Hiện trạng của doanh nghiệp
2
Sau một thời gian, một số
chi tiết trên thiết bị gặp sự
cố nhỏ, nhưng hầu như
không ai để ý và khắc phục
nó
Dầu bị khô, động cơ không
được bôi trơn và đôi lúc
dừng máy để điều chỉnh.
Khơng có ai phát hiện và
khắc phục
-> Vấn đề bắt đầu
Tình trạng ngày càng nặng
hơn, số lần dừng lắt nhắt
ngày một nhiều và cũng
khơng có ai đến để khắc
phục
• Chậm đơn hàng -> mất đơn
hàng
• Chi phí mua sắm vât tư phụ
tùng cao
• Nhân sự khơng đáp ứng kịp
• Xuống cấp mãnh liệt
• Chi phí khởi động lại cao
Đến một giới hạn, thiết bị
chính thức hư hỏng và dừng
lại
-> Một vấn đề lớn đối với
Tiến độ giao hàng và năng
suất
Các lãng phí bắt đầu xuất
hiện
Để tiếp tục vận hành cho đơn
hàng, máy móc cần được sửa
chữa
Các máy móc, thiết bị khác cũng tham gia vào cuộc chơi mang tên: BẢO TRÌ PHẢN ỨNG
HIỆN TRẠNG CỦA DOANH NGHIỆP
Hạng mục
Năng suất
Chất lượng
Vấn đề của doanh nghiệp
Bị động trong thay đổi
mã hàng, bị động trong
lập kế hoạch sản xuất
Thiết bị xuống cấp, độ tin
cậy chất lượng thấp và
thường xuyên sản xuất dư
Thường xuyên hư hỏng
hoặc gây trễ đơn hàng
vì hư hỏng
Hầu như khơng đạt được cơng
suất thiết kế cũng như khó đưa
ra cơng suất định mức
Khơng thể kiểm sốt được
chất lượng, phụ thuộc
may rủi
Chi phí
Khơng kiểm sốt được
hao hụt ngun vật liệu
Chi phí sản xuất cao:
Năng lượng, phụ trợ
Chi phí bảo trì bảo
dưỡng khó kiểm sốt
An tồn
Mơi trường làm việc
bữa bộn, mất an tồn
Nhân viên thường
xuyên làm việc trong
môi trường ô nhiễm
Phải vào những nơi
nguy hiểm, độc hại để
bảo dưỡng máy
Con người
Công nhân vận hành
chỉ lo chạy sản lượng
Công nhân thiếu trách
nhiệm với trang thiết bị
Cơng nhân có nhiều bí
quyết vận hành nhưng
khơng hề chia sẻ
Những gì xảy ra với năng suất trong 1 ngày làm việc của thiết
bị
24h
Lịch
nghỉ
22h
Hư
hỏng
18h = 300pcs
Tốc
độ
280 pcs
Chất
lượng
240 pcs
A
22h
18h
24h
22h
Thời gian
lịch chạy
12
Thời gian
còn lại
sau dừng
máy
Dừng
nhỏ
Mới
khỏi
động
Q
P
x
280pcs
300pcs
Số lượng
sản phẩm
được tạo
ra do tốc
độ chậm
x
240pcs
280pcs
Số sản
phẩm tốt
được tạo
ra
=
OEE=65,5%
Quản lý thiết bị & Năng suất
OEE : Overall Equipment Effectiveness
Dừng
máy
Thời gian vận hành theo ca sản xuất
Thời gian
hoạt động
có ích
Chất
lượng
Thời gian
hoạt động thực
Tốc
độ
Thời gian mở máy
Trung bình tổn thất
từ 20 – 40%
Thiết bị
hư hỏng
Dừng không kế hoạch
Cài đặt,
2
hiệu chỉnh
Đổi sản phẩm, cài đặt,
hiệu chỉnh
Dừng lắt
nhắt
Dừng ngắn < 10 phút
1
3
4
Tổn thất
về tốc độ
5
Chất
lượng
6
Phế phẩm
> 90%
P–
HIỆU SUẤT
Tốc độ thấp hơn thiết
kế
Sản phẩm không đạt
chất lượng
> 95%
Q–
CHẤT LƯỢNG
Phế phẩm, tiêu hao
nguyên vật liệu
OEE = A x P x Q
13
A–
SỰ SẴN SÀNG
> 99%
85%
Quản lý thiết bị & Năng suất
85%
Quản lý thiết bị & Năng suất
Loại bỏ các loại tổn thất trên thiết bị để
nâng cao năng suất tổng thể
15
Quản lý thiết bị & Năng suất
16
Quản lý thiết bị & Năng suất
Lợi ích của quản lý bảo trì thiết bị
10-20$
(Ngành nhựa)
5$
(Các ngành)
1$
17
Đầu tư cho
giám sát thiết bị
- Cơng ty Bao bì tại TP.HCM tổn thất 155h trong vòng 6
tháng, tương đương với 1,6 tỷ đồng tổn thất
- Một báo cáo của chính phủ Anh chỉ ra, hằng năm tiết
kiệm được 1,3 tỷ USD nhờ bảo trì phịng ngừa. Và cứ tăng
5% độ sẵn sàng của máy thì tăng 30% năng suất
- Một cơng ty Điện khí tại Mỹ báo cáo sau khi giảm thời
gian tổn thất sản xuất xuống 0,3h mỗi ngày, tổng số tiền
tiết kiệm 1 năm là trên 700.000 USD
Tiến trình của bảo trì
Sự phức tạp của
thiết bị
THẾ HỆ THỨ III
Tối ưu chi phí bảo trì
An tồn hơn
THẾ HỆ THỨ II
Nâng cao khả năng sẵn
sàng của máy
Thế hệ thứ I
Sửa chữa khi có hư hỏng
1940
1950
Nâng cao tuổi thọ của thiết
bị
1960
Sửa chữa khi có hư hỏng
18
1970
Chất lượng sản phẩm tốt
hơn
Ít ảnh hưởng xấu đến môi
trường
1990
Sửa chữa đại tu theo kế
hoạch
Sửa chữa theo kế hoạch
Có áp dụng máy tính
trong quản lý nhưng
chậm
Thời gian
2000
2010
- Giám sát tình trạng.
- Thiết kế đảm bảo độ tin cậy và
khả năg bảo trì. Đánh giá các rủi
ro
- Sử dụng máy tính nhanh,
- Phân tích các dạng và tác
động của hư hỏng.
- Các hệ thống chuyên gia.
- Đa kỹ năng và làm việc theo
nhóm.
- TPM.
- RCM
Các mơ hình bảo trì phổ biến
CÁC LOẠI HÌNH BẢO
TRÌ
BẢO TRÌ HƯ HỎNG-SỬA
CHỮA
(Breakdown Maintenance)
BẢO TRÌ PHỊNG NGỪA
(Preventive Maintenance)
Bảo trì tự
quản
(AM)
Bảo trì định
kỳ ( TBM)
Bảo trì theo
tình
(CBM)
trạng
Bảo
trì
tiên
đốn
thời
Predictive
Instant
Maintenance)
Maintenance
Chúng ta cần chuyển dịch dần sang các mơ hình bảo trì mang
tính chất phịng ngừa
19
Khắc phục tạm
Sửa chữa
Corrective
Maintenance
Phần đa doanh nghiệp Việt
Nam đang ở đây, mặc dù có
dữ liệu nhưng khơng hề được
khai thác
Các mơ hình bảo trì phổ biến
Tơng
chi phí
Chi
phí
Chi phí bảo trì
phịng ngừa
Chi phí bảo trì
hư hỏng
Cam kết của hệ thống bảo
Điểm tối ưu (chính sách chi phí bảo trì
trì
thấp nhất)
Chi phí bảo trì theo góc nhìn truyền thống
20