TẬP ĐOÀN BCTẬP ĐOÀN BC VT VIỆT NAMVT VIỆT NAM
VIỄN THÔNG HÀ NỘIVIỄN THÔNG HÀ NỘI
VIỄN
THÔNG
HÀ
NỘIVIỄN
THÔNG
HÀ
NỘI
GIÁO TRÌNH CCNAGIÁO TRÌNH CCNA
GIÁO
TRÌNH
CCNAGIÁO
TRÌNH
CCNA
CÁC BÀI TẬPTHỰC HÀNHCÁC BÀI TẬPTHỰC HÀNH
CÁC
BÀI
TẬP
THỰC
HÀNHCÁC
BÀI
TẬP
THỰC
HÀNH
¾¾HìnhHình 11làlà s
ơ
s
ơ
đ
ồ
đ
ồ
m
ạ
n
g
m
ạ
n
g
chocho bàibài t
ập
t
ập
c
ấ
uc
ấ
uhìnhhình router
,
router
,
ạ gạ g
ậpập
,,
trongtrong bàibài tậptậpnàynày sẽsẽ biểubiểudiễndiễncấucấuhìnhhình cáccác thamtham sốsố cơcơ
bảnbảncủacủa routerrouter
Hình 1
Cấ hì h t ê R t B t
Cấ
u
hì
n
h
t
r
ê
n
R
ou
t
er
B
os
t
on
Router>
enable
Chuyển
vào
chế
độ
Router>
enable
Chuyển
vào
chế
độ
Privileged.
Router# clock set 18:30:00
C
ấ
uhìnhthời
g
ian cho router.
July 2008
g
Router# confi
g
ure terminal
Chu
yể
n vào ch
ế
độ Global
g
y
Configuration.
Router(config)# hostname Cấu hình tên cho router là
Boston Boston.
Router(config)# no ip
di
lk
Tắttínhnăng tựđồng phân
iải
tê
h
á
â
lệ h
d
oma
i
n-
l
oo
k
up
g
iải
tê
nc
h
oc
á
cc
â
u
lệ
n
h
nhập sai.
Boston(config)# enable secret
cisco
Cấuhìnhmậtkhẩu enable
secret
là
Cisco
cisco
secret
là
Cisco
.
Boston(config)#service
p
assword-encr
yp
tion
Thựchiện mã hóa tấtcả các
p
asswor
d
trên router
p
yp
p
Boston(config)# line console 0
Vào chếđộcấuhìnhline
console
console
.
Boston(config-line)#
password class
Cấuhìnhmậtkhẩu cho line
console
là
class
password
class
console
là
class
.
Boston(config-line)# login
Cho phép router kiểmtra
m
ậ
tkh
ẩ
u khi n
g
ười dùn
g
ậ
g
g
login vào router qua cổng
console.
Boston(config-line)# exit
Chuyểnvềđộcấuhình
Global.
Boston(config)# line vty 0 4
Vào chếđộline vty để cho
h
hé
l
c
h
o
phé
pte
l
net
Boston(config
Cấ
hình
mật
khẩ
telnet
là
Boston(config
-
line)#password class
Cấ
u
hình
mật
khẩ
u
telnet
là
Cisco.
Boston(config-line)# login
Cho phép kiểm tra password
khi người dùng telnet vào
router Boston
Boston(config-line)# exit Chuyểnvềđộcấuhình
Global.
Boston(config)#interface
Fastethernet 0/0
Chuyểnvàochếđộcấuhình
của interface fa0/0
Boston(config-if)#
description Engineering
Cấuhìnhlờimôtả cho
Interface Fa0/0.
LAN
Boston(config-if)# ip address
172
16
10
1
255
255
255
0
Gán một địachỉ ip và Subnet
k
h
It f
f
0
/
0
ủ
172
.
16
.
10
.
1
255
.
255
.
255
.
0
mas
k
c
h
o
I
n
t
er
f
ace
f
a
0
/
0
c
ủ
a
router Boston
Boston(config-if)# no
shutdown
Bật Interface.
shutdown
Boston(config)#interface
fa1/0
Chuyển vào chếđộcấu
hình
của
interface
fa
1
/
0
fa1/0
hình
của
interface
fa
1
/
0
Boston(config-
if
)#
desc
ri
pt
i
o
n Link
to
Cấuhìnhlờimôtả cho
in
te
rf
ace
f
a
1
/
0
của
r
oute
r
)#
desc pt o to
Buffalo Router
te ace
a
/
0
của
oute
Boston
Boston(confi
g
)# ip address Gán địachỉ ip và subnet
g
172.16.20.1 255.255.255.252
mask cho interface fa1/0 của
router Boston.
Boston(config-if)# no
shutdown
Bật Interface.
Bt( fi
if)#
it
Ch ể
hế
độ
ấ
B
os
t
on
(
con
fi
g-
if)#
ex
it
Ch
uy
ể
nrac
hế
độ
c
ấ
u
hình Global Configuration.
Boston(config)#
ip host
Gán
một
địa
chỉ
ip
cho
một
Boston(config)#
ip
host
buffalo 172.16.20.2
Gán
một
địa
chỉ
ip
cho
một
host name để thựchiệnviệc
p
hân dải
g
iữa đ
ị
achỉ i
p
và
p
g
ị
p
tên.
Boston
(
confi
g)
# exit
Chu
y
ểnchếđ
ộ
cấuhìnhvề
(g)
y
ộ
Privileged.
Boston# copy running- Lưufilecấuhìnhđang chạy
config startup-config trên RAM vào NVRAM.
Cấu hình Static Route và Defaul Route
¾
Hình 2 là bài tậpvề cấu hình Static Route với 3 Router Boston,
¾
Hình
2
là
bài
tập
về
cấu
hình
Static
Route
với
3
Router
Boston,
Buffalo và Bangor (lưu ý ở đây chỉ cấu hình định tuyến)
Hình 2
Cấu hình Router Boston
Bt>
bl
Ch ể
à
hế
độ
B
os
t
on
>
ena
bl
e
Ch
uy
ể
nv
à
oc
hế
độ
Privileged
Bt#
fi
til
Ch ể
à
hế
độ
ấ
B
os
t
on
#
con
fi
gure
t
erm
i
na
l
Ch
uy
ể
nv
à
oc
hế
độ
c
ấ
u
hình Global Configuration
Bt( fi)#
it
Cấ
hì h
ột
tti
t
B
os
t
on
(
con
fi
g
)#
i
p rou
t
e
172.16.30.0 255.255.255.0
172 16 20 2
Cấ
u
hì
n
h
m
ột
s
t
a
ti
crou
t
e
sử dụng địachỉ next-hop
172
.
16
.
20
.
2
Boston(config)# ip route
172 16 40 0 255 255 255 0
Cấuhìnhmột static route
sử
dụng
địa
chỉ
next
-
hop
172
.
16
.
40
.
0
255
.
255
.
255
.
0
172.16.20.2
sử
dụng
địa
chỉ
next
hop
Boston(config)# ip route Cấuhìnhmột static route
172.16.50.0 255.255.255.0
172.16.20.2
s
ử
dụng địachỉ next-hop.
Boston(config)# exit Chuyển về chế độ cấu hình
Privileged
Privileged
Boston# co
py
run start Lưu file cấu hình đan
g
py
g
chạy trên RAM vào
NVRAM.
Cấuhình
Router Buffalo
Cấu
hình
Router
Buffalo
Buffalo>
enable
Chuyển
vào
chế
độ
Privileged
Buffalo>
enable
Chuyển
vào
chế
độ
Privileged
Buffalo# configure terminal
Chuyểnvàochếđộcấuhình
Global
Configuration
Global
Configuration
Buffalo(config)# ip route Cấuhìnhmột static route sử
ổ
172.16.10.0 255.255.255.0
fa 1/0
dụng c
ổ
ng fa 1/0 của router
Buffalo
Buffalo(config)# ip route
172.16.50.0 255.255.255.0
f0/0
Cấuhìnhmột static route sử
dụng cổng fa 0/0 của router
Bffl
f
a
0/0
B
u
ff
a
l
o
Buffalo
(
confi
g)
# exit Thoát ra chế đ
ộ
Privile
g
ed.
(g)
ộ g
Buffalo# copy run start Lưu file cấu hình đang chạy
trên RAM vào NVRAM
Cấuhình
Router Bangor
Cấu
hình
Router
Bangor
Ban
g
or> enable Chu
yể
n vào ch
ế
đ
ộ
Privile
g
e
d
g
y
ộ
g
Bangor# configure terminal
Chuyển vào chếđộcấu
hì h
Gl b l
Cfi ti
hì
n
h
Gl
o
b
a
l
C
on
fi
gura
ti
on
Ban
g
or
(
confi
g)
# i
p
route C
ấu
hình static route sử
g( g)
p
0.0.0.0 0.0.0.0 fa 1/0
dụng default route qua cổng
fa 1/0 của router Bangor
Bangor# copy run start
Lưufilecấuhìnhđang chạy
trên
RAM
vào
NVRAM
trên
RAM
vào
NVRAM
.
ấ ế
C
ấ
u hình giao thức định tuy
ế
n RIP
¾Hình 3 là mô hình Lap về các các câu lệnh khi sử dụng giao thức
ị ế 2
đ
ị
nh tuy
ế
n RIPv
2
.
Hình 3
Cấuhình
Router Cancun
Cấu
hình
Router
Cancun
Cancun> enable Chuyển vào chếđộPrivileged
Cancun# configure terminal
Chuyểnvàochếđộcấu
hình Global Confi
g
uration
g
Cancun
(
confi
g)
# router ri
p
Enable
g
iao thức định tu
yế
n
(g)
p
g
y
RIP.
Cancun(config-router)#
Enable RIPv2
version 2
Cancun(config-router)#
k 172 16 0 0
Quảng bá các mạng kếtnối
t
tiế
à
t
C
newor
k
172
.
16
.
0
.
0
t
rực
tiế
pv
à
orou
t
er
C
ancun
ắ
Cancun(config-router)#
no auto-summary
T
ắ
t tính năng auto-
summarization
ấ
Cancun# copy run start
Lưu file c
ấ
uhình
đang chạytrênRAM
vào
NVRAM
vào
NVRAM
Cấu hình Router Aca
p
ulco
p
Acapulco> enable Chuyển vào chếđộPrivileged
Acapulco# configure
terminal
Chuyểnvàochếđộcấuhình
Global
Configuration
terminal
Global
Configuration
Acapulco(config)# router rip
Enable giao thức định tuyến
RI
P
.
Acapulco(config-router)#
i2
Enable RIPv2
vers
i
on
2
Aca
p
ulco
(
confi
g
-router
)
#
Q
uản
g
bá các m
ạ
n
g
k
ế
tn
ố
i
p( g
)
nework 172.16.0.0
Q g
ạ g
trựctiếp vào router Acapulco
Acapulco(config-router)#
no auto-summar
y
Tắt tính năng auto-
summarization
y
Aca
p
ulco# co
py
run start
Lưu file cấuhìnhđan
g
p
py
g
chạytrênRAMvào
NVRAM
Cấ hì h
RtM tl
Cấ
u
hì
n
h
R
ou
t
er
M
aza
tl
an
Mazatlan>
enable
Chuyển
vào
chế
độ
Privileged
Mazatlan>
enable
Chuyển
vào
chế
độ
Privileged
Mazatlan# configure
terminal
Chuyển vào chếđộcấu
hình
Global
Configuration
terminal
hình
Global
Configuration
Mazatlan(config)# router rip
Enable giao thức định tuyến
RI
P
.
Mazatlan(config-router)#
i2
Enable RIPv2
vers
i
on
2
Mazatlan(config-router)# Quảng bá các mạng kếtnối
nework 172.16.0.0 trựctiếp vào router Mazatlan
Mazatlan(config-router)# Tắttínhnăng auto-
no auto-summary summarization
Mazatlan# copy run start
Lưu file cấuhìnhđang
chạytrênRAMvào
N
VRAM
Các câu lệnh show để kiểm tra khác
ể
ấ
Router#show ?
Hi
ể
nthị t
ấ
tcả các câu
lệnh show có khả năng
thực
thi
thực
thi
.
Router#show interfaces
Hiểnthị trạng thái cho tất
c
ả
c
á
c
Int
e
rfa
ce
.
c
cc
ece
.
Router#show ip interface
brief
Hiểnthị các thông tin tổng
quát nhất cho tấtcả các
interface, bao gồmtrạng
thái và địachỉ IP đã được
gán
gán
.
Router#show cloc
k
Hi
ể
nth
ị
thời
g
ian đã
ị
g
đượccấuhìnhtrên
router.
Router#show protocols
Hiểnthị trạng thái của
các giao thứclayer3đã
cấu
hình
trên
router
cấu
hình
trên
router
.
Router#show startup-
config
Hiểnthị file cấuhình
Startup
được
lưu
trong
config
Startup
được
lưu
trong
NVRAM
Router#show runnin
g
- Hi
ể
nth
ị
c
ấu
hình đan
g
g
config
ị
g
chạytrênRAM.
Thực hành về Switch
Cho
sơ
đồ
mạng
dưới
đây
Cho
sơ
đồ
mạng
dưới
đây
Bảng
địa
chỉ
Thiếtbị Giao diện Địa chỉ Subnet Gateway
S1
VLAN 99
172.17.99.11 255.255.255.0 172.17.99.1
Bảng
địa
chỉ
S2 VLAN 99 172.17.99.12 255.255.255.0 172.17.99.1
S3
VLAN 99
172 17 99 13
255 255 255 0
172 17 99 1
S3
VLAN
99
172
.
17
.
99
.
13
255
.
255
.
255
.
0
172
.
17
.
99
.
1
R1 Fa0/0
See Interface Configuration Table
N/A
Fa0/1 255.255.255.0 N/A
PC1 NIC 172.17.10.21 255.255.255.0 172.17.10.1
PC2 NIC 172.17.20.22 255.255.255.0 172.17.20.1
PC3 NIC 172.17.30.23 255.255.255.0 172.17.30.1
Server NIC 172.17.50.254 255.255.255.0 172.17.50.1