Tải bản đầy đủ (.pdf) (90 trang)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.22 KB, 90 trang )

Cuốn sách Giải bài tập tiếng Anh 4 được biên soạn
theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Let’s
learn English book 2. Sách nhằm bồi dưỡng cho học sinh,
giáo viên và các bậc phụ huynh bước đầu dạy Tiếng Anh
cho con em mình..
Gồm những bài dịch và bài giải các bài tập trong sách
giáo khoa và sách Workbook. Tiện tham khảo cho các em
khi gặp những bài khó chưa có hướng để làm thì đây là
giáo trình giúp các em giải quyết vấn đề đó. Tất cả các
bài tập trong giáo trình này, các em phải tự dịch và làm
trước khi xem phần hướng dẫn. Nếu làm được như vậy thì
việc học của các em mới hiệu quả và đạt nhiều thành tích
trong học tập.
Mong rằng quyển sách này sẽ giúp các em học tốt hơn
môn tiếng Anh trong nhà trường và hy vọng các em sẽ tìm
được sự hứng thú, niềm đam mê đối với môn tiếng Anh.
Trong quá trình biên soạn, khó tránh khỏi những sai sót
ngoài ý muốn, chúng tôi xin đón nhận mọi ý kiến đóng góp
từ quý độc giả.
Xin châ n thà n h cả m ơn và xin chúc cá c em luôn đạt
được nhữ ng thà nh tích cao trong quá trình họ c tập củ a
mình.
Tác giả

3


4


YOU AND ME



THEME ONE

Chủ đề 1

Bạn và tôi

Unit 1

MY HOMELAND

Bài 1

QUÊ HƯƠNG TÔI

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
I’m from Singapore.
Tôi đến từ Singapore.
Peter: Hi. My name’s Peter.
Alan:

Hello. I'm Alan.

Peter: Nice to meet you. Where are you from?
Alan:

I'm from Singapore. And you?


Peter: I'm from America.
Bài dịch:
Peter:

Chào, tên tôi là Peter.

Alan:

Chào, tôi là Alan.

Peter:

Rất vui được gặp bạn. Bạn từ đâu đến vậy?

Alan:

Tôi đến từ Singapore. Còn bạn đến từ đâu?

Peter:

Tôi đến từ Mỹ.

2. Look and say. (Nhìn và nói.)
Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
I’m from Vietnam.
Tôi đến từ Việt Nam.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Where are you from?

Bạn từ đâu đến?
5


I’m from England.
Tôi đến từ Anh.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b

2. b

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
where (ở đâu?)

from (từ)

England (Anh)

who (ai?)

friend (bạn)

America (Mó)

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1. My name’s Liza.
Tên tôi là Liza.
2. I’m from England.
Tôi đến từ Anh.
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)

Listen and point (Nghe và đánh dấu)
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Where’s she from?
Cô ấy từ đâu đến?
She’s from England.
Cô ấy đến từ Anh.
Lam:

Who's that?

Mai:

That's Linda.

Lam:

Where's she from?

Mai:

She's from England.

Bài dịch:
Lam:

Đó là ai vậy?

Mai:


Đó là Linda.

Lam:

Cô ấy đến từ đâu vậy?

Mai:

Cô ấy đến từ nước Anh.

2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Where’s he from?
6


Anh ấy từ đâu đến?
He’s from Singapore.
Anh ấy đến từ Singapore.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. a

2. d

3. c

4. b

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)
Hi. My name is Alan. That is A-L-A-N. I am ten years old. I
am from Singapore.

This is my friend. Her name is Li Li. She is nine years old. She
is from Singapore too.
1. What is his name?
2. How old is he?
3. Where is he from?
4. What is her name?
5. How old is she?
6. Where is she from?
Dịch bài đọc:
Chào, tôi tên là Alan. Đánh vần là A-L-A-N. Tôi 10 tuổi. Tôi
đến từ Singapore.
Đây là bạn của tôi. Cô ấy tên là Li Li. Cô ấy 9 tuổi. Cô ấy
cũng đến từ Singapore.
Trả lời câu hỏi sau:
1. Tên của cậu ấy là gì?
2. Cậu ấy bao nhiêu tuổi.
3. Cậu ấy từ đâu đến?
4. Tên của cô ấy là gì?
5. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
6. Cô ấy từ đâu đến?
Đáp án:
1. His name is Alan. (Tên của anh ấy là Alan.)
2. He is ten years old. (Anh ấy 10 tuổi.)
7


3. He is from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
4. Her name is Li Li. (Tên của cô ấy là Li Li.)
5. She is nine years old. (Cô ấy 9 tuổi.)
6. She is from Singapore. (Cô ấy đến từ Singapore.)

5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write where you are from (Em hãy nói em từ đâu đến?)
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Crossword Puzzle (Trò chơi ô chơi)
V
I
E

N

G L

A

N D

G A P

O

R E

T
S I

N
A

A M E R


I

C A

7. Summary. (Toùm tắt.)
WE SAY (CHÚNG TA NÓI)
He’s from Singapore. (Anh ấy đến từ Singapore.)
She’s from England. (Cô ấy đến từ Anh.)
WE ASK

WE ANSWER

WE WRITE

(CHÚNG TA HỎI)

(CHÚNG TA TRẢ LỜI)

(CHÚNG TA VIẾT)

Where are you from?

I’m from Vietnam.

(Bạn từ đâu đến?)

(Tôi đến từ Việt Nam.)

Where’s she from?


She’s from England.

(Cô ấy từ đâu đến?)

(Cô ấy đến từ Anh.)

8

Where’s =where
is (ở đâu?)


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 2:
1. Put the words in the right columns.
(Đặt từ đã cho vào đúng vị trí trong khung.)
Names of the students

Names of the countries

Alan

Singapore

Mai

Vietnam

Linda

England


Peter

America

2. Let’s match. (Nối hình với từ cho phù hợp.)
1. d

2. c

3. b

4. d

5. c

6. a

3. Read and complete.
(Nhìn hình đọc và hoàn thành câu.)
1. Hi, I’m Alan. I’m from Singapore.
Xin chào. Tôi là Alan. Tôi đến từ Singapore.
2. Hello, I’m Mai. I’m from Vietnam.
Xin chào, tôi là Mai. Tôi đến từ Việt Nam.
3. Hi, I’m Linda. I’m from England.
Xin chào, tôi là Linda. Tôi đến từ Anh.
4. Hello, I’m Peter. I’m from America.
Xin chào, tôi là Peter. Tôi đến từ Mó.
4. Complete and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.)
1. What’s your name?

Tên bạn là gì?
2. My name’s Peter.
Tên tôi là Peter.
3. Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
4. I’m from America.
Tôi đến từ Mó.
9


5. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ bên dưới thành câu có nghóa.)
1. My name is Peter. Tên tôi là Peter.
2. Nice to meet you. Rất vui được gặp bạn.
3. Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
4. I am from Singapore.
Tôi đến từ Singapore.
6. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Who

2. friend

3. name

4. he

5. Hanoi

7. Reorder the sentences to make a dialogue.

(Sắp xếp các câu để tạo thành đoạn hội thoại.)
1. Who’s that?
Đó là ai vậy?
2. That’s my friend.
Đó là bạn của tôi.
3. What’s her name?
Tên cô ấy là gì?
4. Her name’s Linda.
Tên cô ấy là Linda.
5. Where’s she from?
Cô ấy đến từ đâu?
6. She’s from England.
Cô ấy đến từ Anh.
8. Read and compelete the sentences.
(Đọc và hoàn thành câu.)
1. His name is Lam. Tên cậu ấy là Lam.
2. He is eleven years old. Cậu ấy 11 tuổi.
3. He is from Hanoi. Cậu ấy đến từ Hà Nội.
4. His teacher is Miss Chi. Cô giáo của cậu ấy là cô Chi.
5. She is from Hanoi too. Cô ấy cũng đến từ Hà Nội.
10


9. Write the answers. (Viết câu trả lời.)
1. Mai is from Vietnam. Mai đến từ Việt Nam.
2. Li Li is from Singapore. Li Li đến từ Singapore.
3. Peter is from America. Peter đến từ Mó.
4. Linda is from England. Linda đến từ Anh.
5. I am from Vietnam. Tôi đến từ Việt Nam.
10. Let’s match. (Nối các hình với nhau cho phù hợp.)

1.

2.

3.

4.

11. Write about yourself, using the headings.
(Dùng những từ bên dưới, em hãy viết về chính mình.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
12. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
11


Unit 2
Bài 2

HAPPY BIRTHDAY
CHÚC MỪNG SINH NHẬT

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Where’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s in May.
Tháng 5.
Alan:


How old are you, Mai?

Mai:

I'm ten years old.

Alan:

When's your birthday?

Mai :

It's in May.

Bài dịch:
Alan:

Bạn bao nhiêu tuổi vậy Mai?

Mai:

Tôi 10 tuổi.

Alan:

Sinh nhật của bạn là khi nào?

Mai:

Tháng 5.


2. Look and say. (Nhìn và nói.)
Where’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s in April.
Tháng 4.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Where’s your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
It’s in July.
Tháng 7.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. a

2. a
12


5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
September (Tháng 9)

June (Tháng 6) January (Thaùng 1)

December (Thaùng 12) July (Thaùng 7)

May (Thaùng 5)

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1. I am eleven years old.
Tôi 11 tuổi.

2. My birthday is in July.
Sinh nhật của tôi vào tháng 7.
7. Read aloud. (Đọc to.)
HAPPY BIRTHDAY !
When is your birthday?
March, April or May?
Can you remember?
June, July, August,
September, October or November?
Can you tell me?
December, January or February?
Now tell me !
Bài dịch:
CHÚC MỪNG SINH NHẬT!
Sinh nhật của bạn là khi nào?
Tháng 3, tháng 4 hoặc tháng 5?
Bạn có nhớ không?
Tháng 6, tháng 7, tháng 8,
Tháng 9, tháng 10 hoặc tháng 11.
Bạn có thể nói với tôi không?
Tháng 12, tháng 1 hoặc tháng 2?
Bây giờ bạn nói đi!
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
This gift is for you.
13


Món quà này cho bạn.
Thank you very much.

Cảm ơn bạn nhieàu.
Nam: I'm sorry. I'm late.
Mai:

Not at all.

Nam: Happy birthday, Mai. This gift is for you.
Mai:

Thank you very much.

Nam: You're welcome.
Baøi dịch:
Nam: Tôi xin lỗi. Vì đã đến trễ.
Mai:

Không sao đâu mà.

Nam: Chúc mừng sinh nhật Mai. Đây là quà cho bạn.
Mai:

Cảm ơn bạn rất nhiều.

Nam: Chỉ là một chút quà nhỏ thôi mà.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
This cake is for you. Cái bánh này cho bạn.
Thank you very much. Cảm ơn bạn nhiều.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. d


2. c

3. b

4. a

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)
Mai is my friend. She is ten years old. She is a student at
Thang Long Primary School. She is in the classroom now. She is
happy because today is her birthday.
1. What is her name?
2. How old is she?
3. Is she a student at Thang Long Primary School?
4. Where is she now?
5. Why is she happy?
Dịch bài đọc: Mai là bạn tôi. Cô ấy 10 tuổi. Cô ấy là học
sinh Trường Tiểu học Thăng Long. Bây giờ cô ấy ở trong lớp.
Cô ấy rất vui vì hôm nay là sinh nhật của cô ấy.
14


Trả lời câu hỏi bên dưới:
1. Tên cô ấy là gì?
2. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
3. Cô ấy là học sinh Trường Tiểu học Thăng Long phải không?
4. Bây giờ cô ấy ở đâu?
5. Tại sao cô ấy vui?
Đáp án:
1. Her name is Mai. Tên của cô ấy là Mai.
2. She is ten years old. Cô ấy 10 tuổi.

3. Yes, she is. Vâng, đúng rồi.
4. She is in the classroom now. Bây giờ cô ấy ở trong lớp.
5. Because today is her birthday.
Vì hôm nay là sinh nhật của cô ấy.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write about yourself (name, age, school).
Em hãy viết về chính mình (tên, tuổi, trường).
6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát.)
Happy birthday Chúc mừng sinh nhật
7. Summary. (Tóm tắt.)
WE SAY
(CHÚNG TA NÓI)
I’m sorry. I’m late.
(Xin lỗi. Tôi đến trễ.)
Thank you very much.
(Cảm ơn nhiều.)

WE RESPOND
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
Not at all.
(Không có chi.)
You’re welcome.
(Rất vui được bạn đón tiếp.)

WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)
When’s your birthday?
(Bạn sinh khi nào?)

WE ANSWER

(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
It’s in May.
(Tháng 5.)

15


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 2:
1. Circle the odd one out. (Khoanh tròn từ không cùng loại.)
1. Mai

2. birthday

3. it

4. member

5. your

2. Let’s match.
(Nối tiếng Anh với tiếng Việt cho phù hợp nghóa.)
English

Vietnamese
Tháng 12

January

Tháng 1


February
March

Tháng 11

April

Tháng 2

May

Tháng 10

June

Tháng 8

July

Thaùng 4
Thaùng 9

August

Thaùng 6
September
Thaùng 5
October
Thaùng 3
November

Thaùng 7
December
16


3. Ask your friend and complete the card.
(Hỏi bạn em và hoàn thành thẻ học sinh đã cho.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
4. Complete and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.)
1. My birthday is in Junuary.
Sinh nhật của tôi vào tháng 1.
2. Her birthday is in September.
Sinh nhật của cô ấy vào tháng 9.
3. His birthday is in February.
Sinh nhật của anh ấy vào tháng 2.
4. It’s rainy in June and July.
Trời có mưa vào tháng 6 và tháng 7.
5. My mother’s birthday is in November.
Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng 11.
5. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để hoàn thành câu.)
1. How are you?
Bạn có khỏe không?
2. How old are you?
Bạn bao nhiêu tuổi?
3. When is your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
4. Where are you from?
Bạn đến từ đâu?
5. What is your name?

Tên bạn là gì?
6. What is her job?
Công việc của cô ấy là gì?
6. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Where

2. England

3. How

4. ten

5. When

6. July
17


7. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp lại các câu để hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Mai, I’m very sorry. I’m late.
Mai, tôi xin lỗi vì đến trễ.
2. Not at all.
Không có chi / Không sao đâu.
3. Happy birthday to you. This doll is for you.
Chúc mừng sinh nhật. Búp bê này tôi tặng bạn.
4. Thanks a lot, Phong.
Cảm ơn Phong nhiều.
5. You’re welcome.
Rất vui được bạn đón tiếp.

8. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành khung bên dưới.)
Name

Age

Month of birth

School

Lam

eleven

January

Nguyen Du

Nga

ten

May

Thang Long

9. Write the answers. (Viết câu trả lời.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
10. Ask your friends and complete the table.
(Em hãy hỏi bạn và hoàn thành khung bên dưới.)

Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
11. Look at the table and write about Quoc Anh.
(Nhìn vào khung đã cho và viết về Quốc Anh.)
His name is Nguyen Quoc Anh.
Tên cậu ấy là Nguyễn Quốc Anh.
He is 12 years old.
Cậu ấy 12 tuổi.
His birthday is 23 March.
Sinh nhật của cậu ấy là ngày 23 tháng 3.
18


He is Vietnamese.
Cậu ấy là người Việt Nam.
He lives at 197, Tay Son Street, Hanoi, Vietnam.
Cậu ấy sống ở 197, đường Tây Sơn, Hà Nội, Việt Nam.
12. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

Unit 3
Bài 3

THINGS WE CAN DO
MỌI THỨ CHÚNG TA CÓ THỂ LÀM

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Would you like some milk, Li Li?
Bạn muốn uống sữa không?
Yes, please.

Vâng, có chứ.
Mai:

Would you like some milk, Li Li?

Li Li:

Yes, please.

Mai:

Here you are.

Li Li:

Thank you.

Bài dịch:
Mai:

Bạn uống sữa không Li Li?

Li Li:

Ừm, được đấy.

Mai:

Sữa nè bạn uống đi.


Li Li:

Cảm ơn bạn.

2. Look and say. (Nhìn và nói.)
Would you like a banana?
Bạn muốn ăn chuối không?
Yes, please.
Vâng, có chứ.
No, thanks.
19


Không, cảm ơn.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
Would you like some orange juice?
Bạn muốn uống nước cam không?
Yes, please.
Vâng, có chứ.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b

2. b

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
apple (táo )

please (vui lòng)

like (thích)


candy (kẹo)

cream (kem)

milk (sữa)

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
A:

Would you like an ice cream?
Bạn có thích ăn kem không?

B:

Yes, please.
Vâng, có chứ.

7. Read aloud. (Đọc to.)
One apple, two apples, three apples, four
Please, give me some more.
One banana, two bananas, three bananas, four
Please, give me some more.
One ice cream, two ice creams, three ice creams, four
Please, give me some more.
Bài dịch:
Một, hai, ba, bốn trái táo
Làm ơn, cho tôi một vài trái.
Một, hai, ba, bốn trái chuối
Làm ơn, cho tôi một vài trái.

Một, hai, ba, bốn ly kem
Làm ơn, cho tôi một vài ly.
20


SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Can you swim, Nam?
Bạn có thể bơi không Nam?
Yes, I can.
Vâng, tôi có thể.
Peter: Can you swim, Nam?
Nam: Yes, I can.
Peter: Can you dance?
Nam: No, I can't. I can't dance but I can swim.
Bài dịch:
Peter: Nam, bạn có biết bơi không?
Nam: Vâng, tôi có thể.
Peter: Bạn có biết nhảy không?
Nam: Không, tôi không thể. Tôi không biết nhảy nhưng
tôi biết bơi.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
I can dance.
Tôi có thể khiêu vũ.
I can’t play football.
Tôi không thể chơi bóng đá.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. a, c, b

2. d


4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu.)
My name is Linda. I am a student at Oxford Primary School.
I can sing and dance. I cannot swim and play football. I can
speak English but I cannot speak Vietnamese.
Dịch bài đọc:
Tên tôi là Linda. Tôi là học sinh Trường Tiểu học Oxford. Tôi
biết hát và nhảy. Tôi không biết bơi và đá bóng. Tôi biết nói
Tiếng Anh nhưng không biết nói Tiếng Việt.
21


1. Linda can sing and dance.
Linda có thể hát và khiêu vũ.
2. She cannot swim and play football.
Cô ấy không thể bơi và chơi bóng đá.
3. She can speak English.
Cô ấy có thể nói Tiếng Anh.
4. She cannot speak Vietnamese.
Cô ấy không thể nói Tiếng Việt.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write about the things you can do.
(Em hãy viết những điều em có thể làm.)
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Ask your friends and complete the table. (Hỏi bạn của em
và hoàn thành khung bên dưới.)
You:

Can you swim, Nga?


Nga:

Yes, I can.

You:

Can you dance?

Nga:

No, I can't.

Bài dịch:
You:

Bạn biết bơi không Nga?

Nga:

Vâng, tôi biết.

You:

Bạn có biết nhảy không?

Nga:

Không, tôi không biết.

7. Summary. (Tóm tắt.)

WE SAY (CHÚNG TA NÓI)

WE WRITE (CHÚNG TA VIẾT)

I/He/She can swim.
(Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy có thể
bơi.)
I/He/She can’t play football.

can’t = cannot

(Tôi/ Anh ấy/ Cô ấy không (không thể)
thể chơi bóng đá.)
22


WE ASK
(CHÚNG TA HỎI)
Would you like an apple?
(Bạn có muốn ăn táo
không?)
Can you swim?
(Bạn có thể bơi không?)

WE ANSWER
(CHÚNG TA TRẢ LỜI)
Yes, please. (Vâng, có chứ.)
No, thanks. (Không, cảm
ơn.)
Yes, I can. (Vâng, tôi có thể.)

No, I can’t. (Không, tôi không
thể.)

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 2:
1. Put the words in the right columns.
(Đặt từ đã cho vào đúng vị trí trong khung.)
Things to eat

Things to play with

apple

ball

banana

doll

candy

kite

cake

robot

2. Let’s match. (Nối hình với đoạn hội thoại cho phù hợp.)
1. A: This gift is for you.
B: Thank you very much.
2. A: Would you like some milk?

B: Yes, please.
3. A: Would you like an apple?
B: No, thank you.
4. A: Would you like a cake?
B: Yes, please.

23


3. Complete and read aloud. (Hoàn thành câu và đọc to.)
1. Would you like an ice cream, please?
Bạn có muốn ăn kem không?
2. No, thanks.
Không, cảm ơn.
3. What would you like?
Bạn muốn gì?
4. I would like an apple.
Tôi muốn táo.
4. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp các từ để thành câu có nghóa.)
1. Would you like an apple?
Bạn có muốn ăn táo không?
2. What would you like?
Bạn muốn gì?
3. I would like a banana.
Tôi muốn ăn chuối.
4. This ice cream is for you.
Cây kem này tôi cho bạn.
5. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. for


2. an

3. some

4. No

6. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp lại các câu thành đoạn hội thoại.)
1. Can you swim, Peter? Bạn có thể bơi không Peter?
2. No, I can’t. Không, tôi không thể.
3. Can you play football? Bạn có thể đá bóng không?
4. Yes, I can. Vâng, tôi có thể.
5. Would you like to play football now?
Bây giờ bạn có thích đá bóng không?
6. Sure.
Vâng, có chứ.
24


7. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành khung bên dưới.)
dance
Li Li

can

swim







can
can’t

play
football



can’t
Alan

ride a
bike








8. Tick what you can or cannot do and write.
(Em hãy đánh dấu cho những điều mà em có thể
hoặc không thể làm và viết thành câu.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
9. Look at the table and write the answers.

(Nhìn vào khung và viết câu trả lời.)
What can they do? Họ có thể làm gì?
1. My father can swim and play football.
Bố của tôi có thể bơi và chơi bóng đá.
2. My mother can dance. Mẹ của tôi có thể nhảy.
3. My brother can play football and ride a bike.
Anh trai của tôi có thể chơi đá bóng và đi xe đạp.
10. Write about the things your family members can and cannot do.
(Em hãy viết về những điều mà các thành viên trong gia
đình em có thể hoặc không thể làm.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
11. Let’s do the crossword puzzle.
(Hoàn thành trò chơi ô chữ bên dưới.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
12. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
25


SELF-CHECK ONE - ÔN TẬP LẠI PHẦN 1
Từ vựng:
– Câu hỏi : where, when, would, can
– Tên nước : America, Vietnam, England, Singapore.
– Tên của các tháng trong năm: January, February,
March, April, May, June, July, August, September,
October, November, December.
– Teân của một số đồ ăn / uống: milk, apple, ice cream,
banana, candy
– Giới từ : in, from
– Động từ : swim, dance, ride (a bike), play (football).

Ngữ pháp:
We say
I am

from Vietnam.

He / She is

late.

I / He / She can / cannot

swim.

We ask
Can you swim?

We answer
Yes, I can.
No, I can’t

Would you like an apple? Yes, please.
No, thanks.
We ask

We answer

When’s your birthday?

It’s in May.


Where are you from?

I’m from Vietnam.

Where’s she/ he from?

She’s / He’s from America.
26


MY SCHOOL

THEME TWO

Chủ đề 2

Trường của tôi

Unit 4

MY CLASSROOM

Bài 4

LỚP CỦA TÔI

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
This is our classroom. These are maps. They are on the wall.

Đây là lớp của chúng tôi. Đây là những tấm bản đồ.
Chúng treo trên tường.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
These are pencils.
Đây là những cây bút chì.
They are in the boxes.
Chúng ở trong hộp.
Those are books.
Đó là những quyển sách.
They are in the school bags.
Chúng để trong cặp.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
These are pens.
Đây là những cây bút máy.
They are in the boxes.
Chúng ở trong hộp.
Those are notebooks.
Đó là những quyển vở.
They are in the school bags.
Chúng để trong cặp.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. a

2. a
27


×