KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
§1: CHỦ ĐỀ A. MÁY TÍNH VÀ EM
CHỦ ĐỀ A1. PHẦN CỨNG VÀ PHẦN MỀM
BÀI 1: PHẦN CỨNG MÁY TÍNH
I. Yêu cầu cần đạt
- Nêu được tên một số thiết bị phần cứng máy tính đã biết.
- Trình bày được sơ lược vai trị của một số thiết bị phần cứng thông dụng.
1. Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm ra chức
năng của các thiết bị ngoại vi.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLa: Chỉ ra, gọi tên và nêu được vai trò của 1 số thiết bị phần cứng bên
trong thân máy.
2. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc tìm ra vai trò
của 1 số thiết bị phần cứng bên trong thân máy.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc xác định các
thiết bị giúp máy tính đưa thơng tin ra.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(3’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Nhắc lại được các thành
phần cơ bản của máy tính.
- Gọi 1số HS kể tên những thiết bị thuộc thành
- Trả lời
phần cơ bản của máy tính.
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng: Các thành phần cơ
- Lắng nghe
bản của máy tính gồm màn hình, bàn phím, chuột,
thân máy.
- Gọi 1số HS kể tên những thiết bị khác của máy
- Trả lời
tính mà em biết.
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng kết hợp giới thiệu bài,
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở
ghi đầu bài lên bảng
2. Phân tích, khám phá (24’)
Hoạt động 2.1: Khám phá phần cứng và thiết bị
ngoại vi (10’)
MT: Hs nắm được khái niệm phần cứng và thiết bị
ngoại vi. HS nắm được tên và chức năng của 1 số
thiết bị ngoại vi
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
- Yêu cầu HS đọc thầm phần đầu mục 1 SGK trang
5 rồi cho biết khái niệm phần cứng và thiết bị ngoại
vi là gì?
- Gọi 1-2 HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt:
+ Phần cứng là những thiết bị của máy tính ở bên
trong và bên ngồi thân máy. Thân máy cũng được
xem là 1 thiết bị phần cứng.
+ Thiết bị ngoại vi là các thiết bị phần cứng bên
ngồi thân máy.
- u cầu HS quan sát hình 1 trang 5 SGK rồi kể
tên 1 số thiết bị ngoại vi thông dụng.
- Gọi 1-2 HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt: Các thiết bị ngoại vi thông
dụng gồm tai nghe, máy in, máy chiếu, ổ đĩa ngoài,
thiết bị nhớ flash, modem.
- Yêu cầu HS thảo luận nhóm đơi rồi cho biết các
thiết bị ngoại vi này bổ sung cho máy tính chức
năng gì?
- Lần lượt gọi đại diện 1-2 nhóm HS trả lời
- Gọi nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng.
- GV chiếu kết luận: Các thiết bị ngoại vi giúp máy
tính tiếp nhận , đưa thơng tin hoặc mở rộng khả
năng lưu trữ . Mỗi thiết bị ngoại vi bổ sung chức
năng hữu ích cho máy tính.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về các thiết bị phần
cứng bên trong thân máy (14’)
MT: Hs nhận biết, gọi tên được các thiết bị phần
cứng bên trong thân máy và chức năng của chúng.
- Yêu cầu HS quan sát hình 2 kết hợp với đọc thầm
mục 2 trang 6 SGK, thảo luận theo nhóm máy rồi
chỉ ra, gọi tên và nêu chức năng của 1 số thiết bị
phần cứng bên trong thân máy.
- Lần lượt gọi đại diện 1-2 nhóm lên chỉ và trả lời
- Gọi nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng:
+ Bộ xử lí: Thực hiện các tính tốn, xử lí thơng tin
+ Bộ nhớ ngồi: Lưu trữ thơng tin
+ Bộ nhớ trong: chứa thơng tin lấy từ bộ nhớ
ngồi để tính tốn, xử lí
+ Bảng mạch chính: kết nối các thiết bị với nhau
- Đọc thầm SGK
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS quan sát hình 1.
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to trước lớp, HS ghi
vở
- Quan sát hình 2, đọc thầm mục
2, thảo luận
- Đại diện 1-2 chỉ và trả lời
- Nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
+ Bộ nguồn: Cung cấp điện cho máy tính hoạt
động
- GV chiếu kết luận: Bên trong thân máy tính có
các thiết bị phần cứng giúp máy tính thực hiện các
hoạt động xử lí và lưu trữ thông tin.
- 1 HS đọc to trước lớp, ghi vở
3.Thực hành, luyện tập (3’)
MT: Hs xác định được các thiết bị giúp máy tính
đưa thơng tin ra
- GV chiếu câu hỏi tương tác trên trang Web
- Đọc câu hỏi
Hoc10.Vn
- Gọi HS trả lời bằng cách tương tác trực tiếp trên
- HS tương tác trên câu hỏi
máy chủ.
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Vỗ tay
4.Vận dụng, giải quyết vấn đề (5’)
MT: Hs biết kể tên và chức năng của các thiết bị
ngoại vi mà em đã từng nhìn thấy
- Gọi HS kể tên và chức năng của các thiết bị ngoại - HS trả lời cá nhân
vi mà em đã từng nhìn thấy (hoặc trong lớp học của
em)
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- Gv nhận xét, tuyên dương
- Vỗ tay
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Đọc thầm
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Lắng nghe
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§2: BÀI 2: PHẦN MỀM MÁY TÍNH
I. Yêu cầu cần đạt
- Nêu được tên một số phần mềm máy tính đã biết.
- Nêu được sơ lược vai trò của phần mềm và mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau giữa
phần cứng và phần mềm.
- Nêu được ví dụ cụ thể về một số thao tác không đúng sẽ gây ra lỗi cho phần cứng
và phần mềm trong quá trình sử dụng máy tính.
3. Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm ra các
thao tác khơng đúng cách khi sử dụng máy tính gây ra lỗi phần mềm và hư hại
phần cứng.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLb: Nêu được mối quan hệ phụ thuộc lần nhau giữa phần cứng và
phần mềm.
4. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc tìm ra tên các
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
phần mềm thông qua biểu tượng.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc kể được tên các
phần mềm và 1 số ví dụ về thao tác khơng đúng cách khi sử dụng máy tính.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(3’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS
- Gọi 1số HS cho biết: Nếu chỉ có phần cứng thì máy - Trả lời
tính có thực hiện được hoạt động xử lí thơng tin mà
em yêu cầu không?
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng kết hợp giới thiệu bài, ghi - Lắng nghe, ghi đầu bài vào
đầu bài lên bảng
vở
2. Phân tích, khám phá (22’)
Hoạt động 2.1: Phần mềm và mối quan hệ với
phần cứng (10’)
MT: Hs nêu được tên và chức năng của biểu tượng 1
số phần mềm. HS hiểu được mối quan hệ phụ thuộc
lần nhau giữa phần cứng và phần mềm.
- Yêu cầu HS đọc thầm hoạt động 1, quan sát hình 1
SGK trang 7, thảo luận nhóm đơi rồi cho biết tên các
phần mềm thông qua biểu tượng và chức năng của
chúng.
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Gọi HS nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng.
- Yêu cầu HS đọc thầm hoạt động 2 trang 7 SGK rồi
cho biết: Để tạo bài trình chiếu, ta cần có máy tính
hay cần có phần mềm trình chiếu?
- Gọi 1-2 HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt: Ta cần có cả phần mềm trình
chiếu và máy tính để tạo bài trình chiếu. Phần mềm
và phần cứng có mối quan hệ phụ thuộc lẫn nhau.
- GV chiếu kết luận: Phần mềm máy tính hướng dẫn
phần cứng hoạt động, cịn phần cứng thực hiện các
cơng việc theo những hướng dẫn đó.
Hoạt động 2.2: Thao tác không đúng cách sẽ gây ra
lỗi phần mềm và hư hại phần cứng (12’)
- Đọc thầm HĐ 1, quan sát
hình 1 SGK, thảo luận nhóm
đơi
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- HS đọc thầm HĐ 2.
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to trước lớp, HS
ghi vở
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
MT: Hs nắm được các thao tác khơng đúng cách khi
sử dụng máy tính gây ra lỗi phần mềm và hư hại
phần cứng.
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 2 trang 8 SGK rồi cho
biết 1 số thao tác không đúng cách khi sử dụng máy
tính gây ra lỗi phần mềm và phần cứng.
- Lần lượt gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng:
+ Tắt máy không đúng cách làm ổ đĩa bị hư hại, phần
mềm bị lỗi.
+ Sử dụng phần mềm không đúng cách làm máy tính
bị treo.
+ Làm máy tính bị nhiễm virus làm máy tính hoạt
động chậm lại hoặc khởi động khơng ngừng.
- GV chiếu kết luận: Em cần thao tác đúng cách khi
sử dụng máy tính để tránh gây ra lỗi phần mềm và
phần cứng.
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: Hs kể được tên 1 phần mềm và 1 số ví dụ về
thao tác khơng đúng cách khi sử dụng máy tính
- GV lần lượt chiếu các bài tập trên trang Web
Hoc10.Vn
- Lần lượt gọi HS trả lời các câu hỏi.
- Gv nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương
- HS đọc thầm mục 2
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to trước lớp, ghi vở
- Đọc câu hỏi
- HS lần lượt trả lời
- Lắng nghe, vỗ tay
4.Vận dụng, giải quyết vấn đề (5’)
MT: Hs chỉ ra được phần mềm và phần cứng máy
tính của Nam bị hỏng
- GV chiếu tình huống tập trên trang Web Hoc10.Vn
- HS đọc tình huống
- Gọi 1-2 HS cho biết máy tính của Nam bị hỏng phần - HS trả lời cá nhân
mềm và phần cứng nào? Vì sao?
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- Gv nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương
- Lắng nghe, vỗ tay
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Đọc thầm
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Lắng nghe
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§3: CHỦ ĐỀ A2. LỢI ÍCH CỦA GÕ BÀN PHÍM ĐÚNG CÁCH
BÀI 1: EM TẬP GÕ HÀNG PHÍM SỐ
I. Yêu cầu cần đạt
- Xác định được vị trí các ngón tay khi gõ các phím trên hàng phím số.
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
- Gõ được đúng cách các phím ở hàng phím số.
5. Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm ra những
phím nào được tơ màu khơng khớp với màu trên ngón tay theo sự phân công.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLc: Nêu được cách gõ phím trên hàng phím số.
- Năng lực NLd: Biết sử sụng phần mềm để gõ 1 đoạn văn bản đúng cách.
6. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc tìm ra sự
phân cơng các ngón tay gõ hàng phím số.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong gõ 1 đoạn văn bản
đúng cách.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(4’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Nhắc lại được tên các
hàng phím trong khu vực chính
- Cho HS chơi trị chơi “Ai nhanh ai đúng”
- Chơi trò chơi
- GV giới thiệu cách chơi: Gv lần lượt chiếu 2 câu
- Nghe luật chơi
hỏi tương tác, khi có hiệu lệnh Bắt đầu , ai giơ tay
nhanh nhất sẽ được quyền trả lời, nếu trả lời đúng
sẽ được thưởng 1 hoa điểm tốt, nếu trả lời sai sẽ
nhường quyền trả lời cho các bạn còn lại.
+ Câu 1: Hãy nháy chọn vào tên các hàng phím
- Giơ tay để giành quyền trả lời
trong khu vực chính.
+ Câu 2: Cách đặt tay khi gõ các phím ở hàng
phím số có giống so với cách đặt tay khi gõ các
hàng phím cịn lại khơng?
- GV tổng kết thưởng hoa học tốt, tuyên dương kết - Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở
hợp giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
2. Phân tích, khám phá (21’)
Hoạt động 2.1: Phân cơng các ngón tay gõ hàng
phím số (11’)
MT: Hs nắm được việc phân cơng các ngón tay gõ
các phím số.
- u cầu HS đọc thầm bảng 1SGK trang 9 rồi cho - Đọc thầm bảng 1 SGK
biết các ngón tay được phân cơng gõ phím số nào?
- Gọi 1-2 HS trả lời
- 1-2 HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
- GV nhận xét và chốt ý đúng.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1 SGK trang 9, thảo
luận nhóm đơi rồi đối chiếu màu trên các ngón tay
với các phím số và xác định có những phím nào
được tơ màu khơng khớp với màu trên ngón tay?
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Gọi HS nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt các phím tơ màu sai:
+ Phím 1: phải tơ màu đỏ
+ Phím 2: phải tơ màu cam
+ Phím 5: phải tơ màu xanh dương
+ Phím 8: phải tơ màu xanh lơ
- Gọi 1 HS lên chỉ từng phím số và ngón tay phụ
trách dựa vào màu sắc trên bức tranh cách đặt tay
trên bàn phím ở góc học tập.
- Nhận xét, tuyên dương
- GV chiếu kết luận: Em cần đặt đúng vị trí các
ngón tay trên hàng phím cơ sở khi gõ các phím trên
hàng phím số.
Hoạt động 2.2: Cách gõ phím trên hàng phím
số(10’)
MT: Hs nắm được cách gõ phím trên hàng phím số
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 2 trang 10 SGK rồi
cho biết cách gõ phím trên hàng phím số.
- Lần lượt gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng: Khi gõ các phím ở
hàng phím số, các ngón tay đưa lên để gõ đúng các
phím được phân cơng . Sau khi gõ xong, em đặt các
ngón tay về lại đúng vị trí trên hàng phím cơ sở.
- Lắng nghe
- HS quan sát hình 1, thảo luận
nhóm đơi.
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát
- 1 Hs lên chỉ trên tranh ở góc
học tập
- Nghe và vỗ tay
- 1 HS đọc to trước lớp, HS ghi
vở
- HS đọc thầm mục 2
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: Hs biết kích hoạt phần mềm Wordpad và gõ
đoạn văn bản mẫu
- Gọi 1-2 HS lên chỉ biểu tượng của phần mềm
- 1-2 HS lên chỉ biểu tượng của
Wordpad và kích hoạt phần mềm
phần mềm Wordpad và kích
hoạt phần mềm
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng
- Lắng nghe
- Yêu cầu HS lần lượt tập gõ lại nội dung SGK
- Thực hành theo nhóm
trang 10
- GV theo dõi, sửa sai cho những HS gõ khơng
đúng ngón tay được phân cơng
- Nhận xét, tuyên dương, chấm 1 số HS
- Nghe, vỗ tay
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
4.Vận dụng, giải quyết vấn đề (5’)
MT: Hs biết sử dụng phần mềm Wordpad để thực
hành gõ những thông tin của em
- Yêu cầu HS tiếp tục thực hành gõ lại những thông - Thực hành theo nhóm
tin của em theo mẫu trang 10 SGK
- GV theo dõi, sửa sai cho những HS gõ không
đúng ngón tay được phân cơng và chưa đúng mẫu.
- Gv nhận xét chung phần thực hành, tuyên dương, - Lắng nghe, vỗ tay
chấm 1 số HS
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Đọc thầm
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Ghi nhớ
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§4: BÀI 2: THỰC HÀNH GÕ BÀN PHÍM ĐÚNG CÁCH
I. Yêu cầu cần đạt
- Giải thích được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.
- Gõ được đúng cách 1 đoạn văn bản ngắn khoảng 50 từ.
7. Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm hiểu về
lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.
- Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo: Vận dụng được kĩ thuật gõ bàn phím
đúng cách để thực hành gõ được đoạn văn bản.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLc: Nêu được lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách.
8. Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc tìm ra các lợi
ích của việc gõ bàn phím đúng cách
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc thực hành gõ
đoạn văn bản.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(4’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Dự đốn được lợi ích
của việc gõ bàn phím đúng cách
- Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh ai đúng”
- Chơi trò chơi
- GV giới thiệu cách chơi: Gv chiếu câu hỏi tương
- Nghe luật chơi
tác, khi có hiệu lệnh Bắt đầu , ai giơ tay nhanh nhất
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
sẽ được quyền trả lời, nếu trả lời đúng sẽ được
thưởng 1 hoa điểm tốt, nếu trả lời sai sẽ nhường
quyền trả lời cho các bạn cịn lại.
Câu hỏi: Theo em việc gõ bàn phím đúng cách
mang lại những lợi ích nào sau đây?
A. Giúp gõ nhanh và chính xác
B. Giúp gõ đúng khi ngồi bất kì tư thế nào?
C. Giúp bảo quản bàn phím
- GV tổng kết thưởng hoa học tốt, tuyên dương kết
hợp giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
2. Phân tích, khám phá (11’)
Hoạt động 2.1: Khám phá lợi ích của việc gõ bàn
phím đúng cách (11’)
MT: Hs nắm được lợi ích của việc gõ bàn phím
đúng cách.
- Yêu cầu HS đọc thầm bảng 1SGK trang 11 rồi
cho biết lợi ích của việc gõ bàn phím đúng cách?
- Gọi 1-2 HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng: Gõ bàn phím đúng
cách sẽ giúp em gõ nhanh và chính xác mà khơng
cần nhìn bàn phím. Nhờ vậy, em tập trung được
vào nội dung cần gõ.
- u cầu HS thảo luận nhóm đơi rồi cho biết việc
gõ bàn phím đúng cách cịn đem lại những lợi ích
nào khác?
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Gọi HS nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng
3.Thực hành, luyện tập (10’)
MT: Hs biết kích hoạt phần mềm Wordpad và gõ
đoạn văn bản mẫu đúng cách
- GV chiếu yêu cầu
- Yêu cầu HS lần lượt gõ đoạn văn bản mẫu theo
nhóm máy đúng cách.
- GV theo dõi, sửa cho HS gõ phím chưa đúng
cách, chấm 1 số HS
- Nhận xét, tuyên dương HS
- GV chiếu kết luận: Chăm chỉ luyện tập gõ các
phím đúng cách trên các hàng phím sẽ giúp em
tăng tốc độ gõ và nâng cao độ chính xác.
4.Vận dụng, trải nghiệm(10’)
- Giơ tay để giành quyền trả lời
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở
- Đọc thầm bảng 1 SGK
- 1-2 HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Thảo luận nhóm đơi
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát
- Đọc yêu cầu
- Thực hành theo nhóm
- Nghe, vỗ tay
- Lắng nghe
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
MT: Hs biết sử dụng phần mềm Wordpad để thực
hành gõ 1 câu chuyện ngắn mà em thích
- GV chiếu yêu cầu
- Đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS lần lượt gõ 1 câu chuyện ngắn mà
- Thực hành theo nhóm
em thích theo nhóm máy đúng cách.
- GV theo dõi, sửa cho HS gõ phím chưa đúng
cách.
- Gv nhận xét chung phần thực hành, tuyên dương, - Nghe, vỗ tay
chấm 1 số HS
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Đọc thầm
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Ghi nhớ
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§5: CHỦ ĐỀ B. MẠNG MÁY TÍNH VÀ INTERNET
THÔNG TIN TRÊN TRANG WEB
BÀI 1: CÁC LOẠI THÔNG TIN CHÍNH TRÊN TRANG WEB
I. Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết và phân biệt được các loại thơng tin chính trên trang web: văn bản,
hình ảnh, âm thanh và siêu liên kết.
9. Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm hiểu về
dấu hiệu nhận biết để các loại thơng tin chính trên trang web.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLc: Nêu được dấu hiệu để phân biệt các loại thơng tin chính trên trang
web, siêu liên kết và siêu văn bản.
10.Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc tìm ra các dấu
hiệu để phân biệt các loại thơng tin chính trên trang web.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc chỉ ra các loại
thơng tin có trên trang web thầy cơ đang mở.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(4’)
Mt: -Tạo hứng thú cho HS. Củng cố lại các loại thông
tin
- Cho HS chơi trị chơi “Ai thơng minh hơn”
- Chơi trị chơi
- GV giới thiệu cách chơi: Gv chiếu câu hỏi tương tác, - Nghe luật chơi
khi có hiệu lệnh Bắt đầu , ai giơ tay nhanh nhất sẽ
- Giơ tay để giành quyền trả
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
được quyền trả lời, nếu trả lời đúng sẽ được thưởng 1
hoa điểm tốt, nếu trả lời sai sẽ nhường quyền trả lời
cho các bạn cịn lại.
Câu 1: Hãy nháy chọn vào các loại thơng tin em đã
học.
Văn bản
Âm thanh
Hình ảnh
Tiếng nói
Câu 2: Em cịn biết thêm loại thơng tin nào nữa trên
Internet? Nó có điểm gì khác so với các loại thơng tin
đã nêu?
- GV tổng kết thưởng hoa học tốt, tuyên dương kết
hợp giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
2. Phân tích, khám phá (21’)
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu dấu hiệu nhận biết các
loại thơng tin: văn bản, hình ảnh, âm thanh (10’)
MT: Hs chỉ ra được dấu hiệu để phân biệt các loại
thơng tin
- u cầu HS quan sát hình 1SGK trang 12, thảo
nhóm đơi rồi cho biết có những loại thông tin nào?
Dấu hiệu nào giúp em nhận ra các loại thơng tin đó?
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Gọi HS nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng
- GV chiếu kết luận: Các loại thơng tin chính trên
trang web mà ta dễ nhận biết là: văn bản, hình ảnh,
âm thanh và video, video kết hợp các loại thơng tin
này.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về siêu liên kết (11’)
MT: Hs chỉ ra được dấu hiệu để xác định thơng tin có
siêu liên kết và khái niệm siêu văn bản.
- Yêu cầu HS quan sát hình 2 SGK trang 13 rồi cho
biết tại sao con trỏ chuột lại biến thành hình bàn tay
khi di chuyển chuột vào 1 dịng văn bản nào đó và
siêu văn bản là gì.
- Gọi 1-2 HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng:
+Một đối tượng nào đó trên trang web có thể chứa 1
siêu kết, nếu di chuyển chuột vào đối tượng đó con trỏ
chuột sẽ biến thành hình bàn tay. Nếu nháy chuột vào
liên kết sẽ mở ra 1 trang web mới.
+ Siêu văn bản là loại văn bản có nhiều loại thơng tin
lời
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào
vở
- Quan sát hình 1, thảo luận
nhóm đơi
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to trước lớp
- HS quan sát hình 2
- 1-2 HS trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe, 1 Hs đọc to trước
lớp
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
khác nhau như văn bản, âm thanh, hình ảnh, video và
các siêu liên kết.
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: Hs nêu được tác dụng của siêu liên kết và dấu
hiệu chứa 1 siêu liên kết
- GV lần lượt chiếu yêu cầu
- Gọi HS lần lượt trả lời cá nhân
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HS
4.Vận dụng, trải nghiệm(5’)
MT: Hs chỉ ra được các loại thơng tin có trên trang
web thầy cơ đang mở.
- GV mở 1 trang web. Yêu cầu HS quan sát rồi cho
biết trên trang web có những loại thông tin nào?
- Gọi HS trả lời cá nhân
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe, vỗ tay
- Quan sát
- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe, vỗ tay
- Đọc thầm
- 1 HS đọc to trước lớp
- Ghi nhớ
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§6: BÀI 2: TÁC HẠI CỦA VIỆC XEM NHỮNG TRANG WEB KHÔNG PHÙ
HỢP LỨA TUỔI
I. Yêu cầu cần đạt
- Giải thích được sơ lược tác hại của việc cố tình truy cập vào những trang web
không phù hợp lứa tuổi và không nên xem .
11.Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm ra tác hại
của việc cố tình truy cập những trang web không phù hợp lứa tuổi.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLc: Nhận biết được để không xem những trang web không phù hợp
lứa tuổi.
12.Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc đốn thơng
tin trên trang web thuộc chủ đề, lính vực nào, có phù hợp khơng thơng qua tên
hoặc địa chỉ trang web.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc chỉ ra ra tác hại
của những trang web không phù hợp lứa tuổi.
II. Đồ dùng dạy – học
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(3’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Nhận biết được các
thông tin nào nên xem trên trang web
- GV đặt câu hỏi: Khi truy cập Internet, em chỉ
nên xem những thông tin nào trên các trang web?
- Gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương kết hợp giới thiệu bài,
ghi đầu bài lên bảng
2. Phân tích, khám phá (22’)
Hoạt động 2.1: Đốn thơng tin từ tên hoặc địa
chỉ trang web (11’)
MT: Hs đốn được thơng tin từ tên hoặc địa chỉ
trang web để quyết định có nên xem hay khơng.
- Yêu cầu HS quan sát hình 1SGK trang 14, đọc
nội dung mục 1rồi cho biết địa chỉ và tên của
trang web trong hình là gì? Thơng tin trên trang
web này có phù hợp với em khơng?
- Gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng
- GV chiếu kết luận: Dựa vào tên hoặc địa chỉ của
1 trang web, em có thể đốn được thơng tin trên
trang web thuộc chủ đề, lĩnh vực nà, có phù hợp
với em khơng. Từ đó sẽ quyết định mình nên hay
khơng nên truy cập vào trang web này.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu tác hại của việc cố
tình truy cập những trang web khơng phù hợp
lứa tuổi (11’)
MT: Hs chỉ ra được hiểu tác hại của việc cố tình
truy cập những trang web khơng phù hợp lứa tuổi
- Yêu cầu HS đọc thầm bảng 1 SGK trang 15, thảo
luận nhóm đơi rồi cho biết tác hại của việc cố tình
truy cập những trang web có nội dung khơng phù
hợp lứa tuổi.
- Gọi đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Gọi nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng
Hoạt động của HS
- Lắng nghe
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở
- Quan sát hình 1, đọc thầm mục 1
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to trước lớp
- HS đọc thầm bảng 1, thảo luận
nhóm đơi
- Đại diện 1-2 nhóm trả lời
- Nhóm khác nhận xét
- Lắng nghe
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
- GV chiếu kết luận: Em khơng được cố tình xem
những trang web khơng phù hợp lứa tuổi để tránh
những tác hại mà chúng gây ra cho bản thân.
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: Hs kể được tên hoặc địa chỉ trang web em
thích và phù hợp lứa tuổi
- GV lần lượt chiếu yêu cầu
- Gọi HS lần lượt trả lời cá nhân
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- Lắng nghe, 1 Hs đọc to trước lớp
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe, vỗ tay
4.Vận dụng, trải nghiệm(5’)
MT: Hs trả lời được các câu hỏi tình huống.
- GV lần lượt chiếu yêu cầu
- Đọc yêu cầu
- Gọi HS lần lượt trả lời cá nhân
- Trả lời
- Gọi HS khác nhận xét, bổ sung
- Nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- Nghe, vỗ tay
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Đọc thầm
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Ghi nhớ
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§7: CHỦ ĐỀ C1. BƯỚC ĐẦU TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET
BÀI 1. TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET
I. Yêu cầu cần đạt
- Nêu được 1 máy tìm kiếm thơng tin trên Internet.
- Sử dụng được máy tìm kiếm để tìm thơng tin theo chủ đề (tù khóa).
- Xác định được chủ đề của thơng tin cần tìm.
13.Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, thảo luận trong nhóm để để tìm ra các
bước tìm kiếm thơng tin trên internet bằng máy tìm kiếm.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLc: Xác định được từ khóa để tìm kiếm thơng tin trên internet.
14.Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc tìm kiếm
thơng tin với từ khóa cho trước.
- Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc sử dụng cơng cụ
tìm kiếm để tìm kiếm thơng tin theo u cầu.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
Hoạt động của GV
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(3’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Kể được 1 vài thông tin
em biết được trên Internet
- GV đặt câu hỏi: Em hãy kể 1 vài thông tin mà em
biết được trên Internet.
- Gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương kết hợp giới thiệu bài,
ghi đầu bài lên bảng
2. Phân tích, khám phá (22’)
Hoạt động 2.1: Tìm hiểu cách dùng máy tìm
kiếm để tìm kiếm thơng tin (12’)
MT: Hs nắm được các bước tìm kiếm thơng tin trên
internet bằng máy tìm kiếm
- Yêu cầu HS quan sát hình 1SGK trang 16, đọc nội
dung mục 1, thảo luận nhóm đơi rồi cho biết: các
trình duyệt internet thơng dụng, máy tìm kiếm là gì,
lấy ví dụ về máy tìm kiếm và các bước tìm kiếm
thơng tin trên internet bằng máy tìm kiếm.
- Gọi đại diện 1 số nhóm trả lời
- Gọi nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng:
+ Các trình duyệt internet thơng dụng gồm:
Google Chrome, Microsoft Edge, Safari, Cốc
Cốc…
+ Các công cụ để tìm kiếm thơng tin trên inernet
gọi là máy tìm kiếm. Tên máy tìm kiếm thường
trùng với tên trang web.
+ Ví dụ máy tìm kiếm: Google.com, bing.com
+ Các bước tìm kiếm thơng tin trên internet: gồm 4
bước
B1. Khởi động 1 trình duyệt internet
B2. Truy cập vào 1 trang web của máy tìm kiếm
B3. Nhập từ khóa vào máy tìm kiếm, gõ phím Enter
B4. Bắt đầu tìm kiếm và lựa chọn kết quả.
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về cách xác định từ
khóa tìm kiếm (10’)
MT: Hs xác định được từ khóa tìm kiếm phù hợp
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 2 SGK trang 17, lần
lượt thực hiện các bước dùng máy tìm kiếm để tìm
kiếm thơng tin về con koala bằng 2 từ khóa khác
Hoạt động của HS
- Lắng nghe
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe, ghi đầu bài vào vở
- Quan sát hình 1, đọc thầm mục
1, thảo luận nhóm đơi
- Đại diện 1 số nhóm trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- 1 HS đọc to các bước tìm kiếm
- HS đọc thầm mục 2
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
nhau rồi cho biết phải chọn từ khóa tìm kiếm như
thế nào?
- Gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng: Phải chọn từ khóa
đúng, ngắn gọn, không thừa ý.
- GV chiếu kết luận: Việc chọn từ khóa rất quan
trọng trong tìm kiếm thơng tin. Từ khóa phải thể
hiện nội dung thơng tin muốn tìm.
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe, 1 Hs đọc to trước
lớp
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: Hs tìm kiếm được thơng tin qua từ khóa cho
trước
- Đọc u cầu
- GV chiếu u cầu: Em hãy tìm kiếm thơng tin với
từ khóa “Quốc ca Việt Nam”
- Thực hành theo nhóm máy
- HS thực hành tìm kiếm theo nhóm máy
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu, chấm 1 số HS
- Nghe, vỗ tay
- GV nhận xét, tuyên dương HS
4.Vận dụng, trải nghiệm(5’)
MT: Hs sử dụng cơng cụ tìm kiếm để tìm kiếm được
thông tin theo yêu cầu.
- Đọc yêu cầu
- GV chiếu u cầu: Em hãy tìm hiểu thơng tin về
ơng Trạng Nguyễn Hiền
- Thực hành theo nhóm máy
- HS thực hành tìm kiếm theo nhóm máy
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu, chấm 1 số HS.
- Nghe, vỗ tay
- GV nhận xét, tuyên dương HS và lưu ý thêm về
cách chọn từ khóa phù hợp
- Đọc thầm
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- 1 HS đọc to trước lớp
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- Ghi nhớ
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§8: BÀI 2. EM TẬP TÌM KIẾM THƠNG TIN TRÊN INTERNET
I. Yêu cầu cần đạt
- Thực hiện được việc tìm kiếm thơng tin trên Internet có sự giúp đỡ của GV và phụ
huynh.
- Bước đầu làm quen với tìm kiếm hình ảnh.
15.Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Hiểu được nhiệm vụ của nhóm và trách nhiệm,
hoạt động của bản thân trong nhóm sau khi được phân công. Trao đổi, giúp đỡ
nhau trong học tập; cùng bạn hoàn thành nhiệm vụ học tập theo sự hướng dẫn của
GV.
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLc: Nhận biết và nêu được nhu cầu tìm kiếm thông tin từ nguồn dữ
liệu số khi giải quyết cơng việc, tìm được thơng tin trong máy tính và trên Internet
theo hướng dẫn.
16.Về phẩm chất
- Chăm chỉ: Hoàn thành nhiệm vụ học tập. Có ý thức tìm hiểu, vận dụng những
kiến thức được học ở trường vào đời sống hằng ngày.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(3’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Củng cố lại thao tác sử
dụng máy tìm kiếm.
- GV chiếu câu hỏi tương tác trên trang web
- Đọc câu hỏi
Hoc10.vn
- Gọi 1 số HS trả lời
- Trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét, hiện đáp án, tuyên dương kết hợp
- Lắng nghe, quan sát, vỗ tay, ghi
giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
đầu bài vào vở
2. Phân tích, khám phá (22’)
Hoạt động 2.1:Tìm kiếm thơng tin (12’)
MT: HS xác định được từ khố và sử dụng được
máy tìm kiếm để tìm thơng tin
- GV chiếu câu hỏi tương tác trên trang web
Hoc10.vn
- Gọi 1 số HS trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, hiện đáp án, tuyên dương
- Yêu cầu HS sử dụng 1 máy tìm kiếm đã biết để
tìm 1 trong 3 thơng tin muốn biết ở bảng 1.
- HS thực hành theo nhóm máy
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu, chấm 1 số HS
- Nhận xét, tuyên dương Hs
Hoạt động 2.2: Tìm kiếm hình ảnh (10’)
MT: HS tìm được thơng tin dưới dạng hình ảnh.
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 2 SGK trang 19, thảo
luận theo nhóm máy rồi thực hiện tìm và xem ảnh
con sao la sau đó nêu lại các bước làm.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu
- Gọi đại diện1 số nhóm đã tìm được nêu lại cách
- Đọc câu hỏi tương tác
- Trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe, quan sát, vỗ tay
- Nghe yêu cầu
- Thực hành theo nhóm
- Nghe, vỗ tay
- HS đọc thầm mục 2, thảo luận
theo nhóm máy và thực hành tìm
kiếm
- Đại diện1 số nhóm trả lời
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
thực hiện
- Gọi HS nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng:
+ B1. Nháy chuột chọn mục Hình ảnh
+ B2. Nhập từ khóa “Con sao la”
+ B3. Nháy chuột chọn 1 ảnh để xem ảnh
- GV chiếu kết luận: Máy tìm kiếm có thể giúp ta
tìm kiếm thơng tin với kết quả là hình ảnh.
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: HS được củng cố lại những kiến thức, kĩ
năng đã học.
- GV chiếu yêu cầu: Em hãy dùng máy tìm kiếm
để biết ngưới máy Grace ra đời ở nước nào và để
xem ảnh của cơ ấy.
- HS thực hành tìm kiếm theo nhóm máy
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu, chấm 1 số HS
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe, 1 Hs đọc to trước lớp
- Đọc yêu cầu
- Thực hành theo nhóm máy
- Nghe, vỗ tay
4.Vận dụng, trải nghiệm(5’)
MT: HS tìm kiếm được thơng tin để giải ô chữ.
- GV chiếu yêu cầu: Em hãy thay số ở mỗi ô
- Đọc yêu cầu
vuông bằng 1 chữ cái đầu tiên của tên gọi có
trong gợi ý.
- Lần lượt gọi HS trả lời
- Trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét, chốt ý đúng, tuyên dương HS
- Nghe, vỗ tay
- GV chiếu mục ghi nhớ.
- Đọc thầm
- Gọi 1 HS đọc to trước lớp
- 1 HS đọc to trước lớp
- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
- Ghi nhớ
IV. Điều chỉnh sau bài dạy: ……………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
§9: CHỦ ĐỀ C2. TỔ CHỨC CÂY THƯ MỤC LƯU TRỮ THƠNG TIN TRONG
MÁY TÍNH
BÀI 1. TẠO VÀ XÓA THƯ MỤC, ĐỔI TÊN VÀ XÓA THƯ MỤC
I. Yêu cầu cần đạt
- Thực hiện được việc tạo thư mục, đổi tên tệp, xóa thư mục và tệp.
- Nêu được tác hại của việc xóa nhầm thư mục, tệp.
17.Về năng lực
Năng lực chung:
- Năng lực giao tiếp và hợp tác: Trao đổi, giúp đỡ nhau trong học tập; cùng bạn
hồn thành việc đổi tên tệp và xóa thư mục, tệp.
Năng lực Tin học:
- Năng lực NLd: Thực hiện được các thao tác đổi tên tệp và xóa thư mục, tệp.
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
18.Về phẩm chất
- Chăm chỉ: hăng hái, tích cực thực hiện nhiệm vụ học tập trong việc thực hiện các
bước đổi tên tệp.
- Trách nhiệm: hoàn thành đầy đủ các nhiệm vụ học tập trong việc tạo, đổi tên, xóa
thư mục.
II. Đồ dùng dạy – học
- GV: SGK, SGV, bài giảng điện tử.
- HS: SGK, SBT, vở ghi.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- Kiểm tra sĩ số.
1. Khởi động, trải nghiệm(5’)
Mt: Tạo hứng thú cho HS. Củng cố lại thao tác tạo
thư mục.
- GV chiếu yêu cầu: Nhắc lại cách tạo thư mục.
- Đọc yêu cầu
- Gọi 1 số HS trả lời
- Trả lời
- Gọi HS khác nhận xét
- Nhận xét
- GV nhận xét, chốt, tuyên dương
- Lắng nghe, vỗ tay
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh hơn” .
- Chơi trị chơi
Khi có hiệu lệnh Bắt đầu, HS thi tạo cây thư mục :
Documents/TinHoc4/ChuDeD. Bạn nào tạo đúng và
xong trước là người chiến thắng và được thưởng 1
hoa điểm tốt.
- GV nhận xét, tổng kết trò chơi, tuyên dương kết
- Lắng nghe, quan sát, vỗ tay,
hợp giới thiệu bài, ghi đầu bài lên bảng
ghi đầu bài vào vở
2. Phân tích, khám phá (20’)
Hoạt động 2.1:Tìm hiểu về cách đổi tên tệp (10’)
MT: HS nắm được các bước và thực hiện được
thao tác đổi tên tệp
- Yêu cầu HS đọc thầm mục 1SGK trang 20, thảo
luận theo nhóm máy rồi thực hiện đổi tên tệp
BaiA_1 thành ChuDeA_Bai 1 sau đó nêu lại các
bước làm.
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu
- Gọi đại diện1 số nhóm đã thực hiện đổi được tên
tệp nêu lại cách thực hiện
- Gọi HS nhóm khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng:
+ B1. Chọn tệp BaiA_1
+ B2. Nháy chuột vào lệnh Rename trong dải lệnh
Home
+ B3. Gõ tên tệp mới ChuDeA_Bai1 và nhấn Enter
- GV chiếu kết luận: Trong phần mềm quản lí tệp,
ở dải lệnh Home, em có thể đổi tên tệp bằng lệnh
- Đọc thầm mục 1, thảo luận theo
nhóm máy và thực hiện đổi tên
tệp
- Đại diện 1 số nhóm trả lời
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Lắng nghe, ghi vở
KHBD TIN HỌC 4 CÁNH DIỀU
Rename
Hoạt động 2.2: Tìm hiểu về cách xóa thư mục,
tệp (10’)
MT: HS nắm được các bước và thực hiện được
thao tác xóa thư mục, tệp
- GV chiếu yêu cầu: Em hãy xóa tệp ChuDeA_Bai1
bằng cách chọn tệp và nháy chuột vào lệnh Delete
sau đó cho biết:
+ Trong thư mục TinHoc4 cịn tệp
ChuDeA_Bai1khơng?
+ Tệp ChuDeA_Bai1 cịn mở được nữa khơng?
+ Để xóa thư mục em có thể dùng lệnh nào?
- HS thực hành xóa tệp theo nhóm máy
- GV theo dõi, hỗ trợ HS yếu, chấm 1 số HS
- GV nhận xét, tuyên dương HS
- Lần lượt gọi 1 số HS trả lời các câu hỏi
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, tuyên dương HS, chốt ý đúng:
+ Khi đã xóa tệp thì tệp đó khơng cịn tồn tại.
+ Khơng mở được tệp đã xóa
+ Để xóa thư mục em cũng dùng lệnh Delete trong
dải lệnh Home.
+ Hãy kiểm tra cẩn thận tệp và thư mục trước khi
xóa để tránh bị mất thơng tin hoặc máy tính khơng
hoạt động được.
3.Thực hành, luyện tập (5’)
MT: HS nắm chắc hơn cách đổi tên, xóa thư mục
thơng qua các bài tập tương tác
- Bài 1,2: GV chiếu các câu hỏi tương tác trên trang
web Hoc10.vn
- Lần lượt gọi HS trả lới
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét, hiện đáp án, tuyên dương HS
- Bài 3: Gv chiếu yêu cầu cho HS thực hiện trên
máy rồi cho biết điểm khác nhau giữa lệnh Move
to và Copy to
- Gọi 1 số HS nêu ý kiến
- Gọi HS khác nhận xét
- GV nhận xét và chốt ý đúng: Lệnh Move to là di
chuyển còn lệnh Copy to là sao chép tệp hoặc thư
mục.
4.Vận dụng, trải nghiệm(5’)
- HS đọc yêu cầu
- Thực hành xóa tệp
- Lắng nghe
- 1 số HS trả lời câu hỏi
- Nhận xét
- Lắng nghe
- Đọc yêu cầu
- Trả lời
- Nhận xét
- Nghe, quan sát, vỗ tay
- Đọc yêu cầu
- 1 số HS nêu ý kiến
- Nhận xét
- Lắng nghe