Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tiểu Luận - Quản Trị Vận Hành - Đề Tài - Phân Tích Hệ Thống Sản Xuất Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Thiên Long.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (734.55 KB, 12 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA QUẢN TRỊ
🙟🙞🙝🙜✵🙜🙝🙞🙟

BÁO CÁO
QUẢN TRỊ VẬN HÀNH

ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG SẢN XUẤT

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THIÊN LONG

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á
KHOA QUẢN TRỊ
🙟🙞🙝🙜✵🙜🙝🙞🙟

BÁO CÁO
QUẢN TRỊ VẬN HÀNH
ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH HỆ THỐNG SẢN XUẤT

CƠNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN THIÊN LONG

2


Mục lục
I.

Giới thiệu cơng ty cổ phần Tập đồn Thiên Long .................................................. 4


1.

Tên cơng ty, logo, vị trí................................................................................... 4

2.

Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị. ............................................................................. 5

3.

Hoạt động kinh doanh 3 năm của cơng ty cổ phần Tập đồn Thiên Long. ....... 6
Phân tích quy trình sản xuất cơng ty cổ phần Tập đoàn Thiên Long.. ................. 9

II.
1.

Hệ thống sản xuất. .......................................................................................... 9

2.

Phân tích quy trình sản xuất. ........................................................................... 9
a) Dịng nguyên liệu ........................................................................................... 9
b) Hàng thời gian .............................................................................................. 10
c) Dòng giá trị .................................................................................................. 10
d) Lưu đồ sản xuất ............................................................................................ 11
e) Thiết kế sử dụng ........................................................................................... 12

MỤC LỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Kết quả hoạt động kinh doanh Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên Long 2018,
2019, 2020 ................................................................................................................... 7

Bảng 2. Hàng thời gian .............................................................................................. 10
Bảng 3. Lưu đồ sản xuất ............................................................................................ 12
Bảng 4. Thiết kế sử dụng ........................................................................................... 12

3


I.

Giới thiệu cơng ty cổ phần Tập đồn Thiên Long

1. Tên cơng ty, logo, vị trí.
Tên doanh nghiệp: Cơng ty cổ phần Tập đoàn Thiên Long -TLG
Mã số doanh nghiệp: 0301464830
Logo:

Trụ sở: Lô 6-8-10-12, Đường số 3, KCN Tân Tạo Q. Bình Tân, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Vốn điều lệ: 100 tỷ đồng.
Lịch sử hình thành:
Năm 1981: Cơ sở bút bi Thiên Long được thành lập với sản phẩm bút bi đầu tiên
Năm 1996: Cơng ty TNHH SX-TM Thiên Long chính thức được thành lập, đến dấu một
giai đoạn phát triển mới về nâng cao chất lượng sản phẩm, năng suất sản xuất, đa dạng
hóa mẫu mã sản phẩm. Cơng nghệ sản xuất tiên tiến được áp dụng vào quy trình sản
xuất, với nhiều trang thiết bị hiện đại.
Năm 2000: Nhà xưởng mới, KCN Tân Tạo Q. Bình Tân đi vào hoạt động.
Năm 2001: Được tổ chức DNV (Na Uy) cấp chứng chỉ chất lượng ISO 9002.
Năm 2003: Nâng diện tích nhà xưởng từ 0,5ha lên 1,6ha, được tái cấp chứng chỉ ISO
theo phiên bảm mới (ISO 9001:2000).
Năm 2005: Công ty TNHH SX-TM Thiên Long chuyển đổi thành Công ty Cổ phần SXTM Thiên Long với vốn điều lệ 100.000.000.000 VNĐ.


4


Năm 2006: Công ty tăng vốn điều lệ lên 120 tỷ đồng, thành lập công ty cổ phần Thiên
Long – Long Thành với vốn điều lệ 40 tỷ đồng, đạt chứng nhận tiêu chuẩn về hệ thống
quản lý môi trường ISO 14001:2004, tiêu chuẩn về sức khỏe và an toàn nghề nghiệp
OHSAS 18001, tiêu chuẩn trách nhiệm xã hội SA 8000, tiêu chuẩn an ninh CTPAT...
Năm 2007: Thành lập công ty TNHH MTV TM-DV Thiên Long Hoàn Cầu, chuyên
kinh doanh văn phòng phẩm với vốn điều lệ 20 tỷ đồng.
Năm 2009: Thành lập công ty TNHH MTV TM-DV Tân Lực, với vốn điều lệ 20 tỷ
đồng.
Năm 2010: Ngày 26/03/2010, cổ phiếu TLG chính thức được nâng yết trên sở giao dịch
chứng khoán TP.HCM.
Năm 2012-2016: Áp dụng hệ thống SAP – ERP. Sau các đợt phát hành cổ phiếu dưới
hình thức trả cổ tức và cổ phiếu thưởng, với vốn điều lệ tăng từ 176,5 tỷ đồng lên 383,1
tỷ đồng.
Năm 2018: Vốn điều lệ tăng 657,2 tỷ đồng, hoàn thành bản đồ xuất khẩu tại Đông Nam
Á. Ra mắt website TMĐT FlexOffice.com.
Năm 2019-2020: Thành lập công thương mại tại Singapore là FlexOffice Pte.Ltd. Vốn
điều lệ tăng lên 779,6 tỷ đồng.
Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất và mua bán văn phòng phẩm, dụng cụ học sinh, đồ
dùng dạy học bằng nhựa, hàng nhựa gia dụng; In tampon (pad), in lụa, ép nhũ trên bao
bì và sản phẩm của cơng ty; Mua bán máy móc, trang thiết bị phục vụ ngành sản xuất
của cơng ty.
Tập đồn Thiên Long cam kết mang đến những sản phẩm, văn phòng phẩm, dịch vụ
chất lượng tốt nhất phục vụ cho việc học tập, làm việc, sáng tạo góp phần chinh phục
đỉnh cao tri thức của nhân loại.
2. Tầm nhìn, sứ mệnh, giá trị.
Tầm nhìn: Đưa sản phẩm Thiên Long đến mọi miền đất nước và trên toàn thế giới.


5


Sứ mệnh: Thiên Long cam kết mang đến những sản phẩm văn phòng phẩm dịch vụ
chất lượng tốt nhất phục vụ cho việc học tập, làm việc, sáng tạo góp phần chinh phục
đỉnh cao tri thức của nhân loại.
Giá trị:
Tiên phong: Dẫn đầu trong công nghệ, sáng tạo và đột phá.
Tâm huyết: Nỗ lực không mệt mỏi và đầy tâm huyết.
Nhân văn: Chú trọng con người là yếu tố then chốt.
Trung thực: Hành xử trung thực, minh bạch trong mọi hoạt động.
Công bằng: Công bằng với khách hàng và đối tác.
3. Hoạt động kinh doanh 3 năm của công ty cổ phần Tập đồn Thiên Long.
Kết quả kinh doanh cơng ty cổ phần Tập đoàn Thiên Long trong 3 năm
2018,2019,2020
Năm 2018

Kết quả kinh doanh

Doanh thu thuần về bán 2,856

Năm 2019

Năm 2020

3,252

2,685


1,789

2,055

1,655

Lợi nhuận gộp về bán hàng 1,067

1,197

1,030

30

27

hàng và cung cấp dịch vụ
Giá vốn hàng bán

và cung cấp dịch vụ
Doanh thu hoạt động tài 14
chính
Chi phí tài chính

17

14

16


Chi phí bán hàng

433

500

489

Chi phí quản lý doanh nghiệp 273

285

255

6


Lợi nhuận thuần từ hoạt 358

428

297

9

7

0

0


437

304

349

240

349

240

4,084

2,775

động kinh doanh
Lợi nhuận khác

10

Phần lợi nhuận/ lỗ từ công ty 0
liên kết doanh nghiệp
Tổng lợi nhuận kế toán 368
trước thuế
Lợi nhuận sau thuế thu 294
thập doanh nghiệp
Lợi nhuận sau thuế của Cổ 294
đông từ mẹ

Lãi cơ bản trên cổ phiếu 4,031
(VND)

Bảng 1. Kết quả hoạt động kinh doanh Cơng ty cổ phần Tập đồn Thiên Long 2018,
2019, 2020
Doanh thu thuần hợp nhất của tập đoàn trong năm 2019 đạt 3.252,5 tỷ đồng, tăng
13,9% so với năm 2018, vượt 1,6% so với kế hoạch đã được ĐHĐCĐ Thơng qua.
LNST sau 2019 vẫn duy trì được đà tăng trưởng ở mức cao đạt 349,1 tỷ đồng, tăng
18,6% so với năm trước và hoàn thành 107,4% so với kế hoạch đề ra.
Năm 2018 doanh thu thuần hợp nhất của tập đoàn trong năm 2018 đạt 2.855,8 tỷ đồng
tăng 14,3% so với năm trước vượt kế hoạch của ĐHĐCĐ là 5,8 tỷ.
LNST 2018 vẫn duy trì được đà tăng trưởng ở mức cao đạt 284,4 tỷ đồng tăng 10%
so với năm trước và hoàn thành 101,5% kế hoạch của ĐHĐCĐ
Tính chung cả năm 2020, Tập đồn Thiên Long đạt 2.684 tỷ đồng doanh thu và 239,8
tỷ đồng lợi nhuận sau thuế, tương ứng với mức giảm 17% và 31% so với năm 2019.
Năm 2020, Thiên Long đặt kế hoạch doanh thu là 2.800 tỷ đồng, lợi nhuận sau thuế là
7


220 tỷ đồng, lần lượt bằng 86,1% và 63% thực hiện năm 2019. Như vậy, với kết quả
trên, doanh nghiệp đã thực hiện được 95,8% kế hoạch về doanh thu và vượt chỉ tiêu về
lợi nhuận sau thuế cả năm.

8


I.

Phân tích quy trình sản xuất cơng ty cổ phần Tập đoàn
Thiên Long.


1. Hệ thống sản xuất.
Đầu vào: Nguồn nhân lực, Máy móc, Nhựa PS cao cấp, mực, Tiền.
Đầu ra: Bút.
Sơ đồ hóa tiến trình sản xuất:
1. Nhập NVL Kiểm tra Khâu sản xuất  Sản xuất ruột Ép bán thành phẩm nhựa
(BTP nhựa)  In cán  Chiết rótPha trộn  Khâu in ấn
2. Khâu láp ráp  Lắp dắt với cán Lắp lò xo với ruột  Lắp khế Lắp ruột  Lắp
tảm, nút
3. Khâu nhập kho Đóng gói bao bì  Kiểm tra thành phẩmNhập kho thành phẩm.
Công nghệ sản xuất theo quy định:
Thúc đẩy hoạt động tự chế tạo: Từ dây chuyền máy móc, thiết bị cho đến thiết kế khuôn
mẫu, Thiên Long đều cố gắng tự sáng tạo để giảm giá thành và bảo đảm chất lượng.
Đẩy mạnh tự động hóa: Với sự trợ giúp từ các robot, máy lắp ráp bán tự động… Điều
này hạn chế sai sót và thiết lập chất lượng đồng đều cho sản phẩm. Theo đuổi công nghệ
xanh: Hệ thống xử lý nước thải đạt chuẩn, thành phần nguyên liệu an tồn, khơng độc
hại theo tiêu chuẩn Âu Mỹ là điều Thiên Long xây dựng ngày từ những ngày đầu.
Theo đuổi công nghệ xanh: Hệ thống kiểm định chất lượng chặt chẽ, từng công đoạn
được giám sát và kiểm tra kỹ càng để sản phẩm ra đời luôn ở mức tốt nhất.
2.

Phân tích quy trình sản xuất.

a) Dịng ngun liệu
Ngun vật liệu đầu vào được đánh giá, lựa chọn trên cơ sở hợp tác chắt chẽ với các
nhà cung ứng. Bán thành phẩm đều được kiểm ra rút mẫu theo AQL nhằm đảm bảo chất
lượng bán thành phẩm trước khi chuyển đến công đoạn tiếp theo, ngăn chặn sự cố phát
sinh gây nên phí tổn cao. Với thành phẩm trước khi nhập kho kiểm tra chất lượng theo
tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm. Về thành phẩm lưu kho định kỳ hàng tháng sẽ tiến hành
kiểm tra, đánh giá chất lượng, đánh giá kết quả đạt mới cho xuất bán.

9


b) Hàng thời gian
Giãn dòng nguyên liệu với khung thời gian.
Khách
hàng

Đặt
hàng

Bán
hàng

Xử lý

Điều
khiển
sản
xuất

Nhận sản
phẩm

Chờ

Nhà
máy

Sản

xuất

Mở
rộng

Kho

Chờ

Chuyển
vận

Chuyển
vận
1 ngày

1 ngày

1 ngày

1 ngày

1-2 ngày

Bảng 2. Hàng thời gian
c) Dòng giá trị
Dòng nguyên liệu, thời gian, giá trị tăng ở mỗi giai đoạn
Quản lý sản
xuất
Nhà cung cấp


Khách hàng

Tuần/ tháng

Máy

Chi tiết

Điều hàng sx

Ngày

Giao tiếp hằng
ngày

Vận chuyển

Lắp ráp

10

Kiểm tra

Đóng gói


d) Lưu đồ sản xuất
Dùng kí hiệu để mơ tả các quy trình sản xuất chính


Quy trình cơng việc
Thời gian

Kí hiệu quy trình

-

Mơ tả quy trình
Ngun vật liệu
Kiểm tra NVL
Khâu sản xuất
Sản xuất ruột
Ép bán thành phẩm nhựa
In cán
Chiết rót
Pha trộn
Khâu in ấn
Khâu lắp ráp
Lắp dắt với cán
Lắp lò xo với ruột
Lắp khế
Lắp ruột
Lắp tảm, nút
Khâu nhập kho
Đóng gói bao bì
Kiểm tra thành phần
Nhập kho thành phẩm
Tổng

11



11

3

2

1

Di chuyển

Chờ

Kiểm tra

Lưu kho

2

Bảng 3. Lưu đồ sản xuất
e) Thiết kế sử dụng
Mức
#1

Chào hỏi khách
hàng

Kiểm tra dịch vụ


Thực hiện
dịch vụ

Khách hàng đến
sản phẩm

Mức
#2

Giao tiếp hỏi về
nhu cầu KH

Bạn thân

Khách
nhận sản
phẩm
Tìm thông
tin về sản
phẩm

Yêu cầu về
sản phẩm

No

Giới thiệu
cho KH về
nhà sx khác


Hướng dẫn
khách hàng
đặt hàng

Thơng báo
đã có sản
phẩm
Thực hiện
cơng việc

Mức
#3

Chuẩn bị
hóa đơn xuất
Bảng 4. Thiết kế sử dụng

12

KH trả
tiền



×