Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Tuyển tập chuyên đề kiểm tra định kỳ môn lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 26 trang )

Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 2

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 2, thời gian làm bài 45 phút.
Mã đề thi 002
Họ và tên:……………………………………….
Câu 1: Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.
Câu 2: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì
và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 (s) và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc
tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10
m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
A. 4/15 (s).
B. 7/30 (s).
C. 0,3 (s).
D. 1/30 (s).
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 3sin(5πt + π/6) cm. Trong một giây đầu tiên từ thời
điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = −1,4 cm bao nhiêu lần?
A. 7 lần.
B. 6 lần.
C. 4 lần.
D. 5 lần.
Câu 4: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ dao động điều hòa với chu kỳ T. Thay đổi chiều dài dây treo đi một
lượng rất nhỏ ∆ℓ thì sự thay đổi chu kỳ con lắc ∆T được cho bởi công thức nào dưới đây?
T.∆ℓ
T.∆ℓ


T.∆ℓ
2T.∆ℓ
A. ∆T =
.
B. ∆T = −
.
C. ∆T =
.
D. ∆T =
.

2ℓ
2ℓ

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = Acos(5πt + π/2) cm. Véc tơ vận tốc và gia
tốc sẽ có cùng chiều dương của trục Ox trong khoảng thời gian nào (kể từ thời điểm ban đầu t = 0) sau đây?
A. 0,2 (s) < t < 0,3 (s).
B. 0 < t < 0,1 (s).
C. 0,3 (s) < t < 0,4 (s).
D. 0,1 (s) < t < 0,2 (s).
Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời
điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
A. 16 cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 10 3 cm.
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 (g). Lấy π2
= 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz.
B. 3 Hz.

C. 12 Hz.
D. 1 Hz.
Câu 8: Một lò xo nhẹ độ cứng k = 300 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,15 kg. Quả
cầu có thể trượt trên dây kim loại căng ngang trùng với trục lò xo và xuyên tâm quả cầu. Kéo quả cầu ra khỏi vị trí
cân bằng 2 cm rồi thả cho quả cầu dao động. Do ma sát quả cầu dao động tắt dần chậm. Sau 200 dao động thì quả cầu
dừng lại. Lấy g = 10 m/s2. Hệ số ma sát µ là
A. 0,005.
B. 0,05.
C. 0,4.
D. 0,004.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng? Đối với dao động cơ tắt dần thì
A. cơ năng giảm dần theo thời gian.
B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
Câu 10: Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với biên độ góc αo (tính bằng rad). Chiều dài dây treo là ℓ, gia tốc
trọng trường là g. Gọi v là vận tốc của con lắc tại li độ góc α. Chọn biểu thức đúng?
1

g
A. α o2 = α 2 + v 2 .
B. α o2 = α 2 + gℓv 2 .
C. α o2 = α 2 + v 2 .
D. α o2 = α 2 + v 2

gℓ
g
0
Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m khối lượng 100 (g) dao động với biên độ góc 30 tại nơi có g = 10 m/s2. Bỏ
qua mọi ma sát. Cơ năng của con lắc đơn là

2− 3
A. 5/36 J.
B. 125/9 J.
C. 0,5 J.
D.
J.
2
Câu 12: Một đồng hồ đếm giây sử dụng con lắc đơn chạy đúng ở độ cao 200 m, nhiệt độ 240C. Biết thanh con lắc có
hệ số nở dài 2.10-5 K−1, bán kính Trái Đất 6400 km. Khi đưa đồng hồ lên cao 1 km, nhiệt độ là 200C thì mỗi ngày đêm
nó chạy
A. chậm 14,256 (s).
B. chậm 7,344 (s).
C. nhanh 14,256 (s).
D. nhanh 7,344 (s).
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 3

Câu 13: Hai con lắc đơn treo cạnh nhau có chu kỳ dao động nhỏ là 4 (s) và 4,8 (s). Kéo hai con lắc lệch một góc nhỏ
như nhau rồi đồng thời buông nhẹ thì hai con lắc sẽ đồng thời trở lại vị trí này sau thời gian
A. 8,8 (s).
B. 12/11 (s).
C. 6,248 (s).

D. 24 (s).
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc.
B. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
Câu 15: Một con lắc đơn và một con lắc lò xo treo vào thang máy. Khi thang máy đứng yên chúng dao động cùng
chu kì T. Cho thang máy chuyển động nhanh dần đều lên trên với gia tốc a = g/2 thì chu kì dao động của con lắc đơn
và con lắc lò xo lần lượt là
6
6
T
A. 2T; T/2.
B.
T;T.
C.
T;T.
D. 2T;
.
3
2
2
Câu 16: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường đều có E thẳng đứng.
Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt
1
5
q
là T1, T2, T3 có T1 = T3 ; T2 = T3 . Tỉ số 1 là
3
3

q2
A. 12,5.
B. −8
C. −12,5.
D. 8.
5π 

Câu 17: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1 = A1 cos  ωt +  và x 2 = A 2cos ( ωt ) cm có phương
6 

trình dao động tổng hợp là x = 4cos(ωt + φ) cm. Khi biết biên độ A1 có giá trị cực đại thì pha ban đầu của dao động
tổng hợp là
A. 900
B. −900
C. 600
D. −600
Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng 400 (g) gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Kéo quả nặng ra khỏi vị trí
cân bằng một đoạn 4 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương theo chiều kéo
vật, gốc thời gian là lúc thả cho vật dao động. Phương trình dao động của vật là
π

A. x = 4cos  10 πt +  cm.
B. x = 4cos (10πt ) cm.
2

π

C. x = 4cos  10t +  cm.
D. x = 4cos (10t ) cm.
2


Câu 19: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có độ lệch pha ∆φ. Biên độ của hai dao động lần lượt là A1
và A2. Biên độ A của dao động tổng hợp có giá trị
A. lớn hơn A1 + A2.
B. nhỏ hơn A1 − A 2 .
1
D. nằm trong khoảng từ A1 − A 2 đến A1 + A2.
( A1 + A 2 ) .
2
Câu 20: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi
nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn
hướng
A. theo chiều chuyển động của viên bi.
B. theo chiều dương quy ước.
C. về vị trí cân bằng của viên bi.
D. theo chiều âm quy ước.
Câu 21: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 (g) dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao
động x1 = 5sin(5πt + π/6) cm. Chất điểm có khối lượng m2 = 100 (g) dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó
với phương trình dao động x1 = 5sin(πt − π/6) cm Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1
so với chất điểm m2 bằng
A. 2/25.
B. 25/2.
C. 1/5.
D. 2/5.
Câu 22: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian ∆t, con lắc thực hiện
60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện
50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con lắc là
A. 144 cm.
B. 80 cm.
C. 60 cm.

D. 100 cm.
Câu 23: Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng O. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng O theo chiều
π

dương. Sau thời gian t1 = (s) vật chưa đổi chiều chuyển động và vận tốc còn lại một nửa. Sau thời gian t 2 = (s)
15
10
vật đã đi được 12 cm. Vận tốc ban đầu vo của vật là
A. 30 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 40 cm/s.

C. luôn luôn bằng

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 3

Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = Acos(ωt + φ) cm. Mốc thế năng chọn tại vị trí cân bằng. Khoảng thời gian giữa
hai lần liên tiếp con lắc có thế năng bằng động năng là 0,1 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng vật nặng có giá trị là
A. 400 (g).

B. 200 (g).
C. 40 (g).
D. 100 (g).
π

Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A cos  ωt +  cm. Tính từ khi vật bắt đầu dao động, sau
3

7T
thì vật đi được quãng đường S = 10 cm. Biên độ dao động của vật là
khoảng thời gian ∆t =
12
A. A = 3 cm.
B. A = 4 cm.
C. A = 5 cm.
D. A = 2 cm.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Giáo viên

: Đặng Việt Hùng

Nguồn

:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn


- Trang | 3 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 6

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 6, thời gian làm bài 60 phút.

Mã ñề thi 006

Họ và tên:……………………………………….
Câu 1: Cho cuộn dây có ñiện trở trong r = 60 Ω, ñộ tự cảm L =

4
(H) mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C,


ñiện áp hai ñầu mạch là u = 120 2cos (100πt ) V. Khi ñiện áp hiệu dụng hai ñầu tụ ñiện cực ñại thì tụ có ñiện dung là
A. C =

1, 25
(F).
π

B. C =

80

(µF).
π

C. C =

8.10 −3
(F).
π

D. C =

80
(F).
π

Câu 2: Trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 có phương trình lần lượt là u1 = u2 = 0,5cos(80πt) cm.
Khi hiện tượng giao thoa xảy ra thì khoảng cách giữa hai vị trí ñứng yên liên tiếp trên ñoạn S1S2 bằng 2,5 cm. Một
ñiểm M trên miền giao thoa cách hai nguồn lần lượt là 16,25 cm và 5 cm. Coi biên ñộ là không ñổi trong qúa trình
truyền sóng. Khi ñó ta có phương trình sóng tại M là
π

A. u = 0,5 2 cos  80πt −  cm.
4


π

B. u = 0,5 2 cos  80πt +  cm.
4



π

C. u = −0,5 2 cos  80πt −  cm.
4


π

D. u = −0,5 2 cos  80πt +  cm.
4


Câu 3: Xét mạch ñiện nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, ống dây thuần cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược.

Mạch ñược ñặt dưới ñiện áp xoay chiều có dạng u = U 2 cos ( ωt ) V. Ta thay ñổi C cho ñến khi ñiện áp hiệu dụng
hai ñầu C ñạt giá trị cực ñại UCmax thì dòng ñiện qua mạch sớm pha hơn ñiện áp hai ñầu mạch góc π/3. Ta có
A. U C max =

2U 3
3

B. U C max = U

D. U C max = U 3

C. U C max = 2U

Câu 4: Cho một ñoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. ðặt vào hai ñầu


ñoạn mạch hiệu ñiện thế u = 100 2 sin(100πt)V , lúc ñó ZL = 2ZC và hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu ñiện trở là UR
= 60 V. Hiệu ñiện thế hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là
A. 160 V.

B. 80 V.

C. 60 V.

Câu 5: Một mạch ñiện chứa một ñiện trở R = 30 Ω, một tụ ñiện có ñiện dung C =

cảm có ñộ tự cảm L =

D. 120 V.
3
(F) và một cuộn dây thuần
6000π

3
(H) ñược mắc vào ñiện áp u = 120 2 cos (100πt ) V. Biểu thức của cường ñộ dòng ñiện
10π

qua mạch là
π

A. i = 2 3 cos  100πt −  A.
6


π


B. i = 2 3 cos 100πt +  A.
6


C. i = 2 6 cos (100πt ) A.

π

D. i = 2 6 cos 100πt +  A.
6


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 6

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Câu 6: Một máy biến áp gồm cuộn sơ cấp có 5000 vòng và cuộn thứ cấp có 250 vòng. Bỏ qua sự hao phí năng
lượng trong máy. Khi cường ñộ dòng ñiện xoay chiều qua cuộn sơ cấp có giá trị hiệu dụng là 0,4 A thì cường ñộ
dòng ñiện qua cuộn thứ cấp có giá trị hiệu dụng là
A. 8 A.

B. 0,8 A.


C. 0,2 A.

D. 2 A.

Câu 7: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường ñộ âm tại ñiểm M và tại ñiểm N lần lượt là 40 dB và 80
dB. Cường ñộ âm tại N lớn hơn cường ñộ âm tại M
A. 10000 lần.
B. 1000 lần.
C. 40 lần.
D. 2 lần.
Câu 8: Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u S1 = u S2 = a cos ( ωt ) . Vận tốc sóng âm

trong không khí là 330 m/s. Một người ñứng ở vị trí M cách S1 một khoảng 3 m, cách S2 một khoảng 3,375 m. Vậy
tần số âm bé nhất, ñể ở M người ñó không nghe ñược âm từ hai loa là bao nhiêu?
A. 420 Hz.

B. 440 Hz.

C. 460 Hz.

D. 480 Hz.

Câu 9: Một dao ñộng lan truyền trong môi trường liên tục từ ñiểm M ñến ñiểm N cách M một ñoạn 0,9 m với vận
tốc 1,2 m/s. Biết phương trình sóng tại N có dạng uN = 0,02cos(2πt) m. Viết biểu thức sóng tại M ?
A. uM = 0,02cos(2πt) m.

3π 

B. u M = 0,02cos  2πt +  m.
2 



3π 

C. u M = 0,02cos  2πt −  m.
2 


π

D. u M = 0,02cos  2πt +  m.
2


Câu 10: Một khung dây quay ñều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc ñộ 1800 vòng/

phút. Tại thời ñiểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực ñại gởi
qua khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là
π

A. e = 0,6π cos  30πt −  Wb.
6


π

B. e = 0,6π cos  60πt −  Wb.
3



π

C. e = 0,6π cos  60πt +  Wb.
6


π

D. e = 60cos  30t +  Wb.
3


Câu 11: Trong cùng một khoảng thời gian con lắc ñơn chiều dài ℓ1 thực hiện 5 dao ñộng bé, con lắc ñơn chiều dài
ℓ2 thực chiện 9 dao ñộng bé. Biết hiệu chiều dài dây treo hai con lắc là 112 cm, chiều dài ℓ1 và ℓ2 của hai con lắc lần
lượt là
A. ℓ1 = 140 cm và ℓ2 = 252 cm.

B. ℓ1 = 252 cm và ℓ2 = 140 cm.

C. ℓ1 = 50 cm và ℓ2 = 162 cm.

D. ℓ1 = 162 cm và ℓ2 = 50 cm.

Câu 12: ðặt ñiện áp u = Uosin(ωt), (với Uo không ñổi) vào hai ñầu ñoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết ñiện
trở thuần của mạch không ñổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch, phát biểu nào sau ñây sai?
A. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở R nhỏ hơn ñiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñoạn mạch.
B. Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.
C. ðiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp tức thời ở hai ñầu ñiện trở R.
D. Cảm kháng và dung kháng của ñoạn mạch bằng nhau.
Câu 13: Một mạch ñiện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp. Trường hợp nào sau ñây có cộng hưởng ñiện ?

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 6

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

A. Thay ñổi tần số f ñể UCmax

B. Thay ñổi ñộ tự cảm L ñể ULmax

C. Thay ñổi ñiện dung C ñể URmax

D. Thay ñổi R ñể Ucmax

Câu 14: ðặt ñiện áp u = Uocos(ωt + π/4) V vào hai ñầu ñoạn mạch chỉ có tụ ñiện thì cường ñộ dòng ñiện trong
mạch là i = Iocos(ωt + φi) A. Giá trị của φi bằng

π
A. − .
2

B. −


.

4

C.

π
.
2

D.


.
4

Câu 15: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC có L biến thiên. Khi thay ñổi L ñể ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch RL ñạt cực
ñại thì giá trị của cảm kháng ñược xác ñịnh bởi hệ thức nào ñưới ñây?
A. ZL =

C. ZL =

ZC + R 2 + ZC2

ZC + 4R 2 + ZC2

B. ZL =

2
ZC + R 2 + 4ZC2

2


D. Z L =

2

R 2 + ZC2
ZC

Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao ñộng cùng pha với tần số f = 20
Hz; AB = 8 cm. Biết tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một ñường tròn có tâm tại trung ñiểm O của AB,
nằm trong mặt phẳng chứa các vân giao thoa, bán kính 3 cm. Số ñiểm dao ñộng cực ñại trên ñường tròn là
A. 9.

B. 14.

C. 16.

D. 18.

Câu 17: ðiều nào sau ñây là ñúng khi nói về ñoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm kháng?
A. Dòng ñiện qua cuộn dây luôn trễ pha hơn ñiện áp hai ñầu cuộn dây một góc π/2.
B. ðiện áp hai ñầu cuộn dây luôn chậm pha hơn dòng ñiện một góc π/2.
C. Dòng ñiện qua cuộn dây tính bởi biểu thức I = UωL.
D. Cảm kháng của cuộn dây tỉ lệ nghịch với tần số dòng ñiện.
Câu 18: Mạch ñiện nối tiếp gồm R, cuộn dây có ñiện trở trong r và tụ ñiện có ñiện dung của tụ C thay ñổi. ðiện áp
hai ñầu là U ổn ñịnh, tần số f. Khi UC cực ñại, dung kháng ZC có biểu thức tính là
A. ZC =

(R + r) 2 + Z2L
.

R+r

B. ZC =

(R + r) 2 + Z2L
.
ZL

C. ZC =

ZL
.
(R + r) 2 + ZL2

D. ZC = R + r +

ZL
Câu 19: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16 Hz ñến 20000 Hz và gây
ra cảm giác âm trong tai con người.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền ñược trong mọi môi trường vật chất ñàn hồi kể cả chân không.
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 20: Một sợi dây ñàn hồi có sóng dừng với hai tần số liên tiếp là 30 Hz và 50 Hz. Dây thuộc loại một ñầu có
ñịnh, một ñầu tự do. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây là

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


- Trang | 3 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 6

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

A. 10 Hz.

B. 15 Hz.

C. 20 Hz.

D. 25 Hz.

Câu 21: Lần lượt mắc ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C vào ñiện áp xoay
chiều u = Uocos(ωt) V thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua chúng lần lượt là 4 A, 6 A, 2 A. Nếu mắc nối tiếp
các phần tử trên vào ñiện áp này thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua mạch là
A. 12 A.

B. 4 A.

C. 2,4 A.

D. 6 A.

Câu 22: Cho ñoạn mạch RLC có ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch u = 200 2 cos (100πt ) V . Biết R = 100 Ω ; L =

2
(H).

π

Xác ñịnh C ñể URL = 200 V.
A. C =

10−4
F.


B. C =

10−3
F.


C. C =

10−4
F.
π

D. C =

10−4
F.


1
10−3
(H) mắc nối tiếp với một tụ ñiện C1 =

(F) rồi mắc vào một hiệu


ñiện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Khi thay tụ C1 bằng một tụ C2 thì thấy cường ñộ dòng ñiện qua mạch không thay
ñổi. ðiện dung của tụ C2 bằng

Câu 23: Một cuộn dây có ñộ tự cảm là L =

A. C 2 =

10−3
(F).


B. C 2 =

10−4
(F).


C. C 2 =

10−3
(F).


D. C 2 =

2.10−3
(F).



Câu 24: ðoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở R = 15 Ω, cuộn thuần cảm L = 0,4/π (H) và tụ ñiện C1 =

10−3
(F) có


ñiện áp ở hai ñầu mạch là u = 60 2cos (100πt ) V. Ghép thêm tụ C2 với tụ C1 sao cho I = 4 A. Giá trị của C2 là
A. C2 = 159 µF.

B. C2 = 79,5 µF.

C. C2 = 318 µF.

D. C2 = 31,8 µF.

Câu 25: Cho mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần R, cuộn thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung

1

R =
C nối tiếp. ðặt vào mạch ñiện ñiện áp u = 200cos(ωt + φ) V. Biết 
ωC . ðiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là
ωL = 2R
A. 30 V.

B. 200 2 V.

C. 100 2 V.


D. 100 V.

Câu 26: Trong mạch ñiện RLC mắc nối tiếp, ñộ lệch pha giữa ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch và cường ñộ dòng ñiện
qua mạch là −0,25π. Ta kết luận gì về tính chất của mạch khi ñó?
A. Mạch có tính dung kháng.

B. Mạch có hệ số công suất lớn nhất.

C. Mạch có cộng hưởng ñiện.

D. Mạch có tính cảm kháng.

Câu 27: Cho khung dây gồm N vòng, quay ñều với tốc ñộ góc ω trong từ trường ñều, thời ñiểm ban ñầu khung dây

vuông góc với cảm ứng từ B . Tìm phát biểu sai về suất ñiện ñộng xoay chiều.
A. Suất ñiện ñộng trong máy phát ñiện xoay chiều cũng có dạng sin, thường ñược gọi tắt là suất ñiện ñộng xoay
chiều.
B. Suất ñiện ñộng cảm ứng trong khung dây biến thiên ñiều hoà theo thời gian: e = E0cos(ωt + π/2) V.
C. Giá trị cực ñại E0 của suất ñiện ñộng là E0 = NωBS.
D. Chu kì T và tần số f của suất ñiện ñộng xoay chiều giống như ñối với dao ñộng cơ học ω = 2πf = 2π/T.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 4 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 6


Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Câu 28: Hai tụ C1 và C2 mắc song song với nhau và mắc với cuộn dây cảm thuần L thì mạch này có tần số dao
ñộng là 900 Hz, nếu chỉ mắc tụ C1 với cuộn cảm thuần L thì hệ này dao ñộng với tần số 1,5 kHz. Hỏi nếu chỉ dùng
tụ C2 mắc với cuộn cảm L thì mạch này dao ñộng với tần số bao nhiêu?
A. 125 Hz.

B. 88,9 Hz.

C. 1125 Hz.

D. 889 Hz.

Câu 29: Trong dao ñộng ñiện từ và dao ñộng cơ học, trong các biểu thức toán học tương tự nhau thì cặp ñại lượng
cơ - ñiện nào sau ñây có vai trò không tương ñương nhau?
A. Vận tốc v và cường ñộ dòng ñiện i.

B. Khối lượng m và ñộ tự cảm L.

C. ðộ cứng k và ñiện dung C.

D. Tọa ñộ x và ñiện tích q.

Câu 30: Mạch ñiện xoay chiều gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L, ñiện trở r mắc nối tiếp với ñiện trở R = 50 Ω. Mắc
mạch ñiện vào nguồn ñiện xoay chiều 200 V - 5 Hz, ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñiện trở R và cuộn dây lần lượt là

100 V và 100 2 V. Xác ñịnh ñiện trở của cuộn dây?
A. 50 Ω.

B. 25 Ω.


C. 30 Ω.

D. 15 Ω.

Câu 31: Cho ñoạn mạch ñiện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (với ñiện dung C thay ñổi ñược). ðặt vào hai ñầu ñoạn
mạch mộ ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi. Cho C thay ñổi ta thấy khi C = C1 = 13,1 µF
hoặc C = C2 thì ñiện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng như nhau; khi C = C0 = 14,2 µF thì ñiện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Giá trị của C2 là
A. 12,4 µF.

B. 18,2 µF.

C. 16,8 µF.

D. 15,3 µF.

Câu 32: Cho ñoạn mạch ñiện AB gồm mạch AM mắc nối tiếp với mạch MB. Mạch AM chỉ chứa cuộn cảm thuần
1
H ; mạch MB gồm ñiện trở hoạt ñộng R = 40 Ω và một tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược.
có ñộ tự cảm L =

Giữa AB có một ñiện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V luôn ổn ñịnh. ðiều chỉnh C cho ñến khi ñiện áp hiệu dụng
giữa hai ñầu mạch MB ñạt cực ñại (UMB)max. Giá trị của (UMB)max là
A. 361 V.

B. 220 V.

C. 255 V.


D. 281 V.

Câu 33: ðoạn mạch không phân nhánh gồm một ñiện trở thuần, một cuộn cảm thuần và một tụ ñiện biến ñổi ñặt
dưới ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh. Khi ñiện dung của tụ là C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch
là 100 W. Khi ñiện dung của tụ là C2 thì công suất của mạch là 0,8 và công suất tiêu thụ của mạch bằng
A. 160 W.

B. 256 W.

C. 40 W.

D. 62,5 W.

Câu 34: Mạch dao ñộng gồm cuộn dây có L = 2.10-4 H và C = 8 nF, vì cuộn dây có ñiện trở thuần nên ñể duy trì
một hiệu ñiện thế cực ñại 5 V giữa 2 bản cực của tụ phải cung cấp cho mạch một công suất P = 6 mW. ðiện trở của
cuộn dây có giá trị:
A. 100 Ω.

B. 10 Ω .

C. 50 Ω.

D. 12 Ω.

Câu 35: Một mạch dao ñộng ñiện từ, tụ ñiện có ñiện dung 40 nF, thì mạch có tần số 2.104 Hz. ðể mạch có tần số
104 Hz thì phải mắc thêm tụ ñiện có giá trị
A. 120 nF nối tiếp với tụ ñiện trước.

B. 120 nF song song với tụ ñiện trước.


C. 40 nF nối tiếp với tụ ñiện trước.

D. 40 nF song song với tụ ñiện trước

Câu 36: Một mạch dao ñộng lý tưởng gồm cuộn cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C thực hiện dao ñộng

ñiện từ với chu kỳ T = 10−4 s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ ñiện và một cuộn cảm giống hệt tụ ñiện và
cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao ñộng ñiện từ với chu kỳ
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 6

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

A. 0,5.10−4 s.

B. 2.10−4 s.

C.

2.10−4 s.

D. 10−4 s.

Câu 37: Một sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc ñộ truyền sóng nằm trong

khoảng từ 0,7 m/s ñến 1 m/s. Gọi A và B là hai ñiểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau 10 cm.
Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao ñộng ngược pha với nhau. Tốc ñộ truyền sóng là
A. 100 cm/s.

B. 80 cm/s.

C. 85 cm/s.

D. 90 cm/s.

Câu 38: Một chất ñiểm dao ñộng ñiều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 (s) chất ñiểm thực hiện ñược 100 dao
ñộng toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất ñiểm ñi qua vị trí có li ñộ 2 cm theo chiều âm với tốc ñộ là 40 3 cm/s.
Lấy π = 3,14. Phương trình dao ñộng của chất ñiểm là

π

A. x = 6cos  20t −  cm.
6


π

B. x = 4cos  20t +  cm.
3


π

C. x = 4cos  20t −  cm.
3



π

D. x = 6cos  20t +  cm.
6


Câu 39: Một con lắc ñơn ñang dao ñộng ñiều hòa với biên ñộ góc α0 tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực
căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của α0 là
A. 3,30

B. 6,60

C. 5,60

D. 9,60

Câu 40: Một chất ñiểm có khối lượng m = 50 (g) dao ñộng ñiều hoà trên ñoạn thẳng MN = 8 cm với tần số f = 5
1
Hz. Khi t = 0 chất ñiểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10, ở thời ñiểm t = (s) , lực gây ra chuyển
12
ñộng của chất ñiểm có ñộ lớn là
A. 10 N.

B.

3 N.

C. 1 N.


D. 10 3 N.

Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn:

Hocmai.vn


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 1

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 1, thời gian làm bài 45 phút.

Mã đề thi 001
Họ và tên:……………………………………….
Câu 1: Hai con lắc có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động với cùng năng lượng.
Biên độ góc của chúng lần lượt là α1 = 50 và α2 = 80. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là
A. 1,26.
B. 1,6.
C. 0,6.
D. 2,56.
Câu 2: Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tương ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì vật m dao
động với chu kì T1 = 0,6 (s). Khi mắc vật m vào lò xo k2, thì vật m dao động với chu kì T2 = 0,8 (s). Khi mắc vật m
vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là.
A. 0,48 (s).
B. 0,7 (s).
C. 1,00 (s).

D. 1,4 (s).
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 50 cm và vật nhỏ có khối lượng 0,01 kg mang điện tích q = + 5.10 -6 C,
được coi là điện tích điểm. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều mà vectơ cường độ điện trường có độ lớn
E = 104 V/m và hướng thẳng đứng xuống dưới. Lấy g = 10 m/s2, π = 3,14. Chu kì dao động của con lắc là
A. 0,58 (s).
B. 1,99 (s).
C. 1,40 (s).
D. 1,15 (s).
Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để
vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 4 Hz.
B. 3 Hz.
C. 1 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 5: Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc
của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là
A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 6: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc αo nhỏ. Lấy mốc thế năng ở
vị trí cân bằng. Khi con lắc chuyển động nhanh dần theo chiều dương đến vị trí có động năng bằng thế năng thì li độ góc
α của con lắc bằng
α
α
α
α
A. − o .
B. − o .
C. o .

D. o .
3
2
2
3
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 8: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg.
B. 0,75 kg.
C. 0,5 kg.
D. 0,25 kg.
Câu 9: Vật dao động điều hòa có ptrình x = 5cos(πt) cm. Vật qua VTCB lần thứ 3 vào thời điểm nào dưới đây?
A. 2,5 (s).
B. 2 (s).
C. 6 (s).
D. 2,4 (s).
Câu 10: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt − π/2) cm. Thời gian vật đi từ VTCB đến lúc qua
điểm có x = 3 cm lần thứ 5 là

A. 61/6 (s).
B. 9/5 (s).
C. 25/6 (s).
D. 37/6 (s).
Câu 11: Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng lại bằng thế
năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là

A. 8 cm.
B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
3π 

Câu 12: Một vật dao động với phương trình x = 4 2 cos  5πt −  cm. Quãng đường vật đi từ thời điểm t1 = 1/10
4 

(s) đến t2 = 6 (s) là
A. 84,4 cm.
B. 333,8 cm.
C. 331,4 cm.
D. 337,5 cm.
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20 cm. Thời gian chất điểm đi
từ M đến N là 1 (s). Chọn trục toạ độ có chiều dương từ M đến N, gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5 (s) kể từ lúc t = 0?
A. 190 cm.
B. 150 cm.
C. 180 cm.
D. 160 cm.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 2

Câu 14: Vật dao động điều hòa có vmax = 3 m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc
1,5 m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2)?
D. 0,05 (s).
A. 0,10 (s).
B. 0,15 (s).
C. 0,20 (s).
Câu 15: Khi gắn vật có khối lượng m1 = 0,4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao động với chu kì
T1 = 0,1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m2 vào lò xo trên nó dao động với khu kì T2 = 0,5 (s). Khối lượng m2
bằng bao nhiêu?
A. 0,5 kg.
B. 2 kg.
C. 10 kg.
D. 3 kg.
Câu 16: Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của
vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
B. 1/4.
C. 4/3.
D. 1/2.
A. 3/4.
Câu 17: Một vật dao động điều hòa x = 4cos(2πt − π/4) cm. Lúc t = 0,25 (s) vật có li độ và vận tốc là
A. x = −2 2 cm, v = 8π 2 cm/s.
B. x = 2 2 cm, v = 4π 2 cm/s.
C. x = 2 2 cm, v = −4π 2 cm/s.
D. x = −2 2 cm, v = −8π 2 cm/s.
Câu 18: Một con lắc thẳng đứng khi cân bằng lò xo giãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật dao động điều
hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén trong một chu kì là T/4, với T là chu kì dao động của vật.
Biên độ dao động của vật bằng

A. 3 cm.
B. 3 2 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 19: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hoà với phương trình x = Acos(ωt + φ − π/2) và cơ
năng E = 0,125 J. Tại thời điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = 6, 25 3 m/s 2 . Biên độ tần số góc và
pha ban đầu có giá trị nào sau:
π

A. A = 2 cm; φ = − rad; ω = 25 rad/s.
B. A = 2 cm; φ =
rad; ω = 25 rad/s.
3
3
π
π
C. A = 2 cm; φ = rad; ω = 25 rad/s.
D. A = 6,7 cm; φ = − rad; ω = 75 rad/s.
3
6
Câu 20: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo treo thẳng đứng có biên độ dao động A < ∆ℓo (với ∆ℓo là độ giãn
của lò xo tại vị trí cân bằng). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều.
B. Khi qua VTCB lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng không.
C. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực ngược chiều nhau.
D. Khi qua VTCB hợp lực đổi chiều, lực đàn hồi không đổi chiều trong quá trình dao động của vật.
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa x = 4sin(10πt + φ) cm. Tại thời điểm t = 0 thì x = −2 cm và đi theo chiều
dương của trục tọa độ, khi đó φ có giá trị nào?
A. φ = π rad.
B. φ = π/6 rad.

C. φ = 5π/6 rad.
D. φ = 7π/6 rad.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà khi có li độ x1 = 2 cm thì vận tốc v1 = 4π 3 cm/s, khi có li độ x 2 = 2 2 cm thì
có vận tốc v 2 = 4π 2 cm/s. Biên độ và tần số dao động của vật là

A. 4 cm và 1 Hz.
B. 8 cm và 2 Hz.
C. 4 2 cm và 2 Hz.
D. Đáp án khác.
Câu 23: Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B. Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại.
C. Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng.
Câu 24: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/8) cm. Biết li độ của vật tại thời điểm t là 5 cm,
li độ của vật tại thời điểm t’ = t + 0,3125 (s) là
A. 2,588 cm.
B. 2,6 cm.
C. −2,588 cm.
D. −2,6 cm.
Câu 25: Phương trình dao động có dạng x = Acos(ωt + π/3). Gốc thời gian là lúc vật có
A. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều dương.
B. li độ x = A/2, chuyển động theo chiều âm.
C. li độ x = −A/2, chuyển động theo chiều dương.
D. li độ x = −A/2, chuyển động theo chiều âm.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Giáo viên


: Đặng Việt Hùng

Nguồn

:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 3

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 3, thời gian làm bài 45 phút.

Mã đề thi 003

Họ và tên:……………………………………….

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1 = 1,75 (s) và t2 =
2,5 (s), tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Toạ độ chất điểm tại thời điểm t = 0 là
A. −8 cm.
B. −4 cm.
C. 0 cm.
D. −3 cm.

Câu 2: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng ?
A. độ cao của âm không phụ thuộc vào tần số mà phụ thuộc vào biên độ.
B. độ cao của âm không phụ thuộc vào tần số mà phụ thuộc vào bước sóng.
C. độ cao của âm phụ thuộc vào tần số, tần số càng lớn thì âm càng thấp.
D. độ cao của âm phụ thuộc vào tần số, tần số càng lớn thì âm càng cao.
Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 lần thứ 2008
theo chiều âm kể từ thời điểm bắt đầu dao động là
12043
10243
12403
12430
A.
B.
C.
D.
( s) .
( s) .
( s) .
( s) .
30
30
30
30
Câu 4: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở R = 15 Ω, mắc nối tiếp với một cuộn dây có điện trở thuần r và
độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 50 V – 50 Hz thì thấy điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu điện trở R và hai đầu cuộn dây lần lượt là 30 V và 40 V. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 140 W.
B. 60 W.
C. 160 W.
D. 40 W.

Câu 5: Trong dao động cơ học, khi nói về vật dao động cưỡng bức (giai đoạn đã ổn định), phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức luôn bằng biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. Chu kì của dao động cưỡng bức luôn bằng chu kì dao động riêng của vật.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Chu kì của dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
π

Câu 6: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin  πt −  cm và
6

π

x 2 = 4sin  πt −  cm. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là
2

A. 4 3 cm.
B. 2 7 cm.
C. 2 2 cm.
D. 2 3 cm.
Câu 7: Trong sóng âm thì điều nào sau đây là sai?
A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do đồ thị dao động của âm khác nhau.
B. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về âm sắc.
C. Cường độ được xác định bởi năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương
truyền âm trong một đơn vị thời gian.
D. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
Câu 8: Một vật dao động điều hòa với chu kì T, trên một đoạn thẳng, giữa hai điểm biên M và N. Chọn chiều dương
từ M đến N, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng O, mốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua trung điểm I của đoạn MO theo
chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm
A. t = T/6.

B. t = T/3.
C. t = T/12.
D. t = T/4.
Câu 9: Đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp RLC. Điện áp hai đầu đoạn mạch u = 100 2 cos (100πt ) V. Dung kháng
của mạch là 10 Ω. Thay đổi R đến giá trị Ro = 50 Ω thì công suất của mạch là cực đại. Cảm kháng của mạch có giá trị là
A. 100 Ω.
B. 40 Ω.
C. 40 Ω hoặc 60 Ω.
D. 60 Ω.
Câu 10: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x = 10cos(2πt − π/6) cm. Vật đi qua vị trí cân
bằng lần đầu tiên vào thời điểm
A. 1/3 (s).
B. 1/6 (s).
C. 2/3 (s).
D. 1/12 (s).
Câu 11: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4 (s). Phải điều chỉnh chiều dài của
dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2%
B. Giảm 0,2%
C. Tăng 0,4%
D. Giảm 0,4%
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ , quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE << mg. Khi
không có điện trường con lắc dao động điều hoà với chu kì To. Nếu cho con lắc dao động điều hoà trong điện trường
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -



Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 4

giữa hai bản tụ điện phẳng có véc tơ cường độ điện trường E thẳng đứng hướng xuống thì chu kì dao động của con
lắc là


qE 
qE 
A. T = To  1 +
B. T = To 1 +
.
.
 mg 
 2mg 


qE 
qE 
C. T = To 1 −
D. T = To  1 −
.
.
 2mg 
 mg 
Câu 13: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1 m có cường độ âm là
IA = 10−4 W/m2. Biết ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10−12 W/m2. Mức cường độ âm tại B với NB = 10 m là
A. 60 dB.
B. 40 dB.

C. 50 dB.
D. 80 dB.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên của sợi dây
được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1
rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1.
B. 0.
C. 10.
D. 5,73.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số 16 Hz và cùng
pha. Điểm M trên mặt nước cách A là 30 cm và cách B là 25,5 cm nằm trên đường cong cực đại thứ 2 tính từ đường
trung trực của AB. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 36 cm/s.
B. 72 cm/s.
C. 18 cm/s.
D. 24 cm/s.
Câu 16: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng.
B. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên.
D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ.
Câu 17: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B, cách nhau khoảng AB = 12 cm đang dao động vuông góc
với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi M và N là hai điểm khác nhau trên mặt nước, cách đều hai nguồn
và cách trung điểm I của AB một khoảng 8 cm. Số điểm dao động cùng pha với hai nguồn ở trên đoạn MN bằng
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 3.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(πt +2π/3) cm. Quãng đường vật đi
được từ thời điểm t1 = 2 (s) đến thời điểm t2 = 19/3 (s) là

A. 42,5 cm
B. 35 cm
C. 22,5 cm
D. 45 cm
Câu 19: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Gọi t1 và t2 lần lượt là khoảng thời gian ngắn nhất và dài nhất để vật
đi được quãng đường bằng biên độ. Tỉ số t1/t2 bằng
1
A.
.
B. 2.
C. 1/2.
D. 1/3.
2
Câu 20: Hai con lắc đơn có chiều dài ℓ o ; ℓ ( ℓ < ℓ o ) . Chu kì của con lắc có chiều dài ℓ o là 2 (s). Quan sát hai con lắc
dao động và nhận thấy cứ sau thời gian ngắn nhất là 200 (s) thì hai con lắc lại đi qua vị trí cân bằng cùng một lúc theo
cùng một chiều. Chu kì của con lắc có chiều dài ℓ là
A. 1,98 (s).
B. 2,02 (s).
C. 2 (s).
D. 2,2 (s).
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây có cảm kháng ZL mắc nối tiếp với điện trở thuần R. Điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn dây, hai đầu điện trở R, hai đầu đoạn mạch tương ứng là U1, UR, U. Điện áp hai đầu cuộn dây
lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu điện trở R và U1 = UR. Gọi công suất mạch là P. Kết luận nào sau đây sai?
3
U2
A. P =
B. U = 3U R .
C. cosφ =
.
D. ZL = 3R.

.
2R
2
Câu 22: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 100 2cos (100πt ) V , lúc đó ZL = 2ZC và điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là UR =
60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là
A. 160 V
B. 80 V
C. 60 V
D. 120 V
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo trên mặt nước 2 nguồn sóng A và B dao động với phương
trình uA = uB = 5sin(10πt) cm. Tốc độ truyền sóng là v = 20 cm/s. Một điểm M trên mặt nước với BM – AM = 10 cm.
Hỏi M thuộc đường cực đại hay đứng yên? Đường thứ bao nhiêu và về phía nào so với đường trung trực của AB?
A. N thuộc đường đứng yên thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
B. N thuộc đường đứng yên thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
C. N thuộc đường cực đại thứ 2 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.
D. N thuộc đường cực đại thứ 3 nằm cùng phía với A so với đường trung trực của AB.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 4

π


Câu 24: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động x1 = A1 cos  ωt +  cm và
3

π

x 2 = A 2 cos  ωt −  cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này là x = 6cos(ωt + φ) cm. Biên độ A1
2

thay đổi được. Thay đổi A1 để A2 có giá trị lớn nhất. Tìm A2max?
A. 16 cm.
B. 14 cm.
C. 18 cm.
D. 12 cm.
Câu 25: Khi thực hiện giao thoa với hai nguồn kết hợp O1O2 cách nhau 12 cm và có phương trình lần lượt là
π
5π 


u1 = 3cos  40πt +  cm; u 2 = 3cos  40πt −  cm. Tốc độ truyền sóng là 60 cm/s. Tìm số điểm dao động với biên
6
6 


độ 3 cm trên đoạn O1O2?
A. 16.
B. 8.
C. 9.
D. 18.


Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Giáo viên

: Đặng Việt Hùng

Nguồn

:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 3 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 4

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 4, thời gian làm bài 45 phút.
Mã đề thi 004
Họ và tên:……………………………………….
Câu 1: Một sóng dừng trên một sợi dây có dạng y = asin(bx)cos(ωt), trong đó y là li độ dao động của một phần tử
trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một khoảng x; x đo bằng mét, t đo bằng giây. Cho biết bước
sóng là λ = 50 cm. Biên độ dao động của một phần tử cách một bụng sóng

1

m là 3 mm. Các giá trị a, b là
24

A. 2 mm; 4π.
B. 3 mm , 2π
C. 2 3 mm ; 4π.
D. 2 cm; 4π.
Câu 2: Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất cosφ của mạch điện xoay chiều?
A. Mạch R, C nối tiếp : cos φ < 0 .
B. Mạch chỉ có R : cos φ = 1 .
C. Mạch L, C nối tiếp : cos φ = 0 .
D. Mạch R, L nối tiếp : cos φ > 0 .
Câu 3: Mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Hai đầu đoạn mạch có điện áp
xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn, lần lượt đo điện áp ở hai đầu
đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn dây thì số chỉ của vôn kế tương ứng là U, UC và UL. Biết U = UC = 2UL.
Hệ số công suất của mạch điện là
3
1
2
A. cosφ = 1.
B. cosφ =
.
C. cosφ = .
D. cosφ =
.
2
2
2
Câu 4: Đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh gồm một điện trở R, một cuộn thuần cảm có ZL = 30 Ω và một tụ
điện có ZC = 70 Ω, đặt dưới điện áp hiệu dụng U = 200 V, tần số f. Biết công suất mạch P = 400 W, điện trở R có giá

trị là
A. 100 Ω.
B. 80 Ω.
C. 120 Ω.
D. 60 Ω.
Câu 5: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C và cuộn dây có điện trở hoạt động r = 10 Ω, L= 0,1/π H.
Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch điện là U = 50 V, tần số f = 50 Hz. Thay dổi giá trị điện dung C, để cường độ hiệu
dụng đạt cực đại là 1 A thì giá trị R và C là
10−3
10−3
A. R = 40 , C =
(F).
B. R = 40 , C =
(F).

π
10−3
10−3
C. R = 50 , C =
(F).
D. R = 50 , C =
(F).

π
Câu 6: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi giảm khối lượng vật
nặng đi 19% thì chu kỳ dao động của con lắc sẽ
A. tăng 19% so với ban đầu.
B. giảm 19% so với ban đầu.
C. tăng 10% so với ban đầu.
D. giảm 10% so với ban đầu.

Câu 7: Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A. khi hợp lực tác dụng cực tiểu thì thế năng cực đại.
B. khi gia tốc cực đại thì động năng cực tiểu.
C. khi vận tốc cực đại thì pha dao động cũng cực đại.
D. khi động năng cực đại thì thế năng cũng cực đại.
Câu 8: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và
biên độ của con lắc lần lượt là 0,4 (s) và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại
VTCB, gốc thời gian t = 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ
khi t = 0 đến lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần thứ ba là
A. 7/30 (s).
B. 19/30 (s).
C. 13/10 (s).
D. 4/30 (s).
Câu 9: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(ωt + π/2) cm. Sau thời gian t1 = 0,5 (s) kể từ thời điểm ban
đầu vật đi được quãng đường S1 = 4 cm. Sau khoảng thời gian t2 = 12,5 (s) (kể từ thời điểm ban đầu) vật đi được
quãng đường
A. 160 cm.
B. 68 cm.
C. 50 cm.
D. 36 cm.
Câu 10: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 6 cm. Kích thích cho vật dao động điều
hòa thì thấy thời gian lò xo dãn trong một chu kì là 2T/3 (T là chu kì dao động của vật). Độ dãn lớn nhất của lò xo
trong quá trình vật dao động là
A. 12 cm.
B. 18 cm.
C. 9 cm.
D. 24 cm.
Câu 11: Một nguồn âm là nguồn điểm, đặt tại O, phát âm đẳng hướng trong môi trường không có sự hấp thụ và phản
xạ âm. Tại một điểm M mức cường độ âm là L1 = 50 dB. Tại điểm N nằm trên đường thẳng OM và ở xa nguồn âm
hơn so với M một khoảng là 40 m có mức cường độ âm là L2 = 36,02 dB. Cho cường độ âm chuẩn Io = 10−12 W/m2.

Công suất của nguồn âm là
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 5

A. 1,256 mW.
B. 0,2513 mW.
C. 2,513 mW.
D. 0,1256 mW.
Câu 12: Một vật đồng thời thực hiện ba dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
π
π


x1 = 2 3 cos  2πt −  cm x 2 = 4cos  2πt −  cm; x 3 = 8cos ( 2πt − π ) cm . Phương trình của dao động tổng hợp là
6
3



π
2π 



A. x = 6 2 cos  2πt −  cm.
B. x = 6cos  2πt −  cm.
4
3 


π
2π 


C. x = 6 2 sin  2πt −  cm.
D. x = 6sin  2πt −
 cm.
6
3 


Câu 13: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6,5 cm, bước sóng λ = 1 cm.
Xét điểm M có MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MB là
A. 6
B. 8
C. 7
D. 9
Câu 14: Cho đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần hoạt động bằng 70 Ω; một tụ điện có
dung kháng 40 Ω; một cuộn cảm có cảm kháng 100 Ω và có điện trở hoạt động r. Biết hệ số công suất của mạch điện
bằng 0,8. Điện trở hoạt động r của cuộn cảm bằng
A. 50 Ω
B. 10 Ω
C. 20 Ω

D. 30 Ω
Câu 15: Một chất điểm chuyển động tròn đều với vận tốc góc π (rad/s) trên một đường tròn đường kính 40 cm. Hình
chiếu P của điểm M (mà chất điểm đi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ đạo tròn sẽ dao động điều hòa với biên
độ và tần số lần lượt là
A. 20 cm và 0,5 Hz.
B. 20 cm và 1 Hz.
C. 40 cm và 1 Hz.
D. 40 cm và 0,5 Hz.
Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ thì biên độ dao động giảm đi 4%. Phần năng lượng mà con
lắc đã bị mất đi trong một dao động toàn phần bằng bao nhiêu?
A. 16 %
B. 7,8 %
C. 4 %
D. 6,5 %
Câu 17: Cho đoạn mạch RC có R = 15 Ω. Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cos(100πt) A qua mạch thì điện áp hiệu
4
dụng hai đầu mạch AB là U AB = 50 V, U C = U R . Công suất của mạch điện là
3
A. 60 W.
B. 80 W.
C. 100 W.
D. 120 W.
Câu 18: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U 2cos ( ωt ) V (với cuộn cảm
thuần). Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu các phần tử R, L, C; UR điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
R; ZL là cảm kháng của cuộn cảm. Hãy chọn phát biểu đúng?
A. Ta luôn có U ≥ UR
B. Khi ZL > R thì u nhanh pha hơn i
C. uL nhanh pha π/2 so với uC
D. u và uR luôn cùng pha
Câu 19: Một hộp kín trong đó có thể là một tụ điện C hoặc một cuộn thuần cảm L. Người ta mắc nối tiếp hộp đó với

điện trở thuần R = 100 Ω. Khi đặt vào hai đầu đoạn một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz thì điện áp sớm pha 450 so
với dòng điện trong mạch. Hộp kín đó chứa
10−4
A. tụ điện có C =
(F).
B. cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H).
π
10−4
C. cuộn dây thuần cảm có L = 0,5/π (H).
D. tụ điện có C =
(F).

Câu 20: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại nơi có g = 10 m/s2 với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng m = 100 (g)
mang điện tích q = – 0,4 µC. Khi đặt con lắc trên vào trong điện đều có E = 2,5.106 V/m nằm ngang thì chu kỳ dao
động lúc đó là
A. T′ = 1,5 (s).
B. T′ = 1,68 (s).
C. T′ = 2,38 (s).
D. T′ = 2,18 (s).
Câu 21: Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà bằng cách kéo vật xuống dưới
vị trí cân bằng một khoảng xo rồi truyền cho vật một véc tơ vận tốc vo . Xét hai cách truyền véctơ vận tốc là vo
hướng thẳng đứng xuống dưới và vo hướng thẳng đứng lên trên. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau.
B. Biên độ trong hai trường hợp là giống nhau.
C. Tần số dao động trong hai trường hợp bằng nhau.
D. Pha ban đầu cùng độ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc truyền véc tơ vận tốc.
Câu 22: Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm
tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB).
A. IA = 9IB/7.
B. IA = 30IB .

C. IA = 3IB.
D. IA = 100IB.
Câu 23: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây với tốc độ truyền
sóng v = 20 m/s. Hỏi tần số f phải có giá trị nào để một điểm M trên dây và cách A một đoạn 1 m luôn luôn dao động
cùng pha với A, cho biết tần số f thỏa mãn 20 Hz ≤ f ≤ 50 Hz.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTĐH môn Vật lí – Thầy ĐặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 5

A. 10 Hz hoặc 30 Hz.
B. 20 Hz hoặc 40 Hz.
C. 25 Hz hoặc 45 Hz.
D. 30 Hz hoặc 50 Hz.
Câu 24: Cho đoạn mạch điện không phân nhánh gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L thay đổi được, một tụ điện C và
một biến trở R. Biết điện áp xoay chiều giữa A và B có giá trị hiệu dụng và tần số luôn không đổi. Ban đầu L = L1,
cho R thay đổi khi R = R1 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P1)max = 92 W. Sau đó có định R = R1, cho
L thay đổi, khi L = L2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB lớn nhất là (P2)max. Giá trị của (P2)max bằng
A. 276 W.
B. 46 W.
C. 184 W.
D. 92 W.
Câu 25: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và
bằng 0,08 (s). Âm do lá thép phát ra là

A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. siêu âm.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Giáo viên

: Đặng Việt Hùng

Nguồn

:

Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12

Hocmai.vn

- Trang | 3 -


Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 5

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 5, thời gian làm bài 45 phút.

Mã ñề thi 005
Họ và tên:……………………………………………..

Câu 1: Máy phát ñiện có công suất 100 kW, ñiện áp ở hai cực của máy phát là 1 kV. ðể truyền ñến nơi tiêu thụ,
người ta dùng một ñường dây tải ñiện có ñiện trở tổng cộng là 6 Ω. Hiệu suất trong quá trình truyền tải trên bằng bao
nhiêu ?
B. 40%
C. 80%
D. 89%
A. 66%
Câu 2: Một con lắc ñơn có vật có khối lượng m = 100 (g), chiều dài dây ℓ = 40 cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB
một góc 300 rồi buông tay. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là
3
3
D.
N
N
2
5
Câu 3: Vật ñang dao ñộng ñiều hòa dọc theo ñường thẳng. Một ñiểm M nằm trên ñường thẳng ñó, phía ngoài khoảng
chuyển ñộng của vật, tại thời ñiểm t thì vật xa ñiểm M nhất, sau ñó một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t thì vật gần
ñiểm M nhất. Tốc ñộ của vật sẽ ñạt ñược cực ñại vào thời ñiểm
∆t
t + ∆t
t ∆t
A. t + .
B. t + ∆t.
C.
D. + .
.
2
2
2 4


A. 0,2 N

B. 0,5 N

C.

Câu 4: Cho ñoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm các phần tử theo thứ tự ñiện trở R, tụ ñiện C và cuộn cảm. ðiểm M nằm
giữa R và C, ñiểm N nằm giữa C và cuộn cảm. Khi ñặt vào hai ñầu mạch một ñiện áp có biểu thức

u = 120 2 cos (100πt ) V thì thấy ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn NB và ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn AN có cùng một giá trị
hiệu dụng và trong mạch ñang có cộng hưởng ñiện. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AM bằng
A. 60 2 V.
B. 30 2 V.
C. 120 V.
D. 60 V.
Câu 5: ðặt ñiện áp u = Uocos(ωt) V vào hai ñầu ñoạn mạch mắc nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, tụ ñiện và cuộn cảm

thuần có ñộ tự cảm L thay ñổi ñược. Biết dung kháng của tụ ñiện bằng R 3 . ðiều chỉnh L ñể ñiện áp hiệu dụng giữa
hai ñầu cuộn cảm ñạt cực ñại, khi ñó
A. ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
B. ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng ñiện.
D. ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
2
Câu 6: Cho cuộn dây có ñiện trở trong r = 30 Ω, ñộ tự cảm L =
(H) mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, ñiện


áp hai ñầu mạch là u = 60 2 cos(100πt)V. Khi ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây là 50 2 V và dòng ñiện nhanh pha

hơn ñiện áp thì ñiện dung của tụ ñiện là
A. C =

10 −3
(F).


B. C =

7.10−3
(F).
π

C. C =

10 −5
(F).


D. C =

10 −4
(F).


Câu 7: Trong dao ñộng ñiều hoà của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp vật ñi qua vị trí ñộng năng
bằng thế năng là 0,66 s. Giả sử tại thời một thời ñiểm vật ñi qua vị trí có thế năng Et, ñộng năng Eñ và sau ñó thời gian
∆t vật ñi qua vị trí có ñộng năng tăng gấp 3 lần, thế năng giảm 3 lần. Giá trị nhỏ nhất của ∆t bằng
A. 0,88 s.
B. 0,22 s.

C. 0,44 s.
Câu 8: Biên ñộ của dao ñộng cưỡng bức khi ñã ổn ñịnh không phụ thuộc vào
A. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao ñộng.
B. lực cản của môi trường.
C. biên ñộ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao ñộng.
D. pha ban ñầu của ngoại lực biến thiên ñiều hòa tác dụng lên vật dao ñộng.
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. 0,11 s.

- Trang | 1 -


Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 5

Câu 9: Một vật dao ñộng có phương trình x = 5cos(4πt + π/3) cm. Tốc ñộ trung bình của vật trong khoảng thời gian
tính từ lúc t = 0 ñến thời ñiểm vật ñi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất bằng
A. 42,68 cm/s.
B. 42,86 cm/s.
C. 25,71 cm/s.
D. 46,28 cm/s.
Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, tại vị trí cân bằng lò xo dãn một ñoạn là ∆ℓ o . Kích thích ñể quả nặng dao

ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng với chu kì T. Thời gian lò xo bị nén trong một chu kì là T/4. Biên ñộ dao ñộng
của vật bằng
3

3
A.
B. ∆ℓ o
C. 2∆ℓ o
D. 2∆ℓ o
∆ℓ o
2
2
Câu 11: Cho mạch ñiện nối tiếp gồm ñiện trở thuần R, ống dây thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C

thay ñổi ñược. Mạch ñược ñặt dưới ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ωt ) V thì cảm kháng ống dây là ZL = 2R. Khi
thay ñổi C ñến giá trị C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch ñạt cực ñại là Pmax = 100 W. Khi thay ñổi C ñến giá trị bằng
2C0 thì công suất tiêu thụ trên mạch là
A. 25 W.
B. 80 W.
C. 60 W.
D. 50 W.
Câu 12: Một con lắc ñơn có tần số dao ñộng tự do là fo chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức Fn = Asin(2πft) N. Khi
f ≈ fo thì biên ñộ của con lắc
A. vẫn không ñổi.
B. giảm xuống bằng không.
C. ñạt cực ñại.
D. bằng biên ñộ của lực cưỡng bức.
Câu 13: Nguồn âm ñiểm S phát ra âm truyền trong môi trường ñẳng hướng. Có hai ñiểm A và B nằm trên nửa ñường
thẳng xuất phát từ S (A gần nguồn hơn B), gọi C là trung ñiểm của AB. Mức cường ñộ âm tại C là 26 dB, tại A là 60
dB. Bỏ qua sự hấp thụ âm của môi trường. Mức cường ñộ âm tại B bằng
A. 10 dB.
B. 20 dB.
C. 18 dB.
D. 43 dB.

Câu 14: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng ñiện áp xoay chiều ở hai ñầu
hộp kín sớm pha π/3 so với cường ñộ dòng ñiện chạy qua hộp kín. Trong hộp kín chứa
A. R, C với ZC < R.
B. R, L với ZL > R.
C. R, L với ZL < R.
D. R, C với ZC > R.
Câu 15: Mạch RLC nối tiếp có R là biến trở. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = 200cos(100πt) V. Thay ñổi
R thì thấy, khi R = 10 Ω hoặc R = 40 Ω công suất của mạch có cùng giá trị bằng P. Công suất tiêu thụ của mạch ñạt
cực ñại khi R biến ñổi có giá trị bằng
A. 400 W.
B. 500 W.
C. 200 W.
D. 600 W.
2
Câu 16: Mạch ñiện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết LC = 2 , gọi u và i là ñiện áp và dòng ñiện xoay
ω
chiều trong mạch thì
A. u chậm pha hơn so với i là π/2.
B. u nhanh pha hơn so với i là π/2.
C. u chậm pha hơn so với i.
D. u nhanh pha hơn so với i.

Câu 17: Mạch ñiện xoay chiều mắc nối tiếp gồm ñiện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C
thay ñổi ñược. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức u = 220 2 cos (100πt ) V. Thay ñổi C ta thấy UCmax = 440
V. Cảm kháng của cuộn dây bằng

A. 100 Ω.

100


Ω.
C. 100 3 Ω.
D. 300 Ω.
3
Câu 18: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở thuần R1
mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung C, ñoạn mạch MB gồm ñiện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ
tự cảm L. ðặt ñiện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch AB. Khi ñó ñoạn
mạch AB tiêu thụ công suất bằng 100 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai ñầu tụ ñiện thì ñiện áp hai ñầu
ñoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, công suất tiêu thụ trên ñoạn mạch AB
trong trường hợp này bằng
A. 75 W.
B. 160 W.
C. 90 W.
D. 180 W.

B.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 2 -


Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặngViệt Hùng

Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 5

Câu 19: Một vật tham gia ñồng thời hai dao ñộng ñiều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình của dao ñộng
 πt π 

 πt π 
thứ nhất là x1 = 6cos  −  cm và phương trình của dao ñộng tổng hợp là x = 6 3 cos  −  cm thì phương
 4 6
 4 3
trình của dao ñộng thành phần thứ hai là
 πt π 
A. x 2 = 8cos  −  cm.
 4 3

 πt 
B. x 2 = 4cos   cm.
4

 πt π 
 πt π 
C. x 2 = 6cos  −  cm.
D. x 2 = 6 3 cos  −  cm.
4
2


 4 2
Câu 20: Con lắc lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m dao ñộng ñiều hoà theo phương thẳng ñứng. Ở vị trí cân bằng lò xo
giãn 4 cm. ðộ giãn cực ñại của lò xo là 9 cm. Lực ñàn hồi tác dụng vào vật khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là
A. 1 N.
B. 3 N.
C. 5 N.
D. 4 N.
Câu 21: Khoảng cách giữa hai ñiểm trên cùng một phương truyền sóng dao ñộng ngược pha là 25 cm, tần số của sóng
là 10 Hz. Tốc ñộ truyền sóng thoả mãn 49 cm/s ≤ v ≤ 65 cm/s. Tốc ñộ truyền sóng là

A. 54,2 cm/s .
B. 55,6 cm/s.
C. 48 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 22: Trong mạch ñiện xoay chiều chỉ có 1 yếu tố xác ñịnh: hoặc ñoạn dây ñiện trở R, hoặc cuộn dây có ñộ tự cảm
L, hoặc tụ ñiện có ñiện dung C. Yếu tố nào sau ñây không gây ra sự lệch pha của dòng ñiện với ñiện áp ?
A. ðoạn dây có ñiện trở R.
B. Cuộn dây có ñộ từ cảm L.
C. Tụ ñiện có ñiện dung C.
D. Tất cả các phần tử R, L, C.
Câu 23: ðặt ñiện áp xoay chiều u = U0cos2πft (với U0 không ñổi và f thay ñổi ñược) vào hai ñầu ñoạn mạch gồm
2L
ñiện trở thuần R, cuổn cảm thuần có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung C mắc nối tiếp, với
> R 2 . Khi f = f1 =
C
16,9 Hz thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn cảm ñạt giá trị cực ñại; khi f = f2 = 14,4 Hz ñiện áp hiệu dụng giữa
hai bản tụ ñạt giá trị cực ñại; khi f = f3 thì ñiện áp giữa hai ñầu ñiện trở ñạt giá trị cực ñại. Giá trị của f3 là
A. 12,5 Hz.
B. 18,2 Hz.
C. 16,4 Hz.
D. 15,6 Hz.
Câu 24: Một mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở R, tụ ñiện C1, tụ ñiện C2 mắc nối tiếp. Tổng trở Z ñược xác ñịnh bởi
công thức nào sau ñây?
2

2

1 
1 
A. Z = R + 2 

 .
ω  C1 + C2 

1  1
1 
B. Z = R + 2  +
 .
ω  C1 C2 

1 C +C
C. Z = R + 2 1 2 2 2 .
ω C1 C2

 1   1 
D. Z = R + 
 +
 .
 ωC1   ωC2 

2

2

2

2

2

2


 
d 
Câu 25: Một sóng ngang truyền trên trục Ox ñược mô tả bỡi phương trình u = A cos  2π  ft −   trong ñó d, u ñược
λ 
 
ño bằng cm và t ño bằng (s). Tốc ñộ dao ñộng cực ñại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc ñộ truyền sóng khi
πA
πA
A. λ =
.
B. λ =
.
C. λ = πA
D. λ = 2πA
4
2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Giáo viên

: ðặng Việt Hùng

Nguồn

:

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12


Hocmai.vn

- Trang | 3 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 7

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG MÔN VẬT LÍ
Lần 7, thời gian làm bài 60 phút.

Mã ñề thi 007

Họ và tên:……………………………………….
Câu 1: Tốc ñộ truyền sóng cơ học trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.

C. chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật ñộ vật chất, ñộ ñàn hồi và nhiệt ñộ của môi trường.
D. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường ñộ sóng.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B là uA
= acos(ωt + π), uB = acos(ωt) thì biên ñộ dao ñộng của sóng tổng hợp tại M (với MA = d1 và MB = d2) là
 π ( d1 + d 2 )
A. 2a cos 
+
λ


 π ( d1 − d 2 )

B. 2a cos 

λ


π
.
2

 π ( d1 − d 2 ) π 
C. 2a cos 
+ .
λ
2


π
.
2

 π ( d1 + d 2 ) π 
D. 2a cos 
− .
λ
2


Câu 3: Cho ñoạn mạch ñiện AB gồm R, L, C mắc nối tiếp với R là biến trở. Giữa AB có một ñiện áp
u = U0cos(ωt + φ) luôn ổn ñịnh. Cho R thay ñổi, khi R = 42,25 Ω hoặc khi R = 29,16 Ω thì công suất tiêu thụ của
ñoạn mạch như nhau; khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của ñoạn mạch ñạt giá trị lớn nhất, và cường ñộ dòng ñiện

π

qua mạch i = 2cos 100πt +  A. ðiện áp u có thể có biểu thức
12 

7π 

A. u = 140, 4 2 cos  100πt +
 V.
12 


5π 

B. u = 70, 2 2 cos  100πt −  V.
12 


π

C. u = 140, 4 2 cos  100πt −  V.
3


π

D. u = 70, 2 2 cos 100πt +  V.
3



Câu 4: Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 318 (mH), C = 31,8 (µF). ðiện áp
giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức u = U 2cos(ωt) V. Biết ω > 100π (rad/s), tính ω ñể công suất trên ñoạn mạch
bằng nửa công suất cực ñại ?
A. 125π (rad/s).

B. 128π (rad/s).

C. 178π (rad/s).

D. 200π (rad/s).

Câu 5: ðặt vào hai ñầu mạch ñiện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay ñổi ñược một ñiện áp xoay chiều luôn ổn ñịnh
và có biểu thức u = Uocos(ωt) V. Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ số công suất cosφ. Thay ñổi R và giữ
nguyên C và L ñể công suất trong mạch ñạt cực ñại. Khi ñó
A. Pmax =

U2
2
,cosφ =
.
Z L − ZC
2

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

B. Pmax =

U2
2
,cosφ =

.
2 ZL − ZC
2

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 1 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 7

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

C. Pmax =

U2
,cosφ = 1.
R

D. Pmax =

U2
,cosφ = 1.
2R

Câu 6: Sóng dừng trên dây dài 1 m với vật cản cố ñịnh, tần số f = 80 Hz. Vận tốc truyển sóng là 40 m/s. Cho các
ñiểm M1, M2,M3, M4 trên dây và lần lượt cách vật cản cố ñịnh là 20 cm, 25 cm, 50 cm, 75 cm. Kết luận nào ñúng?
A. M1 và M2 dao ñộng cùng pha.

B. M2 và M3 dao ñộng cùng pha.


C. M2 và M4 dao ñộng cùng pha.

D. M3 và M4 dao ñộng cùng pha.

Câu 7: ðặt vào hai ñầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng (bỏ qua hao phí) một ñiện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng không ñổi thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn thứ cấp ñể hở là 80 V. Ở cuộn thứ cấp, nếu giảm bớt n
vòng dây thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của nó là U, nếu tăng thêm n vòng dây thì ñiện áp ñó là 3U. Nếu
tăng thêm 4n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñể hở của cuộn này bằng
A. 120 V.

B. 200 V.

C. 240 V.

D. 160 V.

Câu 8: ðoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và ñiện trở R nối tiếp. Nếu ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp 1 chiều
24 V thì cường ñộ dòng ñiện là 0,48 A. Nếu ñặt ñiện áp xoay chiều thì cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng là 1 A. Công
suất tiêu thụ của ñoạn mạch lúc mắc vào ñiện áp xoay chiều là
A. 100 W.

B. 200 W.

C. 50 W.

D. 11,52 W.

Câu 9: ðặt ñiện áp u = 100 2 cos(ωt)V, có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần 200 Ω, cuộn
25

10−4
(H) và tụ ñiện có ñiện dung C =
(F) mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của
36π
π
ñoạn mạch là 50 W. Giá trị của ω là

cảm thuần có ñộ tự cảm L =

A. 150π (rad/s).

B. 50π (rad/s).

C. 100π (rad/s).

D. 120π (rad/s).

Câu 10: Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với ñiện áp hai
ñầu ñoạn mạch thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch có thể
A. trễ pha π/2.

B. sớm pha π/4.

C. sớm pha π/2.

D. trễ pha π/4.

Câu 11: Cho mạch ñiện gồm RLC nối tiếp. ðiện áp hai ñầu mạch u = 120 2cos(100πt)V, R = 50 3 Ω, L =

1

(H).
π

ðiện dung C thay ñổi ñược. Thay ñổi C cho ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch nhanh pha hơn hai ñầu tụ một góc π/2. Tìm
C.

A. C =

10−4
(F).
π

B. C =

10−4
(µF).
π

C. C =

104
(µF).
π

D. C =

1000
(µF).
π


Câu 12: Cường ñộ dòng ñiện luôn luôn sớm pha hơn ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch khi
A. ñoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.

B. ñoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.

C. ñoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.

D. ñoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.

Câu 13: Cho mạch ñiện xoay chiều RLC. Biết rằng, uRL lệch pha π/2 so với ñiện áp u của hai ñầu mạch và uC lệch
pha góc π/4 so với u. Hệ thức nào dưới ñây ñược viết ñúng ?
A. ZC = 2Z L = R

B. ZC = 2ZL = 2R

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. ZC = 2R = 2Z L

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. R = 2ZC

- Trang | 2 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 7

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng


1
25
(H), C = (µF). ðiện áp xoay chiều ñặt vào hai ñầu mạch
π
π
ổn ñịnh và có biểu thức u = Uocos(100πt)V. Ghép thêm tụ C′ vào ñoạn chứa tụ C. ðể ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch
lệch pha π/2 so với ñiện áp giữa hai ñầu bộ tụ thì phải ghép thế nào và giá trị của C′ bằng bao nhiêu?
Câu 14: Cho một ñoạn mạch RLC nối tiếp. Biết L =

A. ghép C′ song song C, C′ = 75/π (µF).

B. ghép C′ nối tiếp C, C′ = 75/π (µF).

C. ghép C′ song song C, C′ = 25 (µF).

D. ghép C′ nối tiếp C, C′ = 100 (µF).

Câu 15: Một ñoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm L =

dung biến thiên ñược, tần số dòng ñiện f = 50 Hz. Ban ñầu, ñiều chỉnh ñể C = C1 =

1
(H) , tụ ñiện có ñiện


4.10−4
(F). Tăng dần ñiện dung
π

của tụ ñiện từ giá trị C1 thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện sẽ

A. tăng.

B. tăng sau ñó giảm.

C. giảm.

D. giảm sau ñó tăng.

Câu 16: ðặt ñiện áp u = U 2cos(ωt)V vào hai ñầu ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AN và NB mắc nối tiếp.

ðoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L, ñoạn NB chỉ có tụ ñiện với ñiện dung C.
ðặt ω1 =

A.

3ω1
2

2
3 LC

. ðể ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu ñoạn mạch AN không phụ thuộc vào R thì tần số góc ω bằng

.

B.

3ω1
.
2


C.

ω1
3 2

D. ω1 2.

.

Câu 17: Cùng một công suất ñiện P ñược tải ñi trên cùng một dây dẫn. Công suất hao phí khi dùng ñiện áp 400 kV
so với khi dùng ñiện áp 200 kV là
A. lớn hơn 2 lần.

B. lớn hơn 4 lần.

C. nhỏ hơn 2 lần.

D. nhỏ hơn 4 lần.

Câu 18: Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 (g), lò xo có ñộ cứng k = 40 N/m. Tác dụng vào vật
một ngoại lực tuần hoàn biên ñộ Fo và tần số f1 = 4 Hz thì biên ñộ dao ñộng ổn ñịnh của hệ là A1. Nếu giữ nguyên
biên ñộ Fo nhưng tăng tần số ñến f2 = 5 Hz thì biên ñộ dao ñộng của hệ khi ổn ñịnh là A2. Chọn ñáp án ñúng
A. A1 < A2.
B. A1 > A2.
C. A1 = A2.
D. A2 ≥ A1.
Câu 19: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S = 100 cm2 gồm 200 vòng dây quay ñều với tốc ñộ 400 vòng/phút
trong một từ trường ñều có cảm ứng từ B vuông góc trục quay của khung và có ñộ lớn B = 0,005 T. Từ thông cực
ñại gửi qua khung là


A. 24 Wb.

B. 2,5 Wb.

C. 0,4 Wb.

D. 0,01 Wb.

Câu 20: Dòng ñiện xoay chiều hình sin chạy qua một ñoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường ñộ là
π

i = Io cos  ωt −  A . Tính từ lúc t = 0, ñiện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của ñoạn mạch ñó trong
2

thời gian bằng nửa chu kì của dòng ñiện là
A.

π 2Io
.
ω

B. 0.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C.

πIo
ω 2


.

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D.

2Io
.
ω

- Trang | 3 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 7

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Câu 21: Một mạch ñiện xoay chiều gồm RLC nối tiếp. ðiện trở R thay ñổi ñược, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
0,3
10−3
(H), tụ ñiện có ñiện dung C =
(F). ðiện áp giữa hai ñầu mạch có giá trị hiệu dụng U = 100 2 V và có
π

tần số f = 50 Hz. Thay ñổi R sao cho công suất ñạt giá trị lớn nhất, khi ñó giá trị của R và hệ số công suất
L=

A. R = 30 Ω, cosφ =


2
.
2

B. R = 30 Ω, cosφ = 1.

C. R = 60 Ω, cosφ =

2
.
2

1
D. R = 30 Ω, cosφ = .
2

Câu 22: Cho ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM nối tiếp MB. ðoạn mạch AM gồm ñiện trở R nối tiếp với tụ
ñiện có ñiện dung C, ñoạn mạch MB có cuộn cảm có ñộ tự cảm L và ñiện trở r. ðặt vào AB một ñiện áp xoay chiều
u = U 2 cos ( ωt ) V. Biết R = r =

L
; U MB = 3U AM . So với cường ñộ dòng ñiện thì ñiện áp hai ñầu mạch
C

A. chậm pha hơn góc π/12.

B. nhanh pha hơn góc π/12.

C. nhanh pha hơn góc π/6.


D. nhanh pha hơn góc π/3.

Câu 23: Cho ñoạn mạch RLC nối tiếp. ðặt vào hai ñầu mạch ñiện ñiện áp u = 100 6cos(ωt)V. Biết uRL sớm pha
hơn dòng ñiện qua mạch góc π/6, uC và u lệch pha nhau π/6. ðiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là

A. 100 3V.

B. 100 V.

C. 200 V.

D.

200
V.
3

Câu 24: Một vật dao ñộng ñiều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(πt + 2π/3) cm. Quãng ñường vật ñi
ñược từ thời ñiểm t1 = 2 (s) ñến thời ñiểm t2 = 29/6 (s) là
A. 25 cm.

B. 35 cm.

C. 27,5 cm.

D. 45 cm.

Câu 25: Một con lắc lò xo treo thẳng ñứng. Kích thích cho con lắc dao ñộng ñiều hòa theo phương thẳng ñứng. Chu kì
và biên ñộ của con lắc lần lượt là 0,4 (s) và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng ñứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại
VTCB, gốc thời gian t 0 vật qua VTCB theo chiều dương. Lấy g 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ

khi t 0 ñến lực ñàn hồi của lò xo có ñộ lớn cực ñại lần thứ hai là
A. 2/15 (s).

B. 1/10 (s).

C. 1/2 (s).

D. 2/5 (s).

Câu 26: Ánh sáng ñơn sắc có bước sóng λ trong không khí, khi ñơn sắc này truyền trong môi trường trong suốt có
chiết suất n thì có bước sóng
A. λ/n.

B. n.λ

C. λ. n.

D. n/λ.

Câu 27: Trên một sợi dây ñàn hồi dài 1,8m, hai ñầu cố ñịnh, ñang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền
trên dây có tần số 100 Hz. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. 60 m/s.

B. 20 m/s.

C. 30 m/s.

D. 6 m/s.

Câu 28: Giao thoa sóng trên mặt nước với tần số ở hai nguồn A, B là 20 Hz, hai nguồn dao ñộng cùng pha và cách

nhau 8cm, vận tốc sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xét hình vuông trên mặt nước ABCD, có bao nhiêu ñiểm dao
ñộng cực ñại trên CD?
A. 3.

B. 4.

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

C. 6.

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

D. 5.

- Trang | 4 -


Kiểm tra chất lượng môn Vật lí - lần 7

Khóa học LTðH môn Vật lí – Thầy ðặng Việt Hùng

Câu 29: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ 8 cm. Tại vị trí có li ñộ x = 2 cm, tỷ số giữa ñộng năng và
thế năng của con lắc là
A. 16.

B. 4.

C. 8.

D. 15.


Câu 30: Một mạch dao ñộng gồm tụ ñiện có ñiện dung C = 40 nF, cuộn dây có ñộ tự cảm L = 2 µH, ñiện trở của
dây nối và cuộn dây là 10 mΩ. Ban ñầu người ta tích ñiện cho tụ tới giá trị Q0 = 2 µC. ðể duy trì dao ñộng của
mạch thì cần cung cấp cho mạch công suất là bao nhiêu?
A. 0,5 W.

B. 1 W.

C. 0,25 W.

D. 0,75 W.

Câu 31: Cho ñoạn mạch RLC, ñặt vào ñoạn mạch ñiện áp xoay chiều u = U 2 cos (100πt ) V . Khi ñiện áp có giá trị
hiệu dụng 100 V, thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch trễ pha hơn ñiện áp góc π/3 và công suất tỏa nhiệt của ñoạn mạch là
50 W. Khi ñiện áp hiệu dụng 100 3 V, ñể cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng không ñổi thì cần ghép với ñoạn mạch trên
ñiện trở R0 có giá trị là
A. 50 Ω và ghép nối tiếp.

B. 100 Ω và ghép nối tiếp.

C. 200 Ω và ghép song song.

D. 73,2 Ω và ghép song song.

Câu 32: Ở trạm phát ñiện xoay chiều một pha có ñiện áp hiệu dụng 110 kV, truyền ñi công suất ñiện 1000 kW trên
ñường dây dẫn có ñiện trở 20 Ω. Hệ số công suất của ñoạn mạch cosφ = 0,9. ðiện năng hao phí trên ñường dây
trong 30 ngày là
A. 5289 kWh.

B. 61,2 kWh.


C. 145,5 kWh.

D. 1469 kWh.

Câu 33: Cho mạch ñiện có 2 phần tử mắc nối tiếp là tụ C và ñiện trở R. ðộ lệch pha giữa uAB và dòng ñiện i của
R2 = 480 UAB = 150 V.
mạch ứng với các giá trị R1 và R2 của R là là φ1 và φ2. Biết φ1 + φ2 = π Cho R1 = 270
Gọi P1 và P2 là công suất của mạch ứng với R1 và R2.Tính P1 và P2
A. P1 = 40 W; P2 = 40 W.

B. P1 = 50 W; P2 = 40 W.

C. P1 = 40 W; P2 = 50 W.

D. P1 = 30 W; P2 = 30 W.

Câu 34: Một mạch dao ñộng LC có cuộn thuần cảm L = 0,5 H và tụ ñiện C = 50 µF. Hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai
bản tụ là 5 V. Năng lượng dao ñộng của mạch và chu kì dao ñộng của mạch là
A. 2,5.10-4 J ;

π
(s).
100

B. 0,625 mJ;

π
(s).
100


π
(s).
10

D. 0,25 mJ ;

π
(s).
10

C. 6,25.10-4 J ;

Câu 35: Một mạch dao ñộng LC gồm cuộn dây có L = 50 mH và tụ ñiện có C = 5 µF. Nếu ñoạn mạch có ñiện trở
thuần R = 10-2 Ω, thì ñể duy trì dao ñộng trong mạch luôn có giá trị cực ñại của hiệu ñiện thể giữa hai bản tụ ñiện là
U0 = 12 V, ta phải cung cấp cho mạch một công suất là
A. 72 nW.
B. 72 mW.
C. 72 µW.
D. 7200 W.
Câu 36: Cường ñộ dòng ñiện tức thời trong một mạch dao ñộng LC lí tưởng là i = 0,08cos2000t(A). Cuộn dây có
ñộ tự cảm là 50 mH. Xác ñịnh hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ ñiện tại thời ñiểm cường ñộ dòng ñiện tức thời bằng giá
trị hiệu dụng ?
A. 4 5 V.
B. 4 2 V.
C. 4 3 V.
D. 4 V.
Câu 37: Cho một mạch dao ñộng ñiện từ gồm một tụ ñiện C và một cuộn cảm L. Bỏ qua ñiện trở thuần của mạch.
Nếu thay C bởi các tụ ñiện C1, C2 (với C1 > C2 ) mắc nối tiếp thì tần số dao ñộng riêng của mạch là 12,5 MHz, còn
nếu thay bởi hai tụ mắc song song thì tần số dao ñộng riêng của mạch là 6 MHz. Xác ñịnh tần số dao ñộng riêng của

mạch khi thay C bởi C1 ?
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt

Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12

- Trang | 5 -


×