Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra định kỳ môn Mạch điện 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (525.92 KB, 3 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Tên học phần: Mạch điện 1

Mã đề thi
Họ và tên SV

Mã sinh viên

: 104
:.................
:.................

Mã học phần

: 036101

Thời gian

: 60 phút
Hệ
: Nguyễn Tiến Dũng

Trưởng BM
Chữ ký

Số TC

: 03


: Đại học

:

Câu 1. Giá trị tức thời của dòng điện, điện áp hình sin là:
A. i(t) = Im sin(ωt + φi ),,u(t) = Um sin(ωt + φu )
B. Cả ba ý trên đều đúng
C. I, U
D. Im ; Um
Câu 2. Định luật Kirchoff 2 là định luật về:
A. Sức điện động
B. Điện áp
C. Dịng điện
D. Cơng suất
Câu 3. Cho mạch điện gồm các phần tử R,L,C mắc nối tiếp có XL=1Ω, XC=2Ω, R=1Ω. Giá trị phức của
tổng trở kháng trong mạch là :




1 j
1 j
A. Z 
(Ω)
B. Z 
(Ω)
C. Z  1  j (Ω)
D. Z  1  j (Ω)
2
2

Câu 4. Cho phần mạch được cấp bởi điện áp và dịng điện: u(t)=165cos(10t+200) V, i(t)=20cos(10t+600)
A. Cơng suất tác dụng của phần mạch:
A. 1606,6 (W)
B. 1060,6 (W)
C. 2121,2 (W)
D. 1006,6 (W)
Câu 5. Cơ sở chính phân tích mạch điện bằng phương pháp điện thế nút là:
A. Nguyên lý xếp chồng
B. Định lý Thevenine- Norton
C. Định luật Kirchhoff về dòng điện
D. Định luật Kirchhoff về điện áp
Câu 6. Tần số của đại lượng hình sin là:
A. Tốc độ biến thiên của dịng điện hình sin.
B. Số chu kỳ mà đại lượng hình sin thực hiện được trong một đơn vị thời gian (1s)
C. Cả ba ý trên.
D. Khoảng thời gian ngắn nhất để đại lượng hình sin lặp lại trị số và chiều biến thiên cũ
Câu 7. Khi phân tích mạch bằng phương pháp dòng vòng (dòng mắt lưới) với mạch có n nhánh, m số
vịng độc lập, số phương trình độc lập cần thiết là:
A. m-n+1
B. n
C. m
D. n-m
Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Dịng điện i1(t):

A. 5,27 cos(1000t-10,450) V
B. 4,34 cos(1000t+25,320) V
C. 6,15 cos(1000t+70,260) V
D. 8,70 cos(1000t+70,260) V
Câu 9. Chiều qui ước của điện áp là:
A. Chiều từ nơi có điện thế cao đến nơi có điện thế thấp

B. Không cần quy ước chiều điện áp.
C. Cả 3 ý trên đều sai.
D. Chiều từ nơi có điện thế thấp đến nơi có điện thế cao
Câu 10. Cho phần mạch như hình vẽ. Tổng trở phức 𝑍̅𝑇 của mạch:

Mã đề 104

Trang 1/3


A. 32,24-j2,26 Ω
B. 25,03-j3,25 Ω
C. 41,56+j4,72 Ω
D. 34,69-j6,93 Ω
Câu 11. Khi phân tích mạch bằng phương pháp điện áp nút với mạch có n nhánh, m nút, số phương trình
độc lập cần thiết là:
A. n
B. n-m
C. m-1
D. m-n+1
Câu 12. Cho mạch điện như hình vẽ. Tổng trở Thevenin Z 0 nhìn từ 2 điểm a,b về bên trái của phần mạch:

A. Z 0  15  j10()

B. Z 0  5  j10()

C. Z 0  15  j10()

D. Z 0  10  j10()


Câu 13. Cho mạch điện như hình vẽ. Dịng điện 𝑖𝑥 (𝑡) = 0.5𝑠𝑖𝑛200𝑡. Nguồn áp vs(t):

A. 1,25sin(200t-100) V
B. 2,32sin(200t-400) V
C. 2,82sin(200t-300) V
D. 1,41sin(200t-450) V
Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ bên. Mạch có số nhánh:

A. 5
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 15. Tín hiệu điện xoay chiều điều hịa ( dịng điện, điện áp) có dạng:
A. f(t) = Fm cos(ωt + Ψ) B. f(t) = Fm cos(ωt + Ψ); f(t) = Fm sin(ωt + Ψ) C. Cả ba ý trên.
D. f(t) = F√2 sin(ωt + Ψ)
Câu 16. Cho mạch điện như hình bên. Với 𝑍𝑥̅ = 2 + 𝑗. Biết f=50Hz, dòng điện ix(t):

Mã đề 104

Trang 2/3


A. √2 sin (100πt-10.620) (A)
B. √2 sin (100πt-50.620) (A)
C. 2sin (100πt-10.620) (A)
D. 2 sin (100πt-50.620) (A)
Câu 17. Cho phần mạch như hình vẽ. Tổng trở phức của phần mạch, biết f=2kHz:

A. 41,56+j4,72 Ω
B. 0,026+j0.0041 Ω

C. 25,03-j3,25 Ω
D. 37,74-j5,96 Ω
Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng dịng ngắn mạch của mạch tương đương Norton
nhìn từ 2 điểm a,b về bên trái của phần mạch:

A. 6,27 A
B. 4.53 A
C. 5,54 A
Câu 19. Mối quan hệ giữa dòng điện và điện áp trên phần tử điện cảm:
𝑑𝑖(𝑡)
A. 𝑢(𝑡) = 𝐿 𝑑𝑡
B. 𝑢(𝑡) = 𝐶. 𝑖(𝑡)
C. Cả 3 ý trên đều sai
Câu 20. Công suất tác dụng của mạch điện là:
A. UI
B. 0.5 UIsin(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 )

D. 7,84 A

1

D. 𝑢(𝑡) = 𝐿 ∫ 𝑖(𝑡)𝑑𝑡
C. UIcos(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 )

D. UIsin(𝜑𝑢 − 𝜑𝑖 )

------ HẾT ------

Mã đề 104


Trang 3/3



×