Tải bản đầy đủ (.pdf) (267 trang)

Thuyết minh đồ án tốt nghiệp xây dựng dân dụng: Chung cư 14 tầng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.27 MB, 267 trang )

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 1

PHẦN I: KIẾN TRÚC
(5%)

ẶỂM CÔNG TRÌNH:
1.1.1. Qui mô công trình:
1.1.2. Vài nét v khí hu:
1.2. GII PHÁP MT BNG VÀ PHÂN KHU CH
1.3. GII PHÁP GIAO THÔNG CHO CÔNG TRÌNH:
1.3.1. ng:
1.3.2. Giao thông ngang:
1.4. CÁC GII PHÁP K THUT:
1.4.1. H thn 5
1.4.2. H thng cung cc:
1.4.3. H thc:
1.4.4. H thu hòa không khí:
1.4.5. Phòng cháy cha cháy:
1.4.6. Các h thng khác:
1.5. GII PHÁP KT CU CHO CÔNG TRÌNH: 


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 2









ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 3

1.1. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH:
1.1.1. Qui mô công trình:
Tên công trình: Nhà  cao tng 14 tng
m: TP H Chí Minh.
Công trình gm:
- S tng : 1 tng hm + 1 tng trt + 13 tng lu +1 tng mái.
- Din tích tng th: 24.8m x 24m.
1.1.2. Vài nét về khí hậu:
Khí hu TP H Chí Minh là khí hu nhit c chia thành 2 mùa rõ rt:
1.1.2.1. Mùa nắng :
T n tháng 4 có :
- Nhi cao nht : 37
0
C
- Nhi trung bình : 32
0
C
- Nhi thp nht : 18
0
C
- p nht : 0,1 mm
- t : 300 mm
-  m i trung bình : 85,5%
1.1.2.2. Mùa mƣa :
T n tháng 11 có :

- Nhi cao nht : 36
0
C
- Nhi trung bình: 28
0
C
- Nhi thp nht: 23
0
C

- p nht: 31 mm (tháng 11)
- t: 680 mm (tháng 9)
-  i trung bình : 77,67%
-  i thp nht : 74%
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 4

-  i cao nht : 84%
- ng b 28 mm/ngày
- ng bp nht: 6,5 mm/ngày
1.1.2.3. Hƣớng gió :
ng gió ch yi vn tc trung bình 2,15 m/s, thi mnh
nh tháng 5- c thi nh (tháng 12-1).
  10-15 ngày , tháng có nhi
nht là tháng 10, 11 và 12.
TP. H Chí Minh nm trong khu vc ít chu ng ca gió bão, chu ng ca
gió mùa và áp thp nhii.
1.2. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG:
Công trình gm 12 tng bên trên và 1 ti.
Phân khu chc chia khu ch i lên

Khi hm : gm 1 tng h xe kt hp làm tng k thut.
Tng tri, nhà tr, y t
Tng 2-14 vi 4 loi: CH1, CH2, CH3, CH4.
Tng mái : có h th c sinh hot có kích
c 7.2m x 2.8m x 1.5m; h thng thu lôi chng sét.
1.3. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG CHO CÔNG TRÌNH:
1.3.1. Giao thông đứng:
Toàn công trình s dng 1 khi thang máy (3 thang máy) cng vi 2 cu thang b. Khi
thang máy và thang b c b trí  trung tâm ca công trình. Mt thang b c b trí 
phía bên công trình.
1.3.2. Giao thông ngang:
Bao gi, snh, hiên ni ling d
h.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 5

1.4. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT:
1.4.1. Hệ thống điện
Công trình s dn khu vc do thành ph cung cp vi hin trng ngun sn
có. Toàn b c tin hành lng thi khi thi công).
H thng cp k thut ngng và phi bm an
c t, tu kin d dàng khi cn sa cha.  mi tng
u có lt h thn: h thng ngn t ng t c b trí
theo tng và theo khu vm bo an toàn phòng chng cháy n).
n d c chn dùng chung cho khôi có công sut khong
450KVA cn cho các hng mc sau:
- n chiu sáng +  cm, máy lnh t tng hm, tng trt, 1.
- u thang, ching.
- n chiu sáng ngoài nhà, chiu sáng +  cng.
- n thang máy 

Các hng mc cn ngun s c m bc cn liên tc nh máy phát
n d phòng và h thng chuyn t ng ATS.

1.4.2. Hệ thống cung cấp nƣớc:
Nguc cp c ly t ng ng cc thuc h thng
cc mng ngoài theo quy hoch cc tng thng kính ng cp chính vào
ng h kiu cánh qung kính D50.
 c thng ng nhc t ng cp mng tng
th khu nhà  c dn vào b chc ngm có th tích V=300M
3
t ngm
 bên ngoài công trình.T  tht chy mt d phòng)
 c mái có tng th tích V=140M
3
qua h thng ng cp
ng.T các b c s c phân phi xung các tng vào các khu v sinh và
c ca công trình.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 6

1.4.3. Hệ thống thoát nƣớc:
1.4.3.1. Thoát nƣớc bẩn sinh hoạt:
c thi sinh hot  các thit b trong các khu v c tách ra thành hai h thng
c:
- c bn sinh hot : Thoát sàn,Chu ra,tm git.
- c thi phân : Bn cu,Bn tiu nam, Tiu n.
Nước bẩn sinh họat ng  hp gain k thua
xung trt ni v các h  thi ra cng thi thành ph.
Nước thải phânc thu v ng trt vào b t ho lý
lng lc khi vào b x lý t sch cho phép thi vào h thng

cng chung thành ph.
1.4.3.2. Thoát nƣớc mƣa:
c thu gom v các phu thu có cu chn rác D100,thông qua các
ng toàn b ng trn các
h c dn ra ngoài cng thi chung ca thành ph trên
n Biên Ph.
Ti dc xung tng hm b c vào h c
ng hc trong h c ra ngoài tòa
nhà vào h ngoài.
1.4.4. Hệ thống điều hòa không khí:
1.4.4.1. Hệ thống lạnh:
H thng lnh ( ch ng ng sn ) lt cho các tng trt và tng 1(
khi công cng dch v ). Hng mc tính trong sua sàn xây dng khi
dch v  công cng.
Máy lnh 02 cc ( Split type ) bt vách s dng cho kh kt hp vi h thng
qut trn, qung. Hng m ng n
t c chiu sáng bng ánh sáng t nhiên (thông qua các ca s  các
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 7

mt ca tòa nhà và hai l ly sáng  khi trung tâm) và bn.  ti các lng
cu thang, hành lang và nht là tng hu có lu sáng.
1.4.4.2. Thông gió:
Các khu vo qua h thng qut ly tâm, qut
ng trc và ng thông gió:
- Các phòng v sinh, nhà b.
- Hành lang, bãi xe
- n d phòng.
Các hng mc tính trong sung ca tòa nhà. Có trang b h
thng quu áp thang b dùng tronng hp thoát him khn cp.

H thng thông gió t nhiên bao gm các ca s, hai ging tri  khu trung tâm.  các
 c lt h thu hòa không khí.
1.4.5. Phòng cháy chữa cháy:
1.4.5.1. Hệ thống báo cháy và báo động:
Vic báo cháy s c thc hin thông qua mt h thng bao gm các công tc báo
khu báo cháy.
ng s c thc hin bt bên trong mi khu nhà.
Phn báo li s c h thng s làm kích hot thành phng trên bu khin.
Bu khin s n th c cu kin báo
ng. Bng này s c lt trong phòng dành riêng cho nhân viên bo v tòa nhà.
Trung tâm x u khin và lp trình phi th hic ti
thiu các ch
- Báo cháy ti mi phc thit lp.
- Li ngun cn.
- Li s c ng dây.
- Li s c thit b.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 8

1.4.5.2. Nƣớc cấp cho chữa cháy:
H thng cc chc thit k riêng bit theo hai h thng:
- H thng cha cháy t ng(Sprinkler) và h thng chng thông
ng kt hp vi thit b cha cháy cm tay (bình xt bt ABCD,bt CO
2
).
- H thng t ng  snh c
thy và d s dng nht.Tâm ca hng cht cách sàn nhà H=1.25m.Ti mi
hng cu hu có mt van khóa.Cuôn vòi mc chng kính D50 dài 20M
bng vng kính mic D13mm.
H thng cha cháy bên ngoài nhà s dng các t cha cháy bên ngoài. Ti mi t cu

hu có mt van khóa hai cun vòi mc chng kính D50 dài 20M bng
vng kính mic D13mm.
Tt c các kiu khp ni ca h thng cha cháy phng b mt loi.
c cn thi dp tt mQ
C.C
= 54 M
3
cháy.
1.4.6. Các hệ thống khác:
1.4.6.1. Hệ thống thông tin liên lạc:
H thng thông tin liên lc lt trc tuy nhn thoi t bên
ngoài gn không cn qua t
Vic ln thoi s dng ra bên ngoài cho t s do khách hàng ký hp
ng trc tip vn.
H thng Angten truyc b trí 01 thit b thu sóng trên mái sau khi qua thit
b chia và nh tín hic ni bn tc
lp h thng truyn hình cáp ( d kin mi h có t 2  3 v trí s dng truyn hình ).
1.4.6.2. Hệ thống chống sét:
Thit k ch theo tiêu chun 20 TCVN 46-84 chng sét cho công trình xây
dng.
Yêu cầu kỹ thuật về chống sét:
Chng: cp 1.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 9

Chng cm n và cm ng n t cp 1.
Chn cao áp ca sét lan truyn t ng dây, ng kim lot ni  bên ngoài dn
vào cp 1.
Kim thu sét là loi kim ch ng có bán kính bo v mc 3 không nh   cao
thc g bng ng st tráng ki t 34

n 49. Tùy v trí thc t có th lt các b ging tr.
Dây dng 70-95mm
2
có bng 50mm
hong trong ng dây dn thoát sét riêng bit cho kim thu sét và có
h thng tit riêng.
Hp ni tia s tit bng các cc tia.
Cc tia s c m ng. Cc ting kính không nh p
m ng s không mu cui ca cng s n bng thép cng.
Cc tia s t bên trong h tia phn
tr nh 
ng hp vic tit bng s cc tit theo thit k  thp, thì các
h tia phc x lý bng hóa cht hoc khoan sâu ti vt sét và m. Khong
cách gia các cc tia ti thiu là 3m. Các cc tia phc ni vi nhau bng dây
ng có tit din 60-70mm
2
. Dây ni và cc tia phc ni vi nhau bng kp
ni bng hoc hàn nhit. Các mi ni phi nm trong phm vi h tit có ny
và có th c d dàng thun tin cho vic bo trì.
1.5. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH:
Giao thông ching ca công trình là cc b trí thành 2 khu
 gia nhà nên có th tn d b tng cng to thành lõi c
công trình ln nên cn b trí thêm các h ng c cùng chu ti trng ngang và
gi nh cho công trình. Ngoài ra kt hp thêm vic s dng h  chu ti trng
ng và mt phn ti try gii pháp kt cu s dng là h khung - lõi -
ng chu lc.Vic b ng cng khi chu ti trng ph cng
ng nhau hoc gn bng thi phi bng
ca công trình là hp lý.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 10




PHẦN 2: KẾT CẤU
(50%)


 SÀN T

 CU THANG VÀ B C MÁI

 KHUNG BÊ TÔNG CT THÉP








ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 11




CHƢƠNG I: TÍNH TOÁN SÀN TẦNG
ĐIỂN HÌNH
2.1.  SÀN:
2.1. CU TO SÀN:

2.1.1. Chn b dày sàn:
2.1.1. Cu to sàn:
2.1. TI TRNG TRUYN LÊN CÁC SÀN:
i:
2.1.1. Hot ti:
NH NI LC CÁC Ô SÀN:
2.1.1. Sàn bn kê:
2.1.1.1. Tính toán
2.1.1.1. Bng kt qu tính toán
2.1.1. Sàn bn loi dm:
2.1.1.1. Tính toán
2.1.1.1. Bng kt qu tính toán
2.2. TÍNH VÀ B TRÍ THÉP CHO BN SÀN:
2.2.1. Vt liu s dng :
2.2.2. Tính thép và b trí thép :

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 12

1.6. SƠ ĐỒ SÀN:
4500 3400 4500 4500
3400
4500
7900
D
C
A
B

Hình 0.1: Mặt bằng kí hiệu ô sàn tầng điển hình

1.1. Chọn sơ bộ kích thƣớc các cấu kiện :
1.1.1. Chọn bề dày sàn:
Sàn ca các công trình cao tng có chi thông
ng bi nhiu lý do có th 
- V mt chu lc : Trong kt cu công trình có s gim yu gây ra bi các l khoan
treo thit b trên trc xét n trong tính toán.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 13

- V mt bin dng : nhm b võng nm trong gii hn cho phép
v bin dng.Mt khác sàn ca các công trình cao tc xem là tuyi cng
t phng ca sàn).
Nên vic chn chiu ng và khi ch i chiu dày thì khi
ng bê tông ca toàn sàn s  . chic chn ph thuc vào
nhp và ti trng tác dng , có th  nh chiu dày sàn theo công th sau:
1b
D
hL
m

:

-
m 30 35
i vi bn dm;
-
m 40 45
i vi bn kê bn cnh;
-
D 0.8 1.4

ph thuc vào ti trng;
i ct ln (8m x 9m) nên dùng h dm giao nhau chia nh các ô sàn.
Dùng ô sàn ln nht: S
10
c 4.1 tính .
 l :

2
1
L 4.5
1.09 2
L 4.1
nên làm vi n S
10

làm vin kê bn cnh nên :



0.9
410 9( ).
40
s
h cm

 L
1
= 410cm là chiu dài cnh ngn ca ô sàn.
 Chọn chiều dày sàn: h
s

= 100 (mm). (Thõa mãn đi vi sàn dân dng )
1.1.2. Chọn sơ bộ kích thƣớc dầm
c dc la ch vào quy mô và s mang ti ca
c dm còn b cho phi bi yu t không gian và chiu cao
thông thy cu mi tng trong tòa nhà.
Công trình nhà cao ti chii nh i
rng nên trong mt s ng hp chn theo gii pháp dm có b rng khá ln, l
chiu cao dm.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 14

V mt chu lc thì dm có chiu cao l rng thì li th  kh u
lc so vi dm có chiu cao nh  rng. Tuy nhiên mt s ng hp thi do nh
ng ca yu t chiu cao thông thy ca mi ti pháp dm
có b rng ln(dâm bc xem là gii pháp la chn kh thi.
ng hp có th c chn khác nhm phù hp vi yêu cu nói trên.
Một số lưu ý khi lựa chọn tiết diện dầm cho nhà cao tầng:
Chiu rng ti thiu ca dm chn không nh h
chiu rng ct cng vi 1.5 ln chiu cao tit din.
Chiu cao ti thiu ca tit din dm không nh 
T s chiu cao và chiu rng dm không l
- 
nd
lh
12
1
8
1
i vi dm chính.


nd
lh
20
1
12
1
i vi dm ph.
11
24
dd
bh


l
n
là nhp ca d
h
d
là chiu cao ca dm.
b
d
là b rng ca dm.
- 
d
, b
d

- Kích 






ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 15

Bảng 0.1: Kích Thước Sơ Bộ Dầm:
Nhịp dầm (m)
Dầm
chính(mm)D1
Dầm
phụ(mm)D2
L
1
= 8
300x750
250x450
L
2
= 9
300x750
250x450
-  
 Nhận xét :
c L
1
và L
2

chênh lnh nhau không không l tin cho vic thi công

m b cc dm chính và dm ph
c
1
bng vi dm chính và dm ph 
2
.
n tit di , s i cho hp lý dng
c c nh.
1.1.3. Chọn sơ bộ kích thƣớc tiết diện vách cứng :
Vách cng là kt cu chu lc ngang ch yu ca nhà cao t tránh b mt nh
ngang, b dày bng vách cc chu kin sau:
52200
261( )
200 200
150( )
v
H
mm
b
mm

=> Chn b
v
= 300(mm)
-  H là chiu cao tòa nhà.
1.1.1. Cấu tạo sàn:
i vng xuyên tip xúc vc (sàn v sinh , sàn mái ) thì cu to thêm lp
chng thm
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 16


:

Hình 0.2. Các lớp cấu tạo sàn
1.1. TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN CÁC SÀN:
Ti trng tác dng vào sàn bao gi và hot ti:
1.1.1. Tĩnh tải:
i tính toán gm trng bn thân và trng trên bn.
gS = gbt + gt
:
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 17

- g
s
: Ti trên ô bn.
- g
bt
: Trng bn thân ca sàn.
- g
t
: Ti trng phân b cng trên sàn.
Trọng lượng bản thân của sàn:
Bảng 0.2 Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn thường
Stt
Lp cu to
Dày(m
m)
gi
(daN/m3)

gtc
(daN/m2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Gch lót
10
1800
18
1.1
19.8
2
Va
20
1600
32
1.3
41.6
3
bn btct
100
2500
250
1.1
275
4
Va
15
1600

24
1.3
31.2
5
ng ng


50
1.3
65
Tng
432.6

Bảng 0.3 Tĩnh tải tác dụng lên ô sàn vệ sinh
Stt
Lp cu to
Dày(m
m)
gi
(daN/m3)
gtc
(daN/m
2)
n
gtt
(daN/m2)
1
Gch lót
10
1800

18
1.1
19.8
2
Va
20
1600
32
1.3
41.6
3
Chng thm
30
2000
60
1.3
78
4
bn btct
100
2500
250
1.1
275
5
Va
15
1600
24
1.3

31.2
6
ng ng


50
1.3
65
7
To dc
13.5
1600
21.6
1.3
28.08
Tng
538.68

Tải tường trên sàn :
Ti trng tiêu chung tác dng lên sàn :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 18

tc
t t t t t
g h b L G

Ti trng tác dng lên sàn :
tt tc
tt

g g hsvt

Ti trng tác dng lên sàn :
tt
pb
t
t
g
g
S


- ht : chiu cao cng (m).
- bt : b rng cng (m).
- lt : chiu dài cng (m).
- Gt = 1800 (daN/m³) : trng riêng cng.
- S : ding (m²).

Bảng 0.4 Tải trọng của tường tác dụng lên các ô sàn:
Ô
sàn
Din tích
ng
Ti
(daN)
n
q
t

(daN/m2)

b(m)
l(m)
h(m)
b(m)
l(m)
S1
3.9
4.5
0
0
0
0

0
S2
4.1
4.5
3.6
0.1
6.7
4406.4
1.1
263
S3
2.5
4.5
3.6
0.2
1.45
1879.2

1.1
1837.4
S4
3.9
3.4
3.6
0.1
2
1296
1.1
107.5
S5
2.5
3.4
3.6
0.1
3
1944
1.1
251
S6
1.6
3.4
3.6
0.2
1.35
1749.6
1.1
354
S7

2.5
3.4
3.6
0.2
2.7
3499.2
1.1
452
S8
1.85
3
0
0
0
0

0
S9
3.9
4.5
3.6
0.1
6.9
4471.2
1.1
280
S10
4.1
4.5
0

0
0
0

0
S11
3.0
3.4
0
0
0
0

0

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 19

c các ô sàn , ching , bê dày , và chiu dài cc
n v kin trúc .
y vi nhng ô sàn S
2
, S
5
, S
6
, S
7
, S
9

, S
11
là các ô sàn ngoài chi do cu to
sàn thì còn chu ti trng tác dng vào .
1.1.1. Hoạt tải:
Hot ti tính toán tác dng lên sàn và cc tra bng 4.3 trong TCVN 2737-
1995 ng vi t
Bảng 0.5: Hoạt tải các loại sàn
Ô bn
Công dng
n
ptc(daN/m2)
ptt
1,2,3,4,6,7,9,10

1.3
150
195
8,11,12,13
Snh, hành lang
1.2
300
360
14,15
Ban công, lo gia
1.2
200
240
5
V sinh

1.3
150
195

 s t ti (tin ci vi ti trng phân b u trên sàn và cu thang ly
bng 1.3 khi ti trng tiêu chun nh ng 1.2 khi ti trng tiêu chun
bng hoc l-1995.
1.1. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC CÁC Ô SÀN:
1.1.1. Sàn bản kê:
1.1.1.1. Tính toán
Khi t l
2
1
2
L
L
thì bn kê, lúc này bn làm vi
Bao gm các bn sàn t S1÷S11(tr S6)
ng thi xét
3
d
b
h
h
, bi vì dm chính và dm ph có chic ch ln
t là 700(mm) và 400(mm). Mà
100( )
b
h mm
.

Nên kt hp 2 ý trên thì bn S1÷S11(tr S6) làm vin  
sau :
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 20


Hình 0.3. Sơ đồ tính sàn

- L
2
nh dài.
- L
1
nh ngn.
Tính toán ô b i.
Công thc tính mômen:
- Moment ln nht  gia bn :
n:
11i
M m P


22i
M m P

- Moment âm ln nht  gi :
n:
1Ii
M k P



2II i
M k P


- i : ký hiu ô b ng hp này i=9)
- 1,2 : ch 
1
hay L
2.

- L
1
,L
2
: nhp tính toán ca các ô bn là khong cách gia các trc gi ta.
- P là tng ti trng tác dng lên ô bn.
12
()P g p L L


MI
MI
M1
M2
MIIMII
SÔ ÑOÀØ 9
L2
L1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng

SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 21

Vi :
 i tính toán.
 p : hot ti tính toán.
 L
1
, L
2
: nhp tính toán ca ô bn.
- Các h s
1 2 1 2
, , ,
i i i i
m m k k
c tra b 9, ph thuc vào t s
1
2
L
L
.
1.1.1.1. Bảng kết quả tính toán


Bảng 0.6: Tổng tải trọng tác dụng lên các ô sàn
Ô bản
Kích thước
gs(daN/m2)
Hoạt tải
p(daN/m2)

Tải q
(daN/m2)
P(daN)
b(m)
l(m)
sàn
tường
1
3.9
4.5
432.6
0
195
627.6
11014
2
4.1
4.5
432.6
263
195
890.6
16432
3
2.5
4.5
432.6
183.7
195
811.3

9127
4
3.9
3.4
432.6
107.5
195
735.1
9747
5
2.5
3.4
538.68
251
195
984.6
8369
7
2.5
3.4
432.6
452
195
1079.6
9177
8
3.0
3.4
432.6
0

360
792.6
8085
9
3.9
4.5
432.6
280
195
907.6
15928
10
4.1
4.5
432.6
0
195
627.6
11579
11
3.0
3.4
432.6
0
360
627.6
11579







ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 22

Bảng 0.7 : Tính nội lực các ô bản kê
Ô
bn
c
H s m, k
Mô men

Mô men
âm(daNm)
b(m)
l(m)
m91
m92
k91
k92
M
1

M
2

M
I


M
II

1
3.9
4.5
0.0194
0.0149
0.0461
0.0347
213.7
164.1
507.7
382.2
2
4.1
4.5
0.0193
0.0162
0.0449
0.0373
317.1
266.2
737.8
612.9
3
2.5
4.5
0.0195
0.006

0.0423
0.0131
177.9
54.76
386.1
119.6
4
3.9
3.4
0.02
0.0151
0.046
0.035
194.9
147.2
448.4
341.1
5
2.5
3.4
0.021
0.0113
0.0474
0.026
175.7
94.6
396.7
217.6
7
2.5

3.4
0.021
0.0113
0.0474
0.026
192.7
103.7
434.9
238.6
8
3.0
3.4
0.0198
0.0154
0.0457
0.0357
160.1
124.5
369.5
288.6
9
3.9
4.5
0.02
0.0149
0.0461
0.0347
318.6
237.3
734.3

552.7
1
0
4.1
4.5
0.0194
0.0162
0.0449
0.0373
224.6
187.6
519.9
431.9
11
3.0
3.4
0.0198
0.0154
0.0457
0.0357
160.1
124.5
369.5
288.6

1.1.1. Sàn bản loại dầm:
1.1.1.1. Tính toán
Khi t l
2
1

2
L
L
thì bn dm, lúc này bn làm vic 1
nh ngn). Bao gm các bn sàn t S12÷S15
ng thi xét
3
d
b
h
h
, bi vì dm chính và dm ph có chic ch ln
t là 700(mm) 400(mm)) . Mà
100( )
b
h mm
.
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 23

i vì liên kt gia các cnh ca ô bn vi dm khác nhau vì th mi ô b
tính toán c th 
Đối với ô sàn S6, S12, S13 được tính theo bản dầm 4 đầu ngàm , có sơ đồ như
sau :

Hình 0.4 Sơ đồ tính ô bản loại bản dầm
 Cách tính :
Ct 1 dãy rnh ngm chu un liên kt  u
là ngàm. Các giá tr momen trong bn dnh theo công thc :
n nht  gia nhp :

24
2
1
1
qL
M

Momen âm ln nht  gi:
12
2
1
2
qL
M

L2
L1
M2
M2
M1
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 24

Đối với ô sàn S14, S15 được tính theo bản dầm 3 đầu ngàm 1 đầu tự do , có sơ đồ
như sau :
L2
L1
M2
M2
M1

Cách tính :
Ct 1 dãy rnh ngm chu un liên kt  1 u
là ngàm u t do. Các giá tr momen trong bn dc xnh theo công thc :
- n nht  v trí x=0.625L
1
:
2
1
1
9
128
qL
M

- Momen âm ln nht  gi :
2
1
2
8
qL
M


 q = (g
s
+p
s
)b
 L
1

: chiu dài bnh ngn.
1.1.1.1. Bảng kết quả tính toán




ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KSXD Đề tài: Chung cư 14 tầng
SVTH: Nguyn Anh Tun MSSV: 1351040026 25

Bảng 0.8:Tổng tải trọng tác dụng lên các ô bản dầm
Ô bn
c
gs(daN/m2)
Hot ti
p(daN/m2)
Ti q
(daN/m2)
b(m)
l(m)
Sàn
ng
6
1.6
3.4
432.6
35
4
195
549
12

1.8
8
432.6
0
360
792.6
13
3
7.2
432.6
0
360
792.6
14
1.15
4
432.6
0
240
672.6
15
1.15
4.15
432.6
0
240
672.6

Bảng 0.9: Thống kê kết quả tính nội lực của các ô bản dầm
Ô

L1
q
s
= (g
s
+ p
s
)*b
M
nhp

M
gi

6
1.6
549
58.56
117.1
12
1.8
792.6
107
214
13
3
792.6
297.2
594.4
14

1.15
672.6
62.5
111.2
15
1.15
672.6
62.5
111.2

1.2. TÍNH VÀ BỐ TRÍ THÉP CHO BẢN SÀN:
1.2.1. Vật liệu sử dụng :
Bê tông s dng cho bn sàn là dùng bê tông có c bn là B25 vi các ch 
sau :
-  chu nén tính toán :
2
14.5( ) 145( / )
b
R MPa daN cm

-  chu kéo tính toán :
2
0.9( ) 9( / )
bt
R MPa daN cm

- Ct thép loi AI vi các ch tiêu sau :
-  chu nén tính toán :
2
225( ) 2250( / )

s
R MPa daN cm

×