TRƢỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP
KHOA QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN RỪNG VÀ MƠI TRƢỜNG
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
NGHIÊN CỨU KHẢ NĂNG HẤP PHỤ SẮT, MANGAN TRONG
NƢỚC BẰNG VẬT LIỆU MnO2 Ở KÍCH THƢỚC NANOMET
NGÀNH: KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG
MÃ NGÀNH: 306
Giáo viên hƣớng dẫn
: ThS. Nguyễn Thị Bích Hảo
ThS. Nguyễn Thị Ngọc Bích
Sinh viên thực hiện
: Vũ Thị Đức Trang
MSV
: 1153061915
Lớp
: 56B - KHMT
Khóa học
: 2011 - 2015
Hà Nội, 2015
Qu th i gi n h
th i gi n th
LỜI CẢM ƠN
t p, r n lu n t i Tr
ng
ih
L m nghi p v
t p t t nghi p t i Trung t m th nghi m, th c hành T6 –
h c Lâm Nghi p, t i
ho n th nh hu n
i
t t nghi p Nghiên cứu khả
năng hấp phụ Sắt, Mangan trong nước bằng vật liệu MnO2 ở kích thước
t
nanomet
v
k t qu n
t o i u ki n gi p
t i in h n th nh
m nt t
t i trong su t qu tr nh nghi n
n
u v th
hi n
t i
L i
hi u Tr
u ti n ho ph p t i
ng
ih
t m th nghi m th
t l ng i t n s u s
L m nghi p, Kho QLTNR&MT,
h nh Khoa QLTNR&MT
t i trong su t qu tr nh h
i t tôi in
và cô Ngu n Th Ng
t p t i tr
t l i
i
ki n ho t i trong su t qu tr nh th
Cu i
v
n
u
n gi m
Trung
qu th
gi ng
t i
t n t nh h
Ngu n Th
ng
hi n v ho n thi n
n, gi p
hH o
,t o i u
i hu n
n
ng t i in h n th nh
m n nh ng ng
qu n t m gi p
ng vi n t i trong su t th i gi n nghi n
v
i th n trong gi
nh
t i
i s
g ng v n l
h t m nh nh ng
nh ng thi u s t T i r t mong nh n
t i
n gi m
ng
m ns us
h, ng
ng
t i
nh ng
t i kh ng tr nh kh i
ng g p t qu th
ho n thi n h n
M tl nn
t i in h n th nh
m n
H N i, ng
th ng 5 n m
Sinh vi n th
hi n
Vũ Thị Đức Trang
5
KÍ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
KÍ HIỆU
t li u (5 g,
mm)
t li u ng m tẩm 5 g sili gel k h th
=
mm
t li u (5 g, 5mm)
t li u ng m tẩm 5 g silicagel k h th
= 5mm
CHỮ VIẾT TẮT
FTIR
Fourier Transformation Infrared - Ph
ng ph p phổ hồng
ngo i
SEM
Scanning Electron Microscope - Ph
ng ph p k nh hi n vi
i n tử qu t
TEM
Transmission Electron Microscope - Ph
hi n vi i n tử tru n qu
XRD
X-ray - Ph
ng ph p nhi u
ti X
ng ph p k nh
1
Ng
ng
i
ĐẶT VẤN ĐỀ
ng ngh n no ng n l m th
n
i k h th
ng
nh
n nomet, v t li u n no
o m nh ng v t li u
n
h
o, ho t t nh
t
ng kh i kh
mở r
to l n trong nhi u lĩnh v
kho h
ng ngh
m i tr
ng
ng ng
s n
ph t tri n th
th i v
ng ngh -
ử l m i tr
v
n
n
l m t ng
l n
ut t
ng
nhi m m i tr
ửl m t
sinh ho t
ửl n
h tri t
nhi m s t, m ng n C
…, t
ph
ng ph p ử l
ng ph p ử l n
v
ng
ph
v n
ng ph p
nh : k t tủ , h p thụ, h p phụ, tr o ổi ion, o i
Trong
ph
phụ l phổ i n nh t v hi u qu trong vi
tri n
n
M t trong
khử, t o ph , thẩm th u ng
u h t ov
h p phụ kim lo i n ng trong n
o nh ng
n
ng o nguồn kh th i, n
h
nghi n
tri n
i l n ho lĩnh v
i t N m, s ph t tri n kho h
h , h -l
lo i
nhi m
ng ngh n no h
h
i
ng
i t l kh
ng, khi m t nh tr ng
i t N m ũng nằm trong nh m
h t th i r n kh ng
li u n no
t tr i… Ch nh
i s ng v
ng ph t tri n th
nm i
th h
qu n t m
nh
ho v t li u n no nh ng ng ụng v
Trong v i th p kỷ qu , ở
ngh v s
kh ng th
ng ngh n no nh m t trong nh ng lĩnh v
Tu nhi n, ở
ph t tri n v v n
on
m t trở n n tr m tr ng t i nhi u n i tr n th gi i M t
v ng nh t ủ th kỷ
n
s ng ủ
nh ng t nh h t v
m nh, kh n ng h p phụ v
nh ng t nh h t m i n
n ng ng ụng trong
ổi u
t nh u vi t ủ
h ng
ng ngh n no, t i th
hi n
theo
lo i
ng ụng
u
u ụ th m
, ph
h n
ng ph p h p
s t, m ng n sử ụng v t
v t li u n no o it kim
nhi u nh kho h
qu n t m
i mong mu n g p ph n v o vi
ph t
t i: Nghiên cứu khả năng hấp phụ
sắt, mangan trong nước bằng vật liệu MnO2 ở kích thước nanomet”.
2
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN
1.1.
ỉnh
Tổng quan về vật liệu nano
t li u n no (n no m teri ls) l m t trong nh ng lĩnh v
os i
ng nh t trong th i gi n g n
ng tr nh kho h , s
li n qu n
n kho h ,
t nh v s ti n
i u
ằng ph t minh s ng h , s
ng ngh n no gi t ng theo
u t v o lĩnh v
n
l n
o
p ( ng n no),
n no), n ng l
ng (lồng n no), t
trụ (v t li u
u tr
n no),
u
th hi n ằng s
ng t
p s mũ Con s
n 8 6 tỷ
l v on m
C nhi u ng nh ng ụng v t li u n no nh
v v t li u
nghi n
4
(h t n no), h
h t
ng ngh th ng tin, vi n th ng (v t li u
ng h
( h ml
ng tử), h ng kh ng vũ
t ( t n no), n ng nghi p (h t h
( psule))… Ngo i nh ng ng ụng tr n, v t li u n no
trong ử l kim lo i n ng trong n
ằng ph
p
n
n no
ng ụng
ng ph p h p phụ
Một số cấu trúc của MnO2:
Mangan đioxit (MnO2) [2]:
M ng n io it l m t trong nh ng h p h t v
ng ụng trong th
th
M ng n io it
Trong h p h t m ng n io it h
MnO2 v m t l
h
t
ng nh
l nh K+, Na+, Ba2+, OH- v
u tr
th nh ph n h
m t l
ph
n h
nhi u
kh ng h p
i
n MnO2 Do
ủ m ng n io it
ng
u tr
tion
ph n tử H2O.
t p os s p
p kh
m ng n v o i trong ph n tử Theo l thu t v
stru tures), m ng n io it tồn t i ở m t s
MnO2, ε-MnO2…
h
ng l n Mn 4+
o it ủ Mn t MnO1.7
nhi u l tr ng n n trong tinh th
MnO2
qu n tr ng,
nh u ủ
u tr
ngu n tử
ng h m (tunnel
ng nh β-MnO2, γ-MnO2, α-
3
- β-MnO2:
Hình 1.1. Cấu trúc tinh thể β-MnO2
- Ramsdellite:
Hình 1.2. Cấu trúc tinh thể của ramsdellite
4
- γ-MnO2 và ε-MnO2:
Hình 1.3. Cấu trúc tinh thể của γ-MnO2
Hình 1.4. Cấu trúc tinh thể của ε-MnO2
- α-MnO2:
Tinh th
ủ α-MnO2
] mở r ng
Nh ng
o gồm
ng h m
u tr
theo trụ tinh th ng n - is ủ m t
ng h m n
h nh th nh t h i hu i
] ủ α-MnO2 r t ph h p ho s
Na+, NH4+ ho
n
Dạng khử của oxit mangan [2]:
- Manganite (γ – MnOOH):
]v [
nv t
i n
t i n MnO 6 có chung
nh v i nh u Tr i v i β-MnO2, r ms ellite, v γ-MnO2,
l n[
[
m nh p ủ
u tr
ng h m
ion l nh K+,
5
- Groutite (α – MnOOH)
(a)
(b)
Hình 1.5. Cấu trúc tinh thể của γ – MnOOH (a) và α – MnOOH (b)
- δ – MnOOH
- Hợp chất dạng spinel Mn3O4 và γ – Mn2O3
Hình 1.6. Cấu trúc tinh thể của Mn3O4 và γ – Mn2O3
1.1.1. Điều chế vật liệu nano
1.1.1.1. Phƣơng pháp thu vật liệu nano
Vật liệu nano có thể thu được bằng 4 phương pháp cơ bản
Ph
t o v t li u
ng ph p h
ng trong h
t (wet chemical):
o gồm
keo ( olloi l hemistr ), ph
sol-gel, v k t tủ Theo ph
ng ph p n ,
tr n v i nh u theo m t tỷ ph n th h h p,
ung
it
ph
ng ph p h
ng ph p thủ nhi t,
h h
ion kh
ng ủ nhi t
nh u
, áp
6
su t m
v t li u n no
kh , t thu
th
h t o
r t
th
ng ph p
tử n
ung
h S u
v t li u n no Ưu i m củ ph
lo i rẻ ti n v
ph
k t tủ t
ng, h ng
h t o
ng ph p l
th l v t li u v
m t kh i l
n tồn t i nh ng nh
qu tr nh l , s
v t li u
,h u
, kim
ng l n v t li u Tuy nhiên,
i m: các h p ch t có liên k t v i phân
c có th là m t kh kh n, ph
ng ph p sol-gel thì khơng có hi u su t
cao.
- Ph
n m3
ng ph p sol – gel [11]: M
ủ th kỉ tr
kĩ thu t n no, ph
th nh
, nh ng g n
h tr nt
,
h t ph i ủ nh
Colloi e l
p
h t
u t o m ng li n k t
t n h t l ng, v gel h nh th nh t
n trong tr
ng h p
h p h t ho t
Gi i o n n
ng tụ ti n h t
Ph
ng ủ kim lo i nh
th
t , nồng
n ph n
n trong m i tr
nv h
h
ng ph n
olloi e gel,
nh h n
h t
t
nh n, tỷ l n
nh
lo i tr
qu n v l m sụp ổ m ng gel, ho
u
u
ng ồng nh t
tổng h p sol n
l
lko i e ủ sili , nh m, tit n…
h nh th nh m ng polime li n tụ h
nung n ng
l
ph n tử Gel l
h nh th nh sol,
i u khi n ằng s th
ng ph p l m kh sẽ
th
9
n
h tr n
trong ph m vi
h t keo ( olloi e) g i l
h t o it si u nh trong h t l ng Ch t
ng tụ
3
ho
o ph n tử Trong quá trình sol – gel, gi i o n
ti n l s thủ ph n v
ph n ng
k h th
hi u
t o th nh t nh ng
colloide th g i l gel
ủ
qu n t m r t nhi u v n r t
m v trong m i h t tồn t i kho ng
h tr nr
i v ph t tri n ủ
n trong h t l ng, v
nh k h th
t n ph i l n h n tr ng l
n
ng v i s r
u v o nh ng
p h t n no Sol l tr ng th i tồn t i ổn
ng olloi e
tồn t i ở tr ng th i ổn
mm
,
ng ph p sol – gel l i
ng trong tổng h p v t li u
nh ủ
nghi n
ổi pH, nhi t
C
h t sol
v th i gi n
th l n l n v
gel h
ung m i
t nh h t ủ s n phẩm u i
ph n tử ung m i, g
pl
ng: gel
l nm o
l m kh si u t i h n, ho ph p lo i
ph n tử ung m i m kh ng sụp ổ m ng gel S n phẩm u i
ng thu
7
t ph
ng ph p l m kh si u t i h n g i l
g il
erogel
- Ph
n
n
th thu
ng ph p thủ nhi t: Ph
trong n
ủ
v
u ti n, trong
ti n h t r n Khi nhi t
t ng,
ủ
ng ho h
o nn
ng ph p thuỷ nhi t l
tm) trong h k n
khi n ho nồng
ng h n C
k h th
r t nhi u v o tỷ l
nhi t
, p su t
n
h t th m gi ph n ng t t, t ng
ng k
o
th
Ph
i u h
nghi n
m
h
Theo ph
m tl
th
Ph
t
ph
phủ
h
ng ph p n
h t
k h th
h t ph n ng
ph
ng ph p t n,
ng
t
ng
ng l
ng ph p n
th
h t
t ti n v
th
h t ov i
k t tụ v i nh u, ph n
k h
ụng ụ h t o v th
ng
nh
: Gồm
p ụng hi u qu
it
ng
nh l kim lo i Ưu i m của
ph
ng ph p qu ng kh
trong h n kh ng (v uum eposition) v t l , h
m t Tu v , ng
o v t li u t
ủ
nghi n th
Ph
nhi m ẩn t
ng pháp 77
(lithogr ph ),
C
m
nghi n qu
i m:
h t kh ng ồng nh t,
th
n ,
n gi n, ụng ụ h t o kh ng
ng l n v t li u Nh
kh
m
o gồm
t o v t li u kh ng ph i l h u
ng ph p:
ồng th i
ng ph p n , v t li u ở
nh h n Ng
nghi n ki u h nh tinh h
ph
ti n h t,
o, ho ph p khu ch tán các
m t ti p
h c (mechanical):
n k h th
ng
ng,
phụ
nhi u v t li u mong mu n
ng ph p
nghi n, h p kim
sẽ
h tm in
ng n
p su t
h ở gi i
, h nhi t
i m l k t tủ
v
ho t n,
ng t ng l n v ph n
u S u
ng ph p n
hi ro it kim lo i ở i u ki n nhi t
o gồm
u th nh n n ung
h t ph n ng, l
Ph
C) và áp
nh thuỷ nhi t hỉ
r ph n ng ng ng tụ t o th nh h t m i S t o th nh
thu
0
ti n h t li n tụ
ph n tử
nh h n ti n h t
ng s ho t n
o (h n
h ng trong h n h p l ng ng
r
ng ph p nung
nhi u lo i s n phẩm kh
h t th m gi ph n ng ở nhi t
su t (l n h n
n
nh gel
erogel, theo ph
ũng
Tu nhi n ph
h t o m ng m ng ho
th
ng n
ng ph p n
l p
h
o
h t o h t n no ằng
kh ng hi u qu l m
8
th
h t o ở qu m th
Ph
ng m i
ng ph p h nh th nh t ph kh (g s – ph se): Gồm
ph p nhi t ph n (fl me p rol sis), nổ i n (ele tro-e plosion),
l tion),
nhi t
o, pl sm Ngu n t
ủ
l u,
ng
t l ser th
t o
v t li u
th t o
n gi n nh
o
hi u
th h h p
th
ng
th
ng ph p
t r t
r on, sili on Ph
t o v t li u h u
r on, r t nhi u
h ng th p Ph
ng ph p
ng ph p pl sm m t hi u
t o r t nhi u v t li u kh
ph p h nh th nh t ph kh
ng
ng ph p n
nhi u lo i v t li u nh ng l i hỉ gi i h n trong
ph ng th nghi m v hi u su t ủ
v
ng
t l ser (l ser
ph
l h nh th nh v t li u n no t ph kh Nhi t ph n l ph
ph
v nhi t
ng hủ
ng t
ủ n
u
ng ph
nh u nh ng l i kh ng
th
t o lồng
o
n9
C Ph
ng
r on (fullerene) ho
ng ph p n
h t o m ng t nh
ng m i
1.1.1.2. Phƣơng pháp chế tạo vật liệu nano
- Ph
ng ph p t tr n u ng (top-down):
Nguyên lý: D ng kỹ thu t nghi n v
th
l n v k h th
n no
nh ng r t hi u qu ,
th
t
i
i M
ph
m tl
o Trong ph
tr n l n v i nh ng vi n i
trong m t
qu
l
h t o
ồng nh t ủ v t li u kh ng
i n
nghi n
t
hi u (
p Nhi t
N u nhi t
nhi t
n k h th
n gi n, rẻ ti n
ng ph p nghi n, v t li u ở
v t li u r t
vi n i
ng v
ng
th l
th
i u hỉnh t
thu
v o t ng tr
ph ng th
v t li u n no m t hi u (
nghi n
h m v o nh u
n thủ l , tu t,
g il
g il
t
l v t li u n no kh ng
ng ph p i n
ph ng th
ng
ng v
th l nghi n l , nghi n rung ho
n no K t qu thu
l n h n nhi t
k h
ng l n v t li u nh ng t nh
h t n no) Ph
nh h n nhi t
l
i n v t li u
ng ph p
l mt
( n g i l ki u nghi n h nh tinh) C
v ph v
ng
i n
n no) ho
i n
n,
ng h p ụ th
ng n ng,
n
ng ngu i K t qu thu
h i hi u (l p
hi u
9
nm) Ngo i r , hi n n
kh
t or
- Ph
u tr
ng v
n no m
h ng t
ph p t
ph
il n
Ph
ng ph p v t l , h
ng ph p n
hu n ph
Ngu n tử
ng ph p v t l :
Ph
ng ph p hu n ph : v t li u
v
thu
v t l th
ng
ng
tính. Ph
ng ph p n
i t ph i th
n no t
l
o o kh
ng l n
r
hu n h
ng ph p
ụ: ổ
ng m
h t n no, nh ng s
i u khi n
k h th
ng v t
ồng
h t
ng ph p t o v t li u n no t
i ml r t
ion
v o v t li u ụ th m
ổi kỹ thu t h t o ho ph h p Tu nhi n, h ng t v n
ph
ph l ng (ph
ng ph p h
h
th nh h i lo i: h nh th nh v t li u
ng ph p k t tủ , sol-gel…) v t
ph n,…) Ph
ng ph p n
m ng n no,
t n no… Ph
h t, thu
t o r t
, ph ng i n hồ qu ng)
h t n no, m ng n no, v
tổng h p
h
th ph n lo i
hi n theo
ng ph p ngu i nh nh) Ph
+ Phương pháp hóa học: L ph
ng
th th
nh h nh, ử l nhi t
t o
h t kh ng
ng ph p h
n no, ng
nung n ng rồi ho ngu i v i t
nh h nh – tinh th (k t tinh) (ph
Ph
h t n no,
h i
ng ph p t o v t li u n no t ngu n tử
nhi t ( t, ph n
tr ng th i v
u k h th
ng
k th p
h nh th nh v t li u n no
ph
nh nh
ho
Ph
h , k t h p:
+ Phương pháp vật lý: L ph
ho
h
th t o
v t li u
ng ph p n
t n no… Tổng h p v t li u n no
h: v t l , h
ng ph p qu ng
ng Ph n l n
h t o t ph
th l ph
n no, m ng n no,
ph
ph t tri n r t m nh mẽ v
ng ủ s n phẩm u i
ng hi n n
ng ph p h -l
ng
t p
ng ph p t
h tl
il n
ng
i l n ( ottom-up): H nh th nh v t li u n no t
ion Ph
t nh linh
i t th
n no ph
ng ph p t
ngu n tử ho
ng
th t o
ng ph p n
h t n no ồng
h t n no,
th
i u khi n
u Ngo i r ,
h t n no
ph kh (nhi t
n no, ng n no,
k h th
h nh
ng
10
ng nh n no
h pt
ng h t,
ng th nh,
i u ki n ph n ng kh
v tl v h
h
ng ĩ …
th
tổng
nh u
+ Phương pháp kết hợp: L ph
ngu n t
ng s i,
ng ph p t o v t li u n no
tr n
nh : i n ph n, ng ng tụ t ph kh ,… [
].
1.1.2. Một số nghiên cứu và ứng dụng của vật liệu nano
1.1.2.1. Một số nghiên cứu về vật liệu nano
Hi n n , v t li u n no r t phổ i n v
nhi u lĩnh v , ng nh
ng nghi p Ngo i r , v t li u n no
ụng trong ử l kim lo i n ng trong n
uv
ng ụng n
nghi n
u ủ
ng s ( i n H
bằng ph
C nhi u nh kho h
v t li u n no
nh kho h
h ,
i n Kho h
trong n
Ph m
v C ng ngh
h
h t o
u XRD, FTIR, SEM, TEM v ph p o
k h th
–
nm
kho ng -3 nm
o
t li u n
que trong h kẽm
i t N m) nghi n
u ủ
u
h t n no
ho th
u
hi u
õ Tri u Kh i ho th
ng mi ro/n no ZnO t
v t li u ZnO v L – ZnO
M ;
m t
n ngo i ởi l p v MnO2
ng ĩ
hi u qu
;h
n
ng
o tinh th sẽ gi t ng;
m i n kh H2, C2H5OH
ng
th
ung HM l m h t t o m i
ng ki m; khi L ph t p v o ZnO th th t h t
h p v i song si u m r t
nL mv
ng ong t h
et te – ung m i h u
u tr
n nhi u h n
th hi n kh n ng h p phụ sen t t h n rõ r t so
tổng h p ki m so t h nh th i ủ
hủ kho ng h
nghi n
t o th nh v i nh n Fe3O4 h nh
v i v t li u n no Fe3O4 [10]. Nghi n
nhi u nghi n
ng
nano compozit Fe3O4/MnO2. Các
v t li u n no compozit si u thu n t
tr
i t
ng ph p k t tủ v ph n hủ nhi t MnSO4 khi
Fe3O4 trong ung
nghi n
n
ủ v t li u:
Ở i t N m, nhi u n m g n
qu
ng ụng r ng r i trong
t
n ng
o h n so v i
o ZnO/H 2O2 k t
i v i qu tr nh l m m t m u v ph n
h i h t xúc tác ZnO và La – ZnO
u
ho t t nh
11
t
h
qu ng h
trong v ng tử ngo i v kh ki n, nh ng ho t t nh qu ng
ủ n trong v ng kh ki n
Ngu n Ho i Thu
u nhi u h n so v i v ng tử ngo i [9].
tổng h p th nh
ng M ng n io it k h
n nomet
phủ l n tr n h t m ng L terit l m v t li u ử l M ng n trong m i tr
n
ng m; qu tr nh h p phụ tĩnh: th i gi n
n ằng h p phụ l kho ng 6h,
kho ng pH h p phụ t i u l 6-8, t i tr ng h p phụ
8 57 mg/g; g v t li u
th
ửl
th
i ủ v t li u l
kho ng 45 ml n
ti u huẩn (TC N – 5944 – 995); v t li u
li u s u khi h p phụ
ng
nhi m
t
kh n ng t i sử ụng t t, v t
ng gi i h p ằng ung
h HCl M
th n
90% [18].
- Tr n th gi i
r t nhi u nghi n
u v v t li u n no: Nh m t
Silvio R T ff rel Jorge Ru io lo i Mn(II) r kh i n
l
o it m ng n tẩm tr n zeolite,
1,1,meqMn2+/g. Zhiji n Li v
ung l
ằng v t li u h p phụ
ng h p phụ
ng s nghi n
7,5 mg As(V)/g và 6,8 mg As(III)/g. K ushik Gupt v
ồng k t tủ
củ
o it
Nh m t
h o it
gi
t
nghi n
ng
ng h p phụ l
ng s
n eri o it, m ng n o it ằng ph
ũng
l
u lo i sen ằng ph
ph p h p phụ sử ụng v t li u o it h n h p h Ce-Ti, ung l
o it hồn h p Ce-Mn v
gi
h t o
ng ph p
u kh n ng h p phụ sen ( )
tổng h p.
1.1.2.2. Ứng dụng của vật liệu nano
Trên thế giới: Tr n th gi i, v t li u n no r t phổ i n v
ụng trong h u h t
- C
hàng ng n
ng nh
lĩnh v :
pm :C
m
ng
nh nghi n
k h th
ở ng
u ng
i Ph p ho i t
n no v k h ho t
th l p r p
h ng ph i h p hu n
i
- Ultra-Ever Dry - C ng ngh n no h ng th m m i lo i h t l ng: M t
lo i s n h ng th m m i sử ụng
ng ngh n no v
gi i thi u, v i
12
kh n ng si u h ng th m, ng n
n
n
ng
u, s n th m h
Ultra-Ever Dr
lo i, g h
n
th
, i-m ng, g
- S n th ng minh:
m t lo i s n
t
n ho n to n t t
n
lo i h t l ng t
t Kh ng nh ng th ,
p ụng l n h u h t
n
gi
ng ngh
m t v t li u, t kim
p, qu n o v v .
ng ụng m i ủ
ng ngh n no ho ph p t o n n
i t, gi p ph t hi n nh ng v t n t
nh tr
khi h ng
u l n r ng
- Công ngh qu ng tử n no n n sili on: Ngày 06/12/2007, nhóm nghiên
u Sili on ủ I M
ng
m t k t qu qu n tr ng trong ng ụng ủ
qu ng tử n no n n Sili on, sử ụng nh s ng th
vi
tru n t i th ng tin trong
i u khi n
nh kho h
m i th , hủ
- D
h
h
u ti n
n no Si
Qu
th
t
m i
i
h ng v o trong
ủ
spin ủ
kh n ng
ng ngh ro ot
th
ki m so t
th
t li u m i ho Spintroni s: Các nhà khoa
ion Nh m ủ Lih Chen v
i Lo n)
ng ụng ho
ngh kh i th
ph n tử
kh m ph r t nh s t t ở nhi t
gi Th nh Ho (
n
hỉ v i n nomet,
nh t t v h ng h
n no Si m ng t t nh:
i Lo n l n
h
ph n ở m
th l p tr nh,
ng sử
s i ồng ho
ng l i ủ n n h : Robot Nano hay còn
g i l Nanobot, l m t lo i ro ot si u nh , k h
n no,
ho
"não" ủ m t on hip
- Công ngh ro ot n no sẽ l t
m nh p v
th
h t o th nh
ph ng trong
ồng nghi p ở
ng v t li u n
ng ngh spintroni s k h th
i
v
n no - công
i n tử
Ứng dụng trong xử lý môi trường:
-
Ống n no
on thủ tinh m u
on l nh ng v t li u
t nh hi m
ủ
h ng v
-
C ng ngh l
-
C ng ngh l
l m nh n t
n
n
h
t nh
hẹn ho ng ụng
kh , nhi t
N no,
,h
n v m m ẻo: Ống n no
ng ngh
h , qu ng h
o v nh ng thu
v
i n n ng,
ng m ng Nano U.S.A (NF),
sử ụng ph n tử
i t khuẩn – ki u o Ng s n u t)
(sử ụng ph n tử
: Ag +
13
Ở Việt Nam: Trong nhi u n m g n
n
t ,n
ng ụng r ng r i trong nhi u lĩnh v :
- Phụ hồi i t h Ch m ằng
Qu ng N m
m i trong
gi
ng ụng
ng t
t
su t
o
ung
ng ngh n no
kh ng g
pn
t nh kho ng tr n 9
o v m i tr
m i m n ho
ng ngh n no: C
phụ hồi i t h Ch m
nguồn h u
h t,
, v t li u n no kh phổ i n ở
tri u ng
i; xử l n
ng; h t o
ởi m i tr
t o n no thủ tinh l m h t
kh n ng h ng
ng; h t o
th
m ẩn
o gi m thi u
h i r m i tr
ng t
n ph n tử sinh h ; m ng h
gi
t nh h t nh
ng
ng kh ,
thi t
nh
h t tẩ rử ,
o
h t
o qu n
ng
ụ th nh : Chụp nh v nghi n
t , qu ng ho t,
n i n, i n h
DNA (DNA motor)
tr n l
ổ sung v i nh u; hụp nh qu tr nh v n
h
t nh
n tr ng
ut
thu
… ; ch
ov i
ng; h t o
ng ngh sinh h
o s ng; hu n gene v
ph n tử m i h
ng ngh kh ng
ng ụng tr n
ng ụng trong
trong t
ng nhẹ t
ng, ki n tr
-
thu
o, sử ụng t h
n, tr ng l
ng tr nh
hi u
tr n th gi i (
ng ng ụng trong
h i
n
h t phụ gi nhi n li u t ng hi u su t, gi m thi u
ti u h o, gi m thi u kh th i
vi sinh v t;
t il
th i hi u su t
v t li u si u
ng ngh
tri n kh i…; t o r
o phủ, h ng tr , h u nhi t
n ng n to n sinh h , kh ng
g , h ng mụ v
u ti n
l
nhi m, h t o
gi n, h ng kh ng, h t o e h i,
v m i tr
phụ hồi
s h ho nh ng v ng thi u n
ph hủ
p, qu n o
i t h Ch m ở
ng
t o n ng l
ng
ng i n ho
v l
n
t o r khi l i
,l
kh ,
tr nh t
ng ủ virus, protein, prion và
t i n i m h nh
h v t ng ph n ng mi n
h; kh i th
n ng t l p r p v i
sinh h
h;
nh
,
ph n
ng ngh ph n ph i
v
protein v n
.
Ứng dụng trong xử lý môi trường:
- Ti n sĩ Ngu n Ho i Ch u v t p th
ngh m i tr
ng,
i n Kho h
C ng ngh
nh kho h
N
nghi n
i n C ng
u th nh
ng
14
v t li u l
n
n no t A et t enlulo v
sinh ho t
- Xử l
nhi m kh ng kh
n no trong
tr
ằng v t li u nano TiO2 [8].
u t i Ph ng
li u, i n KHCN N
i nH
h
sinh h
t li u N no Y sinh,
ph i h p v i Ph ng C ng ngh
ti n h nh nghi n
( h t oh
i n Kho h
h t
u ng ụng ủ
n thu , g m
ho t t nh
hitos n
sinh…) v
t
u tr
ửl m i
ng (kh ng khuẩn, h p phụ kim lo i n ng)
-
ng ụng s t n no trong ử l n
-
ng ụng v t li u Fe n no
1.2.
n no trong qu tr nh ử lý
nhi m [ ].
- Nh m nghi n
sinh h ,
ng ụng l
nhi m rom v
ử l nitr t trong n
h [5].
[7].
Một số phƣơng pháp nghiên cứu vật liệu nano
1.2.1. Phƣơng pháp kính hiển vi điện tử quét (SEM)
Kính hi n vi i n tử quét
c u trúc l p m ng
c sử dụng
kh o sát hình thái b m t và
i b m t trong i u ki n chân không hay kh o sát b
m t i n c c ho c b m t b
n m n, ũng nh
phân tích thành ph n hoá
h c của b m t.
S
ồ c u t o của kính hi n vi i n tử qu t
c mơ t ở hình 1.7:
Hình 1.7. Cấu tạo của kính hiển vi điện tử quét SEM
1- Nguồn ph t i n tử n s ; - Th u k nh i n tử; 3-M u nghi n u; 4-Detector
i n tử th
p; 5- Dete tor i n tử u n qu ; 6- Khu h i t n hi u; 7l ti
15
Ti
i n tử ph t r ở nguồn
h th u k nh
l n m u 3 nh h l i ti 8 M t h
ph n
t m u 3,
ồng
xuyên qua) s u khi khu h
h nh nh
u tr
l m h i tụ rồi qu t
nhi u ete tor 4 thu nh n i n tử th
ho v i t n hi u thu nh n t
iở6
l tr
kim lo i Hi n n , TEM
i ti n
thu nh n
i n r ng v gi m thi u ph huỷ m u ởi
N um u
h n th s u khi t
i n tử th
pn
kỹ thu t ph n
nm
n
Khi
trong
ngo i
l
h nh nh gồm
ng
i n tử ph n
h nh l
m tm u
l
i n tử Hi n n
sung
h ng
ph n t h
h t k h th
nh l
ng kh
v i
m tm u
n
ng
m t
hu n
v ng tr ng ng v i
n ng th h i h
i n tử n
t o
ngu n t n ng ho
v ng t i ng v i
ng ph p ph n t h
nhi u h
th sinh r nhi u
,
ngu n t nhẹ ho
ph n
nh t nh
ng
ngu n t
n
m t
n ng ph n t h ủ kỹ thu t hi n vi
k nh hi n vi i n tử qu t ti p tụ
ng
r kh i
p, i n tử u n qu n i tr n M t
u Ph t hi n, thu nh n, ph n t h
h
s n phẩm
m tm u
i n tử ph n
m nh v
sở ủ ph
trong m u,
ng t
i n tử th
s n phẩm kh
i n tử ph n
o
ho m u m t l p m ng m ng kim lo i
ng i n t h t p trung tr n
h m ti t i t
s n phẩm kh
ng
i v i m u kh ng ph i l kim lo i mu n sử ụng
ph i phủ tr
tr nh hi n t
ph
ete tor 4 thu nh n, ph n t h v
ổi th nh h nh nh SEM
n n
v i
(các điện tử thứ cấp) sẽ i theo m t h
m u C
ủ
h nh nh tr n m t
h mt i
ng t
ng h p k nh
ng trong kỹ thu t
khu t t t trong m ng tinh th v kh o s t s ph n
ng t
ho
ủ m u
hi n vi i n tử u n qu TEM kỹ thu t TEM
t
ete tor 5 (tia
hi u l n m n huỳnh qu ng 7 v
N u m u ủ m ng h m ti sẽ u n qu m u
th m
p
n ng h n n
nh
i ti n, kh i th , ổ
h
n ng ph n t h ho h ,
ph n gi i ủ k nh hi n vi i n tử qu t tr ng v i h u
ngu n tử (từ 0,2nm đến 10µm) M t kh
vi i n tử v v ng hi n vi qu ng h
u
th l m vi
trong v ng hi n
th h nh nh
16
ủ
l
ủ SEM
s u
o t i s o ng
nghi n
u
,s
n t h n hẳn nh ủ hi n vi qu ng h
i t sử ụng ph
l
ng ph p k nh hi n vi i n tử qu t
m t
1.2.2. Phƣơng pháp kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
Kính hi n vi i n tử truy n qua là m t thi t b hình trụ cao kho ng 2m, có
i n tử tr n ỉnh (s ng i n tử)
m t nguồn phát x
Ch m n
t ng t
k nh, h m i n tử t
m um
trong m i tr
ph t r
ng h n kh ng
h m i n tử.
o, s u khi i qu tụ
ng lên m u m ng, tùy thu c vào t ng v trí và lo i
h m i n tử b tán x ít ho c nhi u. M t
i n tử truy n qua ngay
i m t m u ph n nh l i tình tr ng của m u, hình nh
m t lo t các th u kính trung gian và cu i
ph ng
ng thu
i qua
c trên màn huỳnh
quang. Do v y, nh hi n vi i n tử truy n qua là hình nh b m t
i của
m u ( nh en tr ng) thu
phân
gi i cao c
A°,
ph ng
c bởi h m i n tử truy n qua m u. V i
i t x50 t i
5
, TEM
ng v i tr qu n
tr ng trong nghiên c u siêu c u trúc sinh v t, vi sinh v t và các v t li u nano.
V i nh ng kính hi n vi i n tử
trúc m ng của v t li u n no th
phân gi i cao (HR-TEM)
i n th gia t
kV trở lên. Ở Vi t Nam v n h
phân gi i
th
ng yêu c u kho ng 150
k nh hi n vi i n tử nào ho t
o nh HR-TEM t nh
i: s ng i n tử, tụ k nh, uồng
t k nh v i
t
ph n t tr n u ng
t m u, h th ng th u k nh t o nh (v t
kính, kính trung gian, kính phóng); uồng qu n s t v
ph n ghi nh
C t kính có chân khơng cao, áp su t 10-5-10-6 Torr
ng và c 10-8-10-10 Torr
ng
n th i i m hi n t i.
C u t o h nh ủ TEM gồm
th
quan sát c u
i v i HR-TEM). H th ng
i v i TEM thông
m h n kh ng, h
th ng i n, i n tử, h th ng i u khi n bằng máy tính là nh ng b ph n kèm
theo
m b o cho quá trình làm vi c liên tục củ TEM
TEM là các thông s : h s ph ng
i M,
phân gi i d v
tr ng ho
i n áp gia t c U.
17
1.3.
Hình 1.8. Cấu tạo kính hiển vi truyền qua
Tổng quan về silicagen
(H2N2)-Silicagel hay gel axit silixic là m t lo i hóa h t r t phổ i n trong
i s ng Sili gel th
h tl
i it sili , ở
kho ng r ng li ti trong h t) C ng th
(n< ), n
hóa h
ng h t
ng v
p(
v s
n gi n ủ n l SiO2.nH2O
s n u t t n tri othosili t (N 2SiO4) ho
Sili Tetr Cloru
(SiCl4).
Hi n n
n gi n
h ph u
sili gel
n ph
hóa
t p Sili gel
u, l
Silicagel l
o t sili
v i tr r t qu n tr ng trong
n
ng r t nhi u l m
ng h t,
u tr
ph t minh t i
ụng v i
r ng ủ Silicagel
i h
John Hopkins,
i u h
trong tổng
ằng
tổng h p t
ltimore,
ng
h ho n tri
it sunfuri : N 2O.3SiO2 + H2SO4. 3SiO2 + H2O +
Na2SO4, k t qu t o th nh
ng sol, rồi sol
s
sili gen
kh v nung t thu
H t sili gel
t
t
c.
M r l n , Ho kỳ trong nh ng n m 9
silicat t
ng ngh hóa h
kh n ng h t n
ng l m h t m ng
ng tụ l i th nh gen, s u khi rử ,
m nh ngo i r v i
t nh
p
n
t ; h t h p phụ (ph tĩnh) trong ph n t h s
k Tu nhi n lo i h t sili gel
ng
h t ẩm kh ng ph i l lo i
ng l m
18
h t nhồi trong
ts
k
Sili gel l m t h t v
n, kh ng
,
o qu n v v n hu n
dàng.
Tổng quan tình hình ơ nhiễm sắt, mangan trong nƣớc ngầm
1.4.
Vi t Nam là qu c gia có nguồn n
và khá t t v ch t l
mu i
o, h m l
nguồn n
ch t l
ng N
c ng m khá phong phú v tr l
c ng m ở Vi t N m n i hung
ng Fe, Mn, Mg ũng
lu n
nh gi th
, qu
ngh xử lý thích h p tùy theo nh ng khu v c nh t
nh gi
kinh t thì vi
c xem là quan tr ng. Vi
th c hi n thông qua các s chỉ tiêu củ n
th mà c n
ng
o h n so v i th gi i. Vi c ch n
c là q trình r t ph c t p, ngồi v n
ng n
h ml
ng
ng
th
c
nh cơng
nh có nh ng i u ki n cụ
nh gi kh o sát cho phù h p.
p ng nhu c u sử dụng n
lý nguồn n
c. Ph n l n n
nghi p hi n n
l n
nh h ởng r t l n
on ng
i không ng ng khai thác xử
c khai thác và sử dụng trong sinh ho t và cơng
c ng m. Vì v y, ơ nhi m và sụt gi m nguồn n
n ch t l
ng m i tr
ng và cu c s ng củ ng
c ng m
i dân.
1.4.1. Ô nhiễm sắt, mangan trong nƣớc ngầm
M i tr
M t s n i
l
ng n
cởn
nhi m s t, mangan ở n
ng s t ở m t s n i
ov
20mg/l; vùng Liên Chi u –
qu
c ta: Hà Giang, Tuyên Quang, hàm
ho ph p tr n mg/l,
tm
Nẵng, h m l
n i tr n 5-
ng s t (Fe2+, Fe3+) trong n
h ml
c t i vùng Châu thổ sơng Hồng có ch
nh của Tổ ch c Y t th gi i WHO; S
t ng ch
l
c ô nhi m Fe, Mn.
c
t > 3mg/l, trung bình Fe2+ là 8.7mg/l, Fe3+ là 9.5mg/l [10]; 44% gi ng
i
n
c ta nằm trong s nh ng n
n
c Pleisto en th
ng cao nh t
Th nh Tr
ng
h ml
t t i 2.55mg/l; nồng
ng m ng n v
t qua m c
Tr ng, 4 trong s 7 m u n
ng Mn v
cở
t quá TCCP, hàm
mangan trung bình ở Gia Lâm và
u l n h n mg/l, 76% s m u n
c ng m có nồng
Mn
oh n
tiêu chuẩn cho phép của WHO (0.4mg/l); ở ồng bằng B c B , kho ng 60%
các m u qu n s t
c có ch
m ng n v
t qua hàm l
ng tiêu chuẩn cho
19
phép; ở ồng bằng Nam B h m l
ng Mn v
t quá tiêu chuẩn cho phép [11].
1.4.2. Các giải pháp xử lý nƣớc ngầm ô nhiễm sắt và mangan
- Ph
ng ph p o i h
– k t tủa
Trong quy trình xử l n
khoan hay gi ng
c hi n h nh, n
c ng m
o l n v l m tho ng ằng gi n m
s u khi l m tho ng
m t gi ng
cung c p o i N
c d n vào b khu y tr n và l ng c n, s u
n
c
c
c ti p xúc v i hoá ch t có tác dụng ẩy nhanh q trình oxi hố Fe(II),
Mn(II) v
moni, n
N
l p v t li u l
c t b l ng
i sử dụng [14].
ng ph p
tr n qu tr nh tr o ổi ion b m t ch t r n v i
ng i n tích trong dung d ch khi ti p xúc v i nhau [14].
- Ph
ng ph p h p phụ
H p phụ l ph
ho
kh h p phụ tr n
ng ph p t h h t, trong
m t h t r n,
Qu tr nh gi i h p l qu tr nh ẩ
h p phụ Khi qu tr nh h p phụ
ằng t
1.5.
c
ng ph p tr o ổi ion
C sở củ ph
ion
c khử trùng bằng lo tr
c s ch sau khi qua b l
khi cung c p ho ng
- Ph
c d n qua b l c, b l c ch a nhi u lo i
u tử t h n h p l ng
p
h t
h p phụ r i kh i
m t h t
n ằng th t
h p phụ
t tr ng th i
gi i h p [14].
Một số lý thuyết cơ bản về quá trình hấp phụ
1.5.1. Động học của quá trình hấp phụ
H p phụ l m t qu tr nh thu n ngh h v
ph n ng h
th
h :
k1
A+O
k2
A’
m t nh m t
20
Trong
:
Al
h t
h p phụ
Ol
il
A’ l
h t
k1, k2 l
ng i u th ho h tr ng tr n
h p phụ
hi m h tr n
hằng s t
m t h tr n
m t h t h p phụ
ủ qu tr nh h p phụ v gi i h p [13]
1.5.2. Tải trọng hấp phụ
T i tr ng h p phụ l m t
tr n m t
nhi t
n v kh i l
il
ng ủ
v nồng
h t h p phụ t i tr ng th i
ng h t
h p phụ
n ằng ở m t
nh
Cr
Trong
ng i u th kh i l
(Ci Cl ).V
.hspl
m
:
l th t h ung
m l kh i l
h (l)
ng h t h p phụ (g)
Ci l nồng
h t
n
Cl l nồng
ung
u (mg/l)
h khi h t h p phụ
t tr ng th i
n ằng (mg/l)
hspl: h s ph lo ng.
1.5.3. Các phƣơng trình cơ bản của quá trình hấp phụ
Phương trình hấp phụ đẳng nhiệt Langmuir
Khi thi t l p ph
ng tr nh h p phụ L ngmuir, ng
it
u t ph t t
gi thi t s u:
Ti u ph n
h p phụ li n k t v i
m t t i nh ng trung t m
nh
M i trung t m hỉ h p phụ m t ti u ph n
m t h t h p phụ l
ồng nh t, nghĩ l n ng l
trung t m nh l nh nh u v kh ng phụ thu
ph n h p phụ tr n
trung t m
Thu t h p phụ L ngmuir
n
v os
ng h p phụ tr n
m t ủ
nh [ 4].
m t
ởi ph
ng tr nh:
ti u
21
Cr Cm .
Trong
bCl
1 b.Cl
:
Cm: là t i tr ng h p phụ
i (mg/g)
Cr, Cl: l t i tr ng h p phụ v nồng
:h s
ủ ph
ung
ng tr nh L ngmuir (
h t i th i i m
nh ằng th
n ằng
nghi m)
Cr
=R
r
nh
ph
ng tr nh n
ở
Cl
R
hằng s trong ph r ng tr nh L ngmuir, t
th vi t
ng:
Cl
C
1
l
Cr b.Cm Cm
ng i u i n Cl/Cr phụ thu
trụ tung t i / Cm
v o Cl l
ng
/Cm v
t
22
CHƢƠNG II: MỤC TIÊU – ĐỐI TƢỢNG - NỘI DUNG - PHƢƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1.
Mục tiêu nghiên cứu
2.1.1. Mục tiêu chung
- Ch t o v t li u N no MnO2 i n t nh ằng ph
ng ụng v t li u
ng ph p ottom-up,
h p phụ m t s kim lo i trong n
2.1.2. Mục tiêu cụ thể
- ng ụng v t li u n no MnO2
ử l Fe, Mn trong n
2.2. Đối tƣợng nghiên cứu
t li u MnO2 k h th
-N
n nomet
nhi m s t v m ng n
-N
ng m t i
i T , hu n Y n L , tỉnh ĩnh Ph
2.3. Nội dung nghiên cứu
- Ch t o v t li u N no MnO2 t KMnO4 và H2O
h t ph n t n
C2H5OH
-
ng ụng ử l Fe, Mn ằng ph
ng ph p h p phụ trong i u ki n
ph ng th nghi m ằng v t li u n no MnO2
ĩnh Ph
ng ụng ử l m u n
ng m t i
i T , hu n Y n L , tỉnh
ằng v t li u n no MnO2.
2.4. Phƣơng pháp nghiên cứu
2.4.1. Phƣơng pháp thu thập và kế thừa số liệu
- K th a k t qu nghiên c u củ
tài khoa h c, các công trình
nghiên c u của các nhà khoa h c;
- Thu th p tài li u t nhi u nguồn: Sách báo, internet, lu n v n, kh
lu n,
t i…
2.4.2. Phƣơng pháp nội nghiệp
2.4.2.1. Chuẩn bị dụng cụ, thiết bị, vật liệu, hóa chất
- Dụng cụ, thi t b : C n phân tích, ph u, pipet, m
o pH,
p khu y
t , c i thủy tinh, máy l c, c t h p phụ, bình tam giác 250ml, c c thủy tinh