Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.92 KB, 89 trang )

Lời nói đầu
Cuốn sách Giải bài tập tiếng Anh 5 được biên soạn
theo chương trình mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Let’s
learn English book 3. Sách nhằm bồi dưỡng cho học sinh,
giáo viên và các bậc phụ huynh bước đầu dạy Tiếng Anh
cho con em mình..
Gồm những bài dịch và bài giải các bài tập trong sách
giáo khoa và sách Workbook. Tiện tham khảo cho các em
khi gặp những bài khó chưa có hướng để làm thì đây là
giáo trình giúp các em giải quyết vấn đề đó. Tất cả các
bài tập trong giáo trình này, các em phải tự dịch và làm
trước khi xem phần hướng dẫn. Nếu làm được như vậy thì
việc học của các em mới hiệu quả và đạt nhiều thành tích
trong học tập.
Mong rằng quyển sách này sẽ giúp các em học tốt hơn
môn tiếng Anh trong nhà trường và hy vọng các em sẽ tìm
được sự hứng thú, niềm đam mê đối với môn tiếng Anh.
Trong quá trình biên soạn, khó tránh khỏi những sai sót
ngoài ý muốn, chúng tôi xin đón nhận mọi ý kiến đóng góp
từ quý độc giả.
Xin chân thành cảm ơn và xin chúc các em luôn đạt được
những thành tích cao trong quá trình học tập của mình.
Tác giả

3


THEME ONE

YOU AND ME


Chủ đề 1

Bạn và tôi
NEW FRIENDS, NEW PLACES

Bài 1

NHỮNG NGƯỜI BẠN MỚI, NHỮNG NƠI
CHỐN MỚI

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
Where are you from?
Bạn từ đâu đến?
I’m from London. I’m English.
Tôi đến từ Luân Đôn. Tôi là người Anh.
Thu:

Hi. My name’s Thu.

Linda: Hello. I’m Linda. Nice to meet you.
Thu:

Nice to meet you too. Where are you from?

Linda: I’m from London.
Thu:

So, you’re English. I’m Vietnamese.


Bài dịch:
Thu:

Xin chào. Tên của tôi là Thu.

Linda: Xin chào. Tôi là Linda. Tôi rất vui được gặp bạn.
Thu:

Tôi cũng rất vui khi gặp bạn. Bạn từ đâu đến vậy?

Linda: Tôi đến từ London.
Thu:

Vậy bạn là người Anh. Còn tôi là người Việt Nam.

2. Look and say. (Nhìn và nói.)
My name’s Hoa. I’m from Ha Noi. I’m Vietnamese.
Tên của tôi là Hoa. Tôi đến từ Hà Nội. Tôi là người Việt Nam.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
My name’s Liza.
Tên của tôi là Liza.
I’m from New York.
5


Tôi đến từ New York.
I’m American.
Tôi là người Mó.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b


2. c

3. a

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
Japanese (người Nhật)
England (nước Anh)
Vietnamese (người Việt Nam) Thailand (nước Thái Lan)
Singapore (nước Singapore)
China (nước Trung Quốc)
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
1. My name’s Fred.
Tên tôi là Fred.
2. I’m from Singapore.
Tôi đến từ Singapore.
3. I’m Singaporean.
Tôi là người Singapore.
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Where’s London?
Luân Đôn ở đâu?)
No.
Không.
No. In England.
Không. Ở Anh.
In America.
Ở Mó.
In Singapore.
Ở Singapore.
SECTION B (PHẦN B)

1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Where’s he from?
Anh ấy từ đâu đến?
He’s from England. He’s English.
Anh ấy đến từ Anh. Anh ấy là người Anh.
6


Nam: Look. This is my new pen friend.
Mai:

What’s his name?

Nam: His name’s Tony.
Mai:

Where’s he from?

Nam: He’s from England. He’s English.
Baøi dịch:
Nam: Xem này. Đây là bạn mới của mình đấy.
Mai:

Cậu ấy tên gì vậy?

Nam: Tên cậu ấy là Tony.
Mai:

Cậu ấy từ đâu đến?


Nam: Cậu ấy đến từ Anh. Cậu ấy là người Anh.
2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
He’s from Vietnam.
Anh ấy đến từ Việt Nam.
He’s Vietnamese.
Anh ấy là người Việt Nam.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. T

2. F

3. T

4. T

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)
This is my new friend. His name is Tony. He is English. He lives
at 58 White Road, London, England. He is eleven years old.
He studies at Rosewood Primary School. He likes watching TV
and playing sports. His favourite subject at school is P.E.
1. What is his name?
2. Where is he from?
3. Where does he live?
4. How old is he?
Đây là bạn mới của tôi. Tên cậu ấy là Tony. Cậu ấy là
người Anh. Cậu sống ở đường số 58 White Road, thành phố
London, Anh. Cậu ấy 11 tuổi. Cậu ấy học ở Trường Tiểu học
Rosewood. Cậu rất thích xem tivi và chơi thể thao. Môn học
cậu yêu thích ở trường là môn Thể dục.
7



Câu hỏi:
1. Tên của cậu ấy là gì?
2. Cậu ấy từ đâu đến?
3. Cậu ấy sống ở đâu?
4. Cậu ấy bao nhiêu tuổi?
Đáp án:
1. His name is Tony. (Tên cậu ấy là Tony.)
2. He is from England. (Cậu ấy đến từ Anh.)
3. He lives at 58 White Road, London, England.
(Cậu sống ở đường số 58 White Road, thành phố London, Anh.)
4. He is eleven years old. (Cậu ấy 11 tuổi.)
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write a letter to your new pen friend. (name, country,
nationality, school) (Em hãy viết bức thư cho bạn mới của
em (tên, quốc gia, quốc tịch, trường.))
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Complete the crossword puzzle (Hoàn thành trò chơi ô chữ)
A M E R I

C A
O
U

V

I

E T


N A M
T

S I

N G A P O R

E

I
E
S

8

N G L

A N D


7. Summary. (Tóm tắt.)
WE SAY (CHÚNG TA NÓI)
I’m from Hanoi, Vietnam. I’m Vietnamese.
(Tôi đến từ Hà Nội, Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.)
WE ASK

WE ANSWER

(CHÚNG TA HỎI)


(CHÚNG TA TRẢ LỜI)

Where are you from?

I’m from Washington D.C.

(Bạn từ đâu đến?)

(Tôi đến từ Washington D.C)
I’m American. (Tôi là người Mó.)

Where is he from?

He’s from England. He’s English.

(Anh ấy từ đâu đến?)

(Anh ấy đến từ Anh. Anh ấy là người Anh.)

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 3:
1. Put the words in the right columns.
(Đặt từ đã cho vào đúng vị trí trong khung.)
Country

Nationality

Vietnam

Vietnamese


America

American

England

English

Singapore

Singaporean

2. Read and complete the sentences.
(Đọc và hoàn thành câu.)
1. Mai is from Vietnam. She is Vietnamese.
Mai đến từ Việt Nam. Cô ấy là người Việt Nam.
2. Li Li is from Singapore. She is Singaporean.
Li Li đến từ Singapore. Cô ấy là người Singapore.
3. Peter is from America. He is American.
Peter đến từ Mó. Anh ấy là người Mó.
9


4. Linda is from England. She is English.
Linda đến từ Anh. Cô ấy là người Anh.
3. Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi sau.)
1. It’s in Vietnam.
Nó ở Việt Nam.
2. It’s in England.

Nó ở Anh.
3. It’s in America.
Nó ở Mó.
4. It’s in Vietnam.
Nó ở Việt Nam.
4. Complete the words and read the sentences aloud.
(Hoàn thành từ và đọc to câu văn.)
1. I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
Tôi đến từ Việt Nam. Tôi là người Việt Nam.
2. They’re from Japan. They’re Japanese.
Họ đến từ Nhật. Họ là người Nhật.
3. She’s from Singapore. She’s Singaporean.
Cô ấy đến từ Singapore. Cô ấy là người Singapore.
4. He’s from England. He’s English.
Anh ấy đến từ Anh. Anh ấy là người Anh.
5. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để hoàn thành câu.)
1. My name is Quan.
Tên tôi là Quan.
2. I am ten years old.
Tôi 10 tuổi.
3. I am from Hanoi.
Tôi đến từ Hà Nội.
4. I am Vietnamese.
Tôi là người Việt Nam.
10


6. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. What


2. My

3. Where

4. City

5. Vietnamese

7. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp lại các câu để hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Who’s that?
Đó là ai vậy?
2. That’s my new friend.
Đó là bạn mới của tôi.
3. Where’s she from?
Cô ấy từ đâu đến?
4. She’s from London. She’s English.
Cô ấy đến từ Luân Đôn. Cô ấy là người Anh.
8. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành khung bên dưới.)
Name

Peter

Age

11

Nationality


American

Address

203 Victory Street, Washington D.C

Favourite subjects

Maths and Science

9. Complete the letter with the words given.
(Hoàn thành bức thư sau với những từ đã cho.)
1. America

2. eleven

3. English

4. music 5. subject

10. Complete the envelope, using the addresses in Exercises 8
and 9. (Em hãy dùng các địa chỉ trong bài tập 8 và 9 để
hoàn thành phong bì sau.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

11


11. Let’s complete. (Hoaøn thaønh khung sau.)

Country

Capital

Nationality

Vietnam

Hanoi

Vietnamese

England

London

English

America

Washington D.C

American

Singapore

Singapore

Singaporean


12. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)



THE DATE OF BIRTH
NGÀY SINH

Bài 2
SECTION A (PHẦN A)

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
What’s the date today, Nam?
Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?
It’s October 10th 2008.
Ngày 10 tháng 10 năm 2008.
Students: Good morning, Miss Chi.
Miss Chi: Good morning, everyone. What’s the date today,
Nam?
Students: It’s October 10th 2008.
Miss Chi: Thank you. Let’s look at Unit 2.
Bài dịch:
Học sinh: Chúng em chào cô Chi.
Cô Chi:

Chào các em. Hôm nay là ngày mấy vậy Nam?

Học sinh: Dạ thưa cô ngày 10 tháng 10 năm 2008.
Cô Chi:


Cảm ơn em. Nào các em hãy nhìn vào bài 2.
12


2. Look and say. (Nhìn và nói.)
What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
It’s October 20th 2009.
Ngày 20 tháng 10 năm 2009.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
It’s February 1st 2009.
Ngày 1 tháng 2 năm 2009.
4. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. b

2. d

3. c

4. a

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)
A: What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
B:
It’s May 28th 2008.
Ngày 28 tháng 5 năm 2008.
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)

A: What’s the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
B:
It’s November 10th 2009.
Ngày 10 tháng 11 năm 2009.
7. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
The Birthday Game
I’m eleven. My birthday is on May 2nd.
Tôi 11 tuổi. Sinh nhật của tôi ngày 2 tháng 5.
I’m twelve. My birthday is on September 20th.
Tôi 12 tuổi. Sinh nhật của tôi ngày 20 tháng 9.
I’m eleven. My birthday is on June 16th.
Tôi 11 tuổi. Sinh nhật của tôi ngày 16 tháng 6.
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
When were you born?
13


Bạn sinh khi nào?
I was born on September 20th 1996.
Tôi sinh ngày 20 tháng 9 năm 1996.
Mai:

I’m eleven years old this year.

Li Li:

When were you born?


Mai:

I was born on September 20th 1996.

Bài dịch:
Mai:

Năm nay tôi 11 tuổi.

Li Li:

Bạn sinh lúc nào vậy?

Mai:

Tôi sinh ngày 20 tháng 9 năm 1996.

2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
When were you born?
Bạn sinh khi nào?
I was born on July 26th 1996.
Tôi sinh ngày 26 tháng 7 năm 1996.
3. Listen and check. (Nghe và kiểm tra.)
1. T

2. F

3. F

4. T


4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)
Hello. My name is Mai. I am a student at Thang Long
Primary School. I am eleven years old. I was born on
September 20th 1996 in Hanoi. I am having a birthday party
with my friends. There are lots of cakes and candies. I am
happy because today is my birthday.
1. What is her name?
2. How old is she?
3. When was she born?
4. Why is she happy?
Bài dịch:
Xin chào. Tên tôi là Mai. Tôi là học sinh Trường Tiểu học
Thăng Long. Tôi 11 tuổi. Tôi sinh ngày 20 tháng 9 năm 1996 ở
Hà Nội. Tôi đang tổ chức tiệc sinh nhật cùng với những
14


người bạn. Có rất nhiều bánh và kẹo. Tôi rất vui vì hôm nay
là sinh nhật của tôi.
1. Tên của cô ấy là gì?
2. Cô ấy bao nhiêu tuổi?
3. Cô ấy sinh khi nào?
4. Tại sao cô ấy vui?
1. Her name is Mai.
Tên của cô ấy là Mai.
2. She is eleven years old.
Cô ấy 11 tuổi.
3. She was born on September 20th 1996.
Cô ấy sinh ngày 20 tháng 9 năm 1996.

4. Because today is her birthday.
Vì hôm nay là sinh nhật của cô ấy.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Student Card (Thẻ học sinh)
Học sinh tự làm
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Write and say the numbers.
(Em hãy viết và nói về những con số.)
7. Summary. (Tóm tắt.)
WE ASK

WE ANSWER

(CHÚNG TA HỎI)

(CHÚNG TA TRẢ LỜI)

What’s the date today?

It’s September 2nd 2008.

(Hôm nay là ngày mấy?)

(Ngày 2 tháng 9 năm 2008.)

When were you born?

I was born on September 29th 1996.

(Baïn sinh khi nào?)


(Tôi sinh ngày 29 tháng 9 năm
1996.)

15


ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 3:
1. Put the months in the right order.
(Đặt các tháng cho đúng trật tự vị trí trong khung.)
Months of the year
January
February
March
April
June
July
August
September
October
November
December
2. Let’s match the two columns. (Nối hai cột cho phù hợp.)
1st

sixth

2nd

ninth


3rd

seventh

4th

first

5th

tenth

6th

fifth

7th

eighth

8th

second

9th

fourth

10th


third
16


3. Match the sentences with the pictures.
(Nối câu với tranh cho phù hợp.)
1. d

2. b

3. c

4. a

4. Complete the words and read the sentences aloud.
(Hoàn thành từ và đọc to các câu.)
1. A:

When’s your birthday?
Bạn sinh khi nào?

B:

It’s in May.
Tháng 5.

2. A:

What’s the date today?

Hôm nay là ngày mấy?

B:

It’s april 20th.
Ngày 20 tháng 4.

5. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để hoàn thành câu.)
1. He is from Canberra.
Anh ấy đến từ Canberra.
2. When is your birthday?
Sinh nhật của bạn là khi nào?
3. What is the date today?
Hôm nay là ngày mấy?
4. Today is November 21st.
Hôm nay là ngày 21 tháng 11.
6. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. What

2. My

3. How

4. eleven

5. birthday

7. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp lại các câu để hoàn thành đoạn hội thoại.)

1. What’s your name?
Tên của bạn là gì?
2. My name’s Minh.
Tên tôi là Minh.
17


3. Are you eleven years old?
Bạn 11 tuổi hả?
4. Yes, I am.
Vâng, đúng đấy.
5. When were you born?
Bạn sinh khi nào?
6. I was born on August 13th 1994.
Tôi sinh ngày 13 tháng 8 năm 1994.
8. Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
9. Read and complete the table.
(Đọc và hoàn thành khung bên dưới.)
Name

Nguyen Lan Anh

Age

thirteen years old

Date of birth

April 24th 1995


Place of birth

Hanoi

Address

14 Le Thanh Tong Street, Hanoi

School

Thang Long Primary

10. Write the answers. (Viết câu trả lời.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
11. Ask your friends and complete the table.
(Hỏi bạn của em và hoàn thành khung bên dưới.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
12. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

18


JOBS
CÔNG VIỆC

Bài 3
SECTION A (PHẦN A)


1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
What does your father do?
Bố của bạn làm gì?
He’s a doctor.
Ông ấy là bác só.
Mai: How many people are there in your family?
Li li:
There are four: my parents, my brother and me.
Mai: What does your father do?
Li li:
He’s a doctor.
Mai: And what about your mother?
Li li:
She’s a teacher.
Bài dịch:
Mai:

Gia đình cậu có bao nhiêu người?

Li li:

Nhà tớ có 4 người: bố mẹ, anh trai và tớ.

Mai:

Bố của cậu làm gì?

Li li:

Bố tớ là bác só.


Mai:

Còn mẹ của cậu làm gì?

Li li:

Mẹ tớ là giáo viên.

2. Look and say. (Nhìn và nói.)
What does your father do?
Bố của bạn làm gì?
He’s a farmer.
Ông ấy là nông dân.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
What does your father do?
Bố của bạn làm gì?
He’s a factory worker.
Ông ấy là công nhân nhà máy.
19


4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)
1. a

2. c

3. b

5. Say it right. (Phát âm chuẩn.)

1. Tony was born on October 24th.
2. I want to be a teacher.
6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
A:

What does your brother do?
Anh trai của bạn làm gì?

B:

He is a student.
Anh ấy là học sinh.

7. Read aloud. (Đọc to.)
Jobs
Doctor, teacher
Which one do I want to be?
Worker, farmer
Which one do you want to be?
Công việc
Bác só, giáo viên
Tôi muốn làm gì đây nhỉ?
Công nhân, nông dân
Bạn muốn làm gì vậy?
SECTION B (PHẦN B)
1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
I want to be a singer.
Tôi muốn trở thành ca só.
Li Li:


What subject do you like?

Mai:

I like Music.

Li Li:

Why do you like it?

Mai:

Because I want to be a singer.

Li li:

Cậu thích môn học nào?
20

4. d


Mai:

Tớ thích Âm nhạc.

Li Li:

Tại sao cậu thích nó?


Mai:

Vì mình muốn trở thành ca só.

2. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
I want to be a footballer.
Tôi muốn trở thành cầu thủ bóng đá.
3. Listen and number. (Nghe và viết số.)
1. T

2. T

3. T

4. F

4. Read and answer. (Đọc và trả lời.)
My name is Nam. I am a student at Thang Long Primary
School. Music is my favourite subject. I want to be a singer
because I like to sing. I like to play the piano too. I want to be
a musician in the future.
1. What is his name?
2. What does he do?
3. What is his favourite subject?
4. What does he want to be?
Bài dịch:
Tên tôi là Nam. Tôi là học sinh Trường Tiểu học Thăng
Long. Âm nhạc là môn học tôi thích nhất. Tôi muốn trở
thành ca só vì tôi thích hát. Tôi cũng thích chơi đàn dương
cầm. Trong tương lai, tôi muốn trở thành nhạc só.

1. Tên cậu ấy là gì?
2. Cậu ấy làm gì?
3. Môn học cậu ấy thích là gì?
4. Cậu ấy muốn trở thành gì?
Đáp án:
1. His name is Nam.
Tên cậu ấy là Nam.
2. He is a student.
Cậu ấy là sinh viên.
21


3. Music is his favourite subject.
Âm nhạc là môn học cậu ấy thích.
4. He wants to be a musician in the future.
Trong tương lai, cậu ấy muốn trở thành nhạc só.
5. Let’s write. (Chúng ta cùng viết.)
Write about what you want to be.
(Em hãy viết về những điều mà em muốn.)
6. Let’s play. (Chúng ta cùng chơi.)
Guess the job (Đoán công việc)
Draw a picture of someone at work.
Vẽ tranh của một người đang làm việc.
Can your classmates guess the person’s job? Bạn cùng lớp
của bạn có thể đoán được công việc của người đó không?
7. Summary. (Tóm tắt.)
WE ASK (CHÚNG TA HỎI)
What does your father do?
(Bố của bạn làm gì?)


WE ANSWER (CHÚNG TA TRẢ LỜI)
He’s a doctor.
(Ông ấy là bác só.)

WE SAY (CHÚNG TA NÓI)
I want to be a nurse. (Tôi muốn trở thành y tá.)
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRONG SÁCH WORKBOOK 3:
1. Put the words in the right columns.
(Đặt từ đã cho vào đúng vị trí trong khung.)
Places

Jobs

bookshop

teacher

hotel

farmer

school

doctor

hospital

engineer

factory


nurse
22


2. Match the words with the pictures.
Nối từ với hình cho phù hợp nghóa.)
1.

a.
engineer

2.

b.
farmer

3.

c.
teacher

4.

d.
nurse

5.

e.

factory worker

23


3. Match the sentences with the pictures.
(Nối câu với hình cho phù hợp nghóa.)
1.

a.
My brother is a
factory worker. He
works in a factory.

2.

b.
They are farmers.
They works on a
farm.

3.

c.
He is a teacher. He
teaches
in
a
primary school.


4.

d.
Mr. Lam and Mrs.
Lan are doctors.
They work in a
hospital.

24


4. Complete the sentences and read aloud.
(Hoàn thành câu và đọc to.)
1. A teacher teaches in a school.
Giáo viên dạy trong trường.
2. A doctor works in a hospital.
Bác só làm việc ở bệnh viện.
3. A farmer works on a farm.
Nông dân làm việc ở nông trại.
4. A factory worker works in a factory.
Công nhân làm việc trong nhà máy.
5. Reorder the words to make sentences.
(Sắp xếp lại các từ để hoàn thành câu.)
1. What does your father do?
Bố của bạn làm nghề gì?
2. He is a doctor.
Ông ấy là bác só.
3. Where does he work?
Ông ấy làm việc ở đâu?
4. He works in a hospital.

Ông ấy làm việc ở bệnh viện.
6. Complete the dialogue. (Hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. name

2. do

3. worker

4. work

5. factory

7. Reorder the sentences to make a dialogue.
(Sắp xếp lại các câu để hoàn thành đoạn hội thoại.)
1. Where do you study, Trang?
Bạn học ở đâu vậy Trang?
2. I study at Nguyen Du Primary School.
Tôi học ở Trường Tiểu học Nguyễn Du.
3. What subject do you like best?
Bạn thích môn gì nhất?
25


4. I like Art best.
Tôi thích môn Mó thuật nhất.
5. Why do you like it?
Tại sao bạn thích nó?
6. Because I want to be an artist.
Bởi vì tôi muốn trở thành họa só.
8. Complete the sentences. (Hoàn thành câu.)

Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
9. Read and complete the sentences.
(Đọc và hoàn thành câu.)
1. Mr. Minh is a farmer.
Ông Minh là nông dân.
2. He works on a farm.
Ông ấy làm việc ở nông trại.
3. He gets up early in the morning.
Ông ấy thức dậy sớm vào buổi sáng.
4. First, he walks to the farm and picks the vegetables.
Trước tiên, ông ấy đi đến nông trại và hái rau.
5. Then, he takes them to the market.
Sau đó, ông ấy mang rau ra chợ.
6. In the afternoon, he comes late and has a big dinner.
Buổi chiều, ông ấy về nhà trễ và ăn tối rất thịnh soạn.
10. Write the answers. (Viết câu trả lời.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
11. Ask your friends and complete the table.
(Hỏi bạn em và hoàn thành khung bên dưới.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)
12. Look and write. (Nhìn và viết.)
Student’s answer (Học sinh tự trả lời)

26


SELF-CHECK ONE - ÔN TẬP LẠI PHẦN 1
Từ vựng:
 Tên của một số nước: England, Singapore, America.
 Tên thủ đô của một số nước: Hanoi, London, Washington D.C.

 Quốc tịch: Vietnamese, English, American, Singaporean.
 Số thứ tự: first, second, third, . . . twenty-first, thirty-first.
 Danh từ chỉ nghề nghiệp: postman, nurse, famer,
factory worker.
 Động từ chỉ ước muốn: want
Ngữ phaùp:
We say
I’m from Vietnam, I’m Vietnamese.
I want to be a doctor.
We ask

We answer

Where are you from?

I’m from Hanoi.

Where is he from?

He’s from England.

What is the date today?

It’s September 2nd.

When were you born?

I was born on September 29th
1996.


What does your father do?

He’s a doctor.

27


MY SCHOOL
Trường của tôi

THEME TWO

Chủ đề 2

SCHOOL ACTIVITIES
NHỮNG HOẠT ĐỘNG Ở TRƯỜNG

Bài 4

SECTION A (PHẦN A)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và đọc lại.)
What are you doing, Nam?
Bạn đang làm gì vậy Nam?
I’m reading a letter from Tony.
Tôi đang đọc thư Tony gửi.
Thu:

What are you doing, Nam?

Nam: I'm reading a letter from Tony.

Thu:

Who's he?

Nam: He's my new pen friend. He's English.
Bài dịch:
Thu:

Cậu đang làm gì vậy Nam?

Nam: Tớ đang đọc thư Tony gửi.
Thu:

Cậu ấy là ai vậy?

Nam: Cậu ấy là bạn mới của tớ. Cậu ấy là người Anh.
2. Look and say. (Nhìn và nói.)
What are you doing?
Bạn đang làm gì vậy?
I’m drawing a picture.
Tôi đang vẽ tranh.
3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói.)
What are you doing?
Bạn đang làm gì vậy?
I’m singing a song.
Tôi đang hát.
28



×