Webinar
12.Sep.2
021
Loại bỏ lãng phí thơng qua
Quản lý Layout và Tạo dòng chảy nguyên vật liệu
Nội dung:
1.
Khái niệm và mối liên hệ giữa Layout và Dòng chảy NVL
2.
Thực trạng tại các Doanh nghiệp.
3.
Nguyên tắc bố trí và quy định đặt để Layout
4.
Cơng cụ vẽ và quản lý Layout
5.
Hữu hình hóa dịng chảy nguyên vật liệu.
1. Khái niệm và mối liên hệ giữa Layout và Dịng chảy NVL
❑ Layout là gì?
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
❑ Dịng chảy NVL là gì? (Part flow)
Là dịng di chuyển liên tục của linh
kiện từ NVL đầu vào đến khi thành
phẩm, đảm bảo tiến độ sản xuất.
Là quá trình tổ chức, sắp xếp, định dạng
về mặt khơng gian máy móc thiết bị, kho
hàng, các khu vực làm việc và các bộ phận
phục vụ sản xuất.
Part flow
Layout
PX
Office
PX store
Assy
Material
Khi bố trí Layout phải đảm bảo quy trình cơng nghệ, trách ùn tắc
và hạn chế giao cắt khi vận chuyển, đảm bảo tính liên tục của
dịng chảy NVL.
2
2. Thực trang tại các doanh nghiệp
❖Khơng có Layout cụ thể các vị trí đặt để hàng.
❖Cứ có chỗ trống thì đẩy hàng vào và khơng quản lý rõ ràng.
❖Mất thời gian tìm kiếm
❖Tỉ lệ hàng hỏng, kém chất lượng nhiều
❖Khơng đảm bảo an tồn lao động…..
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
3
3. 3. Nguyên tắc bố trí và Quy định đặt để Layout
❑ Ngun tắc
1
Tn thủ quy trình cơng nghệ sản xuất.
Tối ưu hóa chi phí vận chuyển NVL.
2
Thuận tiện cho việc tiếp nhận, vận chuyển, giao hàng.
Dễ dàng kiểm tra, kiểm sốt.
3
Sử dụng khơng gian và diện tích mặt bằng hiệu quả.
4
Tránh gây ách tắc trong quá trình sản xuất.
5
Tuân thủ quy định về PCCC, điều kiện ánh sáng.
Đảm bảo an tồn cho người lao động.
6
Có tính linh hoạt, đảm bảo khả năng mở rộng sản xuất.
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
4
3. Nguyên tắc bố trí và Quy định đặt để Layout
❑ Quy đinh đặt để Layout
① Mọi khu vực đặt để cần được layout cụ thể
bằng băng dính layout , sơn… để phân biệt với
khu vực khác.
② Tại vị trí Layout cần có thơng tin về máy móc,
thiết bị, kho hàng, dây chuyền, khu vực làm việc….
③ Đối với các khu vực đặt để tạm thời, cần
phải layout và ghi chú thơng tin (Để cái gì? Để
trong bao lâu? Ai phụ trách? Liên hệ như thế
nào?
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
5
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
6
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
7
WEBINAR
VPMC
4. Công cụ vẽ và quản lý Layout
❑ Vẽ Layout bằng Excel
Sep.2021
Thao.CTH
8
▪ Sử dụng excel file như một công cụ hữ hiệu để vẽ Layout chi tiết trong
sản xuất.
▪ Dễ quản lý, dễ thi cơng, độ chính xác cao.
▪ Đơn giản, dễ sử dụng, bất kể ai cũng có thể làm được mà không cần
thành thạo các phần mềm thiết kế bản vẽ khác.
Total Layout (1/100)
Detail Layout (1/10)
Khoảng cách giữa 2 cột
1 ơ 1cm trong excel
= 1m ngồi thực tế
10 ô 1cm trong excel
= 1m ngoài thực tế
WEBINAR
VPMC
4. Công cụ vẽ và quản lý Layout
Sep.2021
Thao.CTH
9
❑ Điều phối hoạt động Layout
- Mỗi một DN sản xuất cần có 1 bộ phận quản lý và điều phối hoạt động Layout của
tồn nhà máy.
- Mỗi phịng ban, phân xưởng cần có bộ phận quản lý Layout của phịng ban mình.
Mọi sự thay đổi Layout phải được liên kết hợp tác với bộ phận
điều phối Layout tổng thể.
❑ Công cụ để quản lý Layout
※1
Layout boad
Bảng mơ hình Layout tổng thể được Update
hàng tháng.
Ln có 3 version Before – Current - Aiming
※2
Layout folder
Tât cả các hoạt động liên quan đến Layout phải được
cập nhật và lưu trữ trong 1 folder để dễ dàng quản lý
và theo dõi
WEBINAR
VPMC
4. Công cụ vẽ và quản lý Layout
Sep.2021
Thao.CTH
10
❑ Quản lý địa chỉ và tính tốn khoảng cách di chuyển
LOG
PCB
ASSY
GA way
MOLD
PDC2
MSD
CIS
⮚ Mỗi phịng ban có Quy định địa chỉ cho từng khu vực (kho,
line, máy...)
⮚ Kết nối địa chỉ theo kết cấu cột nhà xưởng theo alphabet
Tính tốn và kiểm sốt được khoảng cách di chuyển
của các nhóm linh kiện khi có sự thay đổi Layout
WEBINAR
VPMC
4. Công cụ vẽ và quản lý Layout
Sep.2021
Thao.CTH
❑ Xây dựng Master file quản lý địa chỉ cho từng khu vực
Mainline Assy – Layout Dept.
MD8-06
In Factory Layout
ALPHABET –NUMBER
N22
11
WEBINAR
VPMC
4. Công cụ vẽ và quản lý Layout
Sep.2021
Thao.CTH
B
A
⇨ Distance(G6🡪H4) = ABS(24 – 40) + ABS(70– 60) = 26m
G
70
H4
(24,70)
G6
(40,60)
60
H
Y
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ………
Khoảng cách sẽ tự động tính tốn dựa trên tọa độ các cột
trong nhà máy.
Address A: G6 (Cột X = 40m & Hàng Y = 60m )
Address B: H4 ( Cột X = 24m & Hàng Y = 70m )
m
0
Khoảng cách Auto tính tốn
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
24
40
1 2 3 4 5 6
m
X
12
WEBINAR
VPMC
4. Cơng cụ vẽ và quản lý Layout
Sep.2021
Thao.CTH
13
❑ Lợi ích của việc Quản lý Layout tốt
Tạo điều kiện tiền đề để làm 5S tốt
Muốn duy trì hoạt động 5S tốt thì phải duy trì quản lý Layout tốt.
Loại bỏ lãng phí vẩn chuyển.
GIẢM CHI PHÍ
Giảm thiểu lãng phí hàng hỏng
Điều kiện để tạo dòng chảy nguyên vật liệu liên tục.
Tối ưu hóa diện tích mặt bằng.
Giảm Manpower
WEBINAR
VPMC
Sep.2021
Thao.CTH
14
WEBINAR
VPMC
5. Hữu hình hóa dịng chảy ngun vật liệu
Sep.2021
Thao.CTH
15
⮚ Để có thể quản lý và cải tiến được dịng chạy NVL, linh kiện thì
cần có cơng cụ hữu hình hóa.
•
Nhận biết được điểm bất thường.
•
Đưa ra phương án cải tiến.
Cơng cụ Hữu hình hóa bằng Mono-jyo
•
•
Dịng thơng tin
Dịng vận chuyển linh kiện
Mono-jyo
control
Detail
Mono-jyo
Overall
Mono-jyo
▪
▪
Thể hiện tồn bộ part flow
Tất cả các cơng đoạn, các model
▪
▪
Thông tin chi tiết về part flow
Chỉ cần 1 hoặc 1 số công đoạn hoặc model cần thiết
WEBINAR
VPMC
5. Hữu hình hóa dịng chảy ngun vật liệu
Sep.2021
Thao.CTH
QUESTIONS
DIRECTION
Thiết lập system / signal để đồng thời hóa với tất cả các thông tin giữa các
công đoạn.
① System or signal trong công
đoạn:
What / When / How / how many
to supply for next process?
PUSH
supply only
No trigger
/ kamban
store
Kitting
REC
store
- Cấp hàng với small lot or not?
ASSY
- Kết hợp nhiều parts / 1 supply
Big stock
AGV
waste
Unify SNP &
“Small lot” supply
- Công nhân di chyển với quãng đường xa, vận hành với cart/ PL.. Có
nặng hay khơng?
- Có thể di chuyển để cấp hàng hay khơng?
Kitting
Far distance
Kitting
ASSY
② Năng lực cấp
hàng
Store
PULL
PULL
PULL
REC
16
Sub/Main
-Matching
supply q’ty
-Reduce stock
-Reduce AGV
- Giảm Manpower workload by utilize AGV/Scooter/Air
- Giảm khoảng cách/ supply time giữa process
Combine
store & Kitting
Store
Kitting
Sub/Main
Far distance
Remove or
-Remove
orreduce
reduce distance moving
distance
-Apply
airamong
supplyprocess
(replace OP)
- Reduce COST (Manpower cost, investment cost, management cost)
- Reduce SPACE
- Reduce STAGNATION & LEAD-TIME
WEBINAR
VPMC
5. Hữu hình hóa dịng chảy ngun vật liệu
Sep.2021
Thao.CTH
QUESTIONS
DIRECTION
③ Năng lức sản
xuất
- Production with small lot or not?
Part A
Part B
240
pcs/PL
240
pcs/PL
-Produce small lot & synchronize with next process
Milkrun
supply
Part A
ASSY
Too much stock
17
(Prod.plan
480pcs/day)
Dandori
Small lot
produce
ASSY
(Prod.plan
480pcs/day)
Part B
- Machine performance?
Mất nhiều
thời gian thay
khuôn
- Worker performance?
Singlefunction OP
-Increase machine performance by kaizen dandori
Kaizen thời gian
thay khuôn
Target dandori
-Transform single-function operator => multi-function operator
Multifunction OP
- Reduce COST (Manpower cost, investment cost, management cost)
- Reduce SPACE
- Reduce STAGNATION & LEAD-TIME
WEBINAR
VPMC
5. Hữu hình hóa dịng chảy ngun vật liệu
Sep.2021
Thao.CTH
QUESTIONS
DIRECTION
④ Cân bằng
- Tact time/ cycle time among process differ or not?
chuyền
- Establish produce & supply by tact time/ cycle time
- Adjust working time among all process
- Balance working performance all process
- Working time among process synchronized or not?
- Performances among process differ or not?
C.T
60 sec
C.T
70 sec
C.T
60 sec
C.T
60 sec
1
shift
1
ca
2 shift
1 min
1 min
1
PF 92%
ca
PF 77%
⑤ Part
flow- Cross line or not?
- Complicated process to supply or not?
- Upstream or not?
- Q’ty flow line can reduce or not?
18
1 time/day
1
1
shift
ca
C.T
60 sec
C.T
60 sec
1 shift
1 shift
1 shift
PF 85%
PF 85%
PF 86%
11
min
Waiting
ca
PF 86%
- Make straight line
- Combine / Reduce process
- One-direction flow
- Combine some items / 1 supply
- Reduce COST (Manpower cost, investment cost, management cost)
- Reduce SPACE
- Reduce STAGNATION & LEAD-TIME
WEBINAR
VPMC
5. Hữu hình hóa dịng chảy ngun vật liệu
Sep.2021
Thao.CTH
19
Quy định vẽ Mono-jyo
❑
Frequency increase
flow wide of bar
•
Hữu hình hóa Route supply
Hữ hình hóa tần suất supply
:
X≥3,000 lần/dayshift (4)
:2,000≤ X<3,000 lần/dayshift (3)
:X
:1,000≤ X<2,000 lần/dayshift (2)
:
X<1,000 lần/dayshift (1)
Click in
Format cell
để chọn độ
đậm, mảnh
để thể hiện
tàn suất
(3)
(3)
(4)
(2)
(1)
(1)
(4)
(2)
•
Hữa hình hóa supply group(€)
000
:
00
: 10 ≤ €<100
0
•
:
€ ≥100
€ <10
supply group
supply group
supply group
Ví dụ
STZ
Main E63.64
Store
E63.64
Hữ hình hóa moving method
: Scooter
: Cart
C
: Catch pallet
: AGV
: Air supply
000
WEBINAR
VPMC
5. Hữu hình hóa dịng chảy ngun vật liệu
❑
20
Sep.2021
Thao.CTH
Hữu hình hóa Lead time
Model
Part size
•
•
•
Big part
Medium part
Small part
Model
•
•
•
E63.64
E9X
E5X
…
Process
Part
STD stock
Process
Part
STD stock
Process
Part
STD stock
Process
Part
STD stock
•
•
•
•
•
•
Rec
Store
Setting zone
Sub line
Main line
Shipping
•
•
•
Choose longest LT part
Choose shortest LT part
Choose part same LT with
many other items
(Use PQ chart for selecting)
•
•
Max stock
Min stock
Lưu ý: - Đổi STD stock từ pcs to time
(dựa vào tact time)
Số lượng: 960máy( 2 ca) /cell
Thời gian vận hành: 960phút
Nhà
cung cấp
Tốc độ
120 phút
REC
Bốc dỡ hàng/
Kiểm tra
: 40phút
Store
WTZ
Vận chuyển: 2 phút
Vận chuyển: 5 phút
Vận chuyển: 1 phút
F/G store
2 hộp
(20pcs)
Vận chuyển
5 phút
Đình trệ
120phút
2 hộp
(20pcs)
20pcs
240 pcs
40phút
Assy cell
CT : 1 phút
10 pcs/hộp
180pcs/ P L
Đình trệ
Stocker
Vận chuyển
2 phút
Đ/ trệ
10phút
V/chuyển
1 phút
Đ/trệ
10phút
1920máy/ngày
CT : 1 phút
30 pcs
Gia cơng
30phút
(LT= CT 1 máy × số máy trong cơng đoạn)
960máy
Đình trệ
480phút
Xuất
hàng
※Trường hợp lượng hàng xuất
được heijunka
698phút
(0.72ngày)