công khai
• Mô hình truyền khóa giữa A, B và người thứ 3
là C
 Khi B gửi khóa công cộng cho A

A
Nhận


gửi
khóa
công
khai
cho
B

A
Nhận

gửi
khóa
công
khai
cho
B
• Tham gia của C
 Khi B gửi khóa cho A là x
 C nhận và gửi cho A là y
 Sau đó A gửi cho B khóa là z
 Nhưng C gửi cho B khóa là y
 C sẽ là người ở giữa trong quá trình truyền tin
15
Hạ tầng khóa công khai (t)
• Mô hình khác để đảm bảo tin cậy hơn
 Gửi khóa cần bao gồm: Khóa, thông tin, chữ ký
 Sử dụng mô hình truyền khóa tin cậy (đảm bảo
chứng thực – không cần mật)
16

Hạ tầng khóa công khai (t)
• Sử dụng khóa công cộng được ký bởi một cơ
quan trung gian có uy tín CA (Certification
Authority)
17
Hạ tầng khóa công khai (t)
18
Hạ tầng khóa công khai (t)
19
Khóa công khai, thư điện tử
20
Khóa công khai, thư điện tử
21
Giao thức SSL
• Giới thiệu mô hình giao thức SSL
• Sử dụng mã hóa trong giao thức SSL
• Mô hình

Cung
cấp
dịch
vụ

hóa

Cung
cấp
dịch
vụ


hóa
• Chống lại truy xuất không được phép
• Chống lại thay đổi dữ liệu trong quá trình truyền
22
Giao thức SSL (t)
23
Giao thức SSL (t)
• CLIENT-HELLO
 Client SSL version
 The available cipher specifications

Session iD
24

Session iD
 Challenge for authentication
Giao thức SSL (t)
• SERVER-HELLO
 Server signed certificate
 A list of bulk ciphers and specifications

A connection ID
25

A connection ID
 A response for the supplied SESSION ID if
provided by the server

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×