Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài tập quản trị chiến lược chiến lược kinh doanh của hệ thống siêu thị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (175.31 KB, 33 trang )

Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
1
BÀI TẬP QUẢN TRỊ CHIẾN L ƯỢC
Doanh nghiệp: Hệ thống siêu thị Thuận Thành
GVHD: Lại Xuân Thủy
Bài tập 1: Phân tích môi trường vĩ mô của doanh nghiệp :
a. Xác định các yếu tố của môi tr ường vĩ mô có ảnh h ưởng quan
trọng đến hoạt động kinh doanh của công ty
Các yếu tố vĩ mô
Ảnh hưởng của các yếu tố n ày đến hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp
A. Yếu tố kinh tế
1. Xu hướng GDP,
GNP
GDP 9 tháng đầu năm 2010 tăng 6,52% (Cục thống kê) so với cùng kì
năm 2009; dự đoán GDP toàn năm 2010 là 6,7% ,  nền kinh tế phát
triển, thu nhập đầu người tăng  người dân mua sắm nhiều h ơn 
doanh thu của siêu thị tăng.
2. Lãi suất và xu
hướng lãi suất
- Lãi suất cho vay đang có xu hướng giảm làm tăng việc vay vốn
phục vụ hoạt động kinh doanh của si êu thị
Từ 15/10, hiệp hội ngân h àng yêu cầu giảm lãi suất huy động từ
11,2% hiện nay xuống còn 11%  người dân ít gửi ngân h àng hơn để
chi tiêu nhiều hơn  doanh thu siêu thị tăng
3. Cán cân thanh
toán quốc tế
Theo dự đoán, cán cân thanh toán của năm 2010 sẽ thâm hụt 4 tỉ USD
 giá hàng hóa nhập khẩu tăng  sức mua siêu thị giảm.
4. Xu hướng tỉ giá
hối đoái


- Tỉ giá hối đoái tăng  giá hàng hóa nhập khẩu tăng giá bán các
mặt hàng này trong siêu th ị tăng sức mua siêu thị giảm.
5. Xu hướng tăng
giảm của thu nhập
thực tế bình quân
đầu người
Theo dự đoán thì thu nhập bình quân đầu người năm 2010 có thể đạt
1200 USD Thu nhập thực tế bình quân đầu người tăng  người dân
chi tiêu cho mua sắm nhiều hơn  tăng doanh thu siêu th ị
6. Lạm phát
Lạm phát năm 2009 là 7% và d ự báo năm 2010 lạm phá t sẽ đạt mức 2
con số giá tăngsức mua giảm doanh thu siêu thị giảm
7. Thuế và mức thuế
Chính Phủ cắt giảm tạm thời 30% tỷ lệ thuế doanh nghiệp cho các
doanh nghiệp vừa và nhỏ tăng lợi nhuận cho siêu thị
Theo lộ trình giảm thuế khi gia nhập APTA th ì tới năm 2015 sẽ áp
dụng mức thuế 0% với các n ước thành viênhàng nhập khẩu sẽ rẻ
hơnkhách hang sẽ mua nhiều hơn doanh thu siêu thị tăng
B. Yếu tố chính trị -
pháp luật
1. Luật pháp
Cơ chế quản lý của nhà nước còn nhiều bất cập rườm rà, chồng chéo
2. Chính phủ
Chính phủ có chính sách phát tri ển kinh tế và chủ trương khuyến
khích mô hình HTX nên có nhi ều chính sách ưu đãi cho loại hình
doanh nghiệp nàyhoạt động kinh doanh cũng thuận lợi hơn
3. Xu hướng chính
trị đối ngoại
Chính trị ở Việt Nam nói chu ng và ở Huế nói riêng là khá ổn định
hoạt động kinh doanh cũng thuận lợi h ơn

C. Yếu tố văn hóa -
xã hội
Mặc dù văn hóa chợ truyền thống ở Huế vẫn khá phổ biến nhưng
người dân có xu hướng đi mua sắm ở si êu thị nhiều hơn lượng
khách hàng tăng  doanh thu siêu thị tăng.
D. Yếu tố dân số
Dân số Thừa Thiên - Huế dự đoán vào năm 2015 là 1.150.000 ngư ời,
trong đó dân số thành thị khoảng từ 490.000 - 640.000 người, với cơ
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
2
cấu dân sổ trẻ sức mua lớndoanh thu siêu thị tăng
E. Yếu tố tự nhiên
Huế thuộc trung tâm miền trung nên việc vẫn chuyển hàng hóa bớt tốn
kém hơnchi phí giảmdoanh thu tăng
Huế có cảnh quan thiên nhiên đẹp lưu lượng khách nước ngoài
lớnthêm lượng khách hangdoanh thu tiêu thụ tăng.
F. Yếu tố công nghệ
Mặc dù nguyên liệu đang có nguy cơ kh an hiếm nhưng công nghệ sản
xuất ngày càng phát triểnchất lượng hàng hóa tốt hơn, giá hợp lý
hơnsức mua của khách hàng tăngdoanh thu siêu thị tăng
b. Đánh giá tổng hợp môi trường vĩ mô
Các yếu tố vĩ mô
Mức độ quan
trọng đối với
ngành
Mức độ tác
động đối
với công ty
Tính
chất tác

động
Điểm
đánh giá
A.Yếu tố kinh tế
1. Xu hướng GDP, GNP
3
2
+
+6
2. Lãi suất và xu hướng lãi suất
3
3
+
+9
3. Cán cân thanh toán qu ốc tế
1
1
_
-1
4. Xu hướng tỉ giá hối đoái
1
1
_
-1
5. Xu hướng tăng giảm của thu
nhập thực tế bình quân đầu người
3
3
+
+9

6. Lạm phát
2
2
_
-4
7. Thuế và mức thuế
3
3
+
+9
B.Yếu tố chính trị - pháp luật
1. Luật pháp
2
1
_
- 2
2. Chính phủ
2
2
+
+2
3. Xu hướng chính trị đối ngoại
1
1
+
+1
C. Yếu tố văn hóa - xã hội
2
1
+

+2
D. Yếu tố dân số
3
3
+
+9
E. Yếu tố tự nhiên
2
2
+
+4
F. Yếu tố công nghệ
1
1
+
+1
Ghi chú:
Mức độ quan trọng đối với ng ành: 1 = ít quan trọng; 2 = quan trọng ở mức trung b ình; 3 =
rất quan trọng.
Mức độ tác động đối với công ty : 0 = không tác động; 1 = ít tác động; 2 = tác động ở mức
độ trung bình; 3 = tác động mạnh.
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
3
Bài tập 2: Phân tích môi trường cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Xác định cường độ cạnh tranh trong một ng ành kinh doanh của
doanh nghiệp dựa vào mô hình 5 tác lực cạnh tranh.
Yếu tố cạnh tranh
Trọng số
Đánh giá
Điểm

1. Nguy cơ xâm nh ập của các nhà cạnh
tranh tiềm ẩn
Lợi thế kinh tế quy mô: Lợi thế giá chiết
khấu công ty đã thiết lập.
0.043
2
0.086
Sự khác biệt của sản phẩm
0.011
5
0.055
Các đòi hỏi về vốn cao
0.053
2
0.106
Chi phí chuyển đổi thấp
0.021
4
0.084
Khả năng tiếp cận với kênh phân phối tương
đối khó
0.043
2
0.086
Những bất lợi về chi phí không li ên quan đến
quy mô: lòng trung thành c ủa khách hàng
thấp
0.031
3
0.096

Tính chất của các rào cản xâm nhập: yêu cầu
về pháp lý cao
0.043
2
0.086
2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong
ngành
Đối thủ cạnh tranh có quy mô t ương đương
nhau ít
0.031
2
0.064
Tốc độ tăng trưởng của ngành tương đối cao
0.053
4
0.212
Chi phí cố định và chi phí lưu kho cao
0.031
2
0.064
Sự thiếu vắng tính khác biệt của sản phẩm
hoặc chi phí chuyển đổi thấp
0.011
4
0.044
Năng lực ngành thiếu
0.043
3
0.129
Tính đa dạng của ngành tương đối thấp

0.021
2
0.042
Sự đặt cược vào ngành cao
0.021
3
0.063
Các rào cản rút lui cao
0.043
2
0.086
3. Áp lực từ các sản phẩm thay thế thấp
0.011
4
0.044
4. Áp lực từ phía khách hang
Số lượng người mua là lớn
0.053
5
0.265
Khách hàng mua m ột khối lượng hàng nhỏ
và phân tán
0.031
4
0.128
Khi khách hàng mua chi ếm một tỉ nhỏ trong
sản lượng của người bán
0.043
4
0.172

Các sản phẩm không có tính khác biệt v à là
các sản phẩm cơ bản
0.021
4
0.084
Khách hàng đe dọa hội nhập về phía sau
0.031
4
0.128
Sản phẩm ngành không quan trọng đối với
chất lượng sản phẩm của người mua
0.032
3
0.096
Người mua có đầy đủ th ông tin
0.032
4
0.128
5. Áp lực của người cung ứng
Chỉ có một số ít các nh à cung ứng
0.043
2
0.086
Khi sản phẩm thay thế có sẵn
0.011
4
0.044
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
4
Công ty mua một tỉ trọng cao trong sản

lượng của nhà cung cấp
0.043
1
0.043
Sản phẩm của nhà cung ứng là yếu tố đầu
vào quan trọng đối với hoạt động của khách
hang
0.043
2
0.086
Khi sản phẩm của nhà cung ứng có tính khác
biệt và được đánh giá cao bởi khách h àng của
người mua
0.032
3
0.096
Khi người mua phải gánh chịu một chi phí
cao do thay đổi nhà cung cấp
0.043
2
0.086
Khi nhà cung ứng đe dọa hội nhập về phía
trước
0.032
4
0.128
Tổng
1
2.917
Ghi chú: 1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh

d. Xác định điểm độ hấp dẫn của ng ành dựa vào mô hình 5 tác lực
cạnh tranh.
Yếu tố cạnh tranh
Trọng số
Đánh giá
Điểm
1. Nguy cơ xâm nh ập của các nhà cạnh
tranh tiềm ẩn
Lợi thế kinh tế quy mô: Lợi thế giá chiết
khấu công ty đã thiết lập.
0.043
1
0.043
Sự khác biệt của sản phẩm
0.011
4
0.044
Các đòi hỏi về vốn cao
0.053
2
0.106
Chi phí chuyển đổi thấp
0.021
5
0.105
Khả năng tiếp cận với kênh phân phối tương
đối khó
0.043
2
0.086

Những bất lợi về chi phí không li ên quan đến
quy mô: long trung thành c ủa khách hang
thấp
0.031
5
0.16
Tính chất của các rào cản xâm nhập: yêu cầu
về pháp lý cao
0.043
2
0.086
2. Các đối thủ cạnh tranh hiện tại trong
ngành
Đối thủ cạnh tranh có quy mô t ương đương
nhau ít
0.031
3
0.096
Tốc độ tăng trưởng của ngành tương đối cao
0.053
5
0.265
Chi phí cố định và chi phí lưu kho cao
0.031
2
0.064
Sự thiếu vắng tính khác biệt của sp hoặc chi
phí chuyển đổi thấp
0.011
3

0.033
Năng lực ngành thiếu
0.043
4
0.172
Tính đa dạng của ngành tương đối thấp
0.021
4
0.084
Sự đặt cược vào ngành cao
0.021
4
0.084
Các rào cản rút lui cao
0.043
2
0.086
3. Áp lực từ các sản phẩm thay thế thấp
0.011
3
0.033
4. Áp lực từ phía khách hang
Số lượng người mua là lớn
0.053
4
0.212
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
5
Khách hàng mua m ột khối lượng hàng nhỏ và
phân tán

0.031
2
0.064
Khi khách hàng mua chi ếm một tỉ nhỏ trong
sản lượng của người bán
0.043
2
0.086
Các sản phẩm không có tính khác biệt v à là
các sản phẩm cơ bản
0.021
3
0.063
Khách hàng đe dọa hội nhập về phía sau
0.031
2
0.064
Sản phẩm ngành không quan trọng đối với
chất lượng sp của người mua
0.032
1
0.032
Người mua có đầy đủ thông tin
0.032
3
0.096
5. Áp lực của người cung ứng
Chỉ có một số ít các nh à cung ứng
0.043
2

0.086
Khi sản phẩm thay thế có sẵn
0.011
3
0.033
Công ty mua một tỉ trọng cao trong sản l ượng
của nhà cung cấp
0.043
2
0.086
sản phẩm của nhà cung ứng là yếu tố đầu vào
quan trọng đối với hoạt động của khách h àng
0.043
3
0.129
Khi sp của nhà cung ứng có tính khác biệt v à
được đánh giá cao bởi khách h àng của người
mua
0.032
2
0.064
Khi người mua phải gánh chịu một chi phí
cao do thay đổi nhà cung cấp
0.043
4
0.172
Khi nhà cung ứng đe dọa hội nhập về phía
trước
0.032
2

0.064
Tổng
1
2.798
Ghi chú: 1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
6
Bài tập 3: Phân tích mạnh – yếu
e. Xác định các tiềm lực thành công của doanh nghiệp:
Các tiềm lực thành công
Đánh giá
Vị thế thị trường
Thị phần
Thị phần chiếm khoảng 25%.
Thay đổi thị phần
Thị phần thay đổi tương đối.
Hình ảnh công ty
Đã có từ lâu và có vị trí tốt trong lòng khách
hàng Huế.
Khả năng sinh lời
Khá cao.
Lợi thế cạnh tranh trong phối thức thị
trường
Phạm vi chủng loại sản phẩm và sự phong phú
trong nhóm sản phẩm.
Số lượng chủng loại sản phẩm t ương đối
nhiều. Hàng hóa khá phong phú, đa d ạng.
Địa điểm phân phối v à bán hàng hóa, dịch vụ.
Có mạng lưới phân phối rộng rãi, rất thuận
tiện và phù hợp với người dân Huế.

Các sản phẩm và dịch vụ bổ sung
Dịch vụ hỗ trợ trước, trong và sau bán hàng
Có nhiều dich vụ bổ sung và hỗ trợ sau bán
hàng được khách hàng ghi nhận tốt.
Giá
Giả cả khá hợp lý với người dân địa phương.
Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực
Đất và nhà
Có quy mô đất khá lớn mà chi phí bỏ ra
không quá cao.
Tài sản
Lượng tài sản tương đối lớn.
Các mối quan hệ
Cố quan hệ tốt và lâu năm với nhiều đối tác,
nhà phân phối và đặc biệt đối với chính
quyền địa phương, các cơ sở đào tạo.
Sức mạnh tài chính
Tài chính ổn định và lành mạnh.
Văn hóa công ty
Từ lâu đã gây dựng được văn hóa công ty
văn minh, tốt đẹp.
Cơ cấu tổ chức
Cơ cấu tổ chức gọn nhẹ, linh hoạt, hợp lý.
Tên công ty và nhãn hi ệu
Thương hiệu đã khằng định được vị thế trên
thị trường Huế.
Kỹ năng quản lý
Ban chủ nhiệm hợp tác xã nhiều kinh
nghiệm thâm nhập thị trường.
Năng lực tiếp thị và bán hàng

Năng lực tiếp thị của nhân viên chưa được
đào tạo một cách khoa học .
Sự linh hoạt và khả năng thay đổi
Phản ứng linh hoạt với sự thay đổi môi
trường kinh doanh ở Huế.
Hệ thống kiểm soát chi phí v à chất lượng
Có ban kiểm soát nhằm kiểm tra các sai
phạm trong quá trình hoạt động nên việc
chất lượng hàng hóa được đảm bảo.
Nguồn nguyên vật liệu
Thuận Thành chưa chủ động được nguồn
nguyên vật liệu
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
7
f. Lập bảng so sánh các tiềm lực th ành công của doanh nghiệp với đối
thủ cạnh tranh Big C (Trên địa bàn Huế):
Thuận Thành
Big C
Các tiềm lực thành công
Trọng
số
Đánh giá
Điểm
Đánh giá
Điểm
Vị thế thị trường
Thị phần
0.07
6
0.42

8
0.56
Thay đổi thị phần
0.05
4
0.2
7
0.35
Hình ảnh công ty
0.06
8
0.48
7
0.42
Khả năng sinh lời
0.06
5
0.3
8
0.48
Lợi thế cạnh tranh trong phối thức thị
trường
Phạm vi chủng loại sản phẩm v à sự phong phú
trong nhóm sản phẩm.
0.06
7
0.42
9
0.54
Địa điểm phân phối v à bán hàng hóa, dịch vụ.

0.06
9
0.54
6
0.36
Các sản phẩm và dịch vụ bổ sung
0.03
6
0.18
6
0.18
Dịch vụ hỗ trợ trước, trong và sau bán hàng
0.04
7
0.28
7
0.28
Giá
0.07
7
0.49
8
0.56
Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực
Đất và nhà
0.03
8
0.24
7
0.21

Tài sản
0.04
6
0.24
8
0.32
Các mối quan hệ
0.04
9
0.36
8
0.32
Sức mạnh tài chính
0.06
6
0.36
9
0.54
Văn hóa công ty
0.06
7
0.42
7
0.42
Cơ cấu tổ chức
0.03
7
0.21
6
0.18

Tên công ty và nhãn hi ệu
0.04
9
0.36
7
0.28
Kỹ năng quản lý
0.03
6
0.18
8
0.24
Năng lực tiếp thị và bán hàng
0.04
4
0.16
6
0.24
Sự linh hoạt và khả năng thay đổi
0.04
6
0.24
8
0.32
Hệ thống kiểm soát chi phí v à chất lượng
0.06
5
0.3
7
0.42

Nguồn nguyên vật liệu
0.03
3
0.09
8
0.24
Tổng
1
6.47
7.46
Ghi chú: 1 = Rất yếu; 9 = Rất mạnh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
8
g. So sánh các tiềm lực thành công của doanh nghiệp với đối thủ cạnh
tranh trên sơ đồ.
Các tiềm lực thành công
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Vị thế thị trường
Thị phần
Thay đổi thị phần
Hình ảnh công ty
Khả năng sinh lời

Lợi thế cạnh tranh trong phối thức
thị trường
Phạm vi chủng loại sản phẩm v à sự
phong phú trong nhóm s ản phẩm.
Địa điểm phân phối v à bán hàng hóa,
dịch vụ.
Các sản phẩm và dịch vụ bổ sung
Dịch vụ hỗ trợ trước, trong và sau bán
hang
Giá
Lợi thế cạnh tranh về nguồn lực
Đất và nhà
Tài sản
Các mối quan hệ
Sức mạnh tài chính
Văn hóa công ty
Cơ cấu tổ chức
Tên công ty và nhãn hiệu
Kỹ năng quản lý
Năng lực tiếp thị và bán hàng
Sự linh hoạt và khả năng thay đổi
Hệ thống kiểm soát chi phí v à chất
lượng
Nguồn nguyên vật liệu
Ghi chú: 1 = Rất yếu; 9 = Rất mạnh
: Thu ận Thành ; : Big C
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
9
Bài tập 4: Lập ma trận SWOT v à xác định các phương án chiến lược thích hợp:
1. Thế mạnh (Strengths):

S1: Thị phần chiếm khoảng 25%.
S2: Hình ảnh công ty đã có từ lâu và có vị trí tốt trong lòng khách hàng và
thương hiệu đã khằng định được vị thế trên thị trường Huế.  Thương
hiệu có uy tín.
S3: Chủng loại hàng hoá đa dạng phong phú.
S4: Có mạng lưới phân phối rộng rãi.
S5: Dich vụ bổ sung và hỗ trợ sau bán hàng khá tốt.
S6: Giá cả khá hợp lý với ng ười dân địa phương
S7: Có quan hệ tốt và lâu năm với nhiều đối tác, nh à phân phối và đặc biệt
đối với chính quyền địa ph ương, các cơ sở đào tạo.  Có các mối quan
hệ tốt
S8: Tài chính ổn định và lành mạnh.
S9: Với 34 năm hoạt động trên thị trường, công ty có nhiều kinh nghiệm
thâm nhập thị trường.
2. Điểm yếu (Weaknesses):
W1: Nghiệp vụ tiếp thị của nhân vi ên chưa được đào tạo một cách khoa học.
W2: Thuận Thành chưa chủ động được nguồn nguyên vật liệu.
W3: Khu vui chơi gi ải trí trong Siêu thị còn nhiều hạn chế.
W4: Chưa có phương ti ện giao thông đi lại thuận tiện cho khách h àng.
3. Cơ hội (Opportunities):
O1: Nền kinh tế phát triển, thu nhập đầu ng ười tăng, cơ cấu dân sổ trẻ 
Thị trường tiềm năng phong phú.
O2: Lãi suất cho vay đang có xu hư ớng giảm.
O3: Mức thuế ngày càng giảm
O4: Chính phủ có chính sách phát tri ển kinh tế và chủ trương khuyến khích
mô hình HTX nên có nhi ều chính sách ưu đãi cho loại hình doanh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
10
nghiệp này  Các cấp, lãnh đạo ngày càng quan tâm và t ạo điều kiện
cho siêu thị phát triển.

O5: Xu hướng chính trị đối ngoại ổn định
O6: Người dân có xu hướng đi mua sắm ở si êu thị nhiều hơn.
O7: Khách du lịch đến Huế lớn.
4. Thách thức (Threats):
T1: Cán cân thanh toán thâm h ụt, tỉ giá hối đoái tăng  giá hàng hóa nhập
khẩu tăng
T2: Nguồn nguyên liệu đang có nguy cơ khan hi ếm và tăng giá cao.
T3: Sự cạnh tranh ngày càng gay g ắt của các siêu thị tại Huế.
T4: Cơ chế quản lý của nhà nước còn nhiều bách cập rườm rà, chồng chéo
5. Hoạt định chiến lược SO:
1. Tăng cường vay vốn để đầu tư mở rộng sản xuất tăng thị phần và tính
cạnh tranh cho siêu thị (S1, S7, S8, S9, O2).
2. Thâm nhập và phát triển thị trường các huyện, ngoại tỉnh (S2, S7, S8, S9,
O1, O4)
3. Kết hợp du lịch với mua sắm (S2, S3, S4, O5, O6, O7)
4. Ngoài các mặt hàng thiết yếu cần phải tập trung nhiều h ơn vào các mặt
hàng phục vụ cho giới trẻ nh ư các mặt hàng thời trang hay mỹ
phẩm(S5, S8, S9, O1)
6. Hoạt định chiến lược WO:
1. Xây dựng nguồn nguyên liệu tại chỗ (W2, O1, O4, O5).
2. Hoạch định tốt nguồn nhân lực để đáp ứng thị trường.(W1, O1, O6, O7)
3. Xây dựng hệ thống phương tiện giao thông thuận tiện (W4, O1, O6).
7. Hoạt định chiến lược ST:
1. Xây dựng phòng ban Makerting chuyên bi ệt (S8, S9, T3).
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
11
2. Phát triển sản phẩm đa dạng, phong phú (S2, S5, S8, T1, T2, T3).
3. Thực hiện các chương trình khuyến mãi, giảm giá (S5,S8, T3).
4. Khuyến khích sử dụng hàng Việt Nam (S5, S6, S7, T1)
8. Hoạt định chiến lược WT:

1. Xây dựng chiến lược nguồn cung ứng (W2, T2, T3).
2. Xây dựng siêu thị với nhiều tiện ích, vui chơi gi ải trí, như: Viettel, nhân
hàng, máy ATM, game (W3, T3).
3. Thiết lập mối quan hệ với công ty phân phối lớn, cơ quan nhà nước, cơ sở đào
tạo (W1, W2, T1, T4)
4. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao (W1, T3)
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
12
S
S
ơ
ơ
đ
đ


:
:
M
M
a
a
t
t
r
r


n
n

S
S
W
W
O
O
T
T
Cơ hội
Thách thức
S
S
W
W
O
O
T
T
O1: Thị trường tiềm năng phong
phú.
O2: Lãi suất cho vay đang có xu
hướng giảm.
O3: Mức thuế ngày càng giảm
O4: Các cấp, lãnh đạo ngày càng
quan tâm và tạo điều kiện cho
siêu thị phát triển.
O5: Xu hướng chính trị đối ngoại
ổn định
O6: Người dân có xu hướng đi mua
sắm ở siêu thị nhiều hơn.

O7: Khách du lịch đến Huế lớn.
T1: giá hàng hóa nhập khẩu
tăng
T2: Nguồn nguyên liệu đang
có nguy cơ khan hi ếm và
tăng giá cao.
T3: Sự cạnh tranh ngày càng
gay gắt của các siêu thị tại
Huế.
T4: Cơ chế quản lý của nhà
nước còn nhiều bách cập
rườm rà, chồng chéo…
Điểm mạnh
CL Điểm mạnh-Cơ hội
CL Điểm mạnh-Thách thức
S1: Thị phần chiếm khoảng 25%.
S2: Thương hiệu có uy tín.
S3: Chủng loại hàng hoá đa dạng
phong phú.
S4: Có mạng lưới phân phối rộng
rãi.
S5: Dich vụ bổ sung và hỗ trợ sau
bán hàng khá tốt.
S6: Giả cả khá hợp lý với ng ười
dân địa phương
S7: Có các mối quan hệ tốt
S8:Tài chính ổn định và lành
mạnh.
S9: Với 34 năm hoạt động trên thị
trường, công ty có nhi ều kinh

nghiệm thâm nhập thị trường.
1. Tăng cường vay vốn để đầu t ư
mở rộng sản xuất tăng gthị phần
và tính cạnh tranh cho si êu thị
(S1, S7, S8, S9, O2).
2. Thâm nhập và phát triển thị
trường các huyện, ngoại tỉnh (S2,
S7, S8, S9, O1, O4)
3. Kết hợp du lịch với mua sắm (S2,
S3, S4, O5, O6, O7).
4. Ngoài các mặt hàng thiết yếu cần
phải tập trung nhiều hơn vào các
mặt hàng phục vụ cho giới trẻ nh ư
các mặt hàng thời trang hay mỹ
phẩm(S5, S8, S9, O1)
1. Xây dựng phòng ban
Makerting chuyên biệt (S8,
S9, T3).
2. Phát triển sản phẩm đa
dạng, phong phú (S2, S5,
S8, T1, T2, T3).
3. Thực hiện các chương
trình khuyến mãi, giảm
giá (S5,S8, T3).
4. Khuyến khích sử dụng
hàng Việt Nam (S5, S6,
S7, T1)
Điểm yếu
CL Điểm yếu-Cơ hội
CL Điểm yếu-Thách thức

W1: Nghiệp vụ tiếp thị của nhân
viên chưa được đào tạo một
cách khoa học.
W2: Thuận Thành chưa chủ động
được nguồn nguyên vật liệu.
W3: Khu vui chơi gi ải trí trong
Siêu thị còn nhiều hạn chế.
W4: Chưa có phương ti ện giao
thông đi lại thuận tiện cho
khách hàng.
1. Xây dựng nguồn nguyên liệu tại
chỗ (W2, O1, O4, O5).
2. Hoạch định tốt nguồn nhân lực
để đáp ứng thị trường.(W1, O1,
O6, O7)
3. Xây dựng hệ thống phương tiện
giao thông thuận tiện (W4, O1,
O6).
1. Xây dựng chiến lược
nguồn cung ứng (W2, T2,
T3).
2. Xây dựng siêu thị với
nhiều tiện ích, vui chơi giải
trí, như: Viettel, nhân hàng,
máy ATM, game (W3,
T3).
3. Thiết lập mối quan hệ với
công ty phân phối lớn, cơ
quan nhà nước, cơ sở đào
tạo (W1, W2, T1, T4)

4. Đào tạo nguồn nhân lực
chất lượng cao (W1, T3).
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
13
Bài tập 5: Phương pháp tổ hợp kinh doanh
a. Ma trận BCG
SBUs
Doanh thu
(triệu
VNĐ)
Thị phần
(%)
Thị phần
của Big C
(%)
Thị phần
tương đối
Tốc độ tăng
trưởng thị
trường
1. Thực phẩm
30.000
30
25
1.2
3
2. Mỹ phẩm
23.000
15
30

0.5
6
3. Thời trang
18.000
15
15
1
7
4. Gia dụng
28.000
30
20
1.5
6
5. Thủ công mỹ nghệ
12.000
15
10
1.5
5
6. Thức uống các loại
16.000
30
30
1
6
7. Hàng điện tử
19.000
15
25

0.6
5
Tổng cộng
146.000
Ngôi sao
Dấu chấm hỏi
Con chó
Con bò sữa
Tăng trưởng
thị phần
thực tế
5%
10%
7.5%
2.5%
0.5
1
0%
Thị phần tương đối
1.5
Ma trận BCG
Thực
phẩm
Gia
dụng
TC
MN
Mỹ
phẩm
Hàn

g ĐT
Thời
tran
g
TU
CL
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
14
b. Ma trận McKinsey
1. Thực phẩm
Độ hấp dẫn của ngành
Yếu tố thể hiện độ hấp dẫn của ng ành
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Quy mô ngành
0.15
3
0.45
Mức tăng trưởng của ngành
0.15
3
0.45
Mức lợi nhuận của ng ành
0.2
4
0.8
Mức vốn đầu tư
0.1
4

0.4
Tính ổn định của công nghệ
0.1
3
0.3
Cường độ cạnh tranh
0.2
3
0.6
Tính độc lập chu kỳ
0.1
2
0.2
Tổng cộng
1
3.2
1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
15
Thế mạnh cạnh tranh
Yếu tố thể hiện thế mạnh cạnh tranh
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Thị phần
0.3
4
1.2
Bí quyết công nghệ
0.1

2
0.2
Chất lượng sản phẩm
0.1
5
0.5
Dịch vụ hậu đãi
0.1
2
0.2
Khả năng cạnh tranh về giá
0.2
3
0.6
Các khoảng chi phí hoạt động thấp
0.1
4
0.4
Năng suất lao động
0.1
3
0.3
Tổng cộng
1
3.4
1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
16
2. Mỹ phẩm
Độ hấp dẫn của ngành

Yếu tố thể hiện độ hấp dẫn của ng ành
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Quy mô ngành
0.15
3
0.45
Mức tăng trưởng của ngành
0.15
4
0.6
Mức lợi nhuận của ng ành
0.2
4
0.8
Mức vốn đầu tư
0.1
3
0.3
Tính ổn định của công nghệ
0.1
3
0.3
Cường độ cạnh tranh
0.2
3
0.6
Tính độc lập chu kỳ
0.1

2
0.2
Tổng cộng
1
3.25
1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
17
Thế mạnh cạnh tranh
Yếu tố thể hiện thế mạnh cạnh tranh
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Thị phần
0.3
2
0.6
Bí quyết công nghệ
0.1
1
0.1
Chất lượng sản phẩm
0.1
4
0.4
Dịch vụ hậu đãi
0.1
2
0.2
Khả năng cạnh tranh về giá

0.2
2
0.4
Các khoảng chi phí hoạt động thấp
0.1
2
0.2
Năng suất lao động
0.1
3
0.3
Tổng cộng
1
2.2
1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
18
3. Thời trang
Độ hấp dẫn của ngành
Yếu tố thể hiện độ hấp dẫn của ng ành
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Quy mô ngành
0.15
4
0.6
Mức tăng trưởng của ngành
0.15
4

0.6
Mức lợi nhuận của ngành
0.2
4
0.8
Mức vốn đầu tư
0.1
4
0.4
Tính ổn định của công nghệ
0.1
2
0.2
Cường độ cạnh tranh
0.2
3
0.6
Tính độc lập chu kỳ
0.1
2
0.2
Tổng cộng
1
3.4
1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
19
Thế mạnh cạnh tranh
Yếu tố thể hiện thế mạnh cạnh tranh
Trọng số

Điểm
Điểm theo trọng số
Thị phần
0.3
3
0.9
Bí quyết công nghệ
0.1
1
0.1
Chất lượng sản phẩm
0.1
4
0.4
Dịch vụ hậu đãi
0.1
2
0.2
Khả năng cạnh tranh về giá
0.2
3
0.6
Các khoảng chi phí hoạt động thấp
0.1
3
0.3
Năng suất lao động
0.1
2
0.2

Tổng cộng
1
2.7
1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
20
4. Gia dụng
Độ hấp dẫn của ngành
Yếu tố thể hiện độ hấp dẫn của ng ành
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Quy mô ngành
0.15
3
0.45
Mức tăng trưởng của ngành
0.15
4
0.6
Mức lợi nhuận của ng ành
0.2
4
0.8
Mức vốn đầu tư
0.1
3
0.3
Tính ổn định của công nghệ
0.1

3
0.3
Cường độ cạnh tranh
0.2
2
0.4
Tính độc lập chu kỳ
0.1
2
0.2
Tổng cộng
1
3.05
1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
21
Thế mạnh cạnh tranh
Yếu tố thể hiện thế mạnh cạnh tranh
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Thị phần
0.3
4
1.2
Bí quyết công nghệ
0.1
2
0.2
Chất lượng sản phẩm

0.1
4
0.4
Dịch vụ hậu đãi
0.1
3
0.3
Khả năng cạnh tranh về giá
0.2
3
0.6
Các khoảng chi phí hoạt động thấp
0.1
3
0.3
Năng suất lao động
0.1
4
0.4
Tổng cộng
1
3.4
1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
22
5. Thủ công mỹ nghệ
Độ hấp dẫn của ngành
Yếu tố thể hiện độ hấp dẫn của ng ành
Trọng số
Điểm

Điểm theo trọng số
Quy mô ngành
0.15
3
0.45
Mức tăng trưởng của ngành
0.15
3
0.45
Mức lợi nhuận của ng ành
0.2
3
0.6
Mức vốn đầu tư
0.1
4
0.4
Tính ổn định của công nghệ
0.1
4
0.4
Cường độ cạnh tranh
0.2
3
0.6
Tính độc lập chu kỳ
0.1
2
0.2
Tổng cộng

1
3.1
1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
23
Thế mạnh cạnh tranh
Yếu tố thể hiện thế mạnh cạnh tranh
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Thị phần
0.3
4
1.2
Bí quyết công nghệ
0.1
2
0.2
Chất lượng sản phẩm
0.1
4
0.4
Dịch vụ hậu đãi
0.1
2
0.2
Khả năng cạnh tranh về giá
0.2
4
0.8

Các khoảng chi phí hoạt động thấp
0.1
3
0.3
Năng suất lao động
0.1
3
0.3
Tổng cộng
1
3.4
1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
24
6. Thức uống các loại
Độ hấp dẫn của ngành
Yếu tố thể hiện độ hấp dẫn của ng ành
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Quy mô ngành
0.15
4
0.6
Mức tăng trưởng của ngành
0.15
4
0.6
Mức lợi nhuận của ng ành
0.2

4
0.8
Mức vốn đầu tư
0.1
4
0.4
Tính ổn định của công nghệ
0.1
3
0.3
Cường độ cạnh tranh
0.2
3
0.6
Tính độc lập chu kỳ
0.1
2
0.2
Tổng cộng
1
3.5
1 = Hoàn toàn không h ấp dẫn; 5 = Rất hấp dẫn
Quản trị chiến lược N4 Nhóm 3
25
Thế mạnh cạnh tranh
Yếu tố thể hiện thế mạnh cạnh tranh
Trọng số
Điểm
Điểm theo trọng số
Thị phần

0.3
3
0.9
Bí quyết công nghệ
0.1
1
0.1
Chất lượng sản phẩm
0.1
4
0.4
Dịch vụ hậu đãi
0.1
1
0.1
Khả năng cạnh tranh về giá
0.2
3
0.6
Các khoảng chi phí hoạt động thấp
0.1
2
0.2
Năng suất lao động
0.1
2
0.2
Tổng cộng
1
2.5

1 = Rất yếu; 2 = Yếu; 3 = Trung b ình; 4 = Mạnh; 5 = Rất mạnh

×