Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

(Luận văn) giải pháp đồng bộ nâng cao hiệu quả áp dụng iso 9000 vào công tác cải cách hành chính nhà nước tại tỉnh tiền giang , luận văn thạc sĩ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 100 trang )

ng

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

hi
ep
do
w
n
lo

NGUYỄN THÁI BÌNH

ad
ju

y
th
yi
pl
n

ua

al
n

va
ll


fu
oi

m
at

nh
z

: QUẢN TRỊ KINH DOANH

MÃ SỐ:

: 60.34.05

z

CHUYÊN NGÀNH

k

jm

ht

vb
ai
gm
om


l.c

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

a
Lu
n

va

NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. TẠ THỊ KIỀU AN

y

te
re

ac

th

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2007


ng
hi

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

ep
do
w
n
lo
ad

ju

y
th
yi
pl
n

ua

al

NGUYỄN THÁI BÌNH

n

va
ll

fu
oi


m
at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ

n

va

y

te
re

ac

th

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2007


ng

hi

ep

do

w

n

lo

ad

ju
y

th

yi

pl

n
ua
al

n

va

ll

fu

oi
m

PHỤ LỤC
at
nh

z

z

k

jm
ht
vb

om
l.c
ai
gm

n
a
Lu

n

va

y

te
re

ac

th


ng
hi


Lờicảm ơn

ep
do
w

Để hồn thành luận văn này, xin chân thành gửi lời cảm ơn đến:

n
lo
ad

Quý thầy, cô Trường đại học Kinh tế TP.HCM đã nhiệt tình truyền đạt

ju

y
th

những kiến thức trong suốt thời gian mà tôi được học tại trường, đặc biệt

yi

là sự hướng dẫn tận tình của TS.Tạ Thị Kiều An - Khoa Quản trị Kinh

pl

doanh -Trường đại học Kinh tế TP.HCM.

ua


al
n

Anh, chị, em Trung tâm Kỹ thuật TC ĐL CL 3, Chi cục TC ĐL CL

n

va

Tiền Giang- Sở Khoa học và công nghệ Tiền Giang, Các đơn vị quản lý

ll

fu

hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang đã hỗ trợ, cung cấp thông tin và tạo

oi

m

điều kiện thuận lợi cho tơi trong q trình học tập, nghiên cứu, thu thập

at

nh

các thơng tin, tài liệu để hồn thành luận văn.


z

Cuối cùng xin cảm ơn các bạn sinh viên lớp Quản trị kinh doanh –

z

ht

vb

Đêm 2 khóa 14 đã có nhiều đóng góp, hỗ trợ tơi trong suốt thời gian học

k

jm

tập cũng như thực hiện đề tài.

ai
gm

Trong q trình hồn tất đề tài, mặc dù đã gắng sức tham khảo nhiều

l.c

tài liệu, tranh thủ nhiều ý kiến đóng góp, song thiếu sót là điều khơng thể

om

tránh khỏi. Rất mong nhận được thơng tin đóng góp q báu từ Q Thầy,


n

a
Lu

Cơ, Đồng nghiệp và Bạn đọc.

ac

th

Nguyễn Thái Binh

y

Người viết

te
re

TP Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 07 năm 2007

n

va

Xin chân thành cảm ơn.



ng
hi

MỤC LỤC

ep
do
w

Mở đầu ....................................................................................................................... 1

n
lo

CHƯƠNG 1 – ISO 9000 VÀ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC.............. 5

ad

y
th

1.1 – Giới thiệu bộ tiêu chuẩn ISO 9000 ................................................................... 5

ju

1.1.1 – ISO 9000 là gì?............................................................................................... 5

yi

pl


1.1.2 - Mục đích áp dụng TCVN ISO 9001:2000...................................................... 6

al

n

ua

1.1.3. Mơ hình của hệ thống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000 .......... 7

n

va

1.2 – Áp dụng ISO 9000 vào cơng tác cải cách hành chính nhà nước....................... 8

ll

fu

1.2.1 – Bản chất và đặc trưng của dịch vụ hành chính cơng...................................... 8

oi

m

1.2.2- Các loại hình dịch vụ hành chính cơng............................................................ 10

at


nh

1.2.3-Các yếu tố cấu thành và các yếu tố tác động đến dịch vụ hành chính cơng..... 11

z

1.2.4 – Khái qt chương trình cải cách hành chính nhà nước đến năm 2010 .......... 12

z

ht

vb

1.2.5– Áp dụng ISO 9000 vào cơng tác cải cách hành chính nhà nước..................... 14

jm

1.2.6 – Áp dụng ISO 9000 trong các cơ quan hành chính nhà nước theo Quyết

k

định 144/2006/QĐ-TTg ............................................................................................ 16

ai
gm

1.3 - Kinh nghiệm của một số nước trên thế giới về cải cách dịch vụ hành chính


l.c

om

cơng ............................................................................................................................ 18

a
Lu

CHƯƠNG 2 – THỰC TRẠNG ÁP DỤNG ISO 9001:2000 VÀ CÁC CƠ

n

QUAN QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TẠI TIỀN GIANG ................

va
n

2.1 – Vài nét về Tỉnh Tiền Giang............................................................................... 23

y

te
re

2.1.1. Vị trí địa lý ....................................................................................................... 23

i

ac


2.2 – Giới thiệu Bộ máy quản lý hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang ................... 24

th

2.1.2. Tiềm năng về kinh tế........................................................................................ 23


ng
hi

2.3 – Giới thiệu chương trình cải cách hành chính nhà nước tỉnh Tiền Giang ......... 26

ep

2.3.1 -Về cải cách thể chế và thủ tục hành chính....................................................... 26

do
w

2.3.2- Về cải cách tổ chức bộ máy ............................................................................. 26

n

lo

2.3.3 - Nâng cao chất lượng và năng lực đội ngũ cán bộ, công chức ........................ 27

ad


y
th

2.3.4 - Về cải cách quản lý tài chính cơng ................................................................. 27

ju

2.3.5 - Về cơng tác thơng tin tuyên truyền................................................................. 28

yi

pl

2.4 – Giới thiệu chương trình áp dụng ISO 9000 vào cơng tác cải cách hành

ua

al

chính của tỉnh Tiền Giang .......................................................................................... 28

n

2.4.1 - Mục tiêu ......................................................................................................... 29

va

n

2.4.2- Nội dung .......................................................................................................... 30


fu

ll

2.5 – Thực trạng ứng dụng ISO 9001:2000 vào cơng tác cải cách hành chính

oi

m

nh

Tỉnh. ........................................................................................................................... 33

at

2.5.1 – Đánh giá chuyển biến của các Đơn vị trước và sau khi áp dụng ISO 9000... 35

z

z

2.5.2 – Về mức độ áp dụng ISO 9000 vào điều hành công việc................................ 35

vb

jm

ht


2.5.3 – Về ý kiến chủ quan của các đơn vị triển khai ISO 9000 với mức hài lòng

k

của người dân sau khi áp dụng ISO ........................................................................... 37

ai
gm

2.5.4 – Về lợi ích của việc áp dụng ISO 9000 ........................................................... 38

om

l.c

2.5.5 – Về các yếu tố quyết định đến sự thành công trong việc áp dụng ISO 9000 .. 39

a
Lu

2.5.6 – Về các khó khăn gặp phải trong việc áp dụng ISO 9000............................... 40

n

2.5.7 – Về vấn đề duy trì hệ thống quản lý theo ISO 9000........................................ 41

va
n


2.5.8 - Hiệu lực của việc áp dụng các tài liệu HT QLCL ......................................... 42

y

ac

th

2.5.10 - Thái độ của CBCC đối với việc áp dụng HT QLCL .................................... 43

te
re

2.5.9- Hiệu quả của việc áp dụng HT QLCL trong các cơ quan HCNN ................... 43

ii


ng
hi

2.5.11 – Một số ưu điểm và tồn tại khi áp dụng hệ thống quản lý chất luợng theo

ep

ISO 9001:2000 tại Tiền Giang ................................................................................... 44

do
w


CHƯƠNG 3 – GIẢI PHÁP ĐỒNG BỘ NÂNG CAO HIỆU QUẢ ÁP DỤNG

n

lo

ISO 9001:2000 VÀO CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÁNH TỈNH TIỀN

ad

y
th

GIANG ...................................................................................................................... 47

ju

3.1 – Mục đích của giải pháp ..................................................................................... 47

yi

pl

3.2 – Giải pháp đồng bộ nhằm nâng cao hiệu lực và hiệu quả quản lý hành chính

ua

al

cơng theo ISO 9001:2000........................................................................................... 47


n

3.2.1 - Nhóm giải pháp liên quan đến công tác đào tạo, nâng cao chất lượng đội

va

n

ngũ công chức và viên chức....................................................................................... 48

fu

ll

3.2.2- Nhóm giải pháp liên quan đến hồn thiện thể chế và bộ máy ......................... 51

oi

m

nh

3.2.3 – Nhóm giải pháp liên quan đến hạ tầng cơ sở ................................................. 54

at

3.2.4 - Nhóm giải pháp kỹ thuật duy trì HTQLCL .................................................... 58

z


z

3.2.5 – Nhóm giải pháp khác ..................................................................................... 62

vb

jm

ht

3.3- Kiến nghị............................................................................................................. 66

k

Kết luận ..................................................................................................................... 69

om

l.c

Phục lục

ai
gm

Tài liệu tham khảo

n


a
Lu
n

va
y

te
re

ac

th

iii


ng
hi

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

ep
do
w

STT

Chữ viết tắt


n

lo

1.

ad

Ban chỉ đạo

CBCC/VC

Cán bộ cơng chức, viên chức

CN

Cơng nghiệp

yi

3.

BCĐ

ju

y
th

2.


Giải nghĩa

pl

CP

Chính phủ

5.

CPĐT

6.

CV

7.

DV

Dịch vụ

8.

HCNN

Hành chính nhà nước

9.


HTQLCL

Hệ thống quản lý chất lượng

10.

ISO

Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế

11.

ISO-HC

ISO 9000 trong hành chính nhà nước

12.

KHCN

Khoa học và Cơng nghệ

13.



Lãnh đạo

14.


MAMPU

Cơ quan Kế hoạch hố và Hiện đại hố thuộc Chính

n

ua

al

4.

Chính phủ điện tử

va

n

Chun viên

ll

fu

oi

m
at


nh

z

z

k

jm

ht

vb

om

l.c

ai
gm
n

a
Lu

phủ Malaysia
Nơng nghiệp

16.


NNPTNT

Nơng nghiệp và phát triển nông thôn

17.

QH

Quốc hội

n

NN

va

15.

y

te
re

ac

th

iv



ep
do
w
n

19.

TB&XH

Thương binh và xã hội

20.

TCĐLCL

Tiêu chuẩn – Đo lường – Chất lượng

TM

Thương mại

TP

Trưởng phịng

23.

Tiểu thủ cơng nghiệp

24.


TX

25.

UBND

26.

VP

27.

WTO

Tổ chức thương mại quốc tế

lo

Sản xuất kinh doanh

n

hi

SXKD

yi

ng


18.

ad

21.

ju

y
th

22.

pl

TTCN

al
n

ua

Thị xã

va

Ủy ban nhân dân

ll


fu

Văn phòng

oi

m

at

nh
z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a

Lu
n

va
y

te
re

ac

th

v


ng
hi
ep
do
w
n
lo
ad
ju

y
th
yi


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

pl
al

n

ua

Bảng 2.1 – Lộ trình áp dụng HTQLCL trong các cơ quan hành chính

n

va

Tiền Giang.............................................................................................................. 33

fu

ll

Bảng 2.2 - Thống kê danh sách các Đơn vị thực hiện khảo sát............................. 34

oi

m

at

nh


Bảng 2.3 - Thống kê kết quả khảo sát theo cấp quản lý ........................................ 34

z
z
k

jm

ht

vb
om

l.c

ai
gm
n

a
Lu
n

va
y

te
re


ac

th

vi


ng
hi
ep
do

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

w
n

lo

Hình 1.1 - Mơ hình của hệ thống quản lý chất lượng dựa trên quá trình .................. 7

ad
ju

y
th

Hình 2.1 - Biểu đồ mức độ chuyển biến sau khi áp dụng ISO 9000...................... 35

yi


Hình 2.2 – Biểu đồ Mức độ áp dụng ISO vào công việc theo cấp quản lý .............. 36

pl

al

n

ua

Hình 2.3a –Biểu đồ Mức hài lịng của cơng dân sau áp dụng ISO 9000 ................. 37

va

n

Hình 2.3b – Biểu đồ đánh giá của CBCC/VC về mức hài lịng của cơng dân ........ 38

ll

fu
oi

m

Hình 2.4 – Biểu đồ lợi ích của áp dụng ISO 9000 ................................................... 39

nh


Hình 2.5 – Biểu đồ Các yếu tố quyết định sự thành cơng của việc áp dụng ISO

at
z

9000........................................................................................................................... 40

z

vb

k

jm

ht

Hình 2.6 – Biểu đồ đánh giá của CBCC/VC về khó khăn đối với ISO 9000 .......... 41

ai
gm

Hình 2.7 – Biểu đồ đánh giá của CBCC/VC về điều kiện duy trì ISO 9000 ........... 42

om

l.c

Hình 3.1- Quy trình cung ứng dịch vụ “trọn gói ...................................................... 53


n

a
Lu
n

va
y

te
re

ac

th

vii


1

MỞĐẦU

ng

1- Lý do chọ
n đềtài

hi


Trong xu thếhộ
i nhậ
p toàn cầ
u, nhằ
m đạ
t đượ
c mụ
c tiêu thu hút đầ
u tưvà tă
ng

ep

trưởng kinh tế
. Cơng tác cả
i cách hành chính tạ
i mỗi quố
c gia ln ln đ
ược chính phủ

do

ưu tiên hàng đ

u. Ở các quố
c gia trong khu vực như
: Singapore, Malaysia, Indonesia,

w


n

Thái lan,…chính phủln tạ
o mọi đ
iề
u kiệ
n và ư
u tiên hỗtrợcác cơquan tổchức hành

lo

ad

chính cả
i tiế
n dị
ch vụcủa mình nhằ
m tạ
o ra môi trường kinh doanh tố
t tạ
o lợi thếcạ
nh

y
th

tranh trong thu hút đ

u tư.


ju

Đối với doanh nghiệ
p, việ
c áp dụ
ng hệthống quả
n lý chấ
t lượng nhằ
m cả
i tiế
n chấ
t

yi

pl

lượ
ng sả
n phẩ
m và dị
ch vụnhằ

áp ứng các yêu cầ
u củ
a khách hàng là cầ
n thiế
t thì đ

i


ua

al

vớ
i cơquan quả
n lý hành chính nhà nướ
c vấ

ềtrên càng trởnên cấ
p bách nhằ
m tạ
o tính

n

minh bạ
ch, lịng tin cho khách hàng mà cụthểlà công dân, các tổchức và đ

c biệ
t là các

n

va

nhà đ

u tư. Tiêu chuẩ

n quố
c tếISO 9000 vềhệthố
ng quả
n lý chấ
t lượng đ
ược tổchức

fu

Tiêu chuẩ
n hóa quốc tếban hành đ
ược chấ
p nhậ
n rộ
ng rãi trên thếgiới và đượ
c xem là

ll

mơ hình quả
n lý chấ
t lượ
ng cho mọi tổchức kểcảcác đ
ơn vịquả
n lý hành chính nhà

oi

m


nướ
c.

nh

at

Mơ hình này đã đ
ược trên 776.608 đ
ơn vịcủ
a 161 quốc gia trên thếgiới triể
n khai

z

áp dụ
ng tính đ
ế
n thời đ
iể
m tháng 12/20051. Tạ
i Việ
t Nam, theo thống kê của mộ
t sốtổ

z

vb

chức chứng nhậ

n, đ
ế
n thời đ
iể
m hiệ
n nay đ
ã có khoả
ng trên 4.000 đ
ơn vi đượ
c chứ
ng

ht

nhậ
n ISO 9001:2000, trong đó có khá nhiề
u các đ
ơn vịhành chính cơng và dị
ch vụcơng

jm

k

ởTP. HồChí Minh (Vă
n Phịng UBND TP. HCM, Trư
ờng đ
ào tạ
o cán bộ), Khánh Hòa


gm

(Vă
n phòng UBND tỉ
nh Khánh Hòa, Vă
n phòng UBND TP. Nha Trang, Sởxây dựng

l.c

ai

Khánh Hòa), Long An (Vă
n Phòng UDND tỉ
nh Long An, Vă
n Phòng UDND Huyệ
n Đức

om

Hòa, SởXây dự
ng, Sởđ

a chính, Chi cục Thú Y Long an), Tiề
n Giang (UBND Tỉ
nh Tiề
n

a
Lu


Giang, SởTài chính – Vậ
t giá Tiề
n Giang, SởKếhoạ
ch & Đầ
u tưTiề
n Giang, SởTM &

n

Du lị
ch Tiề
n Giang, Trường chính trị
,…), Đồng tháp (Bệ
nh việ
n Đa khoa Cao lãnh và

n

va

Bệ
nh việ
n SaĐéc…); Hà Nộ
i (Việ
n quả
n lý kinh tếTW, Vă
n phòng UBND Hà Nộ
i). ..

y


te
re

ISO, “The ISO suevey of certification 2005”, ISO 9/2006

th

1


2

Tiề
n Giang là mộ
t tỉ
nh thuộc đ
ồng bằ
ng sông Cửu Long, là tỉ
nh đ


u trong cả
nướ
c vềviệ
c triể
n khai Hệthống quả
n lý chấ
t lượng theo ISO 9000. Đây là tỉ
nh có sự


ng

quan tâm và cam kế
t của lãnh đạ
o vềcả
i cách hành chính. Đội ngũcơng chức, viên chức

hi

củ
a tỉ
nh có tâm huyế
t và gắ
n bó vớ
i cơng việ
c. Đế
n nay sốlượng đ
ơn vị
HCNN trong tỉ
nh

ep

đượ
c chứng nhậ
n nhiề
u và đ
a dạ
ng ởcác cấ

p tỉ
nh, huyệ
n, phư
ờng, xã cũng nhưcác cơ

do

w

quan chuyên môn củ
a tỉ
nh và bư
ớc đ

u đã mang lạ
i kế
t quảnhấ


nh. Vấ

ềcấ
p bách và

n

cầ
n thiế
t đố
i vớ

i tỉ
nh Tiề
n Giang lúc này là duy trì cả
i tiế
n nhằ
m nâng cao tính hiệ
u quả

lo

ad

củ
a HTQLCL tạ
i các đ
ơn vịđ
ã đượ
c chứng nhậ
n. Đế
n nay, mặ
c dù Ban công tác áp dụ
ng

y
th

ISO 9000 trong hành chính củ
a tỉ
nh cũ
ng đ

ã có một sốbước chuẩ
n bị
, song do các đặ
c

ju

thù riêng củ
a dị
ch vụhành chính cơng, các yế
u tốtác đ
ộng đ
ế
n hệthống quả
n lý q trình

yi

pl

cung cấ
p dị
ch vụhành chính cơng rấ
t đa dạ
ng. Vì vậ
y việ
c xem xét và phân tích tổng hợp

ua


al

tấ
t cảnhững yế
u tốả
nh hưở
ng đ
ế
n việ
c áp dụ
ng ISO 9000 đểđ
ưa ra các giả
i pháp mang

n

tính đ

ng bộnhằ
m nâng cao hiệ
u lực và hiệ
u quảquả
n lý sẽcó ý nghĩ
a thiế
t thực cho

n

va


cơng cuộ
c cả
i cách hành chính củ
a Tiề
n Giang và cảnước.

ll

fu

2- Tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước

oi

m

Trước nă
m 2000, việ
c áp dụ
ng ISO 9000 vào cơng tác cả
i cách hành chính đ

i với
chúng ta vẫ
n cịn mới lạ
. Các thơng tin liên quan đế
n vấ

ềnày có đ
ược thơng qua họ

c

nh

at

hỏ
i kinh nghiệ
m từnước ngồi nhưMalaysia, Singapore. Nă
m 2000, tạ
i TP.HCM Thạ
c sỹ

z

Nguyễ
n Vă
n Chiế
n có đ
ềtài đ
ánh giá thực trạ
ng hệthống quả
n lý chấ
t lượng củ
a một số

z

vb


doanh nghiệ
p đ
ã áp dụng ISO 9000. Nă
m 2003, PGS.TS Bùi Nguyên Hùng có đềtài

ht

nghiên cứu đánh giá tác độ
ng củ
a ISO 9000 lên hoạ


ng củ
a doanh nghiệ
p TP.HCM.

jm

k

Nhìn chung các đ
ềtài này tậ
p trung vào lĩ
nh vực sả
n xuấ
t kinh doanh là chủyế
u.

gm



m 2004, Thạ
c sỹMai ThịHồ
ng Hoa có đ
ềtài vềứng dụ
ng ISO 9000 vào việ
c

ai

l.c

nâng cao chấ
t lượng cung ứng dị
ch vụhành chính cơng tạ
i UBND Quậ
n 1. Nă
m 2005,

om

Thạ
c sỹTrị
nh Minh Tâm có đ
ềtài áp dụ
ng ISO 9000 vào hoạ
t độ
ng quả
n lý nhà nướ
c tạ

i

a
Lu

Chi cục TC ĐL CL TP.HCM. Xét trên góc độquố
c gia, Thủtướ
ng Chính phủra Quyế
t

n

đị
nh số169/2003/QĐ-TTg ngày 12/8/2003 phê duyệ
t đềán “Đổi mới phư
ơng thức đ
iề
u

n

va

hành và hiệ


i hố cơng sởcủa hệthố
ng hành chính” giai đ
oạ
n I từ2003 đế

n 2005 (gọi

nướ
c mộ
t cách khoa họ
c, hợp lý, tạ
o điề
u kiệ

ểngười đ
ứng đ

u cơquan hành chính nhà

th

tiêu đềán là xây dự
ng mộ
t quy trình xửlý cơng việ
c trong các cơquan hành chính nhà

y

quả
n lý chấ
t lượng vào hoạ


ng củ
a các cơquan hành chính nhà nướ

c”. Mục tiêu củ
a

te
re

tắ
t là Đềán 169). Trong đ
ó có tiể
u đềán 3 - “Thí đ
iể
m và triể
n khai áp dụ
ng hệthố
ng


3

nướ
c kiể
m sốt đ
ược q trình giả
i quyế
t cơng việ
c trong nộ
i bộcủa cơquan, thơng qua
đó từng bướ
c nâng cao chấ
t lượ

ng và hiệ
u quảcủ
a công tác quả
n lý và cung cấ
p dị
ch vụ

ng

hành chính. Đây là nhữ
ng đềtài có liên quan đ
ế
n nghiên cứu triể
n khai ISO 9000 trong

hi

dị
ch vụhành chính cơng.

ep
do

Cho đ
ế
n nay, vẫ
n chưa có nghiên cứu nào nghiên cứu đ
ểđ
ưa ra các giả
i pháp


w

mang tính đ
ồng bộnhằ
m nâng cao hiệ
u quảáp dụ
ng ISO 9000 cho các đ
ơn vịquả
n lý

n

hành chính nhà nước đặ
c biệ
t là tạ
i một tỉ
nh cụthểnhưTiề
n Giang.

lo

ad

3 - Mục đích, đối tượng và phạ
m vi nghiên cứu

y
th


Mục đ
ích nghiên cứu:

ju

yi

Trên cơsởnhững vấ

ềlý luậ
n có liên quan đ
ế
n cả
i cách hành chính nhà nướ
c, ISO

pl

9000 và thực tiễ
n công tác cả
i cách hành chánh nhà nước, thực tiễ
n triể
n khai áp dụ
ng

al

ua

ISO 9000 tạ

i các đ
ơn vịquả
n lý hành chính nhà nước cùng với việ
c khả
o sát thực tế
,

n

nghiên cứu kinh nghiệ
m tạ
i các quốc gia trong khu vực, Luậ
n vă

ềxuấ
t các giả
i pháp

va

n

khảthi đ
ểnâng cao hiệ
u quảáp dụng ISO 9000 vào công tác cả
i cách hành chính, góp

fu

ll


phầ
n vào việ


i mớ
i phương thức đ
iề
u hành, hiệ


i hóa cơng sởcơquan hành chính

oi
at

nh

Đố
i tượng nghiên cứu:

m

nhà nước.

z

Đố
i tượng nghiên cứu tậ
p trung vào họat độ

ng củ
a các đ
ơn vịđ
ã triể
n khai áp dụ
ng

ht

vb

Phạm vi nghiên cứu:

z

ISO 9000 tạ
i Tiề
n Giang.

jm

Luậ
n vă
n tậ
p trung vào nghiên cứu và khả
o sát kinh nghiệ
m triể
n khai áp dụng ISO

k


gm

9000 tạ
i các đ
ơn vịđ
ã triể
n khai áp dụng và đ

t chứ
ng nhậ
n ISO 9000 tạ
i Tiề
n Giang

l.c

ai

nhằ
m xây dựng các giả
i pháp đ

ng bộnhằ
m nâng cao hiệ
u quảáp dụ
ng ISO 9000 vào

om


cơng tác quả
n lý hành chính tạ
i các cơquan quả
n lý hành chính nhà nước, phục vụcơng

a
Lu

tác cả
i cách hành chính củ
a Tỉ
nh. Do vấ
n đềcả
i cách hành chính rấ

a dạ
ng và rộng và
do thời gian nghiên cứu có hạ
n nên các nội dung nghiên cứu trong luậ
n vă
n không bao

n

n

sau:

th


Phư
ơng pháp đểnghiên cứu và thực hiệ

ềtài này dựa trên các phương pháp

y

4 – Phương pháp nghiên cứu

te
re

nhà nước.

va

gồ
m vấ

ềcả
i cách tài chính cơng – một nộ
i dung củ
a chương trình cả
i cách hành chính


4

Phư
ơng pháp phân tích tổ

ng hợp: nghiên cứu lý thuyế
t vềquả
n lý chấ
t lượng,
khoa học quả
n lý hành chính nhà nước cùng với phương pháp tiế
p cậ
n hệthống các yế
u

ng

tốtác đ
ộng đế
n chấ
t lượng dị
ch vụhành chính nhà nư
ớc cùng với việ
c thu thậ
p thông

hi

tin vềcác công việ

ã và đ
ang thực hiệ
n, các chủtrương, chính sách củ
a nhà nước về


ep

cả
i cách hành chính cũ
ng nhưxem xét đế
n xu hướ
ng, kinh nghiệ
m áp dụng ISO 9000

do

w

trong cả
i cách hành chính đểđưa ra các giả
i pháp mang tính đồ
ng bộ.

n

Phươ
ng pháp khả
o sát thực tế: Tiế
n hành lậ
p phiế
u hỏ
i và gửi đ
ế
n các các đ
ơn vị


lo

ad

đã thự
c hiệ
n ISO 9000 tạ
i tỉ
nh Tiề
n Giang đ
ểthu thậ
p phân tích dữliệ
u. Kế
t quảkhả
o sát

ju

y
th

sẽđ
ược xửlý bằ
ng phầ
n mề
m SPSS và phân tích thố
ng kê mô tả
.


yi

5- Ý nghĩ
a khoa họ
c và thực tiễ
n của đềtài

pl

Ý nghĩ
a khoa họ
c:

al

ua

Khả
o sát, phân tích, tổ
ng hợp đ
ểđ
ưa ra đ
ược những vấ

ềcòn tồn tạ
i trong việ
c

n


áp dụ
ng hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượng theo ISO 9000 trong các cơquan hành chính nhà

va

n

nướ
c.

fu

ll

Đềxuấ
t giả
i pháp nâng cao tính hiệ
u quảcủa HTQLCL tạ
i các đ
ơn vị
này nói riêng

m

at
z


Ý nghĩ
a thực tiễ
n:

nh

Tiề
n Giang cũng nhưcảnước.

oi

và củ
a cảtỉ
nh nói chung trong điề
u kiệ
n và thự
c trạ
ng hiệ
n nay củ
a nề
n hành chính tỉ
nh

z

Tính phù hợ
p và thực tếcủ
a các giả
i pháp đ
ưa ra ởđ

ây khơng chỉáp dụ
ng cho

vb

ht

Tiề
n Giang mà có thểnhân rộ
ng ra cho các đ

a phương khác trong cảnư
ớc nhằ
m góp

jm

phầ
n tích cực vào cơng tác cả
i cách hành chính hiệ
n nay củ
a Việ
t Nam.

k
gm

6 –Kế
t cấu của luậ
n vă

n:
3 chươ
ng sau:

a
Lu

Chương 1 – ISO 9000 và cả
i cách hành chính nhà nước

om

l.c

ai

Ngồi phầ
n mởđầ
u, kế
t luậ
n, danh mụ
c tài liệ
u tham khả
o, phụlụ
c, luậ
n vă
n gồ
m

n


Chương 2 – Thực trạ
ng áp dụ
ng ISO 9001:2000 vào các cơquan quả
n lý

n

va

hành chính nhà nước tạ
i Tiề
n Giang

y

vào cơng tác cả
i cách hành chánh Tỉ
nh Tiề
n Giang.

te
re

Chương 3 – Giả
i pháp đ

ng bộnâng cao hiệ
u quảáp dụng ISO 9001:2000


th


5

CHƯƠNG 1
ng

ISO 9000 VÀ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC

hi
ep
do

1.1 – Giới thiệ
u bộtiêu chuẩ
n ISO 9000

w

n

1.1.1 – ISO 9000 là gì?

lo

ad

Bộtiêu chuẩ
n ISO 9000 do Tổchức Tiêu chuẩ

n hố Quốc tế(ISO) ban hành nhằ
m

ju

y
th

cung cấ
p các hướ
ng dẫ
n quả
n lý chấ
t lượng và xác đ

nh các yế
u tốcầ
n thiế
t của một hệ

yi

thố
ng chấ
t lượng đểđạ
t đư
ợc sựđ

m bả
o vềchấ

t lượng củ
a sả
n phẩ
m hay dị
ch vụmà mộ
t

pl

tổchức cung cấ
p.

al

ua

Bộtiêu chuẩ
n ISO 9000 lầ


u tiên vào nă
m 1987, sau lầ
n soát xét đ

u tiên vào

n


m 1994, bộtiêu chuẩ

n này bao gồm 24 tiêu chuẩ
n vớ
i 3 mơ hình đ

m bả
o chấ
t lượ
ng

va

n

cơbả
n (ISO 9001, ISO 9002 và ISO 9003) và mộ
t sốtiêu chuẩ
n hướng dẫ
n.

fu

ll

Sau lầ
n soát xét thứhai vào nă
m 2000, bộtiêu chuẩ
n ISO 9000:2000 đượ
c hợp

m


oi

nhấ
t và chuyể

ổi cịn lạ
i 4 tiêu chuẩ
n chính sau:

nh
at

ISO

Tên gọ
i

z

Hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượ
ng - Cơsởvà từvựng

ISO 9001:2000

Hệthố
ng quả

n lý chấ
t lượ
ng - Các yêu cầ
u

ISO 9004:2000

Hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượ
ng - Hư
ớng dẫ
n cả
i tiế
n

ht

vb

k

jm

gm

Hướng dẫ

ánh giá các hệthống quả

n lý chấ
t lượng và môi

om

l.c

trường

ai

ISO 19011: 2002

z

ISO 9000:2000

a) Tiêu chuẩ
n ISO 9000:2000 mô tảcơsởnề
n tả
ng của các hệthố
ng quả
n lý chấ
t

n

a
Lu


lượ
ng và quy đị
nh hệthố
ng thuậ
t ngữliên quan.

n

th

phẩ
m/dị
ch vụđ
áp ứng các yêu cầ
u củ
a khách hàng và các yêu cầ
u chếđ

nh có liên quan

y

+ Chứng minh khảnă
ng củ
a tổchức trong việ
c cung cấ
p mộ
t cách ổ



nh các sả
n

te
re

lượ
ng cho một tổchức với mong muố
n:

va

b) Tiêu chuẩ
n ISO 9001:2000 đ
ưa ra các yêu cầ

ối với hệthố
ng quả
n lý chấ
t


6

+ Nâng cao mức đ
ộhài lòng của khách hàng nhờviệ
c áp dụ
ng có hiệ
u lực và
thường xuyên cả

i tiế
n hệthố
ng

ng

ISO 9001:2000 có thểđ
ược sửdụ
ng với mụ

ích nộ
i bộcủa tổchức, với mụ

ích

hi
ep

chứng nhậ
n hoặ
c trong tình huố
ng hợ
p đồ
ng. Khi áp dụ
ng ISO 9001:2000, tổchức có thể

do

loạ
i trừcác đ

iề
u khoả
n khơng áp dụ
ng đ
ối vớ
i hoạ


ng sả
n xuấ
t/cung cấ
p dị
ch vụcủ
a

w

mình liên quan đ
ế
n nghĩ
a vụthoảmãn khách hàng hay đáp ứng các yêu cầ
u chếđị
nh.

n

lo

Những ngoạ
i lệnày đư

ợc giới hạ
n trong phạ
m vi đ
iề
u 7 của tiêu chuẩ
n ISO 9001:2000 và

ad

phả
i đượ
c tổchứ
c chứng minh rằ
ng đ
iề
u ngoạ
i lệnày không liên quan đ
ế
n chấ
t lượ
ng sả
n

y
th
ju

phẩ
m/dị
ch vụ

.

yi

c) Tiêu chuẩ
n ISO 9004:2000 đ
ưa ra các hướ
ng dẫ
n cho hệthố
ng quả
n lý chấ
t

pl

ua

al

lượ
ng đểcó thểđ
áp ứng cho nhiề
u mục tiêu hơn. Tiêu chuẩ
n này đặ
c biệ
t chú trọng tớ
i
việ
c thư
ờng xuyên cả

i tiế
n kế
t quảhoạ

ộng, hiệ
u quảvà hiệ
u lực củ
a tổchức sau khi đ
ã

n

n

va

áp dụ
ng hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượng theo tiêu chuẩ
n ISO 9001:2000.

ll

fu

Tuy nhiên, tiêu chuẩ
n ISO 9004:2000 không đ
ược sửdụng cho mụ


ích chứng

oi

m

nhậ
n củ
a bên thứba (Tổchức Chứng nhậ
n) hoặ
c cho các mụ

ích thoảthuậ
n có tính hợp

nh

đồ
ng. Khi được so sánh với ISO 9001:2000, có thểthấ
y rằ
ng các mục tiêu đặ
t ra trong

at

ISO 9004:2000 đ
ãđ
ượ
c mởrộ

ng hơn đ
ểbao gồm cảviệ

áp ứng mong muố
n củ
a tấ
t cả

z

các bên có liên quan đ

ng thời với việ
c quan tâm đế
n kế
t quảhoạ


ng củ
a tổchức.

z

vb

d) Tiêu chuẩ
n ISO 19011:2002 – Hướng dẫ

ánh giá hệthố
ng quả

n lý chấ
t lượng

ht
k

jm

theo tiêu chuẩ
n ISO 9001:2000.

gm

Bộtiêu chuẩ
n ISO 9000 đ
ã đư
ợc chuyể
n dị
ch thành tiêu chuẩ
n Việ
t Nam tươ
ng

n

Áp dụng tiêu chuẩ
n TCVN ISO 9001:2000 là nhằ


:


a
Lu

1.1.2 - Mục đích áp dụng TCVN ISO 9001:2000

om

ISO 19011:2003

l.c

ai

ứng: TCVN ISO 9000:2000; TCVN ISO 9001:2000; TCVN ISO 9004:2000 và TCVN

va
n

 Chứ
ng tỏkhảnă
ng cung cấ
p sả
n phẩ
m đồ
ng nhấ
t đ
áp ứng các yêu cầ
u củ
a


th

xây dự
ng các quá trình đ
ểcả
i tiế
n thườ
ng xuyên và phòng ngừa các sai lỗ
i.

y

 Nâng cao sựthoảmãn khách hàng qua việ
c áp dụ
ng có hiệ
u lực hệthố
ng này,

te
re

khách hàng và các yêu cầ
u pháp lý khác.


7

1.1.3. Mơ hình của hệthống quản lý chất lượng theo TCVN ISO 9001:2000
Tiêu chuẩ

n TCVN ISO 9001:2000 chứa 5 nhóm yêu cầ
u chung, mỗi nhóm đượ
c

ng

xem nhưlà mộ
t viên gạ
ch xây cơbả
n cho bấ
t kỳquá trình nào và đ
ược trình bày ởdạ
ng

hi
ep

mơ hình củ
a mộ
t hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượ
ng dựa trên tiế
p cậ
n theo quá trình (Đầ
u vào →

do


Quá trình → Đầ
u ra). Hệthố
ng QLCL củ
a một tổchức đ
ược mơ hình hóa dựa trên q

w

trình chuyể
n hóa đ

u vào thành đầ
u ra có giá trịtă
ng thêm ( xem hình 1.1), bao gồ
m5

n

lo

nhóm u cầ
u:

ad
ju

y
th
yi
pl

n

ua

al
n

va
ll

fu
oi

m
at

nh
z

z

Hình 1.1 - Mơ hình của hệthống quản lý chất lượng dựa trên q trình

ht

vb

Nhóm u cầ
u 1: Hệthống quả
n lý chấ

t lượng

jm

Phầ
n này nêu chi tiế
t các yêu cầ
u chung và yêu cầ
u củ
a hệthống tài liệ

ểlàm

k

nề
n tả
ng củ
a hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượng. Các u cầ
u chung đ
ịi hỏ
i phả
i nhìn vào các

gm

ai


q trình củ
a hệthố
ng quả
n lý, cách thức chúng tác đ
ộng lẫ
n nhau, cầ
n nguồn lự
c gì đ


om

l.c

vậ
n hành các quá trình đó và đo lường và theo dõi, phân tích và cả
i tiế
n chúng nhưthế
nào.

a
Lu

Ngoài ra, phầ
n này cũ
ng ấ


nh các yêu cầ

u vềhệthố
ng vă
n bả
n cầ
n thiế
t cho

n

va

Việ
c quả
n lý HTQLCL là trách nhiệ
m củ
a “lãnh đ

o cao nhấ
t” (thủtrưởng cơ

y

th

quan). Lãnh đ

o cao nhấ
t phả
i nhậ
n biế

t các yêu cầ
u của khách hàng khi hoạ
ch đ

nh chiế
n

te
re

Nhóm yêu cầ
u 2: Trách nhiệ
m của lãnh đạ
o

n

việ

iề
u hành có hiệ
u lực hệthống và cách kiể
m soát tài liệ
u và hồsơ.


8

lượ
c và cam kế

t đáp ứng các yêu cầ
u này đ
úng pháp luậ
t và chức trách giả
i quyế
t công
việ
c.

ng

Lãnh đạ
o cao nhấ
t phả
i xác đ

nh chính sách chấ
t lượng và đ
ểđ

t chính sách này

hi
ep

phả
i xác đ

nh các mụ
c tiêu chấ

t lư
ợng đ
ồng thời việ
c hoạ
ch đ

nh các biệ
n pháp cầ
n tiế
n

do

hành đ
ểđ


ược mục tiêu đ
ó.

w

Lãnh đ

o cao nhấ
t phả


m bả
o có sựtrao đ

ổi thơng tin nộ
i bộrõ ràng vềhiệ
u lự
c

n

lo

củ
a HTQLCL và xem xét đị
nh kỳhệthố
ng này đ
ểđả
m bả
o nó ln thích hợp và có hiệ
u

ad

lực.

y
th

Nhóm u cầ
u 3: Quản lý nguồ
n lực

ju


yi

Phầ
n này quy đ

nh các nguồn nhân lực và cơsởvậ
t chấ
t cầ
n thiế
t đểthực hiệ
n quá

pl

trình. Nhân viên cầ
n có nă
ng lực đểthực hiệ
n các cơng việ

ược giao và có cơsởhạ

al

va

hàng đ

u đượ


áp ứng.

n

ua

tầ
ng, mơi trường làm việ
c cầ
n thiế
t nhằ
m tạ
o khảnă
ng đ

m bả
o các yêu cầ
u củ
a khách

n

Nhóm yêu cầ
u 4: Tạ
o sả
n phẩ
m / dị
ch vụ

fu


ll

Bao gồ
m các quá trình cầ
n thiế

ểtạ
o ra sả
n phẩ
m hay cung cấ
p dị
ch vụHCNN.

m

oi

Đây là hoạ


ng chuyể
n hoá đ

u vào củ
a q trình thành đ

u ra có giá trịtă
ng thêm. Ví


at

nh

dụ
: Đố
i với SởTài Ngun và Mơi trườ
ng, q trình đ
ó có thểlà q trình chuyể
n hóa

z

các thơng tin nhậ
n đượ
c từhồsơđ
ă
ng ký xin cấ
p quyề
n sửdụ
ng đấ
t thành giấ
y chứng

z

nhậ
n quyề
n sửdụ
ng đ


t sau khi thẩ
m xét hồsơchứa đ
ủcác thông tin đ
áp ứng với yêu cầ
u

vb

ht

pháp lý, đ

i với tổchức bệ
nh việ
n công đ

u vào là bệ
nh nhân đ

u ra là bệ
nh nhân đượ
c

k
gm

Yêu cầu vềĐo lường, phân tích và cả
i tiế
n


jm

chữa khỏ
i bệ
nh …

l.c

ai

Đây là cơng việ

o lường, đ
ánh giá đ
ểcó thểtheo dõi và phân tích nhằ
m cung cấ
p

om

thơng tin vềcác hệthống đ
óđ
ược vậ
n hành nhưthếnào đểgiả
i quyế
t các yêu cầ
u củ
a tổ


a
Lu

chức/công dân qua việ
c đánh giá nộ
i bộ
, các quá trình và sả
n phẩ
m. Việ
c phân tích này,
kểcảsai sót trong hệthố
ng, q trình thực hiệ
n và kế
t quảgiả
i quyế
t công việ
c HCNN, sẽ

n

y

th

1.2.1 – Bản chất và đặc trưng của dị
ch vụhành chính cơng

te
re


1.2 – Áp dụng ISO 9000 vào công tác cải cách hành chính nhà nước

n

nhà nước khi cầ
n thiế
t.

va

cung cấ
p thơng tin có giá trịđểlàm cơsởđểthực hiệ
n các nộ
i dung cả
i cách hành chính


9

Hành chính nhà nước là khái niệ
m dùng đ
ểchỉhoạ
t độ
ng của bộmáy hành chính
nhà nước, sửdụ
ng quyề
n lực củ
a nhà nướ
c trong quả
n lý, đ

iề
u hành và thực hiệ
n các chức

ng


ng nhiệ
m vụcủ
a Nhà nước nhằ
m bả
o đả
m các quyề
n và lợi ích hợ
p pháp của cơng dân,

hi

tổchức. Dị
ch vụhành chính cơng do các cơquan hành chính nhà nước cung ứng đ
áp ứng

ep

các đặ
c trưng chung củ
a dị
ch vụcông và đ

c trưng riêng của hành chính cơng, cụthểnhư


do

w

sau:

n

lo

Thứnhấ
t, là các hoạ
t độ
ng có tính chấ
t phục vụtrực tiế
p (khác với các hoạ


ng

ad

quả
n lý nhà nướ
c).

ju

y

th

Thứhai, loạ
i dị
ch vụnày phục vụcho các quyề
n lợi và nghĩ
a vụthiế
t yế
u của các

yi

tổchức và công dân. Các loạ
i giấ
y tờnày là những chứ
ng chỉghi nhậ
n vềnhân thân, về

pl

quyề
n sởhữu, vềquyề
n thực hiệ
n các hoạ

ộng phụ
c vụtrự
c tiế
p cho sựtồ
n tạ

i và sinh

ua

al

sống của họ. Chẳ
ng hạ
n, chứng minh thưlà chứng chỉxác nhậ
n vềnhân thân củ
a mỗ
i

n

người, là bằ
ng chứng pháp lý vềsựtồ
n tạ
i củ
a ngườ

ó và phụ
c vụtrực tiế
p cho các giao

va

dị
ch theo pháp luậ
t củ

a ngư
ời đ
ó.

n
ll

fu

Thứba, loạ
i dị
ch vụnày do Nhà nước chị
u trách nhiệ
m cung ứng cho xã hộ
i. Các

oi

m

loạ
i giấ
y phép, giấ
y tờxác nhậ
n, chứng thực nói trên do các cơquan hành chính củ
a nhà

nh

nướ

c cung ứng cho các tổchức và cơng dân. Có những loạ
i dị
ch vụcơng do các tổchức

at

nhà nước đượ
c ủy quyề
n thực hiệ
n nhưhoạ

ộng công chứng…

z

z

Thứtư, việ
c cung ứng các dị
ch vụcông này phả


m bả
o mụ
c tiêu hiệ
u quảvà

ht

vb


công bằ
ng. Nhà nướ
c bả


m việ
c cung ứng các dị
ch vụcơng này có hiệ
u quả
, khuyế
n

jm

khích mọ
i người dân thực hiệ
n vì lợ
i ích chung củ
a xã hộ
i. Đồng thời, nhà nước thực hiệ
n

k

cung ứ
ng các dị
ch vụcông dự
a trên nguyên tắ
c công bằ

ng: mọi công dân luôn bình đẳ
ng

gm

trước nhà nước vềquyề
n lợ
i và nghĩ
a vụ
. Việ
c cấ
p các loạ
i giấ
y tờnói trên chính là quyề
n

om

l.c

ai

lợi và cũ
ng là nghĩ
a vụcủ
a ngườ
i dân trước Nhà nước.

Bên cạ
nh những đ


c trư
ng chung đ
ó, dị
ch vụhành chính cơng có những nét đặ
c

a
Lu

thù riêng biệ
t, phân đị
nh nó với các loạ
i hình dị
ch vụcơng khác. Các đ

c thù của dị
ch vụ

n

hành chính cơng là:

va
n

Thứnhấ
t, việ
c cung ứng dị
ch vụhành chính công luôn gắ

n vớ
i thẩ
m quyề
n hành

máy nhà nước nên loạ
i dị
ch vụnày do các cơquan hành chính nhà nước thực hiệ
n. Trong

th

Do dị
ch vụhành chính cơng gắ
n liề
n với thẩ
m quyề
n hành chính- pháp lý của bộ

y

te
re

chính – pháp lý của các cơquan hành chính nhà nướ
c.


10


khi đ
ó, việ
c cung cấ
p các dị
ch vụcơng nhưhoạ

ộng sựnghiệ
p, cơng ích khơng gắ
n với
thẩ
m quyề
n hành chính- pháp lý của các cơquan hành chính nhà nước. Đây là các hoạ
t

ng

độ
ng phụ
c vụcác lợi ích chung củ
a đờ
i sống cộng đ
ồng dân cưmà Nhà nước nhậ
n về

hi

mình với tưcách là nghĩ
a vụcủ
a Nhà nước trước ngư
ời dân. Nghĩ

a vụnày đ
ược thực hiệ
n

ep

thơng qua việ
c các cơquan hành chính nhà nước có thẩ
m quyề
n ủy nhiệ
m hoặ
c tổchứ
c

do

w

đấ
u thầ
u, ký hợ

ộng với các tổchức ( trực thuộ
c nhà nước hoặ
c tổchức tưnhân) đ
ểcác

n

tổchức này trực tiế

p cung ứng dị
ch vụ
. Còn bả
n thân các cơquan nhà nước không trự
c

lo

ad

tiế
p thực hiệ
n cung ứng các dị
ch vụnày. Các hoạ

ộng này đ
ược thực hiệ
n trên ngun

y
th

tắ
c tách hành chính cơng quyề
n với hoạ
t độ
ng sựnghiệ
p, cơng ích, nghĩ
a là cơquan hành


ju

chính nhà nước không trực tiế
p cung ứng dị
ch vụsựnghiệ
p công hoặ
c dị
ch vụcơng ích.

yi

pl

Thứhai, dị
ch vụhành chính cơng là các hoạ
t độ
ng phụ
c vụcho hoạ

ộng quả
n lý

ua

al

củ
a Nhà nước. Dị
ch vụhành chính công, bả
n thân chúng không thuộc vềchức nă

ng quả
n

n

lý nhà nước, song lạ
i là những hoạ
t độ
ng sinh ra từchức nă
ng quả
n lý nhà nước. Chính vì

ll

fu

nướ
c.

n

va

vai trị đ
ó mà khơng ít người cho rằ
ng các dị
ch vụnày chính là hoạ


ng quả

n lý nhà

oi

m

Thứba, dị
ch vụhành chính cơng là những hoạ
t đ

ng khơng nhằ
m mục đ
ích lợi
nhuậ
n, nế
u có thu tiề
n thì thu dướ
i dạ
ng lệphí (chỉdành cho những người cầ
n dị
ch vụ
)

nh

at

nộ
p ngân sách nhà nư
ớc, nơi làm dị

ch vụkhông trực tiế
p hưởng lợi từnguồ
n thu này.

z

Thứtư, mọi ngườ
i dân có quyề
n ngang nhau trong việ
c tiế
p nhậ
n và sửdụ
ng các

z

ht

vb

dị
ch vụnày vớ
i tưcách là đ

i tượng phụ
c vụcủa chính quyề
n. Đố
i với các dị
ch vụhành


jm

chính cơng, ngun tắ
c bình đẳ
ng trong cung ứng dị
ch vụmang tính chấ
t bấ
t di bấ
t dị
ch.

k

Cơquan hành chính nhà nước có trách nhiệ
m và nghĩ
a vụphụ
c vụcho mọi người dân,

ai

gm

khơng phân biệ

ó là ngườ
i nhưthếnào.

om

l.c


Tóm lạ
i, dị
ch vụhành chính cơng là những hoạ

ộng giả
i quyế
t các công việ
c cụ
thểcho công dân đượ
c thực hiệ
n dựa vào thẩ
m quyề
n hành chính – pháp lý của Nhà nước.

n

a
Lu

1.2.2- Các loại hình dị
ch vụhành chính cơng

va

Cách nhìn nhậ
n phạ
m vi của dị
ch vụcơng có sựkhác biệ
t giữa các nước khác nhau


n

trên thếgiới, do đó sựphân đị
nh dị
ch vụcông và liệ
t kê các loạ
i dị
ch vụcông cụthểcũng

th

nay bao gồm các loạ
i hình cơbả
n nhưsau:

y

trên của dị
ch vụcơng, có thểthấ
y các hoạ

ộng cung ứng dị
ch vụhành chính cơng hiệ
n

te
re

khơng có sựđ


ng nhấ
t. Xét vềmặ
t khoa họ
c, că
n cứvào khái niệ
m và các đ

c trưng nêu


11

 Hoạ

ộng cấ
p các loạ
i giấ
y phép.
 Hoạ

ộng cấ
p các loạ
i giấ
y xác nhậ
n, chứng thực.

ng

 Hoạ


ộng thu các khoả

óng góp vào ngân sách và các quỹcủa Nhà nước.

hi
ep

 Hoạ
t độ
ng giả
i quyế
t khiế
u nạ
i, tốcáo củ
a công dân và xửlý các vi phạ
m hành

do

chính.

w

n

 Hoạ

ộng giữgìn trậ
t tựan ninh công cộ

ng của cả
nh sát (công an).

lo

ad

Các loạ
i giấ
y tờ, chứng từphát sinh từcác hoạ

ộng nói trên phả
n ánh kế
t quảcụ

y
th

thểcủ
a các dị
ch vụcông. Song dị
ch vụcông không phả
i là những giấ
y tờđ
ó mà là cảmộ
t

ju

q trình hoạ

t độ
ng đ
ểban hành giấ
y tờnày. Vì vậ
y, dị
ch vụcơng do các cơquan hành

yi

chính nhà nước cung ứng phả

ượ
c hiể
u nhưcác hoạ


ng của cơquan hành chính nhà

pl

ua

al

nướ
c liên quan đ
ế
n việ
c thự
c hiệ

n các quyề
n và nghĩ
a vụcơbả
n của các tổchức và công
dân.

n
n

va

1.2.3-Các yế
u tốcấu thành và các yế
u tốtác độ
ng đế
n dị
ch vụhành chính cơng

ll

fu

Các yế
u tốcấu thành dị
ch vụhành chính cơng

m

Dị
ch vụhành chính cơng là kế

t quảcủ
a mộ
t q trình bao gồ
m mộ
t loạ
t các hoạ
t

oi

nh

độ
ng và sựhỗtrợcủ
a các nguồ
n lực cầ
n thiế
t. Các yế
u tốcủ
a dị
ch vụhành chính cơng

at

bao gồ
m:

z

Thểchếhành chính nhà nước;


-

Hệthố
ng cơquan quả
n lý hành chính nhà nướ
c tạ
o nên bộmáy hành chính nhà

z

-

ht

vb

k

jm

nước;

Độ
i ngũnhững người làm việ
c trong các cơquan hành chính nhà nư
ớc;

-


Nguồ
n tài chính cầ
n thiế
t bả


m cho các hoạ


ng quả
n lý nhà nước đ
ược

om

thự
c hiệ
n.

l.c

ai

gm

-

a
Lu


Các yế
u tốtác động đế
n việ
c cung ứng dị
ch vụhành chính cơng

n

Bên cạ
nh các yế
u tốcấ
u thành bả
n thân hoạ
t độ
ng cung ứng dị
ch vụcơng nói trên,

va

có thểnêu lên các yế
u tốtác đ
ộng đế
n quá trình cung ứng dị
ch vụhành chính cơng như

n

th

phân cấ

p thẩ
m quyề
n trong hệthố
ng thứbậ

ó có ả
nh hưởng rấ
t lớn đ
ế
n hoạ


ng cung

y

Thứnhấ
t, sựphân cấ
p thẩ
m quyề
n trong cung ứng dị
ch vụhành chính cơng. Việ
c

te
re

sau:



12

ứng dị
ch vụcông. Nế
u cùng mộ
t dị
ch vụcông nhưng lạ
i đượ
c chia ra nhiề
u cơquan, bộ
phậ
n cùng tham gia thì sẽtác đ

ng đ
ế
n bả
n thân các yế
u tốcấ
u thành dị
ch vụđ
ó, cụthểlà

ng

dị
ch vụđ
óđ
ược hình thành từtổ
ng thểcác thủtụ
c hành chính củ

a các cơquan, từcác quy

hi

trình riêng biệ
t củ
a từng cơquan, phả
i liên quan đế
n nhiề
u người, nhiề
u bộphậ
n. kế
t quả

ep

là thời gian cung ứng dị
ch vụsẽkéo dài.

do
w

Thứhai, cơchếquả
n lý củ
a cơquan, đ
ơn vịcung ứng dị
ch vụcông. Việ
c đơn vịáp

n


dụ
ng cơchếquả
n lý ởcơquan, đ
ơn vịđó nhưthếnào có ả
nh hư
ởng khơng nhỏđế
n hoạ
t

lo

ad

độ
ng cung ứng dị
ch vụcơng củ
a cơquan, đơ
n vịđ
ó. Cơchếquả
n lý ởđ
ây bao gồm cơ

ju

y
th

chếtổchức, cơchếtài chính, cơchếđiề
u hành…


yi

Thứba, cơng nghệvà trang thiế
t bịđ
ược sửdụ
ng. Trong thời đạ
i của cách mạ
ng

pl

khoa họ
c – cơng nghệ
, các cơng nghệmới có tác đ

ng to lớ
n đế
n chấ
t lượ
ng và hiệ
u quả

ua

al

hoạ
t độ
ng của các chủthểsửdụ

ng chúng.

n

Thứtư, cơchếkiể
m tra, giám sát. Đố
i với dị
ch vụhành chính cơng, cơchếkiể
m

va

n

tra, giám sát giữmộ
t vai trị hế
t sức quan trọ
ng, bởi lẽcác dị
ch vụcông này là việ
c Nhà

ll

fu

nướ
c sửdụ
ng quyề
n lực cơng của mình đ
ểgiả

i quyế
t cơng việ
c cho các tổchức và cơng

oi

m

dân.

nh

Nhưvậ
y, khi nói vềdị
ch vụhành chính cơng, cầ
n hiể
u loạ
i dị
ch vụnày nhưmộ
t

at

tổ
ng thểcác yế
u tốcấ
u thành và yế
u tốtác đ

ng nói trên. Việ

c cả
i tiế
n dị
ch vụhành chính

z

z

cơng sẽliên quan đ
ế
n việ
c cả
i tiế
n từ
ng yế
u tố
, nhóm yế
u tốhoặ
c tồn bộcác yế
u tốnói

vb

trên.

ht

gm


Sựcần thiế
t cải cách dị
ch vụhành chính nhà nước

k

jm

1.2.4 – Khái qt chương trình cải cách hành chính nhà nước đế
n năm 2010

l.c

ai

ỞViệ
t Nam, dị
ch vụhành chính cơng là một nộ
i dung quan trọ
ng trong mố
i quan

a
Lu

hành chính cơng vì ba lý do sau:

om

hệcủa Nhà nư

ớc với công dân. Trong đ
iề
u kiệ
n nước ta hiệ
n nay rấ
t cầ
n cả
i cách dị
ch vụ

n

Thứnhấ
t, lâu nay chúng ta thườ
ng đ

ng nhấ
t hoạ
t độ
ng cung ứng dị
ch vụhành

n

va

chính cơng với hoạ


ng quả

n lý nhà nước, dẫ

ế
n tình trạ
ng khi các cơquan nhà nước

người bịquả
n lý. Mộ
t khi tồ
n tạ
i quan hệngười quả
n lý và người bịquả
n lý thì đươ
ng

th

họkhơng coi người dân nhưnhững khách hàng củ
a nề
n cơng vụ
, mà giống nhưnhững

y

đóng vai trò người quả
n lý (hoặ

ang thực hiệ
n chức nă
ng cai trịcủa Nhà nước), do đó


te
re

và cơng chức nhà nướ
c tiế
n hành các cơng việ
c nói trên, họsẽý thức rằ
ng đ
ó là họđang


13

nhiên sẽdẫ

ế
n tình trạ
ng cửa quyề
n, ban phát, nhũ
ng nhiễ
u, cơchếxin – cho… Vì vậ
y
cầ
n thiế
t cả
i cách dị
ch vụcơng trên cơsởtách biệ
t nó với hoạ


ộng quả
n lý nhà nước đ


ng

bả


m cho các hoạ


ng này thểhiệ
n rõ chức nă
ng phụ
c vụNhà nước đ

i với các tổ

hi

chức và công dân.

ep
do

Thứhai, trong đ
iề
u kiệ
n cụthểcủ

a nư
ớc ta, Nhà nư
ớc còn can thiệ
p vào khá nhiề
u

w

hoạ
t độ
ng củ
a các tổchứ
c và công dân. Các tổchức và công dân phả
i xin phép các cơ

n

quan hành chính nhà nướ
c đ

i với nhiề
u loạ
i hoạ
t đ

ng nhưđ
ă
ng ký kinh doanh, giấ
y


lo

ad

phép hành nghề
, giấ
y phép xuấ
t nhậ
p khẩ
u… Thậ
m chí các thủtục này cịn khá nặ
ng nề

y
th

và phức tạ
p, tạ
o thành mộ
t mả
ng công việ
c khá lớ
n củ
a các cơquan hành chính nhà nư
ớc.

ju

Trong đ
iề

u kiệ

ó, việ
c cả
i cách dị
ch vụcông theo hư
ớng giả
m bớt sựcan thiệ
p củ
a Nhà

yi

pl

nướ
c ởnhững nơi không cầ
n thiế
t sẽtạ

iề
u kiệ
n thuậ
n lợi cho hoạ
t độ
ng củ
a các tổ

ua


al

chức và công dân.

n

Thứba, dị
ch vụhành chính cơng là sựthểhiệ
n trực tiế
p nhấ
t vai trị phụ
c vụcủ
a

va

Nhà nước trước cơng dân, là hình ả
nh cụthểvềNhà nướ
c ởmỗ
i cơng dân. Vềthực chấ
t,

n

ll

fu

dị
ch vụhành chính công là mộ

t phầ
n rấ
t cơbả
n củ
a dị
ch vụcông. Do đó cả
i cách dị
ch vụ

oi

m

hành chính cơng là rấ
t cầ
n thiế

ểlàm cho Nhà nước phụ
c vụxã hội được tố
t hơn, tạ
o
dựng niề
m tin củ
a ngườ
i dân vào Nhà nước.

nh

at


Khái quát vềchương trình cải cách hành chính nhà nước đế
n 2010

z

z

Chương trình cả
i cách hành chính nhà nước tậ
p trung vào bố
n nội dung sau:

vb

ht

Cả
i cách thểchế
: Nâng cao chấ
t lượ
ng xây dựng vă
n bả
n, công khai minh bạ
ch

jm

các vă
n bả
n quy phạ

m pháp luậ
t có liên quan đ
ế
n tổchứ
c cơng dân, thường xun rà sốt

k

các vă
n bả
n, chuẩ
n hóa mẫ
u hóa các giấ
y tờthủtục; tổchức giả
i quyế
t“
mộ
t cửa”liên

gm

om

l.c

khiế
u nạ
i, tốcáo.

ai


thơng, kiệ
n tồn bộphậ
n tiế
p cơng dân, đ

i mới quy trình nâng cao chấ
t lư
ợng giả
i quyế
t
Cả
i cách tổchức bộmáy: Rà soát quy chếhoạ
t độ
ng sở-ngành, quậ
n-huyệ
n; tránh

a
Lu

chồng chéo đùn đ

y; hoàn thiệ
n bộmáy tổchức theo hư
ớng tinh gọn; nâng cao chấ
t lượng

n


va

hiệ
u quảhoạ

ộng của chính quyề
n cơsở
; tách dị
ch vụcơng ra khỏi hành chính cơng;

n

tiế
p tụ
c phân cấ
p ủy quyề
n; đ

y mạ
nh ứng dụ
ng công nghệthông tin trong quả
n lý hành

th

hành chính cho cơng chức các cấ
p; chú ý đ
ào tạ
o các chức danh công chứ
c cơsở; đ


i mớ
i

y

Nâng cao nă
ng lực đ
ội ngũcán bộcông chức: Tiế
p tụ

ào tạ
o kiế
n thức kỹnă
ng

te
re

chính; mởrộ
ng áp dụ
ng cơng nghệhành chính theo tiêu chuẩ
n ISO -9000.


14

nộ
i dung đ
ánh giá nă

ng lự
c bằ
ng cách lấ
y phiế
u tín nhiệ
m cán bộcơng chức chủchố
t;
thực hiệ
n ln chuyể
n cán bộlãnh đạ
o; có chính sách đ
ãi ngộthích đ
áng thưởng phạ
t

ng

phân minh; chính sách thu hút nhân tài.

hi

Cả
i cách tài chính cơng: Thực hiệ
n áp dụ
ng rộ
ng rãi cơchếtài chính mới; đ

y

ep


do

mạ
nh xã hộ
i hóa thu hút các nguồn lực; tiế
p tụ
c mởrộng khốn biên chế
; mởrộ
ng giao

w

quyề
n tựchủtài chính cho các đ
ơn vịsựnghiệ
p; quả
n lý chặ
t chẽquỹnhà, quỹđ

t thuộ
c

n

sởhữu Nhà nước…

lo

ad


1.2.5– Áp dụng ISO 9000 vào công tác cả
i cách hành chính nhà nước

y
th

Nhưđ
ã trình bày trên, ISO 9000 có thểáp dụ
ng trong nhiề
u tổchứ
c khác nhau như

ju

yi

mơ hình cơng ty, nhà máy, xí nghiệ
p, bệ
nh việ
n, trường họ
c...Việ
c áp dụ
ng ISO

pl

9001:2000 có thểdo nhiề
u mụ


ích khác nhau tùy theo yêu cầ
u của mổi tổchứ
c, tuy

al

ua

nhiên qua kế
t quảkhả
o sát việ
c áp dụ
ng thí đ
iể
m tiêu chuẩ
n này trong mộ
t sốcác các cơ

n

quan hành chính trong nước đ
ã áp dụ
ng thành công và kinh nghiệ
m áp dụ
ng củ
a các nước

va

n


nhưMalaysia, Singapo, Ấn độ
, … chúng ta có thểdễdàng nhậ
n thấ
y mộ
t sốtác dụ
ng cơ

ll

fu

bả
n cho tổchức nhưsau:

oi

m

Các Quy trình xửlý cơng việ
c trong các cơquan hành chính nhà nước đ
ượ
c tiêu

at

nh

chuẩ
n hóa theo hướng khoa họ

c, hợp lý và đ
úng luậ
t và theo cơchếmột cửa;
Minh bạ
ch và cơng khai hóa quy trình và thủtục xửlý cơng việ
c cho tổchức và

z
z

cơng dân đểtạ
o cho dân cơhộ
i kiể
m tra;

vb

ht

Ngườ
i đứng đ

u cơquan hành chính nhà nước kiể
m sốt đư
ợc q trình giả
i quyế
t

k


jm

cơng việ
c trong nội bộcủ
a cơquan đểcó chỉđ

o kị
p thờ
i;

l.c

ai

mụ
c tiêu cả
i tiế
n thường xuyên theo yêu cầ
u củ
a tiêu chuẩ
n;

gm

Nâng cao hiệ
u lực và hiệ
u quảcủ
a công tác quả
n lý và cung cấ
p dị

ch vụcơng theo

om


ng cốđ
ược lịng tin, cả
i thiệ
n mố
i quan hệvà hình ả
nh củ
a cơquan hành chính

n

va

Bên cạ
nh đ
ó cịn có các lợi ích cụthểtrong cơquan nhưsau:

n

và vì dân.

a
Lu

nhà nước các cấ



i vớ
i tổchức và cơng dân phù hợp bả
n chấ
t của nhà nước ta là do dân

y

nướ
c;

te
re

Nối kế
t hệthố
ng quả
n lý chấ
t lượng vào các q trình củ
a cơquan hành chính nhà

th


×