Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (914.07 KB, 79 trang )


Cuốn sách Giải bài tập tiếng Anh 3 được biên soạn theo
chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Let’s learn
English book 1. Sách nhằm bồi dưỡng cho học sinh, giáo
viên và các bậc phụ huynh bước đầu dạy Tiếng Anh cho
con em mình.
Sách gồm những bài dịch và bài giải các bài tập trong
sách giáo khoa và sách Workbook. Tiện tham khảo cho các
em khi gặp những bài khó chưa có hướng để làm thì đây là
giáo trình giúp các em giải quyết vấn đề đó. Tất cả các bài
tập trong giáo trình này, các em phải tự dịch và làm trước
khi xem phần hướng dẫn. Nếu làm được như vậy thì việc
học của các em mới hiệu quả và đạt nhiều thành tích trong
học tập.
Mong rằng quyển sách này sẽ giúp các em học tốt hơn
môn tiếng Anh trong nhà trường và hy vọng các em sẽ tìm
được sự hứng thú, niềm đam mê đối với môn tiếng Anh.
Trong quá trình biên soạn, khó tránh khỏi những sai sót ngoài
ý muốn, chúng tôi xin đón nhận mọi ý kiến đóng góp từ quý
độc giả.
Xin chân thành cảm ơn và xin chúc các em luôn đạt được
những thành tích cao trong quá trình học tập của mình.
Tác giả

3


4


THEME ONE



Chủ đề 1

YOU AND ME

Bạn và tôi

Unit 1
Bài 1

HELLO
XIN CHÀO

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Hello. I'm Nam.
Hi. I'm Mai.
Hi. I'm Alan.
Hello, Alan. I’m Li Li.
Xin chào. Mình là Nam.
Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào. Mình là Alan.
Xin chào Alan. Mình là Li Li.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
Hello. I'm Alan.
Hi. I'm Li Li.
Hello. I'm Mai.
Hi. Mai. I'm Nam.
Xin chào. Mình là Alan.
Xin chào. Mình là Li Li.

Xin chào. Mình là Mai.
Xin chào Mai. Mình là Nam.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
A:

Hello. I’m Lan.
Xin chào. Tôi là Lan.

B:

Hi, Lan. I’m Tuan.
Xin chào Lan. Tôi là Tuấn.
5


4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b

2. a

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
Hi (xin chào)

I (tôi)

Hello (xin chào)

Hi (xin chào)

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

1. I am Thang.
Tôi là Thắng.
2. Hello. I’m Lien.
Xin chào. Tôi là Liên.
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Draw and say. (Vẽ và nói.)
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Nice to meet you, Li Li.
Nice to meet you, Nam.
Rất vui được gặp Li Li.
Rất vui được gặp Nam.
Li Li:

Hello. I'm Li Li.

Nam: Hi, Li Li. I'm Nam.
Li Li:

Nice to meet you, Nam.

Nam: Nice to meet you, Li Li.
Baøi dịch:
Li Li:

Xin chào. Mình là Li Li.

Nam: Xin chào Li Li. Mình là Nam.
Li Li:


Rất vui được gặp Nam.

Nam: Rất vui được gặp Li Li.

6


2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Hello. I'm Tom.
Hi, Tom. I'm Trang.
Nice to meet you.
Nice to meet you, too.
Xin chaøo. Mình là Tom.
Xin chào Tom. Mình là Trang.
Rất vui được gặp bạn.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
a. 3

b. 1

c. 2

4. Read and match. (Đọc và nối.)
1.
A: Hi. I'm Mai.
B: Hi, Mai. I'm Alan.
Bài dịch:
A: Chào. Tôi là Mai.
B: Chào Mai. Mình là Alan.

2.
A: Hi. I'm Li Li.
B: Hello, Li Li. I'm Mai.
A: Nice to meet you, Mai.
B: Nice to meet you, too.
Baøi dịch:
A: Xin chào. Tôi là Li Li.
B: Xin chào Li Li. Tôi là Mai.
A: Mai, mình rất vui được gặp bạn.
B: Mình cũng rất vui được gặp bạn.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1. Hello. I’m Thao.
7


Xin chào. Tôi là Thảo.
2. Nice to meet you.
Rất vui được gặp Thảo.
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Hi. I'm Nam. Nice to meet you, too.
Hello. I'm Li Li. Nice to meet you, too.
Hi. I'm Mai. Nice to meet you, too.
Hi. I'm Alan. Nice to meet you, too.
Xin
Xin
Xin
Xin

chào.
chào.

chào.
chào.

Tôi
Tôi
Tôi
Tôi






Nam. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
Li Li. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
Mai. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
Alan. Tôi cũng rất vui được gặp bạn.

7. Summary. (Tóm tắt.)
WE SAY

WE WRITE

(CHÚNG TA NÓI)

(CHÚNG TA VIẾT)

Hello. / Hi. (Xin chào)
I'm Mai. (Tôi là Mai.)


I'm = I am (Tôi là …)

Nice to meet you.
(Rất vui được gặp bạn.)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SAÙCH WORKBOOK 1:
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)
1. Mai

2. Hello

3. I

4. Hi

2. Let’s match. (Nối hình với tên cho phù hợp.)
1. d

2. a

3. b

4. c

3. Read and match. (Đọc và nối cho phù hợp.)
a. 2

b. 4

c. 3


4. Complete the sentences and read aloud.
(Hoàn thành câu và đọc to.)
8

d. 1


1. Hello. I’m Mai.
Xin chào. Tôi là Mai.
2. Hi, Mai. I’m Alan.
Chào Mai. Tôi là Alan.
5. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Nam

2. Hi

3. you

4. Nice

5. meet

6. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
1. Hi. I am Mai.
Chào. Tôi là Mai.
2. Hello, Mai. I am Nam.
Chào Mai. Tôi là Nam.
3. Nice to meet you.
Tôi rất vui được gặp bạn.

4. Nice to meet you, too.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
7. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp từ thành câu có nghóa.)
1. I am Li Li.
Tôi là Li Li.
2. Nice to meet you.
Tôi rất vui được gặp bạn.
8. Draw a picture of yourself and write your name.
(Vẽ tranh và viết tên của em.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
9. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
*
*

*
9


Unit 2
Bài 2

THANK YOU
CẢM ƠN

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Hello, Nam. How are you?
Xin chào Nam. Cậu có khỏe không?

Hi, Mai. I’m fine, thank you. And how are you?
Xin chào Mai. Cảm ơn, mình khỏe. Cậu có khỏe không?
Fine, thanks.
Cảm ơn, mình cũng khỏe.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
How are you, Li Li?
Cậu có khỏe không Li Li?
I’m fine, thank you.
Cảm ơn, mình khỏe.
How are you, Alan?
Cậu có khỏe không Alan?
Fine, thanks.
Cảm ơn, mình khỏe.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
A:

Hello, Nhi.
Xin chào Nhi.
How are you?
Cậu có khỏe không?

B:

Hi, John.
Xin chào John.
I’m fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.
10



4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b

2. c

3. a

4. d

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
see (thấy)

Li Li (tên riêng)

see (thấy)

meet (gặp)

Alan (tên riêng)

read (đọc)

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
A:

How are you?
Cậu có khỏe không?

B:


I’m fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.

7. Read aloud. (Đọc to.)
How are you?
Cậu có khỏe không?
How are you?
Cậu có khỏe không?
Fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.
Fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.
And you?
Và bạn thì sao?
Fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.
Fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
How are you, Nam?
Cậu có khoẻ không Nam?
11


Fine, thank you. And you?
Cảm ơn, mình khoẻ. Còn cậu thì sao?
Fine, thanks.
Cảm ơn, mình cũng khoẻ.
Goodbye, Nam.

Tạm biệt Nam.
Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại sau.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Goodbye, Trinh.
Tạm biệt Trinh.
Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại sau.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
a. 2

b. 1

c. 3

4. Read and match. (Đọc và noái.)
1. How are you?

a. Bye. See you later.

2. Hello

b. Hello. I’m Mai.

3. Nice to meet you.

c. Fine, thanks.

4. Goodbye.


d. Hi.

5. Hi. I’m Li Li.

e. Nice to meet you, too.

5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1.

A:
B:

2.

A:

How are you?
Cậu có khỏe không?
I’m fine, thank you.
Mình khỏe, cảm ơn.
Goodbye.
12


Tạm biệt.
B:

Bye. See you later.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại sau.


6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
The English Alphabet (Bảng chữ cái tiếng Anh)
7. Summary. (Tóm tắt)
WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)
How are you?
(Bạn có khỏe không?)

WE ANSWER
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
I’m fine, thank you.
(Mình khỏe, cảm ơn.)
Fine, thanks.
(Cảm ơn, mình khoẻ.)

WE SAY (CHÚNG TA NÓI)
Goodbye. / Bye. (Tạm biệt)
See you later. (Hẹn gặp laïi sau.)
*
*

*

13


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)
1. Mai


2. thanks

3. how

4. and

2. Look and match. (Nhìn và nối hình và tên cho phù hợp.)
Li Li
1

a

Alan
2

Mai

Nam

3

4

b

c

3. Let’s match. (Nối hình với tên cho phù hợp.)
1. I
2. How

3. Thank
4. Nice

a. you
b. am Mai
c. are you?
d. to meet you

4. Complete the sentences and read aloud.
(Hoàn thành câu và đọc to.)
1. Hi, I’m Li Li.
Xin chào, tôi là Li Li.
2. Hello, Mai. I’m Alan.
Xin chào Mai. Tôi là Alan.
14

d


3. Nice to meet you.
Tôi rất vui được gặp bạn.
5. Reorder the letters to make words.
(Sắp xếp các chữ cái thành từ có nghóa.)
1. how 2. fine
3. thanks
4. hello
6. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. how

2. Hi


3. fine

4. you

5. thanks

7. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
1. Hi, Alan.
Xin chào Alan.
2. Hello, Nam. How are you?
Xin chào Nam. Bạn có khỏe không?
3. I’m fine, thank you. And you?
Tôi khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
4. I’m fine, thanks.
Tôi cũng khỏe, cảm ơn.
8. Read and match. (Đọc và nối cho phù hợp.)
1. c

2. a

3. b

9. Write the responses. (Viết câu trả lời.)
1. Hi.
Chào.
2. I’m fine, thank you.
Tôi khỏe, cảm ơn.
3. Nice to meet you, too.

Tôi rất vui được gặp bạn.
4. Bye. See you again.
Tạm biệt. Hẹn gặp lại sau.
10. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

15


Unit 3
Bài 3

OUR NAMES
TÊN CỦA CHÚNG TA

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
What’s your name?
Bạn tên gì?
My name’s Peter.
Tên của tôi là Peter.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
What’s your name?
Bạn tên gì?
My name’s Peter.
Tên của tôi là Peter.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
What’s your name?
Bạn tên gì?
My name’s Tom.

Tên của tôi là Tom.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. a, k

2. b, c

3. p, t

4. l, m

5. s, x

6. i, y

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
Later (sau)

name (tên)

meet (gặp)

Peter (tên riêng)

Nam (tên riêng)

repeat (lặp lại)

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
A:


What’s your name?
Bạn tên gì?

B:

My name’s Mary.
Tên của tôi là Mary.
16


7. Read aloud. (Đọc to.)
The Alphabet (Bảng chữ cái)
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Nam: Hello. I'm Nam.
What's your name?
Linda: Hi. My name's Linda.
That's L-I-N-D-A.
Nam: Nice to meet you, Linda.
Linda: Nice to meet you, too.
Bài dịch:
Nam: Chào. Mình là Nam.
Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì?
Linda: Chào. Mình là Linda.
Đánh vần là L- I- N- D- A.
Nam: Mình rất vui được gặp Linda.
Linda: Mình cũng rất vui được gặp cậu.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
What’s your name?
Bạn tên gì?

My name’s Tom? That’s T-O-M.
Tên của tôi là Tom. Đánh vần là T-O-M.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
a. 2

b. 1

c. 3

4. Read and match. (Đọc và nối.)
1.
A: Hello. I'm Linda.
That's L-I-N-D-A.
B: Hi. My name's Alan.
That's A-L-A-N.
17


Bài dịch:
A: Chào. Tôi là Linda.
Đánh vần là L-I-N-D-A.
B: Chào. Tôi tên là Alan.
Đánh vần là A-L-A-N.
2.A: What's your name?
B: My name's Nam.
A: My name's Peter.
Nice to meet you, Nam.
B: Nice to meet you, too.
Bài dịch:
A: Cậu tên là gì? / Tên của cậu là gì?

B: Tên của mình là Nam.
A: Tên của mình là Peter. Mình rất vui được gặp Nam.
B: Mình cũng rất vui được gặp cậu.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
A:

What’s your name?
Bạn tên gì?

B:

My name’s Jerry. That’s J-E-R-R-Y.
Tên của tôi là Jerry. Đánh vần là J-E-R-R-Y.

6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)
The Alphabet Song (Bài hát bảng chữ cái)
7. Summary. (Tóm tắt.)
WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)

WE ANSWER
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)

What’s
your My name’s Li Li.
(Tên của tôi là Li Li.)
name?
(Bạn tên gì?)

18


WE WRITE
(CHÚNG TA VIẾT)

what’s = what is
(Cái gì?)
name’s = name is
(tên là …)


WE SAY

WE WRITE

(CHÚNG TA NÓI)

(CHÚNG TA VIẾT)

That’s P-E-T-E-R.

that’s = that is

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)
1. what

2. your

3. meet


4. name

2. Let’s match. (Nối hình với tên cho phù hợp.)
a. 4

b. 3

c. 2

3. Complete the sentences and read aloud.
(Hoàn thành câu và đọc to.)
1. My name is Peter.
Tên tôi là Peter.
2. A: Goodbye, Peter.
Tạm biệt Peter.
B: See you later.
Hẹn gặp lại sau.
4. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
1. What’s your name?
Tên bạn là gì?
2. My name’s Peter. What’s your name?
Tên tôi là Peter. Còn tên bạn là gì?
3. My name Alan.
Tên tôi là Alan.
4. Nice to meet you, Alan.
Tôi rất vui được gặp Alan.
5. Nice to meet you, Peter.
Tôi rất vui được gặp Peter.
19


d. 1


5. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Nam

2. name

3. My

4. Nice

5. meet

6. Reorder the letters to make words.
(Saép xếp các chữ cái thành từ có nghóa.)
1. THAT

2. WHAT

3. NAME

4. YOUR

7. Read and match. (Đọc và nối cho phù hợp.)
a. 2

b. 1


c. 4

d. 3

8. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp từ thành câu có nghóa.)
1. My name is Phong.
Tên tôi là Phong.
2. What is your name?
Tên bạn là gì?
9. Find the names. (Tìm các tên đã cho bên dưới )
A

B

C D E

F

G H I

Q P

E

R

O

N M L


R

P

O N M L

I

L

S

R

X

T

U

V

W H B

C

T

Q P


L

O

N

M L

N

U

C

I

F

G H I

A

V

M V

Z

X


N

Y

A B

M

S

A

I

K

L

M D

N O

H

Z

I

K


L

X

R

Q A P

G

X

A

B

A L

A

N

F

T

D E

E


10. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
20

I

K

D E

K

D


SELF-CHECK ONE - ÔN TẬP LẠI PHẦN 1
Phần từ vựng: HS ôn lại các từ đã học.
– Câu chào:

Hi/ Hello

– Đại từ nhân xưng:

I/ you

– Động từ be:

are, am


– Đại từ tính ngữ :

my, your

– Tính từ:

fine, nice

– Động từ thường:

see, meet

– Câu hỏi với:

how, what

– Tên riêng: Nam và Mai (người Việt Nam), Li Li và Alan (người
Singapore), Linda (người Anh), Peter (người Hoa Kì).
Ngữ pháp: HS ôn lại cách dùng của các hiện tượng ngữ
pháp cơ bản đã hoïc.
We say
Hello./ Hi.
I’m Mai.
That’s M-A-I.
We say

We respond

Nice to meet you.


Nice to meet you, too.

Goodbye.

See you later. / Bye.

We ask
How are you?

We answer
I’m fine, thank you. /
Fine, thanks.

What’s your name?

My name’s Alan.

21


MY SCHOOL

THEME TWO

Trường của tôi

Chủ đề 2

Unit 4


MY FRIENDS

Bài 4

BẠN CỦA TÔI

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Mai:

Who's she, Nam?

Nam: Oh! She's Lan. She's my friend.
Bài dịch:
Mai:

Cô ấy tên gì vậy Nam?

Nam: Ồ! Cô ấy là Lan. Cô ấy là bạn của tôi.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
She’s Li Li. She’s my friend.
Cô ấy là Li Li. Cô ấy là bạn của tôi.
He’s Alan. He’s my friend, too.
Anh ấy là Alan. Anh ấy cũng là bạn của tôi.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
She’s Lan. She’s my friend.
Cô ấy là Lan. Cô ấy là bạn của tôi.
He’s Nam. He’s my friend.
Anh ấy là Nam. Anh ấy là bạn của tôi.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)

1. a

2. b

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
hello (xin chào)

he (anh ấy)

my (của tôi)

friend (bạn)

she (cô aáy)

nice (toát)

22


6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
She’s my friend.
Cô ấy là bạn của tôi.
He’s my friend.
Anh ấy là bạn của tôi.
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Pass the word. (Thông qua từ ngữ.)
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Good morning, Miss Chi.

Chào buổi sáng cô Chi.
Good morning, everyone. Sit down, please.
Chào buổi sáng cả lớp. Mời các em ngồi.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Stand up, please.
Xin mời đứng lên.
Sit down, please.
Xin mời ngồi xuống.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. Sit down, Alan.
Xin mời ngồi xuống, Alan.
2. Sit down, Peter.
Xin mời ngồi xuống, Peter.
3. Stand up, Linda.
Xin mời đứng lên, Linda.
a. 2

b. 3

c. 1

4. Read and match. (Đọc và nối.)
1. She is Li Li. She is my friend.
Sit down, please.
23


Bài dịch:
Cô ấy là Li Li. Là bạn của tôi.
Xin mời bạn ngồi.

2. He is Alan. He is my friend.
Stand up, please.
Bài dịch:
Anh ấy là Alan. Là bạn của tôi.
Mời bạn đứng lên.
3. That is Linda. She is my friend.
Sit down, Linda.
Bài dịch:
Đó là Linda. Cô ấy là bạn của tôi.
Mời Linda ngồi.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write about your friend. (Viết về bạn của em)
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Crossword Puzzle (Trò chơi ô chữ)
M

A

A

L

L I

N

D A

I


A

N

L

M

I
7. Summary. (Tóm tắt.)
WE SAY

WE WRITE

(CHÚNG TA NÓI)

(CHÚNG TA VIẾT)

She’s Mai. (Cô ấy là Mai.)
He’s Nam. (Anh ấy là Nam.)

she’s = she is
24


She’s my friend. (Cô ấy là bạn của tôi.)

(cô ấy là …)

He’s my friend, too.


he’s = he is

(Anh ấy cũng là bạn của tôi.)

(anh ấy là …)

Sit down, please. (Xin mời ngồi.)
Stand up, please. (Xin mời đứng lên.)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 1:
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)
1. my

2. goodbye

3. too

4. friends

2. Let’s match. (Nối hình với câu cho phù hợp.)
1. c

2. a

3. b

4. d

3. Complete the sentences and read aloud.
(Hoaøn thaønh câu và đọc to.)

1. He is Peter.
Cậu ấy là Peter.
2. She is my friend.
Cô ấy là bạn của tôi.
3. She is Mai.
Cô ấy là Mai.
4. Let’s match. (Nối lại thành câu có nghóa.)
1. Hi, my name is

a. fine. thank you.

2. This is

b. you, Li Li?

3. How are

c. Alan

4. I’m

d. my friend, Li Li.

5. Read and match. (Đọc và nối cho phù hợp.)
1. He’s Peter.

a. Sit down, Li Li.

2. She’s Linda.


b. Stand up, Linda.

3. She’s Li Li.

c. Sit down, Peter.

25


6. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp các câu thành đoạn hội thoại.)
1. Good morning, Miss Chi.
Chào buổi sáng cô Chi.
2. Good morning, Nam.
Chào buổi sáng Nam.
3. Miss Chi, this is Li Li. She’s my friend.
Cô Chi ơi, đây là Li Li. Cô ấy là bạn của em.
4. Nice to meet you, Li Li.
Tôi rất vui được gặp Li Li.
5. Nice to meet you, too.
Tôi cũng rất vui được gặp bạn.
7. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoaïi.)
1. My

2. What’s

3. name

4. friend


5. Hello

6. Hi

8. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp từ thành câu có nghóa.)
She is Mai.
Cô ấy là Mai.
He is my friend.
Cậu ấy là bạn của tôi.
Li Li is my friend.
Li Li là bạn của tôi.
Linda is my friend, too.
Linda là bạn của tôi.
9. Trace to write their names.
(Theo đường chỉ dẫn để viết tên của họ.)
1. He’s Peter.
Anh ấy là Peter.
2. She’s Linda.
Cô ấy laø Linda.
26


×