Tải bản đầy đủ (.pptx) (44 trang)

Chỉ Tiêu Tham Số Tổng Hợp.pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 44 trang )

CHÀO MỪNG TỒN THỂ ACE VỀ THAM DỰ
CHƯƠNG TRÌNH GIAO LƯU KT
THÁNG 4 NĂM 2017
BS THÚ Y: MẠC VĂN CẢNH
BS THÚ Y: MẠC VĂN CẢNH
SĐT: 0988 59 29 59
SĐT: 0988 59 29 59
0933 69 29 69
0933 69 29 69


CHỈ TIÊU THAM SỐ TRẠI NÁI THƯỜNG DÙNG
VỚI TRANG TRẠI QUY MÔ


CHỈ TIÊU KT SINH SẢN CHỦ YẾU
Chu kỳ động dục

21 ngày

Tỷ lệ sống cả kỳ

90%

Thời kỳ mang thai

114 ngày

Tỷ lệ sinh sản phối giống

85 - 90%



Thời kỳ bú sữa

21—28 ngày

Cân nặng của lợn con lúc
mới sinh

1.4--1.6kg

Cai sữa lần sau động dục

3---10 ngày

Cân nặng của lợn khi 21
ngày

6 -7kg

Số lần mang thai /năm của lợn nái

2.2 lần

Cân nặng của lợn khi 28
ngày

7.5--8kg

Số lợn con sống của lứa lợn nái đã
từng sinh


10 con

Cân nặng của lợn khi 8 tuần
tuổi

18 -23kg

Số lợn con sống của lợn nái sinh lần
đầu

8.5

Cân nặng của lợn khi 24
tuần tuổi

93--100kg

Tỷ lệ sống của lợn con bú sữa

92%

Thời hạn sử dụng lợn nái

3 năm(6-8 lần mang thai)

Tỷ lệ sống của lợn úm

96%


Tỷ lệ đực cái

1 : 25

Tỷ lệ sống của lợn vỗ béo sinh sản

98%

Thời hạn sử dụng lợn đực

4 năm


LƯỢNG THỨC ĂN CHO LỢN
Tuần tuổi

Cân nặng/kg

Lượng thức ăn ngày
kg/con

Lượng thức ăn tích
lũy

Hiệu suất thức
ăn

2

3


0.18

1.26

4

8

0.32

6.3

1.2

6

14

0.76

16.9

1.57

8

21

1.1


32.3

1.82

10

33

1.4

51.8

1.85

12

42

1.8

77.0

2.43

14

53

2.18


107.5

2.5

16

64

2.33

140.1

2.6

18

76

2.60

176.5

2.7

20

88

2.85


190

2.8

22

100

3.0

220

3.0


LƯỢNG ĂN CÁM SỮA LỢN CON PHÍA BẮC VIỆT NAM
58-63;
1,094
lượng ăn
theo ngày
( g/con )

51-57; 891
43-50; 765
36-42; 629
28-35; 448
23; 26021-27; 294
22;
230

21; 186

Ngày tuổi


Cai sữa kém 1 kg, ra thị trường kém 10 kg

Trọng lượng
cai sữa (kg)

5,0

5,4

5,8

6,3

Trọng lượng
niêm yết (kg)

86,4

90,2

91,1

97,9



THỂ TRỌNG LỢN CON KHI SỬ DỤNG CÁM SỮA
PHÍA BẮC VIỆT NAM

Thể trọng
lợn con

( kg )

Ngày tuổi


TĂNG TRỌNG THEO NGÀY CÁM SỮA LỢN CON
PHÍA BẮC VIỆT NAM
51-63;
673

Tăng

36-50;
508

trọng theo
ngày
(g/con



21-24;
181


21-35;
302

Ngày tuổi


FCR CÁM SỮA LỢN CON PHÍA BẮC VIỆT NAM
Kg thức ăn/kg tăng trọng

Ngày tuổi


Kế hoạch cho ăn cám
Trại lợn quy mơ thích hợp và hộ chăn nuôi chuyên nghiệp lớn

L10 L11
0 5
10

2

1

L12

LS13
18

4
FCR 2.2-2.4 :


22

3


Kế hoạch cho ăn cám CẢI TiẾN
Trại lợn quy mô thích hợp và hộ chăn ni chun nghiệp lớn

L10 L11
0 5
10

10 1

L12

LS13
18

4
FCR 1.97 – 2.1 : 1

22

3


Bảng tính năng sinh sản thực tế cám lợn
Tuần

tuổi

Thể trọng
mục tiêu ( Kg)

Tăng trọng
theo ngày

Lượng
ăn

Tỉ lệ cám cho
thịt theo tuần

Lũy kế
lượng ăn
( kg)

0--4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22

8
10
13
16
20
25
30
35
41
46
52
58
65
72
78
84
90
95
100

0.29
0.29

0.43
0.43
0.57
0.71
0.71
0.71
0.86
0.71
0.86
0.86
1.00
1.00
0.86
0.86
0.86
0.71
0.71

0.05
0.35
0.38
0.46
0.65
0.88
1.01
1.14
1.43
1.41
1.73
1.89

2.26
2.44
2.38
2.54
2.70
2.57
2.70

0.19
0.8
0.9
1.1
1.1
1.2
1.4
1.6
1.7
2.0
2.0
2.2
2.3
2.4
2.8
3.0
3.1
3.6
3.8

2
5

8
11
15
22
29
37
47
57
69
82
98
115
132
149
168
186
205

Lũy kế lượng
cám cho thịt
(FCR)

0.2
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
1.0

1.1
1.2
1.3
1.4
1.5
1.6
1.7
1.8
1.9
2.0
2.1


Cải thiện chuyển hóa thức ăn trong thức ăn vỗ béo cho
heo New Hope Liu He
Khả năng sinh trưởng của heo thịt đang phát triển

25;
1.61

35;
1.91

50;
2.08

75;
2.31

85;

2.61

Nguồn số liệu:Phòng nghiên cứu phát triển New Hope Liu He

100;
2.8

kg


Phương pháp cho ăn thức ăn của thức ăn vỗ béo cho heo
New Hope Liu He
Tên sản
phẩm  

Giai đoạn cho
ăn thức ăn

Hàm lượng
thức ăn

Tăng trọng lượng
ngày

552

30-60kg

1200-2000g


600-800g

553

60-90kg

1800-2600g

800-900g

554

90-XB

2500-3200g

900-1100g


Phương pháp sử dụng sản phẩm
Giới thiệu chế độ cho ăn thức ăn của nước ngoài
Bảng 9: Phương pháp sử dụng
Phân chia giai
đoạn

Trọng lượng

Số ngày tuổi

Độ dày mỡ

lưng

Chiến lược cho
ăn

Giai đoạn 1

25~60

60~100

<7

Cho ăn tự do

Giai đoạn 2

60~125

100~210

7~16

2.5~3.5

Giai đoạn 3

125~140

210~230


16~18

Cho ăn tự do

Cole, 2003 , Nutrition of Sows and Boars


Giới thiệu mơ hình cho ăn của Newhope Liuhe


40-70kg cho ăn tự do



Sau 70kg căn cứ thể
trạng khống chế từ
2.3-2.8 kg



Trước phối giống 1-2
tuần tăng lượng thức
ăn

Nguồn ảnh: New Hope Và nông trại nghiên cứu


Kế hoạch cho ăn cám
Khống chế cho ăn trong các giai đoạn của lợn nái

Phối
giống
thành
công

Mang
thai 14
ngày

Phôi
thai

Mang
thai 85
ngày

Mang
thai 114
ngày

Cai
sữa

Thai
sản

L55/567/664 L55/567/664
L66/568/665
1.8 ~ 2.2
kg


2.2 ~ 2.4
kg

2.5kg

7kg

Phối
giống
tiếp
theo


Quản lý chăn nuôi dinh dưỡng lợn nái hậu bị - Chăn n
uôi sau phối giống
Ảnh hưởng của mức độ cho ăn sau phối giống 72 h đối với sự tồn
tại của phôi thai

Mức độ cho ăn ( kg/ngày)

Tỷ lệ sống của phôi thai

1.50
2.25
3.00

82.8
78.6
71.9


Dyck et al. 1980


Quản lý chăn nuôi dinh dưỡng lợn cái hậu bị - Mang thai
Tăng lượng thức ăn theo đánh giá thể trạng
Đánh giá thể trạng

Lượng thức ăn tăng giảm, kg

1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
3.5
4.0
4.5
5.0

+0.60
+0.40
+0.30
+0.20
0.00
-0.20
-0.30
-0.40
-0.60



Quản lý chăn nuôi dinh dưỡng lợn cái hậu bị - Mang thai
Mối quan hệ giữa việc đánh giá thể trạng lợn nái, độ dày lưng và nhu cầu thức ăn

Đánh giá thể
trạng

Độ dày lưng bình
quân, mm

Độ dày cần tăng
thêm, mm

Lượng nhu cầu ăn
hằng ngày, kg

1
2
3

8-10
12-14
16-18

8
4
0

3.5
2.8

2.2

1. Khi điểm đánh giá là 1, mỗi ngày cho ăn 3.5 kg, tối thiểu 60 ngày mới đạt nhu cầu
của thể trạng. Tổng lượng ăn ngoài tối thiểu 70 kg cám.
2. Khi điểm đánh giá là 2, mỗi ngày cho ăn 2.8kg, tối thiểu 60 ngày có thể đạt tới nhu
cầu thể trạng. Tổng lượng ăn ngoài tối thiểu 35 kg cám



×