TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ
KHOA NGOẠI THƯƠNG
INCOTERMS
GVHD: GS.TS. VÕ THANH THU
Thành viên nhóm
1. TY VIỆT AN
35181020432
2. HỒNG THỊ TRÚC LINH
35181020347
3. HỒNG NGỌC THÁI
4. TƠN THỊ TƯỜNG VI
5. NGŨN NGỌC GIANG THANH
MỤC
LỤC
I
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA
INCOTERMS
II
VAI TRÒ CỦA INCOTERMS
III
GIỚI THIỆU INCOTERMS 2010
IV SƠ LƯỢC VỀ INCOTERMS 2020
I. LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN CỦA INCOTERMS
KHÁI NIỆM
Giải thích đầy đủ những điều kiện
thương mại áp dụng trong quá trình
vận chuyển hàng hóa giữa các quốc
gia.
Làm rõ sự phân chia trách nhiệm, chi
phí và rủi ro giữa bên bán và bên
mua.
HISTORY OF
INCOTERMS
Năm 1936
Năm 1953
EXW, FCA, FOR/FOT, FAS,
FOB, CFR, CIF
+ [ DES, DEQ ]
Năm 1967
Năm 1976
+ [ DAF, DDP ]
FOB AIRPORT
Năm 1980
Năm 1990
+ [ CPT, CIP ]
FOR/FOT
FOB AIRPORT DDU
Năm 2000
Năm 2010
Bằng số ĐK năm 1990
DES, DEQ, DAF, DDU
DAS, DAT
II. VAI TRỊ CỦA INCOTERMS
Là một bộ quy tắc q́c tế nhằm hệ thớng hóa các tập
qn thương mại, được áp dụng phổ biến
Là một ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận tải
hàng hóa ngoại thương.
Là phương tiện quan trọng để đẩy nhanh tốc độ đàm
phán, xây dựng HDNT, tổ chức thực hiện HDNT
Là cơ sở quan trọng để các định giá cả mua bán hàng
hóa
Là căn cứ pháp lý quan trọng để thực hiện khiếu nại
và giải quyết tranh chấp (nếu có)
III. GIỚI THIỆU INCOTERM 2010
1
Kết cấu Incoterms 2010
2
Nội dung chính của Incoterms 2010
3
Điểm giống và khác nhau giữa Incoterm 2000 và 2010
KẾT CẤU
INCOTERM 2010
Có 11 điều kiện thương mại và được chia
làm 2 nhóm:
Nhóm I: Áp dụng cho phương tiện vận tải đa
phương thức
- EXW – Ex works (…named place)
- FCA – Free Carrier (…named place)
- CPT – Carriage Paid To… (…named place of
destination)
- CIP — Carriage and Insurance Paid To… (…
named place of destination)
- DAT – Delivered At Terminal (named place
of…..Terminal)
- DAP – Delivered At Place (named place of…
place of destination)
- DDP – Delivered Duty Paid (…named place
of destination)
Nhóm II: Áp dụng cho phương tiện vận
tải đường biển và thủy nội địa
- FAS – Free Alongside Ship (…named
port of shipment)
- FOB – Free on Board (…named port of
shipment)
- CFR – Cost and Freight (…named port of
destination)
- CIF – Cost, Insurance and Freight (…
named port of destination)
- CFR – Cost and Freight (…named port of
destination)
NỘI DUNG
INCOTERM 2010
EXW – Ex works (…named
place): Giao tại xưởng (…địa
điểm qui định)
W
X
E
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
Người bán giao hàng khi đặt hàng
Người mua sẽ chịu tồn bộ phí
hóa dưới quyền định đoạt của người
tổn và rủi ro liên quan đến việc
Điều
kiện này thể hiện nghĩa
mua tại cơ sở của người bán
hoặc
nhận hàng từ điểm quy định, nếu
vụ
của
người
bán
ở mức tối
tại một địa điểm chỉ định
có, tại nơi giao hàng chỉ định như
thiểu và nghĩa vụ của người
tự thuê phương tiện vận tải và
đa
Người bán khơng cần xếp hàng mua
lên ở mức tối
hàng hóa, làm thủ tục và chịu chi
phương tiện tiếp nhận cũng như
phí thông quan xuất khẩu, quá
không cần làm thủ tục thông quan
cảnh và nhập khẩu.
xuất khẩu.
NỘI DUNG
INCOTERM 2010
FCA – Free Carrier (…named
place): Giao cho người chuyên
chở (…địa điếm qui định)
FCA
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
Rủi ro về hàng hóa được chuyển
giao
khi tiện chuyên chở hàng
Chỉ
định
phương
Có nghĩa vụ giao hàng, làm thủ tục xuất
hàng hóa đã được giao cho
vàngười
trả chichun
phí vận tải chính
khẩu, nộp thuế cho đến tận khi giao
chở như các hãng đại lý hàng không, vận
cho nhà chuyên chở được chỉ định bởi
Bốc (dỡ) hàng tại địa điểm đi nếu địa
tải đường sắt, bãi hoặc trạm container…
người mua tại điểm hoặc địa điểm đã
điểm đó nằm ngoài cơ sở của người bán
Nếu sử dụng vận tải đa phương thức thì rủi
được chỉ định. Nếu người mua không
Làm
tụchang
NK, nộp thuế và lệ phí NK
ro được chuyển giao sau khi
đãthủ
giao
chỉ rõ địa điểm giao hàng chính xác,
xong cho người vận tải đầu tiên
người bán sẽ chọn trong những điểm
hoặc địa điểm nơi mà nhà chuyên chở
sẽ nhận hàng.
NỘI DUNG
INCOTERM 2010
FAS – Free Alongside Ship – giao tại
mạn tàu (tên cảng bốc hàng)
FAS
NGƯỜI BÁN
Có nghĩa vụ giao hàng khi hàng được
đặt dọc mạn tàu tại cảng giao hàng chỉ
định
Làm thủ tục XK, nộp thuế và lệ phí đầy
đủ
Giao cho người mua các chứng từ có
liên quan đến lô hàng
NGƯỜI MUA
Thuê tàu, trả cước phí vận tải chính để
chuyện chở hàng từ cảng bốc hàng đến
cảng dỡ hang
Làm thủ tục NK và trả các chi phí có
liên quan đến thủ tục thơng quan NK
Chịu rủi ro sau khi hàng hóa đã đặt
dưới quyền định đoạt của mình tại cảng
bốc hàng (cảng đi)
NỘI DUNG
INCOTERM 2010
FOB – Free on Board (…named port
of shipment): Giao lên tàu (…cảng
bóc hàng qui định)
FOB
NGƯỜI BÁN
NGƯỜI MUA
Chỉ định tàu chuyên chở hàng và trả chi
Có nghĩa vụ giao hàng lên con tàu do
phíro
vận
người mua chỉ định tại cảng
hàngchuyển rủi
Địaxếp
điểm
vềtải chính (chi phí chuyên chở từ
cảng dang
bớc hàng đến cảng dỡ hàng)
chỉ định
hàng hóa từ người bán
Làm thủ tục XK, nộp thuế
và lệ mua
phí XKlà “lan can” tàu tại
người
Giao cho người mua (trựccảng
tiếp hoặc
bốc hàng quy định và
gián tiếp) các bằng chứng đãxếp
giaoxong
hàng hàng lên tàu
lên tàu
NỘI DUNG
INCOTERM 2010
CFR – Cost and Freight (…named
port of destination): Tiền hàng và
cước (…cảng đến qui định).
CFR
NGƯỜI BÁN
Thuê tàu, ký hợp đồng thuê tàu và trả
cước phí vận tải chính.
Khơng có nghĩa vụ mua bảo hiểm cho
hàng hóa
Giao hàng lên tàu
Làm thủ tục XK, nộp thuế XK và các lệ
phí XK
Trả phí bốc dỡ hàng lên tàu và chi phí
dỡ hàng nếu chi phí này nằm trong
cước phí vận tải chính
NGƯỜI MUA
Trả chi phí dỡ hàng nếu chi phí này
chưa nằm trong cước phí vận tải chính
Làm thủ tục NK, nộp phí và lệ phí NK
Chịu mọi rủi ro tổn thất sau khi hàng
hóa đã quan lan can tàu ở cảng bốc
hàng (cảng đi), và sau khi hàng hóa
được “xếp xong” trên tàu tại cảng bốc
hàng
NỘI DUNG
INCOTERM 2010
CIF – Cost, Insurance and Freight (…
named port of destination): Tiền
hàng, bảo hiếm và cước (…cảng đến
qui định).
CIF
NGƯỜI BÁN
Thực hiện các nghĩa vụ như điều kiện
CFR
Phải mua bảo hiểm cho hàng hóa để
bảo vệ cho người mua trước những rủi
ro trong quá trình chuyên chở
Người bán phải cung cấp cho người
mua chứng từ bảo hiểm
NGƯỜI MUA
Thực hiện các nghĩa vụ như điều kiện
CFR