Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Bài giảng Công nghệ s̫ản xuất các hợp chất Vô Cơ – 2006: CHƯƠNG I CÁC QUÁ TRÌNH ĐỊNN HÌNH TRONG KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÁC CHẤT VÔ CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2 MB, 103 trang )

Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

CH
NG I
CÁC QUÁ TRÌNH ĐI N HÌNH TRONG K THU T S N
XU T CÁC CH T VÔ C
I. NUNG V T LI U R N:
1. Định nghĩa:
Nung là quá trình biến đổi tính chất hóa lý do tận d ng nhiệt.
t0
Vd: CaSO4.2H2O

CaSO4.1/2H2O (hemi hydrate-th ch cao phi) + 3/2H2O

Th ch cao dihydrate
CaSO4 khan
2. Các d ng nung:
a. Nung khô: tách n ớc, phân h y CO2 ra kh i vật liệu mà khơng làm thay đổi m c
oxi hóa các chất c a vật liệu đem nung.
t0
Vd: CaCO3

CaO + CO2
t0

CaHPO4.2H2O

CaHPO4 + 2H2O


b. Nung oxi hóa: là q trình oxi hóa vật liệu nung thành chất mới bằng các tác
nhân oxy hóa nh O2, Cl2, …
Vd: xử lý quặng cromit:
FeO.Cr2O3 + Na2CO3 + O2 = Fe2O3 + Na2CrO4 (tan) + CO2
Chất tr dung/chất ch y
Na2CO3 làm thay đổi b n chất quá trình nung, quá trình x y ra nhanh hơn, h thấp
nhiệt độ ph n ng. Có thể thay O2 bằng Cl2,…
c. Quá trình nung khử: sử d ng tác nhân có tính khử để khử chất ban đ u.
Vd: Ca3(PO4)2 + C = CaO + CO2 + P2
Ph n ng ph : C + O2

CO
CO2

3. B n ch t quá trình nung v t li u r n:
Chia làm 2 l ai:
+ Nung phân h y chất
+ Nung có x y ra ph n ng

tr ng thái rắn

Quá trình nung cung cấp nhiệt thúc đ y s dao động m ng tinh thể dẫn đến các
nguyên tử có thể b thay thế, hóan v và có tr ng h p chúng tách hẳn ra kh i m ng tinh
thể. Khi đó, nhiệt độ cung cấp ph i lớn hơn nhiệt độ giới h n khuếch tán nội.
1


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học


D ới tác d ng nhiệt, m ng l ới tinh thể tr nên x p hơn, các nguyên tử dao động
m nh hơn làm tăng s l ng khuyết tật m ng l ới và làm cho vai trị q trình khuếch tán
tăng. Đó là yếu t cơ b n giúp cho vật chất th c hiện ph n ng trong tr ng thái rắn.
Tuy nhiên, th c tế t c độ ph n ng trong pha R-R không đáng kể do:
+ Độ tiếp xúc rất nh vì kích th ớc khơng đồng đều, trộn lẫn khơng đều, có nhiều
lỗ x p h n chế việc truyền nhiệt và dẫn nhiệt, dẫn đến độ tiếp xúc biểu kiến không đáng
kể.
+ T c độ khuếch tán chậm 10-12-10-14 cm/s.
Do đó hiệu suất c a quá trình nung nh .
Tuy nhiên hiệu suất q trình nung th c tế cao hơn tính theo lý thuyết vì:
+ Vật liệu nung khơng tinh khiết, có lẫn t p chất mà nh ng t p chất này làm gi m
nhiệt độ nung do có nhiệt độ nóng ch y thấp hơn, t o h p chất/hỗn h p mới có nhiệt độ
nóng ch y thấp hơn,…
+ Các chất khơng có độ bền nhiệt nh nhau và tính chất hóa lý cũng khác nhau.
+ ng với nhiệt độ ph n ng có xuất hiện pha khác: l ng, khí. Tịan bộ bề mặt chất
rắn b bao ph b i chất kia (L, K).
Khi bề mặt tiếp xúc tăng thì hiệu suất ph n ng tăng.
Nh vậy mu n tăng hiệu suất ph n ng thì chuyển quá trình nung đồng thể thành
q trình nung d thể. Có thể dùng các biện pháp:
+ Dùng chất tr dung để t o pha d thể nhiệt độ thấp hơn và kết h p để t o hỗn
h p dễ nóng ch y, tr giúp cho q trình chuyển pha.
Cịn nhiều biện pháp khác để nâng cao hiệu suất quá trình nung.
4. Đ ng học c a quá trình:
Ph n ng tr ng thái rắn ph c t p chỗ quá trình nung diễn biến liên t c theo nhiều
giai đ an. Nh ng giai đ an này ít nhiều ( nh h ng) h n chế t c độ bình th ng x y ra
quá trình ph n ng. Vì thế khơng cho phép ta nêu lên ph ơng trình động h c tổng quát
cho m i ph n ng.
Thông th ng các ph n ng pha rắn b h n chế do b giới h n b i giai đ an khuếch
tán tác nhân ph n ng qua lớp s n ph m ph n ng vào bề mặt vật chất đ c khuếch tán.

Các quá trình nung:
a. Quá trình nung và ph n ng x y ra chỉ có s thay đổi bề mặt rắn, cịn nồng độ
chất kia không thay đổi, và t c độ nung b giới h n b i t c độ ph n ng hóa h c.
Nh vậy chất ph n ng
khơng thay đổi về nồng độ.

d ng nóng ch y hoặc khí, chỉ thay đổi về l

ng ch

Vd: nung oxit nhôm rắn nóng ch y

dx
= k (1 − x) 2 / 3 → kτ = 1 − (1 − x) 1 / 3


x: m c độ chuyển chất ban đ u thành s n ph m (%)
τ : th i gian chuyển hóa, s

k: hằng s t c độ ph n ng ph thuộc vào tính chất c a vật chất điều kiện quá trình
2


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

(k đ

BM Cơng Nghệ Hóa Học

c tính theo ph n ng bậc 1, bậc 2,…và nồng độ,…)


b. Ngịai q trình trên, cịn x y ra q trình nồng độ thay đổi
dx
= k (1 − x) 5 / 3 → kτ = (1 − x) − 2 / 3 − 1


Áp d ng: Na2SO4.10H2O, lẫn t p chất nóng ch y, hóa hơi.
c. Q trình b giới h n b i t c độ thăng hoa hay hóa hơi
dx
= k (1 − x) 1 / 3 → kτ = 1 − (1 − x) 2 / 3


500-6000C
Vd: CuO + C

Cu + CO2 (rất chậm)

(1)

CuO + CO = Cu + CO2 (nhanh)

(2)

T c độ quá trình khử CuO thành Cu ph thuộc ph n ng (1).
d. Quá trình b giới h n b i t c độ khuếch tán c a các cấu tử ph n ng, trong đó
cấu tử này khuếch tán qua lớp s n ph m ph n ng ngày càng tăng trên bề mặt c a cấu tử
kia (nh ng t c độ ngày càng chậm)
(1 − x) 1 / 3
dx
2

=k
→ kτ = 1 − x(1 − x) 2 / 3
1/ 3

3
1 − (1 − x)

Vd: điều chế kim l ai từ oxit kim l ai bằng ph n ng x y ra
Fe3O4 (r) + 4H2 (k)

áp suất thấp.

3Fe (r) + 4H2O (k)

5. Các bi n pháp đẩy m nh quá trình nung:
a. Tăng nhiệt độ:

Nhiệt độ nung ≥ nhiệt độ ph n ng

Tăng nhiệt độ:

+ T c độ khuếch tán các cấu tử tăng
+ T c độ ph n ng tăng

Quá trình nung là quá trình x y ra ph n ng d thể, khi tăng nhiệt độ thì độ nhớt
gi m, quá trình chuyển pha L
K, R
L nhanh do tăng bề mặt tiếp xúc.
Vậy: khi tăng nhiệt độ, th i gian nung gi m do t c độ quá trình tăng.
b. Thay đổi kích thước h t:

Thay đổi kích th ớc h t dẫn đến thay đổi bề mặt tiếp xúc.
Khi kích th ớc h t càng nh , bề mặt riêng càng lớn thì diện tích tiếp xúc gi a các
pha tăng nên vận t c ph n ng tăng.
S không đồng đều gi a các kích th ớc h t nh h
pháp: sàng phân l ai để đồng đều.

ng lớn đến quá trình. Biện

Hiện t ng kết kh i: các h t nh có xu h ớng kết kh i thành h t lớn hơn. H t có
kích th ớc càng nh thì càng dễ kết kh i làm gi m bề mặt riêng nên t c độ gi m.
c. Chuyển pha một hay nhiều cấu tử ph n ứng:
Cho vào hệ 1 t p chất có kh năng t o hỗn h p eutecti (hỗn h p cơ h c) với 1 trong
nh ng chất có sẵn trong hệ, điều này làm gi m nhiệt độ nóng ch y:
3


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

A+B

BM Cơng Nghệ Hóa Học

AB

+
C

eutecti

Nếu s có mặt chất C làm s n ph m xấu hơn thì khơng sử d ng C mà cho vào hỗn

h p A và B một ít s n ph mAB cũng làm gi m nhiệt độ nóng ch y vì TncAB < TncA, TncB
Chất C đ

c g i là chất tr dung. Hỗn h p eutecti là hỗn h p có nhiệt độ thấp nhất.

Vd: Na2CO3, tràng th ch,…
L a ch n chất tr dung: d a trên gi n đồ pha và có nh h
q trình nung.

ng khá quan tr ng đến

d. Nâng cao nồng độ cấu tử:
- Tr ớc khi nung c n làm giàu để lo i t p chất.
+ Nếu l

ng t p chất lớn Ō tiêu t n nhiệt nâng nhiệt độ

+ T p chất làm ngăn c n (che ph ) và gi m bề mặt tiếp xúc pha gi a hai
chất ph n ng Ō gi m vận t c nung, tăng th i gian nung, tiêu t n nhiều nhiệt.
Nh vậy, s có mặt t p chất đa ph n làm xấu s n ph m.
Vấn đề: có c n lo i t p chất hay không? Ō Tùy tr

ng h p.

e. Đ o trộn ph i liệu
- Đ o trộn hóa h c : cho vào hệ một s chất có kh năng t o khí CO2, H2O thốt
kh i hỗn h p và có tác d ng đ o trộn.
Cho ví d :
- Đ o trộn cơ h c: dùng tay, con lăn, môtơ giúp quay đều…
f. Độ ẩm của vật liệu

Xu h ớng nung lo i bớt n ớc vì dễ b vón c c nếu độ m lớn, kích th ớc h t tăng,
dễ kết kh i.
Nếu s n ph m khơng kết kh i Ō có thể nung không c n sấy.
Nếu s n ph m hydrat Ō sấy tr ớc rồi mới nung để tránh hiện t

ng kết kh i.

- Tăng nhiệt độ quá nhanh Ō không t t.
- H nhiệt đột ngột : làm c ng điện tr .
II. HOÀ TAN VÀ TÁCH TAN
1. Định nghĩa:
Hoà tan: chuyển từ Rắn, L ng Rắn Ō L ng
+ Hoà tan lý h c: chuyển pha + solvat hố.
+ Hồ tan hố h c: có ph n ng hố h c.
a. Hồ tan lý học:
Chỉ x y ra quá trình chuyển pha R/K Ō L và solvat hố gi a chất tan và
dung mơi.
4


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

Kh năng hoà tan ph thuộc s t ơng tác gi a dung môi và chất tan. “Chất
tan t ơng t tan trong dung môi t ơng t ”.
* Mô t quá trình solvat hố:
Ví d : NaCl +H2O
H 2O


Ion solvat/hydrat
Đ

ng + H2O : đ

ng hồ tan d ng phân tử khơng điện ly.

* Đặc điểm: - Hoà tan thuận ngh ch
- Pha chế dung d ch, tinh chế làm s ch dung d ch hỗn h p.
b. Hồ tan hố học:
Hồ tan bất kỳ có x y ra ph n ng gi a chất tan và dung mơi.
Ví d : Điều chế H3PO4 từ apatit
Ca5F(PO4)3 +

5H 2 SO 4 ⎫
⎬ Ō 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
H 2O ⎭

* Đặc điểm: quá trình khơng thuận ngh ch
- H2SO4 đ c g i là dung mơi ho t tính vì chỉ có H2SO4 ph n ng với apatit,
n ớc không ph n ng. Biểu th bằng nồng độ dung mơi ho t tính. Khi thay đổi nồng độ,
t c độ hòa tan c a hỗn h p sẽ thay đổi theo.
- Do x y ra t ơng tác nên q trình khơng thuận ngh ch.
2. B n ch t quá trình :
Chất tan tiếp xúc với dung môi l ng theo cơ chế
+ Lý h c: phân tử chất tan khuếch tán từ bề mặt chất tan ra ngồi dung mơi theo cơ
chế khuếch tán
+ Hố h c:

• Khuếch tán từ bề mặt chất tan Ō dung môi và khuếch tán dung môi ho t tính

tới bề mặt chất tan và ph n ng x y ra.

• Khuếch tán s n ph m t o thành từ bề mặt chất tan ra ngoài dung d ch. Có hiện
t ng th động hố do s n ph m nằm l i trên bề mặt chất tan, có độ bền lớn hơn
bề mặt ban đ u.
Xem l i b n chất q trình hồ tan trong sách hố đ i c ơng.
Ví d : Ca5F(PO4)3 + 5H2SO4 Ō 5CaSO4ō + 3H3PO4 + HF
Khi thay đổi nồng độ H2SO4 thì l

ng CaSO4 t o thành thay đổi.

5


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

CaSO4

C

H SO
2

4

Q trình hồ tan thế nào là thu nhiệt, to nhiệt
∆Hht = ∆HCp + ∆HS
∆HS luôn to nhiệt < 0 Ō ph thuộc ∆HCp

- Khí hồ tan trong l ng ∆HCp < 0 Ō ∆Hht < 0
- Rắn hoà tan trong l ng ∆HCp > 0 (phá h y m ng tinh thể đòi h i cung cấp năng
l ng) Ō ∆Hht có thể > 0 hoặc < 0
3. Động h c q trình hịa tan
a. Hồ tan lý h c:
* Đ nh luật khuếch tán:

dG
= k(x o − x)
Fdτ

G: l

ng chất b hố tan

τ: th i gian hồ tan ng với G
F: diện tích bề mặt pha
k: hệ s t c độ hịa tan
xo: nồng độ

tr ng thái bão hồ.

x: nồng độ

th i điểm ng với τ.

x0 – x : động l c q trình.
dG
: t c độ hồ tan ng với 1 đơn v bề mặt
Fdτ


Để nâng cao t c độ khuếch tán (hồ tan) có thể dùng các biện pháp sau:

• Tăng xo t c tăng nồng độ th i điểm bão hoà, mu n ph i tăng nhiệt độ Ō
tiêu t n nhiều nhiệt, không t i u.

• Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc pha: bằng cách gi m kích th ớc h t Ō
nghiền.

• Gi m x bằng cách tăng dung môi, hoặc lấy bớt s n ph m ra.

Đ i với q trình hồ tan khơng cấp nhiệt thì khơng sử d ng biện pháp tăng nhiệt
độ để tăng xo mà làm gi m x.
b. Hồ tan hố h c

6


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006



BM Cơng Nghệ Hóa Học

dG
= kC : đ i với ph n ng chỉ x y ra trên bề mặt chất tan.
Fdτ

C: nồng độ dung môi ho t tính Ō quyết đ nh t c độ q trình hồ tan.
Ví d : Sử d ng dung d ch H2SO4 30% hoà tan Ca3F(PO4)3 Ō C = 0,3.

- Tăng nồng độ dung mơi ho t tính, t c độ hồ tan tăng nh ng khơng đồng biến.
- Nếu nồng độ lớn, s n ph m t o thành nhanh nh ng ch a khuếch tan k p mà bám
trên bề mặt chất tan làm h n chế t c độ ph n ng.

S n ph m
• Khuếch tán chất tan ra ngoài dung d ch và ph n ng với dung d ch và ph n ng
t i bề mặt.

dG
= k1 + k 2C
Fdτ

: k1 và k2 : tra sổ tay.
Ph n ng trên bề mặt

Khuếch tán
s n ph m hoà
tan

Khuếch tán chất tan + ph n
ng ngoài dung d ch
L

ng G nh h

ng b i l

ng chất ph n ng. Nồng độ tăng G tăng nh ng không

C


đồng biến do nh h

H SO
2

ng c a t p chất.

4

4. Các bi n pháp nâng cao n ng đ q trình hồ tan
D a vào 3 ph ơng trình trên
• Tăng xo Ō tăng nhiệt độ

• Tăng F

• Khuấy trộn
-

L u ý: khuấy trong tr

ng h p nào, t c độ, thiết b , có c n thiết khuấy không?

III. K T TINH
1. Các ph

ng pháp k t tinh

a. Làm l nh: dùng cho các chất có độ tan thay đổi lớn theo nhiệt độ.
7



Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

T1 - x 1o ⎫⎪
2
1
⎬ Với T1 < T2 thì x o < x o
2
T2 - x o ⎪

Ō L ng kết tinh x 1o - x o2
Ví d :

b. Cơ đặc: các chất có độ tan khơng thay đổi lớn theo nhiệt độ Ō đuổi l

ng dung

mơi.
c. Diêm tích: đ i với các chất có độ tan khơng thay đổi theo nhiệt độ và khơng bền

nhiệt.
- D a vào tích s ion trong dung d ch:
Ví d : MA:

TMA= [M+][A-]

(tích s tan)


-

Cung cấp thêm ion làm thay đổi tích s ion .

-

Nếu [M+][A-] > TMA có kết t a xuất hiện.

-

Mu n vậy ph i thêm chất có ion chung với chất ban đ u.

Ví d : C n kết tinh MgCl2 trong dung d ch, có thể thêm vào NaCl có ion Cl- chung
Ō làm gi m nồng độ ion chung.

S = (m+ n)

lg f =

T
m m .n n .f (m+ n)

− 0,509.Z 2 I
1+ I

Tóm l i, điều kiện diêm tích:
- Chất diêm tích ch a cùng 1 lo i ion với chất kết tinh. Nếu khơng thì ph i có liên
kết với dung mơi.
Ví d : NaCl thêm vào:

+ Dung d ch CaCl2 Ō có kết t a CaCl2.6H2O
+ Dung d ch Na2SO4 Ō kết t a Na2SO4.10 H2O
- Chất diêm tích khơng gây tác động xấu đến dung d ch.
Ví d : C n kết tinh MgCl2:
+ Thêm vào NaCl Ō t t
+ Thêm KCl: không t t do t o ph c Na, Mg clorua
+ Thêm CaCl2: khơng t t do Ca2+ khó tan, nh h

ng đến MgCl2

2. K t t a t p ch t khó tan ở dang hydroxit:
a. Nguyên lý kết tủa:

- Các t p chất khó tan ln tr ng thái bão hoà tuy nồng độ rất nh .
- Tinh chế dung d ch t c là lo i b t p chất.

8


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

- Nhận thấy rằng h u hết các mu i khó tan tr nên khó tan hơn d ng hydroxit. Do
đó ph ơng pháp duy nhất để lo i t p chất là chuyển về d ng hydroxit và sẽ kết t a trong
dung d ch.
T= 3,5.10-11

Ví d : FeCO3:
FeC2O4:


T= 2.10-7

Fe(OH)2:

T= 1,6.10-14

Ō T= [Fe2+][OH-]2, có thể biểu diễn qua nồng độ H+ hoặc pH c a dung d ch.

10 −14
→ T Fe(OH)
[OH ] =
[H + ]

= [Fe



2

2+

(10 )
].
−14

2

[H + ] 2


Tích s tan c a 1 chất khó tan là hằng s
1 nhiệt độ nhất đ nh. Mu n thay đổi
điều kiện kết t a có thể thay đổi pH dung d ch Ō thay đổi [H+] (hay OH-)
[Mn+][OH-]n > TM(OH)n : M(OH)n kết t a

Khi tích s ion:

[Mn+][OH-]n < TM(OH)n : M(OH)n tan
b. Độ pH và điều kiện kết tủa

Ion kim lo i

Fe3+ Al3+ Zn2+ Cr3+ Cu2+ Fe2+ Mg2+

pH dung d ch 2,0

4,1

5,2

5,3

5,3

5,5

10,5

Trong quá trình kết tinh ph i theo dõi pH vì pH có xu h ớng gi m làm gi m kết
tinh.

* Mơ t q trình kết tinh:
- T o m m: có thể cho thêm m m nhân t o.
H nhiệt độ từ từ Ō tinh thể lớn sít đặc.
H nhiệt độ nhanh Ō nhiều m m, cỡ h t nh .
- Phát triển m m, chiếm nhiều th i gian hơn th i gian t o m m.
Độ bão hoà c a dung d ch nh h
thể đẹp.
Độ bão hồ

ng đến hình d ng tinh thể. Độ bão hoà thấp, tinh

C − Co
Co

Co: nồng độ bão hoà
C: nồng độ dung d ch qua bão hoà.

9


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

CH

BM Cơng Nghệ Hóa Học

NG II. L U HUǵNH VÀ CÁC H P CH T C A L U
HUǵNH

A. TÍNH CH T

I. L u huǶnh

L u huỳnh là nguyên t thuộc nhóm VI trong b ng HTTH có 6e lớp ngồi cùng, chu
kỳ 3. Z = 16 : 1s22s22p63s2 3p4, khác với oxy chỗ các orbital 3d cũng là các orbital hoá
tr .
S là phi kim điển hình, so sánh về độ âm điện nó chỉ kém oxy, nitơ và các nguyên t
nhóm Halogen.
Nguyên t
Cl

S

Độ âm điện

2,58

O
3,44

N
3,04

2,1

S khá phổ biến, chiếm kho ng 0,1% kh i l ng c a v qu đất. Trong t nhiên th ng
tồn t i 4 d ng đồng v 32S chiếm 95,1%, 33S chiếm 0,74%, 34S chiếm 4,21%, 36S chiếm
0,016%. Ngồi ra có nh ng đồng v phóng x nhân t o khác nh 31S và 37S.
Trong thiên nhiên S tồn t i d ới d ng các khoáng, h p chất nh sulfur (ZnS, FeS2,
CuFeS2…), sulfat (Na2SO4.10H2O, CaSO4.2 H2O …) và c S tr ng thái t do.
Các nguyên tử S có kh năng liên kết với nhau t o nên nh ng m ch đồng thể d ng S4,

S6, S8, ….S∞.
Trong thiên nhiên điều kiện bình th ng S tồn t i d ng tà ph ơng và đơn tà. D ng
tà ph ơng có nhiệt độ nóng ch y 112,80C, d ng đơn tà 119,30C.
tr ng thái nóng ch y S là chất l ng linh động màu vàng. Khi tăng nhiệt độ đến
160 C kh i chất l ng sẫm màu và độ nhớt tăng m nh do m ch vòng 8 b phá huỷ thành
các m ch Sα. Tiếp t c tăng nhiệt độ > 2500C các m ch polymer Sα b phá đ t và chất l ng
l i tr nên linh động. S l ng sôi 444,60C và phân huỷ thành các nguyên tử S nhiệt độ >
15000C.
0

II. Các h p ch t c a l u huǶnh (tự đọc – sách Hoá Vô C )
B. ACID SULFURIC
I. Giới thi u

Acid sulfuric là một axit vô cơ đ c sử d ng rất rộng rãi và là một trong nh ng axit
vô cơ m nh nhất. H2SO4 tác d ng với h u hết các kim lo i và các oxit c a chúng. Ngồi ra
cịn tham gia các ph n ng phân huỷ, trao đổi … và có tính hút n ớc m nh. H2SO4 đậm
đặc có tính oxy hố m nh.
Từ năm 940 nhà gi kim thuật ng i Ba t đã nói đến acid sulfuric. Lúc đó đ
điều chế bằng cách ch ng các mu i sulfat, nên còn g i là d u sulfat.

c

Cu i thế kỷ XV, ng i ta mới điều chế H2SO4 bằng cách đ t S với diêm tiêu (mu i
nitrat) trong các bình thuỷ tinh lớn có thêm n ớc.
Đến 1740, S và diêm tiêu đ c đ t trong các bình kim lo i, khí bay ra đ
th trong các bình thuỷ tinh ch a n ớc.

10


c hấp


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

Đến 1746 bình thuỷ tinh đ
phịng chì.
Đ u thế kỷ XX ng
rất nhiều.

BM Cơng Nghệ Hóa Học

c thay bằng phịng chì nên hình thành ph ơng pháp

i ta thay phịng chì bằng tháp đệm và nâng cao năng suất lên

Năm 1831, Philip ng
có mặt oxy khơng khí.

i Anh đề ngh oxy hố SO2 tr c tiếp trên xúc tác Pt với s

Ngày nay, ng i ta thấy ngồi Pt, có thể sử d ng các oxit kim lo i khác có kh
năng làm xúc tác chuyển hoá SO2 nh oxit sắt, oxit đồng, các vật liệu bằng g m
s ,…Trong đó quan tr ng nhất là V2O5.
II. Khái niêm chung v acid sulfuric và tính ch t
1. Khái ni m chung

Trong hoá h c H2SO4 đ c biểu diễn bằng công th c SO3.H2O hay H2SO4, là một
hỗn h p gi a anhydric sulfuric và n ớc.
Trong kỹ thuật ký hiệu xSO3.yH2O

• x/y <1 : dung d ch axit

• x/y = 1 : axit khan

• x/y > 1 : axit b c khói, oleum H2SO4.mSO3

Để biểu th nồng độ H2SO4 ng i ta dùng % tr ng l ng c a SO3 hay H2SO4 có trong
hỗn h p đó. Ví d : acid sulfuric 98% H2SO4 hay 80% SO3 … Nồng độ oleum đ c biểu
th bằng % tr ng l ng c a SO3 t do hay SO3 chung. Ví d oleum 20% SO3 t do hay
85,3% SO3 chung.
2. Vài tính ch t c a H2SO4 và oleum

H2SO4 khan l ng không màu, sánh kh i l ng riêng 1,83g/cm3. 10,37 0C, 1 atm
x y ra s kết tinh. Nâng nhiệt độ 296oC acid sulfuric bắt đ u sôi và b phân huỷ thành hỗn
h p đẳng phí ch a 98,3% H2SO4 và 1,7% H2O. Hỗn h p đẳng phí sơi nhiệt độ 336,50C.
a. Nhi t đ k t tinh

Vì acid sulfuric đ c coi là hỗn h p cùa SO3 và H2O kết h p theo bất kỳ tỉ lệ nào.
Do đó nồng độ axit thay đổi rất rộng dẫn đến tính chất b biến đổi theo.
Dung d ch có nồng độ bất kỳ c a acid sulfuric và oleum đều có thể đ
hỗn h p c a hai trong các h p chất sau:
Hàm l
STT

ng , %

Nhiệt độ kết tinh, 0C

Tên chất
H2SO4


SO3 tổng

SO3 t do

-

-

-

0,0

1

H2O

2

H2SO4. 4H2O

57,6

46,9

-

-24,4

3


H2SO4.2H2O

73,2

59,8

-

-39,6

4

H2SO4.H2O

84,5

69

-

8,48

5

H2SO4

100

81,6


-

10,37

11

c xem là


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

6

H2SO4.SO3

110,1

89,9

44,95

35,35

7

H2SO4.2SO3


113,9

93

62

1,2

8

SO3

-

100.0

100,0

16,8

Gi i thích: gi a hai chất t o nên h p chất eutecti nên nhiệt độ kết tinh thấp hơn.

Nhiệt độ kết tinh c a acid sulfuric thay đổi thất th ng nên trong th c tế s n xuất
ng i ta th ng ph i quy đ nh nghiêm ngặt nồng độ H2SO4 thành ph m và oleum sao cho
chúng khơng b kết tinh ngay trong q trình s n xuất, vận chuyển và b o qu n. Mu n vậy
axit và oleum thành ph m ph i có nồng độ bằng hoặc g n bằng t i các điểm eutecti.

Đ thị k t tinh c a h H2O – SO3
b. Nhi t đ sôi và áp su t h i


Khi tăng nồng độ acid sulfuric nhiệt độ sôi c a nó tăng và đ t c c đ i t i nồng độ
98,3% H2SO4 ng với nhiệt độ 336,50C, nồng độ cao hơn 98,3%, nhiệt độ sôi gi m.
Gi i thích : ng với nồng độ <98,3oC khi đun nóng, pha hơi ch yếu là n ớc do
n ớc b c hơi. Nồng độ > 98,3 % pha hơi ch yếu là SO3. Khi dung d ch acid sulfuric tr
nên đậm đặc, việc b t SO3 ra kh i dung d ch là khó khăn nên nhiệt độ sơi tăng. Khi tăng
nồng độ > 98,3%, SO3 dễ dàng b c ra càng nhiều, năng l ng b t ra kh i dung d ch càng
nh , nên nhiệt độ sơi gi m.
Hiện t
SO3 + H2O
HCl)

ng b c khói c a oleum:
H2SO4

hơi

ng ng t thành mù axit (gi ng mù s ơng t ơng t

12


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

Nhi t đ sôi c a acid sulfuric và oleum ở 760 mmHg

Khi tăng nồng độ, áp suất hơi trên dung d ch axit gi m, đ t c c tiểu 98,3%
H2SO4, sau đó l i tăng. Áp suất hơi trên oleum tăng khi tăng hàm l ng SO3 t do.
Có thể tính áp suất hơi trên dung d ch acid sulfuric và oleum :

lgP = A – B/T
với P – áp suất h i (mmHg)
A,B - hằng s ph thuộc nồng độ,
T – nhiệt độ H2SO4 (0K)
H2SO4 %
20

40

60

% SO3 t do

80

98,3

100

5

A 8,922 8,844 8,841 9,293 9,78 9,805 8,51
B

2268

2299

2458


10

20

9,01

30

65

9,84 10,44 10,5

100
9,89

3040 4211 3944 2750 2812 2915 2965 2510 2230

H2SO4 %
85

90

93

95

98

A


7,751

7,897

8,17

8,316

9,47

B

3742

3685

3656

3637

3593

Nh vậy khi đun nóng dung d ch acid sulfuric lỗng s n ph m cu i cùng là axit
98,3% H2SO4 ch không ph i 100% H2SO4. Khi đ t đến điểm đẳng phí, thành ph n pha
hơi bằng pha l ng.
Chú ý: các hệ s chỉ chính xác
phân huỷ H2SO4 === H2O + SO3

nhiệt độ < 250 0C vì


C. S n xu t acid sulfuric
I. Dây chuy n s n xu t:

13

nhiệt độ cao có q trình


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

Thuyết minh quy trình s n xuất:

Dẫn điện là kỹ thuật có l i nhất (cost – effective) về
mặt điều khiển nh ng điều kiện c a quá trình và b o vệ
thiết b ph n ng.
Đ u tiên, S (hoặc quặng ch a S) đ c đ t bằng
khơng khí t o thành SO2. Khí nóng đ c làm nguội đến
kho ng 4000C. Sau đó đi qua tháp từ 2 đến 4 bậc ch a
xúc tác Pt hoặc Vandi để chuyển hóa thành SO3. Ph n
ng xúc tác to nhiều nhiệt và thuận ngh ch. Vì vậy
tháp xúc tác đ c b trí luân phiên nh ng lớp xúc tác
và bộ phận làm nguội (t n nhiệt) khí để h n chế ph n
ng x y ra theo chiều ngh ch nhiệt độ cao.
Nhà máy s n xu t acid sulfuric

S n ph m khí SO3 sau đó đ c làm nguội đến kho ng 2500C trong thiết b làm
l nh và đ c hấp thu b i một dòng oleum tu n hoàn. Tỉ lệ tu n hoàn/thu hồi do đặc điểm
kỹ thuật (specification) c a oleum mong mu n. Nói chung ng i ta đặt một thiết b đo độ

dẫn trong hệ th ng tháp tu n hoàn oleum. SO3 không đ c hấp th bay ra kh i tháp oleum
sẽ đ c hấp th bằng dòng tu n hoàn acid sulfuric 98 – 99%. Tỷ lệ thu hồi acid sulfuric do
độ tinh khiết theo yêu c u c a s n ph m acid sulfuric quyết đ nh. Thông th ng nh ng
quy đ nh về môi tr ng yêu c u khí th i từ tháp acid sulfuric ph i đi qua một tháp hấp th
khác để gi m nồng độ SO2 th i ra mà đây là nguyên nhân gây nên m a axit. Một thiết b
đo độ dẫn đ c đặt cu i vòng tu n hoàn gi a acid sulfuric giai đo n cu i và bồn tu n
hoàn.
S n ph m acid sulfuric sau đó đ c chuyển tới bồn ch a. Bồn ch a và ng dẫn nhà
máy acid sulfuric có thể đ c làm bằng thép không rỉ ch a acid sulfuric có nồng độ khơng
bao gi d ới 95%. Axit có nồng độ thấp hơn đ c sử d ng vào nh ng m c đích khác.

14


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

II. S n xu t SO2
II.1 Nguyên li u:

Có thể sử d ng tất c các h p chất có ch a l u huỳnh nh các mu i sulfua, sunfat kim
lo i, khí thiên nhiên … C thể là quăng pyrit sắt, khí th i ch a S (khí lị lun kim màu,
H2S, khói lị đ t than thì ph i làm giàu), S nguyên t .
II.1.1 C sở k thu t quá trình đốt nguyên li u

a. Ph n ng đ t cháy:
L u huỳnh 112 – 118oC ch y l ng và t b c cháy trong khơng khí.
S + O2 = SO2
4FeS2 + 11O2 = 8SO2 + 2Fe2O3 (1)

3FeS2 + 8O2 = 6SO2 + 2Fe3O4 (2)
Th ch cao :

t
CaSO4 ⎯⎯→
o

CaO + SO2 + ½ O2

Cơ chế ph n ng quặng sắt.
Giai đo n 1: Ph n ng nhiệt phân
t
FeS + S (3)
FeS2 ⎯⎯→
o

Giai đo n 2:
S + O2 = SO2 (4)
4FeS + 7O2 = 4SO2 + 2Fe2O3 (5)
FeS + O2 = SO2 + Fe3O4 (6)
Ph n ng (6) x y ra trong điều kiện nhiệt độ cao, l

ng SO2 cao, l

ng t p chất

trong pyrit cao Ō mô t chính xác hơn.
FeS2 + Fe2O3 Ō Fe3O4 + SO2
FeS + Fe2O3 Ō Fe3O4 + SO2
FeS2 + Fe3O4 Ō FeO + SO2

FeS + Fe3O4 Ō FeO + SO2
Các oxit sắt hoá tr cao ph n ng với FeS, FeS2 là oxit sắt hoá tr thấp.
Các ph n ng to nhiệt t o oxit sắt hoá tr cao.
FeO + O2 = Fe3O4

15


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

Fe3O4 + O2 = Fe2O3
* S n ph m quá trình:
- Pha khí: O2 d , N2, SO2, t p chất (CO2 , H2O khí khác).
- Pha rắn: oxit sắt và t p chất (xỉ).
b. Thành ph n khí đ t lị:
ng O2 trong khơng khí t ơng đ ơng 21% thể tích (% thể tích).

- G i n: hàm l
y: l

ng SO2 t o thành (m3)

z: l

ng SO3 t o thành (m3) (nh ph n ng SO2 + O2 Ō SO3)

- G i m: tỉ lệ mol gi a l
-l


ng oxy tham gia ph n ng / SO2 t o thành.

ng khơng khí dùng: 100 (% thể tích).

Giá tr m tuỳ thuộc vào d ng nguyên liệu đem đ t.
Ví d :
4FeS2 + 11O2 = 8SO2 + 2Fe2O3 (1)
my

y

SO2 + ½ O2 = SO3 (2)
z

z/2
m=

11
8

* Gi sử khơng có ph n ng (2)
L

ng oxy tham gia ph n ng: m.y
Oxy còn l i : n – my.

T p chất ( khí khác: N2, CO2…trong khơng khí): 100 – n.
Tổng hàm l


ng khí lị đ t: gồm (O2 d + SO2 + khí khác) :

(n – my) + y + (100 – n) = 100 – (m – 1).y
Hàm l
CO =
2

ng % các khí trong lị (thể tích).

n − my
.100
100 − y(m − 1)

(a)

16


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

C SO =
2

BM Cơng Nghệ Hóa Học

y
.100
100 − y(m − 1)

(b)


n(m - 1) ⎤

⇒ C O (còn l i) = n − ⎢m −
.C
2
100 ⎥⎦ SO2


Ch ng minh:
(b) ⇒

100y = (100 – my + y) CSO

2

y(100 + m CSO – CSO ) = 100 CSO
2



y=

100C SO

2

2

100 + mCSO − CSO

2
2
2

Thay vào (a)
n − my
.100
100 − y(m − 1)



CO =



n(m − 1) ⎤

.C
C O = n − ⎢m −
2
100 ⎥⎦ SO 2


2

* Gi sử có thêm ph n ng (2)
Làm t ơng t , ta có l

ng oxy còn l i :


n(m − 1) ⎤
n(m − 0,5) ⎤


n − ⎢m −
.C SO − ⎢m + 0,5 −
.C

2
100 ⎦
100 ⎥⎦ SO3



c. Thành ph n xỉ lò
G i C Sq hàm l
C Sx hàm l
⇒ Hàm l

Hàm l
L
⇒ L

ng S trong quặng khô, ph n đơn v
ng S trong quặng xỉ lò, ph n đơn v

ng FeS2 trong quặng :

120 q
CS

64

ng t p chất trong quặng : 1 –

ng FeS2 trong xỉ lò:

120 x
C S .x
64

ng FeS2 tham gia ph n ng cháy:

17

(PTL FeS2 = 120, S2 = 2.32 = 64)
120 q
CS .
64


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

120 q 120 x
CS –
C S .x
64
64


Theo ph n ng cháy:
4FeS2 + 11O2 = 8SO2 + 2Fe2O3
4 x 120g
⇒ L

L

⎡120

2 x 160g
⎤ 2 x 160

ng Fe2O3 t o thành: ⎢
C Sq −
C Sx .x ⎥
64
⎣ 64
⎦ 4 x 120

ng xỉ thu đ

120

c Fe2O3, t p chất, FeS2 d :
120 q 120 x
⎡120 q 120 x ⎤ 2 . 160
x=⎢
+1−
CS −
C S .x ⎥

CS +
C S .x
64
64
64
⎣ 64
⎦ 4 .120
1,6 − C Sq
x=
( tính bằng ph n đơn v ).
1,6 − C Sx

Nếu tính bằng ph n trăm kh i l

x=

ng:

160 − C Sq
160 − C Sx

II.1.2 Các thi t bị sử d ng trong q trình đốt ngun li u
a. Lị nhi u t ng:

u điểm : l

ng b i nh (vài gam /m3).

Nh c điểm: ph c t p cồng kềnh, năng suất thấp, khơng tận d ng nhiệt, hàm l
cịn l i trong xỉ cao.

Hiện nay ít đ

c sử d ng.

18

ng S


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

1 - Trục lị
Trục truyền động

BM Cơng Nghệ Hóa Học

6 – Răng cào

2 - Bộ phận n p quăng vào lò
Hộp gi m t c

7 - Cửa thao tác

3 – Bunke quặng
Cửa tháo xỉ

8 – Bánh răng lớn
9 - Trụ đỡ

4 - V lò

5 – Đòn cào

10 – bánh răng nh
S đ nguyên t c c a lò nhi u t ng

19

11

-

12

-

13




Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

b. Lị đốt quặng b t:
C u t o rất đơn gi n :
là một hình tr bằng thép
(đ ng kính kho ng 4m,
chiều cao hơn 10m), bên
trong lót g ch ch u lửa. ph n

d ới lị có phễu xỉ, ph n trên
đặt một giàn các ng thép dẫn
n ớc làm nguội để quặng
kh i dính vào vịm lị (nhiệt
độ n ớc sau khi làm nguội
kho ng 45 – 500C)

Hỗn h p khí và quặng
khơ đ c thổi vào lị qua vòi
phun (nghiêng 7 độ so với
ph ơng thẳng đ ng). để
quặng cháy triệt để, khơng
khí bổ sung đ c thổi vào
ph n trên c a lò (chiếm 60 –
80% l ng khơng khí chính).
Nhiệt độ khí lị kho ng
900 – 950 0C, nhiệt độ xỉ 600
– 7000C, hàm l ng l u
huỳnh trong xỉ nh hơn 2%.
1 - V lò hình trụ

2 - Lớp lót chịu nhiệt

4 – Vịi phun hỗn hợp “khơng khí – quặng”
nguội

3 - Phễu xỉ
5 – Giàn

ng nước làm


Lò đốt quặng tuy n n i

Quặng tuyển nổi rất m n nên cháy rất nhanh (chỉ sau 1 giây), vì vậy l ng quặng trong
lị khơng nhiều nên rất dễ t động hố q trình đ t quặng, đồng th i dễ dàng khắc ph c
đ c nh ng khó khăn khi dừng lị đột ngột. Nh ng cũng do t c độ cháy c a quặng rất lớn
nên khi l ng quặng hoặc hàm l ng l u huỳnh trong quặng thay đổi một chút là nồng độ
SO2 trong khí lị thay đổi khá nhiều.
Khuyết điểm ch yếu c a lo i lò này là hàm l ng b i trong khí lị rất lớn (đến 100
g/m3), chế độ làm việc không ổn đ nh, nồng độ SO2 thay đổi trong ph m vi khá rộng.
C ng độ c a lò đ t quặng kho ng 700 kg/m3.ngày (năng suất kho ng 100
tấn/ngày).
c. Lị lớp sơi :
Hiện nay kỹ thuật lớp sôi đ c dùng rộng rãi trong nhiều lĩnh v c công nghệ khác
nhau : hố h c, luyện kim, gia cơng d u m , th c ph m, y h c, s n xuất vật liệu xây d ng,
năng l ng h t nhân…

20


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

Cấu t o lị gồm một hình tr bằng thép, bên trong lót VLCL.
một b ng để phân ph i khơng khí đều trên tồn tiết diện c a lị.
trong lớp sơi b trí các ng n ớc làm nguội.

ph n d ới c a lò đặt
buồng n p quặng và


Quặng sau khi đ c đập nghiền đến kích th ớc quy đ nh, nh bộ phân tiếp liệu đ a
vào vào buồng n p quặng. th i gian l u quặng trong lò từ 6 – 9 giây. để quặng cháy triệt
để, ng i ta bổ sung khơng khí vào trên lớp sôi. ng tháo xỉ đặt ngang m c lớp sơi. Khí lị
tr ớc khi sang cơng đo n tiếp theo đ c đ a qua làm nguội nồi hơi tận d ng nhiệt thừa
và qua cyclon, l c điện khô để tách b i.
Khuyết điểm lớn nhất c a lị lớp sơi là l ng b i theo khí lị rất lớn (trên 90% tổng
l ng xỉ), vì vậy việc tách b i rất khó khăn. mặt khác b i xỉ là chất xúc tác cho q trình
oxy hố SO2 thành SO3 trong nồi hơi nên khí lị ph i đ c làm nguội thật nhanh (chỉ sau
0,3 – 0,5 giây, nhiệt độ ph i h từ 800 – 900 0C xu ng 400 – 4500C) để tránh t o thành
SO3. Do đó nồi hơi rất cồng kềnh.
Năng suất c a lị lớp sơi kho ng 100 – 400 tấn quặng tiêu chu n/ ngày. Do có nhiều
u điểm nổi bật nên lị lớp sơi đang thay thế d n lo i lị cơ khí và tiếp t c đ c nghiên c u
để có năng suất cao hơn và tính u việt hơn.
G n đây, ng i ta cịn đề ngh dùng lị hai lớp sơi để đ t quặng vì kho ng 50% l ng
nhiệt ph n ng đ c rút ra từ lò với hệ s truyền nhiệt rất lớn, còn l ng nhiệt rút ra từ khí
lị có hệ s truyền nhiệt nh , l i yêu c u h nhiệt độ khí xu ng rất nhanh. Do đó kích
th ớc lị rất lớn. nếu dùng lị 2 lớp sơi (lớp đ u là quặng, lớp sau là xỉ) thì lớp th 2 vừa
đ t n t l ng S còn l i, vừa làm nguội khí đồng th i th c hiện q trình sulfat hoá
(chuyển các kim lo i màu trong xỉ thành các mu i sulfat hoà tan, dễ tách đem ra thuỷ
luuyện kim). Q trình sulfat hố x y ra nhiệt độ thấp, điều này không thể th c hiện
đ c trong lị một lớp sơi bình th ng.
Th c tế sử d ng lị hai lớp sơi, ng

i ta rút ra duc nh ng kết luận sau:

-

Đ t quặng trong lị hai lớp sơi có thể sử d ng tổng h p đ c quặng pyrit:
thu đ c SO3, hơi n ớc, xỉ (dùng tr c tiếp để thuỷ luyện kim).


-

Thu đ

-

M c sunfat hoá các kim lo i trong xỉ đ t trên 90%.

-

Trong hỗn h p khí h u nh khơng có asen và SO3.

Lị lớp sơi cũng đ

c hơi n ớc quá nhiệt mà không c n nồi hơi.

c dùng để đ t l u huỳnh có nhiều t p chất (b n).

21


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vô Cơ – 2006

1. Giá đỡ
2.

6. b ng phân ph i khí
8. vịi phun mazut để nhóm lị


ng phân ph i khí

3. giàn ng đục lỗ
4. bunke xỉ dưới buồng n p quặng

BM Cơng Nghệ Hóa Học

9. buồng n p quặng
10. ng khơng khí bổ sung

5; 7. giàn ng nước làm nguội

Lị lớp sơi đốt quặng

22


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

d. Lị phun đốt l u huǶnh

• Lo i nằm ngang: là một ng thép trong lót g ch ch u lửa. S sau khi nấu ch y và
tách cặn đ c khơng khí thổi vào lị qua các vịi phun. Để S cháy hết, trong lò
xây các t ng ngăn và có bổ sung khơng khí vào ngăn th hai.

1 - V thép
2 - Lớp g ch chịu nhiệt
4 – Vách ngăn

5 – Vòi phun S l ng
liệu

3 - Lớp amian

6 - Hộp đưa khơng khí vào lị

7 – Vịi phun nhiên

S đ lò phun l u huǶnh nằm ngang

* lo i đ ng: có thể đ t S lẫn nhiều cặn. S có thể phun từ trên xu ng hoặc từ d ới
lên.
II.2 Làm s ch h n h p khí:

Khi đ t quặng, khí lị th ng kéo theo các h t b i xỉ. l ng b i trong hỗn h p khí
ph thuộc vào lo i quặng, kích th ớc h t xỉ, cấu t o lị đ t … Đ ng kính trung bình c a
các h t b i này từ vài cho đến vài ch c micromet. Các h t b i này gây nhiều khó khăn cho
q trình s n xuất vì chúng:
-

Lắng trong các thiết b , đ
làm tắt van, ng dẫn …

-

Theo axit tu n hoàn lắng trên bề mặt các ng làm nguội, làm gi m hệ s
truyền nhiệt.

-


Làm b n axit.

-

Che ph bề mặt xúc tác, làm gi m ho t tính c a nó.

ng ng làm tăng tr l c c a hệ th ng, có thể

Ngồi b i, các t p chất khác cũng c n đ c khử nh các oxit c a As và Se (As2O3 và
SeO2), các h t h t acid sulfuric do một s SO3 t o thành trong lò đ t kết h p với hơi n ớc,
hơi ấm…
Có thể làm s ch khí bằng ph ơng pháp cơ h c, ph ơng pháp l c điện hoặc kết h p c hai.
a. Ph

ng pháp c học:

Theo ph ơng pháp này quá trình tách b i d a vào l c tr ng tr ng và l c ly tâm c a
h t b i. Nh ng thiết b trong đó h t b i lắng d ới tác d ng c a trong tr ng g i là phòng
lắng dùng để lắng nh ng h t b i lớn. Nh ng h t b i nh hơn đ c lắng nh l c ly tâm
trong thiết b phổ biến là cyclon. Hiệu suất khử b i trong các cyclon có thể đ t trên 90%.
b. Ph

ng pháp lọc đi n:

Đ c dùng phổ biến trong cơng nghiệp nói chung và trong nhà máy acid sulfuric nói
riêng vì nó có nh ng u điểm sau:
23



Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

- Có thể tách đ

c nh ng h t b i rất nh , hiệu suất tách b i đ t trên 99 %.

- Tổng năng l
- Làm việc đ

BM Cơng Nghệ Hóa Học

ng tiêu hao nh .
c

nhiệt độ cao và mơi tr

ng ăn mịn hố h c.

- Có thể t động hố hồn tồn q trình làm s ch.
Trong nhà máy s n xuất acid sulfuric th ng dùng hai lo i l c điện : l c điện khơ (c c
lắng hình tấm) để tách b i và l c điện ớt (c c lắng hình tổ ong bằng chì) để tách mù axit
lỗng (hoặc bằng ferrosilic để tách mù axit đặc). Chúng có nguyên lý làm việc gi ng nhau.
Ph n ch yếu c a thiết b là hệ th ng dẫn khí mà mỗi ng có cấu t o nh sau:
tâm c a ng là dây dẫn một đ u đ c n i với c c âm máy chỉnh l u. C c d ơng
c a máy chỉnh l u và ng đ c tiếp đất. Điện áp gi a hai c c kho ng trên 60.000 volt,
làm hỗn h p khí trong kho ng khơng gian gi a hai c c b ion hóa. Khí đi trong ng từ
d ới lên, các h t b i sẽ b tích điện âm, do đó b hút vào thành ng, truyền điện cho nó và
rơi xu ng.
Nhiệt độ c a khí trong thiết b l c điện khô kho ng 350 –
4000C. nhiệt độ này các h p chất c a asen và selen thể

hơi nên không thể khử đ c. mu n khử các h p chất này
bằng các thiết b l c điện c n chuyển chúng thành mù bằng
cách cho các khí đi qua các tháp rửa tr ớc khi cho vào thiết
b l c điện. Vì thế lo i thiết b l c điện này còn g i là thiết b
l c điện ớt. Ngoài ra thiết b l c điện ớt còn tách đ c mù
axit.
1 – ng dẫn khí
2 – Dây dẫn điện
S đ nguyên lý thi t bị lọc đi n
III.

S n xu t acid sulfuric theo ph

ng pháp ti p xúc

Việc s n xuất acid sulfuric theo ph ơng pháp tiếp xúc gồm các cơng đo n ch yếu sau:
-

Chế t o khí sulfurơ

-

Làm s ch t p chất kh i hỗn h p khí

-

Chuyển hố SO2 thành SO3

-


Hấp th SO3

III.1 Giai đo n oxy hố SO2
III.1.1 Cân bằng :

SO2 + ½ O2 === SO3 + Q là ph n ng to nhiệt, đồng thể làm tăng thể tích.
Hằng s cân bằng :

KP =

PSO 3
PO12/ 2 . PSO 2

24

( th i điểm cân bằng)


Bài gi ng Công nghệ s n xuất các hợp chất Vơ Cơ – 2006

BM Cơng Nghệ Hóa Học

G i yi là ph n mol c a từng khí trong hỗn h p
Pi là áp suất riêng phân c a từng khí
P là áp suất tổng

Pi == P. yi

Trong tính toán kỹ thuật:
lgK == 4905,5/T – 4,6455 với T là nhiệt độ tuyệt đ i

III.1.2 M c đ chuy n hoá

ng SO3 t o thành / SO2 ban đ u

Là tỉ s gi a l

x=

PSO3

PSO2 + PSO3

KP =

PSO3
PSO2 .PO12/ 2

(1)
(2)

G i a - nồng độ ban đ u c a SO2, % thể tích
b - nồng độ ban đ u c a O2, % thể tích
x - m c độ chuyển hố SO2 thành SO3
SO2
Ban đ u

+ ½ O2

a


==

b

Ph n ng

ax

Cân bằng

a – ax

SO3
0

ax/2
b – ax/2

ax

Khí khác 100 – a – b
Tổng các khí trong hỗn h p == (a – ax) + (b – ax/2)+ ax + (100 – a – b ) == 100 – ax/2
Nồng độ c a các khí:

b − ax

C O2 =
C SO2
C SO3


2
ax
100 −
2
a − ax
=
100 − ax
2
ax
=
100 − ax
2

(3)

Từ (2) Š PSO = K P .PSO .PO1 / 2 (4)
3

2

2

Thay (4) vào (1) :
x=

K P .PSO2 .PO12/ 2

PSO2 + K P .PSO2 .PO12/ 2

Pi = yi.P

Thay (3) vào (5) , ta đ

c:

25

(5)


×