Tải bản đầy đủ (.pdf) (153 trang)

Đảng Bộ Thành Phố Cần Thơ Lãnh Đạo Xây Dựng Đội Ngũ Trí Thức Trong Thời Kỳ Công Nghiệp Hóa, Hiện Đại Hóa Giai Đoạn 2004 2011.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.09 MB, 153 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

-------

ĐINH THỊ CHINH

ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ CẦN THƠ LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG ĐỘI
NGŨ TRÍ THỨC TRONG THỜI KỲ CƠNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI
HĨA GIAI ĐOẠN 2004 -2011

LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2014


ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

-------

ĐINH THỊ CHINH

ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ CẦN THƠ LÃNH ĐẠO XÂY DỰNG ĐỘI
NGŨ TRÍ THỨC TRONG THỜI KỲ CƠNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI
HĨA GIAI ĐOẠN 2004 -2011

Chuyên ngành: LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Mã số: 60-22-56

LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. HỒ SƠN DIỆP

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – 2014


LỜI CẢM ƠN

T











ế





Khoa học Xã hộ

P


Vớ
ến:

ọ , Khoa Lịch sử T ờ

N

– ĐHQGTPH M








Tế




Hồ S

Dệ






ế





X

ử ờ



ể tơi có thể hồn thành lu

ồng nghiệ



Đ i học


LỜI CAM ĐOAN

T

Đ

T ị Chinh, học viên cao họ T ờ

Đ i học Khoa học xã hội và


- ĐHQGTPH M T
tiếp th c hiệ

ới s

n thân tôi tr c

ớng d n của Tiế

Hồ S

D ệp. Cơng trình này

khơng trùng lặp với bất kỳ nghiên cứ

c công b . Các s

liệu và thông tin trong nghiên cứu là trung th c và khách quan. Tơi xin hồn tồn
chịu trách nhiệm với những cam kết này.

T

H M
N

Đ

7



T ị Chinh

2014


MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU

1

CHƢƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VÀ CƠNG TÁC
XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ TRÍ THỨC CẦN THƠ TRƢỚC NĂM

12

2004…………………………………………………………………………….......
1.1. Đất và ngƣời thành phố Cần Thơ………………………………………. 12
1.1.1. Lịch sử hình thành phát triển thành ph Cần Th …………………
1 1 2 Độ

ũ

ức Cầ T

ời và phát triển g n liền với quá trình

ấu tranh cách m ng gi i phóng dân tộc ở Cầ T
1.1.3. Thành ph Cầ T



12

………………………………

nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệ

16

i hóa

2004………………………………………………………………

23

1.2. Quan điểm của Đảng bộ Cần Thơ về đội ngũ trí thức trƣớc năm
2004…………………………………………………………………………..
1.2.1. Q
1.2.2. Q
ũ

ểm củ Đ ng về việc xây d
ểm, chủ



ũ

ủ Đ ng bộ Cầ T


27

ứ ……………
ề việc xây d

ội

ứ ………………………………………………………………………
1.2.3. Quá trình chỉ

Đ ng bộ Cầ T

ết qu

o th c hiện công tác xây d

ũ

38

ức của

c. …………………………………………

1.2.4. Kinh nghiệm về công tác xây d
c qua thời kỳ






ũ

ức Cầ T

27

41

ết

ớc 2004………………………………………………………

CHƢƠNG II : ĐẢNG BỘ THÀNH PHỐ CẦN THƠ LÃNH ĐẠO XÂY
DỰNG ĐỘI NGŨ TRÍ THỨC PHỤC VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP

52


HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA GIAI ĐOẠN 2004 – 2011……………………………

55

2.1. Quan điểm của Đảng bộ thành phố Cần Thơ về đội ngũ trí thức và
yêu cầu xây dựng đội ngũ trí thức trong giai đoạn mới………………………..
2.1.1. S
cơng nghiệp hóa, hiệ

55


ời và vai trị vị trí của thành ph Cầ T

trong s nghiệp

i hóa trong m i quan hệ với vùng và c

ớc…………

55

n mới…………

59

2.1.2. Yêu cầu xây d



ũ



2.2. Quan điểm của Đảng Cộng sản về xây dựng đội ngũ trí thức trong
giai đoạn 2004-2011 ……………………………………………………………

61

2.3. Quan điểm của Đảng bộ thành phố Cần Thơ về việc xây dựng trí đội
ngũ trí thức trong giai đoạn 2004-2011…………………………………………. 66

2.4. Quá trình chỉ đạo thực hiện cơng tác xây dựng đội ngũ trí thức của
Đảng bộ thành phố Cần Thơ giai đoạn 2004-2011……………………………..

71

CHƢƠNG III : KẾT QUẢ, BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ MỘT SỐ GIẢI
PHÁP XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ TRÍ THỨC Ở THÀNH PHỐ CẦN THƠ
TRONG THỜI KỲ CƠNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI HĨA………………...

93

3.1. Kết quả trong cơng tác xây dựng đội ngũ trí thức của Đảng bộ
thành phố Cần Thơ………………………………………………………………
3.1.1. Thành t

…………………………………………………………

3.1.2. H n chế của công tác xây d



ũ

93
93

ức…………………

106


3.2. Nguyên nhân và bài học kinh nghiệm của công tác lãnh đạo xây
dựng đội ngũ trí thức…………………………………………………………….
3.2.1. Nguyên nhân những thành t u và h n chế về

o

109




xây d

ũ

ức…………………………………………………………

3 2 2 Mộ

o xây d ng ộ

kinh nghiệm về

109

ũ

……………………………………………………………………

thức


112

3.3. Một số giải pháp về việc xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ đẩy
mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa……………………………………


3.3.1. Nhóm gi i pháp về


d

ũ



ứ ………………………………………………………………

116

ết và sức l c củ

ội

ức nhằm th c hiện thành công s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệ

i

3.3.2. Nhóm gi
ũ


116

ó …………………………………………………………………………………
3.3.3. Nhóm gi i pháp về

o, bồ

ng và sử dụ

…………………

ầu ngành, trí thức trong

3.3.4. Nhóm gi i pháp thu hút trí thứ

ớc và trí thức việt kiề ……………………………………………………
3.3.5. Nhóm gi i pháp xây d ng chế



118
120
121

ộ h p lý và môi

ờng làm việc thơng thống………………………………………………

122


KẾT LUẬN……………………………………………………………………….. 123
TÀI LIỆU THAM KHẢO……………………………………………………….. 127
PHỤ LỤC…………………………………………………………………………. 133


1

MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
ặc

Trong lịch sử của dân tộc ta, trí thức ln là một tầng lớ
biệt, có vai trị vị trí quan trọng trên tất c
ởng tr c tiế

ến s thịnh, suy củ

c kinh tế - xã hội, nh



ớc, do v y su t chiều dài lịch sử

c xem là “nguyên khí quốc gia, nguyên khí mạnh thì

dân tộc, trí thức ln

thế nước lên...”. Nh n thức sâu s




ó Nhân dân ta ln có truyền

th ng trân trọng, t hào, tôn vinh,… ộ
kiệ

ể họ c ng hiế

ó

ó

ũ

ức, ln ln t o mọ

ều

ức, trí tuệ ngày càng nhiều cho dân

ớc.
ó sau khi thành l

N i tiếp truyền th
ớc Việt Nam dân chủ cộ

ặc biệt là từ

ời, Đ ng

ó

giá cao vai trị, vị trí quan trọng và nhữ

N

1945

ớc ta ln

ó to lớn củ



ũ

thức trong cách m ng gi i phóng dân tộc và c trong s nghiệp xây d ng và
b o vệ Tổ Qu c. Do thấu hiể

c vai trị, vị trí quan trọng củ

ết sách phù h p, kịp thời t p h
ộng l
ó

ết, xây d

ẩy s c ng hiến, sáng t o của ộ

Đặc biệt, từ



ũ

n cách m ng cụ thể Đ ng ta luôn có những chủ

thức, nên trong từ

thức, t



1986

ớc vào cơng cuộ

ững chủ

ụ thể, t

ội

ũ

ũ trí thức.

ổi mớ Đ ng và Nhà
ều kiện cho s phát

triển và phát huy vai trò của trí thức trên mọ


ời s ng xã hội. Các

nghị quyết, chủ

, chính sách về giáo dụ

o, khoa học và cơng

nghệ…

ờng thu n l

o



ũ

ức

ộng và c ng

hiến sức l c, trí tuệ cho công cuộc xây d ng và b o vệ ất n ớc. Tiế
trong thời kỳ ẩy m nh cơng nghiệp hóa, hiệ
trị, vị trí của l
khóa VIII củ Đ ng

i hóa


ể phát huy hết vai
2 3 5

ng trí thức các Nghị quyết Hội nghị T
ịnh nhiệm vụ cụ thể là ph i xây d

thức với những yêu cầu mới nhằ

ó



ũ

ứng s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện


2

ó



ớc. Đồng thời làm h t nhân xây d ng nề

ó

ến,

n s c dân tộc.

ớc sang thế kỷ XXI, s phát triể
ó

nghệ



ũ

ộng m nh mẽ

ến s

ủa khoa học và cơng

phát triển của xã hội loài

ời. Những thành t u của khoa học cơng nghệ


ất lao

ộng có nhiề
ấu l

ộng xã hội có những biế

ổi lớ

ổi quan trọng,


ộng trí óc ngày càng t

ế. Trên thế giới, một lo i hình kinh tế mới – nền kinh tế trí

và chiế

thức xuất hiện và trí thức chính là nguồn nhân l c c c kỳ quan trọng quyết
ịnh s lớn m nh của nền kinh tế tri thức ó.
Xuất phát từ th c tế trên, Nghị quyết Hội nghị lần thứ b y, Ban Chấp
T

Đ ng khóa X về xây d

ẩy m nh cơng nghiệp hóa, hiệ
trị to lớn củ


xây d
ó





ũ

ũ

ó





ịnh vai

ức và nêu ra những nhiệm vụ cùng với gi i pháp

í thức trong thời kỳ ẩy m nh cơng nghiệp hóa, hiệ


ó



ục,
ội l c củ

góp phần phát huy tiề


cách m ng chung củ

phấ

ấu sớ

mộ

ớc công nghiệ




i

ổi mớ

o, khoa học công nghệ
ội

ũ

ức trong s nghiệp

Đ ng,

ức

ớc.

Th c hiện Nghị quyế Đ i hội X,

ịch sử ó

ức trong thời kỳ

ớc một lần nữa khẳ

ớc. G n liền với các chủ


chế qu

l

ũ

ớc ta ra kh i tình tr ng kém phát triể
e

ớng hiệ

2020. Mục tiêu có ý
ến mức cao nhất nguồn nhân

i chúng ta ph

ặc biệt là nguồn nhân l c chấ

triển rút ng n, có hiệu qu

Để

huy t t nhất tiề



n trở thành

ờng phát


ng cao và l a chọ


ó ất yếu ph i xây d ng, phát

c sáng t o củ



ũ



ớc

ta.
Đ i với Cầ
cửa ngõ của c vùng h

, do ở vị trí trung tâm Đồng bằng Sông Cửu Long, là
M K

nên thành ph

c quy ho ch


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3


xây d ng, phát triển ó

ị trung tâm vùng,

là mộ

mb o

ởng nhanh, phát triển m nh về công nghiệp - dịch vụ kết h p với

thế

ị hóa…, t o nền t ng thu n l i cho c vùng Đồng bằng Sơng Cửu Long
e

phát triển m
T





i.

ở ó Nghị quyết s 45 – NQ/TW

17

của Bộ chính trị về xây d ng phát triển thành ph

ó

cơng nghiệp hóa, hiệ



ớc khẳ

Cầ

2005

T

ời kỳ

ịnh thành ph Cầ T

phấn ấu trở thành trung tâm về công nghiệp –

i

i - dịch vụ, du lịch;

o, khoa học – công nghệ, trung tâm y tế -

trung tâm giáo dục ó

2


ộng l

ó

ẩy s phát triển của tồn vùng.

Để góp phần th c hiện th ng l i Nghị quyết 45- NQ/TW của Bộ
Chính trị “Về xây d ng và phát triển thành ph Cầ T
ó

nghiệp hóa, hiệ


l c nói chung


ũ

ớc”, vấ

ng thời kỳ cơng

ề xây d

o nguồn nhân

ức nói riêng của thành ph có vai trị tiề

làm ộng l c phát triển cho


ề,

ề án của thành ph

c

ịnh là nhân t quyết ịnh th ng l i của s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện
i hóa thành ph , nhất là phấ


nghiệ





n trở thành thành ph

cơng

2020.

Góp phần th c hiện mục tiêu trên, thành ph Cầ T
o nguồn nhân l

ó

ó

ộ chun mơn


nghiệp vụ cao vừ

ứng u cầu cơng nghiệp hóa, hiện

ph , vừa có kh

thâm nh p thị

Nhằm nâng cao mặt trí tuệ củ



ấu trở

ộ cao cho vùng Đồng bằng


Sơng Cửu Long, xây d ng một l



i hóa của thành



ớc.

ộng thành ph ngang tầm c


ớc và các

ớc trong khu v c.
Xuất phát từ yêu cầu th c tiễn trên củ
Thành ph Cầ T

ó



n thân tác gi mong mu n ó

sức mình bằng việc tìm hiểu Đ ng bộ thành ph Cầ T


ũ

ức với hy vọng hiể

ớc nói chung và của

c th c tr

ó
o xây d ng

ồng thời xây d ng một s

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4



gi i pháp nhằm xây d ng, phát triể
về

ng, m nh về chấ Đó

ũ

ức Cầ T

tác gi

chọ

ngày mộ
ề tài “Đảng bộ

thành phố Cần Thơ lãnh đạo xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ
cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2004-2011"

ề tài lu

th c s của mình.
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề

Trong mọi thờ
triển củ



i, trí thức ln là l

ớc, của xã hội,

ó

ẩy s phát

ng nòng c


ng nghiên cứu nhiều

ngành, nhiều giới khoa học.
ớc Việt Nam dân chủ cộ

Nếu chỉ tính từ



ến

nay, có rất nhiều cơng trình nghiên cứu về trí thức Việt Nam với s nghiệp
xây d ng và b o vệ tổ qu


Để

Hội Sinh viên Việt Nam (1999),

Sơ thảo lịch sử phong trào đấu tranh học sinh – sinh viên và Hội sinh viên
Việt Nam (1945-1998), Nxb Thanh Niên, Hà Nội; Nguyễ

V

K

(2004), Trí thức với Đảng, Đảng với trí thức, Nxb Thơng Tấn, Hà Nội; Vũ
K

(1987) “Người trí thức Việt Nam qua các chặng đường lịch sử”, Nxb

Thành ph

Hồ Chí Minh; Nhiều tác gi (1984), Chủ nghĩa Xã Hội và Trí

Thức, Nxb S Th t, Hà Nội,… Những tác phẩm trên nghiên cứu trí thức Việt
Nam với những ho

ộng xây d ng và phát triể



ớc. Dù mỗi tác phẩm

có một góc nhìn riêng về trí thức Việt Nam trong xã hộ ;

chung củ

ều phác họa l i truyền th ng hào hùng, vai

trò, vị trí của trí thức Việt Nam trong từ
ũ

ểm

n lịch sử của dân tộc.

ề m ng trí thức, Trần Thị Rồi (2007) với bài viế “Chủ tịch Hồ

Chí Minh và chính sách đối với trí thức trong những năm đầu tiên xây dựng
chính quyền cách mạng”; Giang Thiệu Thanh – Hồng Yế M (2011) “Hồ
Chí Minh về phát hiện bồi dưỡng sử dụng nhân tài”, Nxb Từ Đ ển Bách
Khoa; Nhiều tác gi (2006), Bác Hồ cầu hiền tài, Nxb Thông Tấn, Hà Nội…
Các tác phẩm trên cho ta thấy s quan tâm củ Đ ng, của Chủ tịch Hồ Chí

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

5

M

ến việc bồ


ng nhân tài, xây d ng ội


nghiệp kiến thiế

ũ

ức ể phục vụ s

ớc,…
1992 N

Nhìn c n c

ễn Qu c B o với cơng trình: “Đ ng

ề trí thức trong thờ

cộng s n cầm quyền và vấ

ộ lên chủ

ề c p vai trị của trí thức trong thờ

hội”

o củ Đ ng cộng s n ở Việ N
1995



xây d

: “T

ới s

ớc xã hội chủ

ững

ủa trí thức.

i với trí thức nhằm phát huy tiề
N



ức Việt Nam trong s

ổi mới

nghiệ

ớ ” ồm những bài nói, bài phát biểu của Tổ

Đỗ

M ời, về vai trị của trí thức trong s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệ
về chiế


o bồ
2000

ểm của

ng và phát huy nhân t trí thứ

Đ ng ta trân trọng cơng lao và tin c
N



ũ

ức.

ề tài khoa học cấp bộ: “N ữ



n của các

ển mác-xít về tầng lớp trí thức và yêu cầu của s
ó

nghiệp hóa, hiệ
D TS N

Đ


i hóa,



X

i vớ
ủ nhiệ



ũ



nghiệp cơng

ức Việt Nam hiệ



hệ th ng hóa, lu n gi i và

làm sáng t nhữ



M

ểm, tính chất, vị trí, vai trị của tầng lớp trí thức


Đ ng ta về ặ

ũ

n của Mác – Ă

e – Lênin - Hồ Chí

ệc sử dụng và xây d ng, phát huy tiề
N

2001

: “Đị


chủ
thức, th c tr


ũ


ức vớ

ểm, chứ
ũ

ớng phát triể

ó ”

Nam trong cơng nghiệp hóa, hiệ



G


ế



ũ

ũ
P

ức Việt
m Tất Dong

ủa trí thức, thiên chức củ

ức ở Việt Nam, những vấ
ột nguồn nhân l

ề ặ

ó


ời trí


ớng

n và vai trị rất quan

trọng của trí thức khơng chỉ trong s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệ
mà cịn trong c việc góp phần sáng t

ức.

i hóa

ữ nền t ng tinh thần

của xã hội, phát huy b n s c dân tộc trong q trình cơng nghiệp hóa, hiện
i hóa.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

6

ó

Tiế
gi Nguyễ V


: “Một s vấ
K

N

ề trí thức Việ N

ễn Qu c B o khẳ

phóng dân tộc. Từ ó

ờng l i, chính sách củ Đ ng Cộng




ổi

ớc ta trong cơng cuộc

i với trí thứ


c những

ầu quan trọng.

Tác gi Nguyễ Đ



cầu phát triể

H

: “T

ớ ”

ũ

ế





Đ ng Cộng s n Việ N

th ng l



i với trí thức trong thời kỳ xây d ng chủ

mới hiện nay, những vấ
ổi mớ

ịnh vai trị trí thức Việt


c, ặc biệt trong cơng cuộc gi i

Nam trong lịch sử dân tộc
s n Việ N

” ủa hai tác

ức Việ N


t vị trí quan trọng củ

ịnh của trí thức khoa họ

ớc hiện nay; Một tài liệ

ũ

Việt Nam tiến cùng thờ

ớc yêu
ũ

í thức,

i với s nghiệp phát triển

ủa Nguyễ Đ

H


: T

ức
ớng

khá tồn diện về vị

phát triển của trí thức Việt Nam trong xu thế phát triển mới.
ề trí thứ

Vấ

ũ

ểu nh : “X

lu




Đ i học ở

ũ

ớc ta hiệ

ức khoa học Mác - Lênin


” ủa Ph

ết học, Hà Nội, 2001; Trí thứ

tiế

V

T

Hà Nộ 2001; “P

n án

ời dân tộc thiểu s ở Việt Nam
ết học,

ồn l c trí thức khoa học xã hội và nhân

ội nhân dân Việt Nam hiệ

” ủa tác gi Nguyễ Đ

ết học, Hà Nội, 2003.

Minh, Lu n án tiế
N ữ






L

ổi mớ ” ủa Trịnh Quang C nh, Lu n án tiế

trong công cuộ



ề tài lu n án,

c nghiên cứ





õ









ử ũ






ũ
ế




ộ ở




N

ó







sách báo,

ế












ũ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



e e …
cơng

ộ xây


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

7





ũ


ứ Vệ N







ứu về trí thức Việt Nam khá

ể tác gi có thể th c hiệ

ệu

ề tài lu n

của

ó

ể khẳ

ịnh

ột cơng trình khoa học nào nghiên cứu về “Đ ng bộ thành ph

Cầ T
hiệ


ững nguồ
ũ

mình. Tuy nhiên thơng qua các cơng trình trên,
ó



ế các cơng trình nói trên.

ủ và rõ ràng trên nhiều bình diện khoa học Đó

rằ



ổ ủ

Có thể nói, c

quan trọ



T









o xây d
i hóa

ũ

ức trong thời kỳ cơng nghiệp hóa,

n 2004-2011"
3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn

- Mục

ểu s

của lu

ph Cầ T

i với việc xây d ng ội

o củ Đ ng bộ thành

ũ

thức; tìm hiểu nguyên nhân

những thành công và h n chế; xây d ng các gi i pháp nhằm nâng cao vai trò

o củ Đ ng bộ thành ph Cầ T
thức phục vụ q trình cơng nghiệp hóa, hiệ
- Nhiệm vụ: Để



ng tác xây d

c mục

ũ

i hóa.
trên lu

c hiện những

nhiệm vụ chủ yếu sau:


Thứ nhất, làm rõ công tác xây d
Cầ T

ời kỳ



ức củ Đ ng bộ tỉnh

2004.


Thứ hai, tìm hiểu Q
T

ũ

về việc xây d ng, phát triể

ểm, chủ


Thứ ba, tìm hiểu quá trình chỉ

ủa Đ ng bộ thành ph Cần

ũ

ức.
o,

o củ Đ ng bộ thành ph

i với quá trình tổ chức th c hiện việc xây d ng ộ
n từ
Thứ

2004 ế

ũ


í thức Cầ T

2011.
ững thành cơng, h n chế, truy tìm nguyên nhân, từ

ó ề xuất một s gi i pháp nhằm xây d ng, phát triển ộ

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ũ

ức, t o


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

8

ộng chấ

nguồn l c

ng cao phục vụ quá trình cơng nghiệp hóa, hiện

i hóa ở thành ph Cầ T

.

4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tƣợng

Đ

ề tài là sự lãnh đạo của Đảng bộ thành ph

ng nghiên cứu củ

Cầ T

trong việc xây dựng đội ngũ trí thức trong thời kỳ cơng nghiệp

hóa, hiệ

o “X

i hóa. Lãnh



ũ


tiếp nâng tầm trí tuệ của dân tộc, sức m nh củ
o củ Đ ng và chấ


ph

hội suy tôn là hiền tài củ
Đ


ng ho
ũ



c

ộng của c hệ th ng chính trị” “ ộ

ức tiêu biểu cho trí tuệ của dân tộ



ớc, là nguyên khí của qu

ng mà lu

c xã




p trung nghiên cứu chủ yếu

trí thức thành ph Cầ T
ở một bộ ph

ức vững m nh là tr c




ũ

i tất c mà chỉ giới h n

n thuộc ph m vi và thẩm quyền qu n lý của Ủy ban nhân

dân thành ph Cầ T

Đó



N

ớc,

ị hành chính s nghiệp trong thành ph .

- Phạm vi nghiên cứu
+ Ph m vi không gian củ



+ Ph m vi thời gian củ



ịa bàn thành ph Cầ T
n từ


2011. Tuy nhiên, trong một chừng m c nhấ
về



ó

tỉnh Cầ T

ằm tìm hiểu cơng tác xây d
làm nền t ng cho việc xây d n

cơng nghiệp hóa, hiệ

ó

n từ



ế

ề tài có mở rộng thời gian


ũ

ức củ Đ ng Bộ




ũ

ức trong thời kỳ

2004 ế

5. Phƣơng pháp nghiên cứu
- P

2004

ứu

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

2011


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

9



T

lu n của chủ


ởng Hồ Chí Minh, cùng với việc quán triệt những

t lịch sử,

củ Đ ng,

chủ

ớc về ộ

ề tài, tác gi sẽ sử dụ
ó



ức, ể th c hiện
Bên c nh

ặt ra, tác gi còn sử dụ
… ũ

pháp phân tích, tổng h p, so sánh, th

tiến hành tham kh o

ệ Đ ng Cộng s n Việt Nam, các nghị quyết hội nghị

Đ ng; các chủ
ế


ũ

ịch sử

ể gi i quyết các nhiệm vụ
ệu từ

t biện chứng, chủ



ũ

ị quyết củ Đ ng bộ ị

ức và s liệu từ cục th ng kê t

sách chuyên kh o liên quan ế



ũ



ũ

ức nhằm làm sáng t vấ




nghiên cứu.
- Nguồn tài liệu
Để th c hiệ

ề tài nguồn tài liệ

c sử dụng bao gồm:

ện, nghị quyết củ T


thức, xây d

ũ

ế



ũ

ức...

Các tài liệu củ Đ

N

ớc Việ N


ữt

hiệ

Đ ng liên q

ến vấ

ữ qu c gia, t

ề trí thức
ện, trung

ủa tỉnh.
ất b n về trí thức và những vấ

ề của trí thứ (

mục

ệt kê).

tài liệu tham kh

Các bài nghiên cứu khoa học trên các t p chí nghiên cứu chuyên ngành
p chí nghiên cứu lịch sử, t
ịa p

tờ


ề tài nghiên cứu khoa học, lu
tiế

Đ ng Cộng s n... và các

ủa các tác gi

t nghiệp, lu n án th

ớc nghiên cứu về trí thức...

Ngồi ra tác gi cịn tham kh o các nguồn tài liệ
nguồn tài liệu

i trên



ề tài nghiên cứu.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

c s hóa và các
e e

ể bổ sung


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


10

6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận văn.
ểm củ Đ ng cộng

- Góp phần làm sáng t và hệ th ng l
s n Việ N


ó

Đ ng bộ thành ph Cầ T

ũ trí thức trong thời kỳ cơng nghiệp hóa, hiệ

ó

về xây d ng

i hóa.

- Góp phần phục d ng l i bức tranh Đ ng bộ thành ph Cầ T


d

ũ






kỳ cơng nghiệp hóa, hiệ
-L
ũ

õ



ũ

ộng của trí thức Cầ T

i hóa.
ểm, vị trí, vai trị của trí thức, cơng tác xây d

ức Cầ T

ó

xây d ng, t p h p l

ết tồn dân và

ng trí thức, xây d ng mặt tr


thức trong công cuộc chấ
- T

ũ
T

ũ

ổng kết những bài học và kinh
n chế, từ ó ề xuất một s

nhằm góp phần nâng cao cơng tác xây d ng và phát triể
Cầ



tuệ củ

ớc hiện nay...
ũ

nghiệm về

ội

ra những bài học kinh nghiệm trong việc

liên minh công – nông – trí nhằm phát huy tiề

thành ph

ời


ó



gi i pháp
ũ

ức ở

ỉnh Đồng bằng sơng Cửu Long nói

chung.
- Góp phần t o d ng những cứ liệu khoa học, làm tài liệu tham kh o
cho các cơng trình nghiên cứu khoa học tiếp theo về ộ
ph Cầ T

ũ

ức ở thành

nói riêng, các tỉnh Đồng bằng sơng Cử L

ịa bàn c

ớc nói chung.
7. Bố cục dự kiến luận văn:
Ngoài phần mở ầu, kết lu n, danh mục tài liệu tham kh o, phụ lục
kèm theo, lu
I: K
ũ


3

c cấ

ức Cầ T

và 10 tiết.

ề thành ph Cầ T


ội

2004

II: Đ ng bộ thành ph Cầ T
thức phục vụ s nghiệp cơng nghiệp hóa, hiệ

o xây d
ó

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



ũ

n 2004 – 2011



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

11

III: Kết qu , bài học kinh nghiệm và một s gi i pháp xây
d



hiệ

i hóa

ũ

ức ở thành ph Cầ T

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ời kỳ cơng nghiệp hóa,


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

12

NỘI DUNG
CHƢƠNG I: KHÁI QUÁT VỀ THÀNH PHỐ CẦN THƠ VÀ
CƠNG TÁC XÂY DỰNG ĐỘI NGŨ TRÍ THỨC CẦN THƠ TRƢỚC

NĂM 2004
1.1. Đất và ngƣời thành phố Cần Thơ
1.1.1. Lịch sử hình thành phát triển thành ph Cầ T
Đồng bằng sơng Cửu Long gồm có 13 tỉnh, thành ph , bao gồm:
L
Cầ

A
T

Đồng Tháp, Tiền Giang, Bế T e V
A

Mau. Là phầ

G

G

Kiên Giang, H

L

T

V

Só T

c Liêu và Cà


ất nằm ở c c nam của Tổ qu c, tr i dài từ L

A

Mau, phía b c và tây b c giáp Campuchia, Tây Ninh, thành ph
Minh, phía tây và tây nam giáp Vị

T

ến Cà
Hồ Chí

L

biể Đ
Đồng bằng sơng Cửu Long có vị trí thu n l
ó

c tế,

ều kiện giao thơng v n t i thủy thu n l i, góp phần phát triển du lịch
700

sinh thái. Với ba mặt giáp biển có chiều dài bờ biể
Đồng bằng sơng Cửu Long có tiề

ế biển và du lịch lớn. Vị

lý của Đồng bằng sông Cửu Long rất gần vớ

thu n l i cho việc
N

ịa

ớc ASEAN, t

ều kiện

ờng bộ

ờng thủy

i và du lịch bằ



o cho

Đồng bằng sơng Cửu Long cịn có vị trí

quan trọng về an ninh qu c phòng.
Trở l i với lịch sử, vào thế kỷ thứ XVII, ông M c Cử
Lôi ở tỉnh Qu
é

Đ
ế H T

dân khẩn hoang mở


ời Châu

– Trung Qu c, do không thuần phục nhà Thanh nên
ầu phục Chúa Nguyễn. T

Ô

ất mới. Chúa Nguyễ P

làm Tổng binh trấn Hà Tiên (1708) và cho Ông l


Ô

ồn binh ở P

Thành. Sau khi M c Cửu mất, con là M c Thiên Tứ tiếp tục s nghiệp của

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

13

ẩy m nh công cuộc khai hoang mở ấ

ế


1739

p thêm b

Long Xuyên, Kiên Giang (R ch Giá), Trấn Giang (Cầ T
B c Liêu) và sát nh
G

) T ấn Di (B c
ịa, Trấn

o trên vào Hà Tiên. Với vị

Võ V

N

o:

ễn Phúc Khoát thu n cho M c Thiên Tứ xây

d ng thành một thủ sở m nh ở miền H

G

N

ất Cầ T

c


khai mở từ n m 1739 với tên là Trấn Giang.
Đến thời th c dân Pháp và ngụy quyền Sài Gịn cai trị, Cầ T


nhiề

ó

ịa giới hành chính.

Ngày 23-2-1876, Sối phủ Sài Gịn ra Nghị ịnh lấy huyện Phong Phú
cùng một phần huyện An Xuyên và Tân Thành l p h t Cầ T
là Cầ T

ặt t

T

A

N

1954

ầ T

Thành, Ô Môn, Phụng Hiệp, Trà Ôn, Cầ K

N


tên tỉnh Cầ T

1961



P

D

N

ới thủ phủ

ồm huyện Châu

1956 N

Đ

Dệ

ổi

ột phần Long Mỹ,

T ện.

Vị Thanh thành l p tỉ


Đ i với chính quyền cách m ng, trong kháng chiến ch ng Pháp,
ũ

Chính quyền cách m
1948-1949. Cầ

T

ều chỉ

ịa giớ

n thêm Th t N t của Long Xuyên, Long Mỹ, Gò
G

Quao, Giồng Riềng, thị xã R ch Giá của tỉnh R
tr l i hai huyện Trà Ôn và Cầ K

V

Đồng thời, Cầ T

L

T

V

Tháng 11-


1954 chuyển Long Mỹ, Giồng Riềng, Gò Quao, thị xã R ch Giá về tỉnh R ch
Giá, tr huyện Kế Sách về Tỉ
1957 nh n l i Huyện Th t N
tỉnh Cầ T

N

1969

Só T

T

t N t về Long Xuyên N m

1966 thành l p thị xã Vị Thanh thuộc
thị xã Cầ T
ị xã Cầ

i tỉnh Cầ T

c thuộc

c thuộc tỉnh Cầ T

N

khu tây Nam Bộ


1971

1972, Thị xã Cầ T

ở thành thành ph Cầ T

c thuộc khu Tây Nam

Bộ.
S





N

c th ng nhất, Chính phủ

03/NĐ-76 ngày 24-3-1976 về việc sáp nh p tỉnh Cầ T

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn





Só T

ịnh s



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

14

thành ph Cầ T

ỉnh H

G

c hiện vai trò trung tâm của

vùng Tây Nam sông H u
Tháng 12-1991, Qu c Hội khóa VIII, kỳ họp thứ 10
tách H u Giang thành hai tỉnh Cầ T

Só T

N

ị quyết

. Tuy nhiên Cầ T

v n giữ vai trị trung tâm của mình trong việc giao thơng thủy bộ lớn của
tồn Nam bộ. Từ Cầ T

ới hầu hế


ó thể

ờng thủy l

thuộc Nam bộ bằ
của Cử L



p trung

ờng bộ. Các nhánh và cửa sông chính

n qua tỉnh Cầ T

ổ ra cử Đị

A

ền

v n chuyển hàng hóa thu n l i nhất.
ịa lý kinh tế thì Cầ T

Xét về vị

v n có nhiều l i thế ể phát

triển kinh tế - xã hội của toàn vùng. Thành ph Cầ T

Cầ

T

ịnh phát triển Cầ

ộc tỉnh

T

ể tách rời với b i

c nh chung của toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long. Do v y, khi phát huy
nhiên của Cầ T

tiề

i chỉ là khai thác các nguồn l c
ó

nằm trong giới h n lãnh thổ của một tỉ

ổng

Đồng Bằng sông Cửu Long và

h p các nguồn l c bên ngoài thuộ

tất c các khu v c khác thuộc khu v c sơng Mê Kơng, vị trí này khơng bó
hẹp ở vùng mà cịn ó


ó, Cầ T

c tế. Bên c

phía tây n i Tây Nam bộ với Đơng Nam bộ Đ
D

, Đồng Nai, Bà Rịa - Vũ

ó

g

nhau giữa các tỉnh Đồng bằng với vùng kinh tế trọng
Minh,

ầu cầu
ổi với

ểm thành ph Hồ Chí

Tàu.
ó XI

Ngày 26-11-2003, t i kỳ họp thứ 4 của Qu c Hộ

N




quyết s 22/2003/QH và Nghị ịnh s 05 của Chính phủ ngày 2-1-2004 tách
tỉnh Cầ T

T

Cầ T

c thuộ T

Giang. Vai trò của thành ph Cầ T

ỉnh H u
ịnh là vị trí trung

c khẳ

ị lớn nhất trong hệ th

tâm và là một trong những

ị Đồng

bằng sông Cửu Long.


Về hệ
ó





e Q

ế



ầ T

s

17/QĐ-76

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ề N
24/3/76


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

15

N

ị ị

03/NĐ-76


24/2/76 ủ


T

1

Q

2 ỉ

N

Só T

N

12
ầ T

1996 ỉ

ệ :T

Só T

2000


N








1
: 19



qua các thời kỳ có s



ó

Vị T


A T


12






425 544

ế

1 127 765

: N

1986 ới tổng s 891.006

ó
ời; N

ới 553.586 n

ời, chiếm 50,91%. Dân s thành thị

565 686

ời [5, tr.29].




ủ vùng












ầ T
nơng nghiệ




8 200

2004

ời, chiếm

thành thị có
Cầ T

ó

ời, nơng thơn



ểm mang tính

t vớ


ó
ế

ời

562 079


N



ời; N

ời, chiếm 49,09%; nữ với





ời,

ớ 494 402

ời chiếm 51,46%. Dân s

574 179

D


1976 ới 681.264

ời, chiếm 30,88%, nông



ời, nơng thơn có 718.294
ó



2004, dân s

ời, nơng thơn là 651.347

1 018 545



2002 ỉ

ời, chiếm 47,76%, nữ 465 462

chiếm 48,54%, nữ vớ 524 143
300.251

Vị T

ời, chiếm 47,66%. Nữ với 356.597


52,24%. Dân s thành thị 239 659
1995 dân s

Mỹ

921 ấ

phát triể

ời, chiếm 69,12%; N

ó

L

114

ời, chiếm 52,34%. Dân s thành thị 210 392
470 872

6



7

ớ 324 667

H

ầ T

Về tình hình dân s : theo s liệu th ng kê, t ớ
Cầ T

ứ 10

ó1

Hệ

T

83





T





ế

ầ T

P ụ




ó 1

1
ỳ ọ



2001

G

ấ II: T

T

T

ầ T

Tỉ

ệ Vị T

ệ Vị T ủ

N


ó1

ƠM

H

ó 12

1991

ầ T



6 162 km2 T



ó VIII

G
6

T

ầ T









1 09

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn



1992





ó



C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

16



(751 744)




ó

(1 46 )










ó









ó





ó















ờ T
4 35

(c ỉ





13 500


ế




2%). D



11 000





1992

ầ T





ộng



1 1 2 Độ

ũ

ức Cầ T

ời và phát triển g n liền với quá


ấu tranh cách m ng gi i phóng dân tộc ở Cầ T
N

1858
H ế

Triề
1867

H


T

:P

Định Đ

H
V

P

T ị, Nguyễ Đ

S



ểu, Huỳnh M n


“ ị ị ” ất h p tác với giặc. D ới

ồn bót củ P



ó

ịnh nền th ng trị của chúng. Cu

1868 Đ

T

Đ ền, giết cai tổ

c dân Pháp ph i

S

Định B o gian ác Nguyễ V
G

ến mớ

ấu tranh củ

c liệ


ớc, vào cu i thế kỷ XIX



c nhân dân ủng hộ

ều viện binh ở Mỹ T

P

Th

ếm các

ệc thiết l p tr t t và ổn

vùng Ba Láng, Trà Niềng phất cao cờ khở
V

ến

o nhân dân liên tiếp nổi

ngọn cờ Bình Tây, nhân dân miền Tây, Cầ T

ồ P

1862

ớc chiếm 3 tỉnh miền Tây. Từ ó


d y ch ng giặc Pháp, nhấ

nổi d y diệ

ế

ớc dâng 3 tỉnh miề Đ

c dân Pháp vi ph

nhiề
Đ

c Việ N

c dân Pháp nổ

T

ẩy

hu yêu

ng xu ng; Nam kỳ lục

tỉnh lọt vào tay th c dân Pháp.
Ở Cầ T
c



N

ấy giờ ó T ờ

Đồ

N

N

ớc, bàn lu
1906, Hội khuyến học Cầ T

Đ ờng là
ời s

N

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

ễ V

T

ất


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


17

ởng, nhằ

Hộ

ó, Hội khuyến họ

L V

T

nghiệp củ

K ết, Thuầ P

T ờng S

N

Ung Ngọc K
Á L

T Minh Quang, nữ

ởng, tiếp tục s

ộng trên l nh v



V

P

T

ó

ởT

Đ

T c thần Nguyễn Trung

Đức Mã Sanh Long, Việt Quang

… Hội khuyến học Cầ T

ổ chức nhiều

ọc có tiến vang lớn, gây

buổi diễn thuyết về

Sau

Hộ

o trí thứ


ễ V

N

N

Hội này có nhiều ho

học nghệ thu
N



o nhân tài, có tinh thầ

ấu tranh cách m ng trong tỉ



ến phong trào

ển hình là buổi diễn thuyết về

T n

Đ
K




N

M



ế

–L

ầ T




P
N



Á Q

”; “N

N

ổ”

V


1926

ó

T

T

ầ T

ế


L

P

ờng ph . Nhiề

N

ế



U

V

P



”; “Đ ờ



K

V



N

S

ễ V

T



ớc Phan Chu Trinh và tuần hành qua
ở cách m

ở thị xã Cầ T

ớc hầu hết là họ





ờng Trung học Cần

rộng ra ở nhiều làng, thị trấn, thị tứ trong tỉ
V

Á


c và phổ biến sách báo Cách m ng từ Pháp chuyển về S

niên, trí thức



N ữ








ị ấ

ế nhân dân




ễ V
N



: “





ế






M ờ









P




Q



Đế



, làm
ó

1927

ờng Trung học Cầ T

L

n sang Qu ng Châu (Trung Qu c) d lớp chính trị do

Nguyễn Ái Qu c tổ chức.
ồng chí hội

Tháng 8-1928, Tỉnh bộ Việt Nam Thanh niên cách m
c thành l p có Trần Ngọc Quế U

V


K

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

V

S

L V


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

18

So,… T ần Ngọc Quế
L

có tờ

L

– một trí thứ

T

ớc tiêu biểu, q ở Ơ Mơn Cần

ồng chí hộ


ủy Nam kỳ, là mộ

1927



Đ i hội toàn qu c Thanh

i biểu Nam kỳ d

ồng chí hội t i Hồng Kơng (1-5-1929), là ủy viên Ban chấp

niên cách m
T

ổng bộ Việt Nam thanh niên cách m
L

ồng chí hộ

Đ ng. Khi thành l p An Nam Cộng s

bầu trong ban trù bị thành l
V

T ớng và

ộng.
V


T

T ụ sở gần cầ T

c bầ

ó là

c bầ

i biể

c
Đ ng,

Hội nghị

Đ ng t i Cửu Long (Trung Qu c) tháng 2-1930. Sau khi về

thành l
V

L

ớc,

h p nhất các tổ chức ở Nam kỳ, l p kỳ ủy lâm thời do Ngơ
V

Gia T


L



ế

ó ó

V

G

Định và Ch

Lớn.

ời ở

Đức

ấu tranh của trên 10 v

Ngày 4-6-1930 trong một cuộ
Hòa (Ch Lớ )

ụ trách tỉ
V

L


L





n chết 2

Đồng chí hy sinh lúc 28 tuổi (1902-

1930).
Thời bấy giờ, Cầ T

ó

ủ Đặc ủy H u Giang

(tức liên tỉnh ủy miền Tây Nam kỳ) An Nam Cộng s
K

N

ặt t



1930

Đ


H H



Đ

U

V

Đặc ủy H u Giang v n

G

ó ời về S Đé

ó Đ ng Cộng s n Công s n Việt Nam th ng nhấ

Từ


o,

nề nếp và mở rộng ra c thành thị và nông thôn,

ấu tranh có hiệu qu

e


i th ng l

:

ộc mitting ngày 14-7-

1939 t i r p hát Casino Cầ T
Nhân ngày Qu

ở Nam kỳ
nhờ áp l


K

P

Đ ng ta chủ

ộng quầ

ấu tranh ch

ịch. Sài Gịn và

ịch cấm khơng cho họp mitting. Chỉ riêng Cầ T

ấu tranh của quần chúng và s
ời Pháp buộ


g mở nhiều cuộc

,

khôn khéo của cán bộ ta, tỉnh

ến d mitting. Ông Nguyễ N

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

H

c


×