Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm môn hải quan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.59 KB, 11 trang )

Ngọc Lan July 0169831109

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN: HẢI QUAN
Phần 2
Câu 1: Thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan theo quy
định nào sau đây:
a. Ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật hải
quan.
b. Sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật hải
quan.
c. Ngay sau khi có yêu cầu của người khai hải quan.
Câu 2: Thời hạn công chức hải quan hoàn thành kiểm tra hồ sơ được Luật hải quan quy
định như sau:
a. Chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải
quan.
b. Chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng
hóa cho cơ quan hải quan.
c. Chậm nhất là 04 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải
quan.
Câu 3: Thời hạn cơng chức hải quan hồn thành việc kiểm tra thực tế hàng hóa chậm nhất
là:
a. 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan.
b. 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hóa cho cơ
quan hải quan.
c. Tối đa không quá 02 ngày làm việc
Câu 4: Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế,
văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm theo quy định của pháp luật có
liên quan thì thời hạn hồn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nào sau
đây:
a. Từ thời điểm kết thúc việc kiểm tra thực tế hàng hóa.
b. Từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.


c. Từ thời điểm quyết định thơng quan hàng hóa.
Câu 5: Trường hợp lơ hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc kiểm tra phức tạp thì ai
có thẩm quyền quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, và thời gian gia
hạn tối đa là bao nhiêu?
a. Chi cục trưởng chi cục hải quan, 08 giờ làm việc.
b. Cục trưởng Cục hải quan nơi làm thủ tục hải quan, không quá 01 ngày làm việc.
c. Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan, khơng q 02 ngày.
Câu 6: Ai có thẩm quyền quyết định kiểm tra hải quan:
a. Chi cục trưởng chi cục hải quan nơi làm thủ tục hải quan cho lô hàng
b. Chi cục trưởng chi cục hải quan cửa khẩu
c. Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi xử lý hồ sơ hải quan.
Câu 7: Khi kiểm tra hồ sơ hải quan, cơ quan hải quan phải kiểm tra:
1


Ngọc Lan July 0169831109

a. Kiểm tra chính xác, đầy đủ, sự phù hợp của nội dung khai hải quan với chứng từ thuộc hồ
sơ hải quan.
b. Kiểm tra việc tuân thủ chính sách quản lý hàng hóa, chính sách đối với hàng hóa xuất khẩu,
nhập khẩu và quy định khác của pháp luật có liên quan.
c. a&b
Câu 8: Kiểm tra hồ sơ hải quan được thực hiện:
a. Thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
b. Trực tiếp bới công chức hải quan.
c. a&b
d. a hoặc b
Câu 9: Hàng hóa thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễm kiểm tra thực tế: 1.
Hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp; 2. Hàng hóa chuyên dùng phục vụ quốc phịng, an
ninh; 3. Hàng hóa thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của Thủ tướng Chính

phủ.
a. Đúng
b. Sai
Câu 10: Hàng hóa thuộc diện được miễm kiểm tra thực tế mà phát hiện có dấu hiệu vi phạm
pháp luật thì:
a. Phải được kiểm tra thực tế.
b. Không phải kiểm tra thực tế.
c. Tùy từng trường hợp cụ thể phải kiểm tra hoặc không phải kiểm tra thực tế.
Câu 11: Việc kiểm tra thực tế hàng hóa phải:
a. Có mặt của người khai hải quan.
b. Có mặt của người khai hải quan và đại diện hợp pháp của họ sau khi đăng ký tờ khai hải
quan.
c. Có mặt của người khai hải quan và đại diện hợp pháp của họ sau khi đăng ký tờ khai hải
quan và hàng hóa đã được đưa đến địa điểm kiểm tra, trừ trường hợp quy định kiểm tra
vắng mặt của Luật Hải quan.
Câu 12: Trường hợp theo quy định của pháp luật phải kiểm tra chuyên ngành về chất lượng,
y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an tồn thực phẩm đối với hàng hóa, phương tiện
vận tải thì cơ quan hải quan:
a. Căn cứ vào kết quả kiểm tra của cơ quan hải quan để quyết định việc thông quan.
b. Căn cứ vào kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành để quyết định việc thơng
quan.
c. Cả a&b
Câu 13: Hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành phải được lưu giữ ở đâu?
a. Phải được lưu giữ tại cửa khẩu cho đến khi được thông quan.
b. Phải được lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan cho đến khi được thông quan.
c. Phải được lưu giữ tại địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa cho đến khi được thơng quan.
Câu 14: Giải phóng hàng hóa là việc cơ quan hải quan cho phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa khi đáp ứng được một trong các điều kiện sau đây: 1. Hàng hóa đủ điều kiện để được
xuất khẩu, nhập khẩu nhưng chưa xác định được số thuế chính thức phải nộp; 2. Người khai
2



Ngọc Lan July 0169831109

hải quan đã nộp thuế hoặc được tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế trên cơ sở tự kê khai, tính
thuế của người khai hải quan.
a. Đúng
b. Sai
Câu 15: Trường hợp người khai hải quan không đồng ý với việc xác định số thuế phải nộp
của cơ quan hải quan thì:
a. Được quyền khiếu nại theo quy định của Luật Khiếu nại.
b. Được quyền yêu cầu trung tâm phân tích, phân loại của cơ quan hải quan thực hiện phân
tích, phân loại để xác định chính xác số thuế phải nộp.
c. Được quyền yêu cầu tổ chức giám định độc lập thực hiện giám định để xác định chính xác
số thuế phải nộp.
Câu 16: Trường hợp người khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan nhưng chưa nộp,
nộp chưa đủ số thuế phải nộp trong thời hạn quy định thì:
a. Hàng hóa khơng được thơng quan.
b. Hàng hóa được thơng quan khi được tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp.
c. Hàng hóa được thơng quan khi được tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp
hoặc được áp dụng thời hạn nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
Câu 17: Trường hợp chủ hàng hóa bị xử phạt vi phạm hành chính về hải quan bằng hình
thức phạt tiền và hàng hóa đó được phép xuất khẩu, nhập khẩu thì:
a. Hàng hóa đó khơng được thơng quan.
b. Hàng hóa có thể được thơng quan nếu đã nộp phạt hoặc được tổ chức tính dụng bảo lãnh về
số tiền phải nộp để thực hiện quyết định xử phạt.
c. Có thể được giải phóng hàng nếu đã nộp phạt hoặc được tổ chức tính dụng bảo lãnh về số
tiền phải nộp để thực hiện quyết định xử phạt.
Câu 18: Đối với hàng hóa phải kiểm tra, phân tích, giám định để xác định có đủ điều kiện
được xuất khẩu, nhập khẩu, cơ quan hải quan chỉ thực hiện thơng quan hàng hóa khi nào?

a. Sau khi xác định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở kết luận kiểm tra, phân
tích, giám định của cơ quan hải quan.
b. Sau khi xác định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở kết luận kiểm tra, phân
tích, giám định hoặc thơng báo miễn kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy
định của pháp luật.
c. Sau khi xác định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở kết luận kiểm tra, phân
tích, giám định và thơng báo miễn kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy
định của pháp luật.
Câu 19: Hàng hóa, phương tiện vận tải phải được giám sát hải quan bằng tất cả các phương
thức sau đây: 1. Niêm phong hải quan; 2. Giám sát trực tiếp do công chức hải quan thực
hiện; 3. Sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật.
a. Đúng
b. Sai
Câu 20: Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu:
a. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thông quan.
3


Ngọc Lan July 0169831109

b. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được giải phóng hàng hóa và đưa ra khỏi địa
bàn hoạt động hải quan.
c. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thơng quan, giải phóng hàng hóa và
đưa ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
Câu 21: Hàng hóa xuất khẩu miễn kiểm tra thực tế hàng hóa chịu sự giám sát hải quan:
a. Từ khi thông quan đến khi ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
b. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thông quan.
c. Từ khi tới cửa khẩu nhập đầu tiên đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
Câu 22: Hàng hóa xuất khẩu phải kiểm tra thực tế chịu sự giám sát hải quan:
a. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng hóa đến khi ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.

b. Từ khi hàng hóa đến địa bàn hoạt động hải quan đến khi kiểm tra xong thực tế hàng hóa.
c. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng hóa đến khi được thơng quan.
Câu 23: Hàng hóa quá cảnh chịu sự giám sát hải quan:
a. Từ khi tới cửa khẩu nhập đầu tiên đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
b. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
c. Từ khi tới cảng đích ghi trên vận đơn đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
Câu 24: Hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan bao gồm hàng hóa nào sau đây?
a. Hàng hóa quá cảnh và hàng hóa chuyển cửa khẩu.
b. Hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cửa khẩu, hàng hóa chuyển khẩu.
c. Hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cửa khẩu, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa tạm nhập
– tái xuất.
Câu 25: Kiểm tra thực tế hàng hóa theo tỉ lệ % được thực hiện theo 2 mức chủ yếu hiện nay
là:
a. 3% và 5%
b. 5% và 10%
c. 10% và 15%
Câu 26: Danh mục các hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng do Bộ nào sau đây
ban hành?
a. Bộ Công thương
b. Bộ Tài nguyên và Môi trường
c. Bộ Khoa học và Công nghệ
Câu 27: Tạm dừng thông quan được áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong
trường hợp nào?
a. Có sai sót về số thuế phải nộp
b. Có nhầm lẫn trong kê khai
c. Có u cầu tạm dừng thơng quan của chủ sở hữu quyền để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
Câu 28: Kiểm tra xác suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng trong trường hợp
nào sau đây?
a. Hàng hóa xác định có khả năng vi phạm pháp luật hải quan qua kết quả phân tích thơng tin
của cơ quan hải quan.

b. Hàng hóa của doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt
c. Hàng hóa của chủ hàng nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan
4


Ngọc Lan July 0169831109

Câu 29: Trường hợp nhập khẩu hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng, khi làm thủ
tục hải quan doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan hải quan:
a. Văn bản cam kết chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
b. Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng.
c. Giấy chứng nhận chất lượng của người xuất khẩu.
Câu 30: Hàng hóa nào sau đây khơng nằm trong Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu?
a. Vật liệu nổ
b. Cổ vật
c. Văn hóa phẩm thơng thường
Câu 31: Danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành theo mã số HS đúng như
trong biểu thuế xuất nhập khẩu do ai cơng bố?
a. Bộ Tài chính
b. Tổng cục hải quan
c. Các Bộ quản lý chuyên ngành
d. Thủ tướng chính phủ
Câu 32: Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ nào?
a. Bộ Tài chính
b. Bộ Cơng thương
c. Tổng cục hải quan
d. Bộ Y tế
Câu 33: Hình thức quản lý nhà nước chuyên ngành về hải quan bằng việc cấp giấy phép hạn
ngạch thuộc thẩm quyền của Bộ nào sau đây?

a. Bộ Công thương
b. Bộ Tài nguyên và Môi trường
c. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 34: Quản lý nhà nước về hải quan là sự quản lý của nhà nước đối với:
a. Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân
b. Tổ chức, hoạt động của cơ quan hải quan
c. Cả hai phương án trên
Câu 35: Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do:
a. Cơ quan hải quan thực hiện
b. Cơ quan kiểm tra chất lượng hàng hóa chuyên ngành thực hiện
c. Cả hai phương án trên
Câu 36: Khơng áp dụng hình thức giám sát trực tiếp của cơng chức hải quan đối với hàng
hóa được lưu giữ, vận chuyển ở ngoài phạm vi, địa bàn hoạt động hq, trừ trường hợp cần
thiết do:
a. Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan quy định
b. Cục trưởng Cục hải quan quyết định
c. Chi cục trưởng Chi cục hải quan quyết định
Câu 37: Bộ nào sau đây công bố Danh mục hàng hóa phải kiểm dịch động vật, thực vật trước
khi thông quan?
5


Ngọc Lan July 0169831109

a. Bộ Tài nguyên và Môi trường
b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
c. Bộ Y tế
Câu 38: Bộ nào sau đây công bố Danh mục hàng hóa phải kiểm tra về vệ sinh an tồn thực
phẩm trước khi thông quan?
a. Bộ Khoa học và Công nghệ

b. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
c. Bộ Y tế
Câu 39: Giám sát hải quan không bao gồm phương thức giám sát nào sau đây:
a. Giám sát bằng phương tiện kỹ thuật
b. Giám sát trực tiếp của công chức hải quan
c. Giám sát bằng chó nghiệp vụ
Câu 40: Cơ sở để thông quan hải quan đối với hàng hóa phải kiểm tra thực tế là:
a. Kết quả kiểm tra thực tế của cơ quan hải quan
b. Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng
c. Kết quả giám định hàng hóa

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MƠN: HẢI QUAN
Phần 2
Câu 1: Thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận, đăng ký, kiểm tra hồ sơ hải quan theo quy
định nào sau đây:
d. Ngay sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật hải
quan.
e. Sau khi người khai hải quan nộp, xuất trình hồ sơ hải quan theo quy định của Luật hải
quan.
f. Ngay sau khi có yêu cầu của người khai hải quan.
Câu 2: Thời hạn cơng chức hải quan hồn thành kiểm tra hồ sơ được Luật hải quan quy
định như sau:
d. Chậm nhất là 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải
quan.
e. Chậm nhất là 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng
hóa cho cơ quan hải quan.
f. Chậm nhất là 04 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải
quan.
Câu 3: Thời hạn cơng chức hải quan hồn thành việc kiểm tra thực tế hàng hóa chậm nhất
là:

d. 02 giờ làm việc kể từ thời điểm cơ quan hải quan tiếp nhận đầy đủ hồ sơ hải quan.
e. 08 giờ làm việc kể từ thời điểm người khai hải quan xuất trình đầy đủ hàng hóa cho cơ
quan hải quan.
f. Tối đa không quá 02 ngày làm việc
6


Ngọc Lan July 0169831109

Câu 4: Trường hợp hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành về chất lượng, y tế,
văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an tồn thực phẩm theo quy định của pháp luật có
liên quan thì thời hạn hồn thành kiểm tra thực tế hàng hóa được tính từ thời điểm nào sau
đây:
d. Từ thời điểm kết thúc việc kiểm tra thực tế hàng hóa.
e. Từ thời điểm nhận được kết quả kiểm tra chuyên ngành theo quy định.
f. Từ thời điểm quyết định thông quan hàng hóa.
Câu 5: Trường hợp lơ hàng có số lượng lớn, nhiều chủng loại hoặc kiểm tra phức tạp thì ai
có thẩm quyền quyết định việc gia hạn thời gian kiểm tra thực tế hàng hóa, và thời gian gia
hạn tối đa là bao nhiêu?
d. Chi cục trưởng chi cục hải quan, 08 giờ làm việc.
e. Cục trưởng Cục hải quan nơi làm thủ tục hải quan, không quá 01 ngày làm việc.
f. Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi làm thủ tục hải quan, không quá 02 ngày.
Câu 6: Ai có thẩm quyền quyết định kiểm tra hải quan:
d. Chi cục trưởng chi cục hải quan nơi làm thủ tục hải quan cho lô hàng
e. Chi cục trưởng chi cục hải quan cửa khẩu
f. Thủ trưởng cơ quan hải quan nơi xử lý hồ sơ hải quan.
Câu 7: Khi kiểm tra hồ sơ hải quan, cơ quan hải quan phải kiểm tra:
d. Kiểm tra chính xác, đầy đủ, sự phù hợp của nội dung khai hải quan với chứng từ thuộc hồ
sơ hải quan.
e. Kiểm tra việc tuân thủ chính sách quản lý hàng hóa, chính sách đối với hàng hóa xuất khẩu,

nhập khẩu và quy định khác của pháp luật có liên quan.
f. a&b
Câu 8: Kiểm tra hồ sơ hải quan được thực hiện:
e. Thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan.
f. Trực tiếp bới công chức hải quan.
g. a&b
h. a hoặc b
Câu 9: Hàng hóa thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễm kiểm tra thực tế: 1.
Hàng hóa phục vụ yêu cầu khẩn cấp; 2. Hàng hóa chuyên dùng phục vụ quốc phịng, an
ninh; 3. Hàng hóa thuộc trường hợp đặc biệt khác theo quyết định của Thủ tướng Chính
phủ.
c. Đúng
d. Sai
Câu 10: Hàng hóa thuộc diện được miễm kiểm tra thực tế mà phát hiện có dấu hiệu vi phạm
pháp luật thì:
d. Phải được kiểm tra thực tế.
e. Không phải kiểm tra thực tế.
f. Tùy từng trường hợp cụ thể phải kiểm tra hoặc không phải kiểm tra thực tế.
Câu 11: Việc kiểm tra thực tế hàng hóa phải:
d. Có mặt của người khai hải quan.
7


Ngọc Lan July 0169831109

e. Có mặt của người khai hải quan và đại diện hợp pháp của họ sau khi đăng ký tờ khai hải
quan.
f. Có mặt của người khai hải quan và đại diện hợp pháp của họ sau khi đăng ký tờ khai hải
quan và hàng hóa đã được đưa đến địa điểm kiểm tra, trừ trường hợp quy định kiểm tra
vắng mặt của Luật Hải quan.

Câu 12: Trường hợp theo quy định của pháp luật phải kiểm tra chuyên ngành về chất lượng,
y tế, văn hóa, kiểm dịch động vật, thực vật, an toàn thực phẩm đối với hàng hóa, phương tiện
vận tải thì cơ quan hải quan:
d. Căn cứ vào kết quả kiểm tra của cơ quan hải quan để quyết định việc thông quan.
e. Căn cứ vào kết quả kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành để quyết định việc thông
quan.
f. Cả a&b
Câu 13: Hàng hóa thuộc đối tượng kiểm tra chuyên ngành phải được lưu giữ ở đâu?
d. Phải được lưu giữ tại cửa khẩu cho đến khi được thông quan.
e. Phải được lưu giữ trong địa bàn hoạt động hải quan cho đến khi được thông quan.
f. Phải được lưu giữ tại địa điểm kiểm tra thực tế hàng hóa cho đến khi được thơng quan.
Câu 14: Giải phóng hàng hóa là việc cơ quan hải quan cho phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng
hóa khi đáp ứng được một trong các điều kiện sau đây: 1. Hàng hóa đủ điều kiện để được
xuất khẩu, nhập khẩu nhưng chưa xác định được số thuế chính thức phải nộp; 2. Người khai
hải quan đã nộp thuế hoặc được tổ chức tín dụng bảo lãnh số thuế trên cơ sở tự kê khai, tính
thuế của người khai hải quan.
c. Đúng
d. Sai
Câu 15: Trường hợp người khai hải quan không đồng ý với việc xác định số thuế phải nộp
của cơ quan hải quan thì:
d. Được quyền khiếu nại theo quy định của Luật Khiếu nại.
e. Được quyền yêu cầu trung tâm phân tích, phân loại của cơ quan hải quan thực hiện phân
tích, phân loại để xác định chính xác số thuế phải nộp.
f. Được quyền yêu cầu tổ chức giám định độc lập thực hiện giám định để xác định chính xác
số thuế phải nộp.
Câu 16: Trường hợp người khai hải quan đã hoàn thành thủ tục hải quan nhưng chưa nộp,
nộp chưa đủ số thuế phải nộp trong thời hạn quy định thì:
d. Hàng hóa khơng được thơng quan.
e. Hàng hóa được thơng quan khi được tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp.
f. Hàng hóa được thơng quan khi được tổ chức tín dụng bảo lãnh về số tiền thuế phải nộp

hoặc được áp dụng thời hạn nộp thuế theo quy định của pháp luật về thuế.
Câu 17: Trường hợp chủ hàng hóa bị xử phạt vi phạm hành chính về hải quan bằng hình
thức phạt tiền và hàng hóa đó được phép xuất khẩu, nhập khẩu thì:
d. Hàng hóa đó khơng được thơng quan.
e. Hàng hóa có thể được thơng quan nếu đã nộp phạt hoặc được tổ chức tính dụng bảo lãnh về
số tiền phải nộp để thực hiện quyết định xử phạt.
8


Ngọc Lan July 0169831109

f. Có thể được giải phóng hàng nếu đã nộp phạt hoặc được tổ chức tính dụng bảo lãnh về số
tiền phải nộp để thực hiện quyết định xử phạt.
Câu 18: Đối với hàng hóa phải kiểm tra, phân tích, giám định để xác định có đủ điều kiện
được xuất khẩu, nhập khẩu, cơ quan hải quan chỉ thực hiện thơng quan hàng hóa khi nào?
d. Sau khi xác định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở kết luận kiểm tra, phân
tích, giám định của cơ quan hải quan.
e. Sau khi xác định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở kết luận kiểm tra, phân
tích, giám định hoặc thơng báo miễn kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy
định của pháp luật.
f. Sau khi xác định hàng hóa được xuất khẩu, nhập khẩu trên cơ sở kết luận kiểm tra, phân
tích, giám định và thơng báo miễn kiểm tra của cơ quan kiểm tra chuyên ngành theo quy
định của pháp luật.
Câu 19: Hàng hóa, phương tiện vận tải phải được giám sát hải quan bằng tất cả các phương
thức sau đây: 1. Niêm phong hải quan; 2. Giám sát trực tiếp do công chức hải quan thực
hiện; 3. Sử dụng phương tiện, thiết bị kỹ thuật.
c. Đúng
d. Sai
Câu 20: Thời gian giám sát hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu:
d. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thông quan.

e. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được giải phóng hàng hóa và đưa ra khỏi địa
bàn hoạt động hải quan.
f. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thơng quan, giải phóng hàng hóa và
đưa ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
Câu 21: Hàng hóa xuất khẩu miễn kiểm tra thực tế hàng hóa chịu sự giám sát hải quan:
d. Từ khi thơng quan đến khi ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
e. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi được thông quan.
f. Từ khi tới cửa khẩu nhập đầu tiên đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
Câu 22: Hàng hóa xuất khẩu phải kiểm tra thực tế chịu sự giám sát hải quan:
d. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng hóa đến khi ra khỏi địa bàn hoạt động hải quan.
e. Từ khi hàng hóa đến địa bàn hoạt động hải quan đến khi kiểm tra xong thực tế hàng hóa.
f. Từ khi bắt đầu kiểm tra thực tế hàng hóa đến khi được thơng quan.
Câu 23: Hàng hóa q cảnh chịu sự giám sát hải quan:
d. Từ khi tới cửa khẩu nhập đầu tiên đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
e. Từ khi tới địa bàn hoạt động hải quan đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
f. Từ khi tới cảng đích ghi trên vận đơn đến khi ra khỏi cửa khẩu xuất cuối cùng.
Câu 24: Hàng hóa vận chuyển chịu sự giám sát hải quan bao gồm hàng hóa nào sau đây?
d. Hàng hóa quá cảnh và hàng hóa chuyển cửa khẩu.
e. Hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cửa khẩu, hàng hóa chuyển khẩu.
f. Hàng hóa quá cảnh, hàng hóa chuyển cửa khẩu, hàng hóa chuyển khẩu, hàng hóa tạm nhập
– tái xuất.
Câu 25: Kiểm tra thực tế hàng hóa theo tỉ lệ % được thực hiện theo 2 mức chủ yếu hiện nay
là:
9


Ngọc Lan July 0169831109

d. 3% và 5%
e. 5% và 10%

f. 10% và 15%
Câu 26: Danh mục các hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng do Bộ nào sau đây
ban hành?
d. Bộ Công thương
e. Bộ Tài nguyên và Môi trường
f. Bộ Khoa học và Công nghệ
Câu 27: Tạm dừng thơng quan được áp dụng đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu trong
trường hợp nào?
d. Có sai sót về số thuế phải nộp
e. Có nhầm lẫn trong kê khai
f. Có u cầu tạm dừng thơng quan của chủ sở hữu quyền để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ.
Câu 28: Kiểm tra xác suất đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu áp dụng trong trường hợp
nào sau đây?
d. Hàng hóa xác định có khả năng vi phạm pháp luật hải quan qua kết quả phân tích thơng tin
của cơ quan hải quan.
e. Hàng hóa của doanh nghiệp ưu tiên đặc biệt
f. Hàng hóa của chủ hàng nhiều lần vi phạm pháp luật hải quan
Câu 29: Trường hợp nhập khẩu hàng hóa phải kiểm tra nhà nước về chất lượng, khi làm thủ
tục hải quan doanh nghiệp phải nộp cho cơ quan hải quan:
d. Văn bản cam kết chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hóa.
e. Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng.
f. Giấy chứng nhận chất lượng của người xuất khẩu.
Câu 30: Hàng hóa nào sau đây khơng nằm trong Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu?
d. Vật liệu nổ
e. Cổ vật
f. Văn hóa phẩm thơng thường
Câu 31: Danh mục hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành theo mã số HS đúng như
trong biểu thuế xuất nhập khẩu do ai công bố?
e. Bộ Tài chính
f. Tổng cục hải quan

g. Các Bộ quản lý chuyên ngành
h. Thủ tướng chính phủ
Câu 32: Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng cấm nhập khẩu thuộc thẩm quyền ban hành
của Bộ nào?
e. Bộ Tài chính
f. Bộ Cơng thương
g. Tổng cục hải quan
h. Bộ Y tế
Câu 33: Hình thức quản lý nhà nước chuyên ngành về hải quan bằng việc cấp giấy phép hạn
ngạch thuộc thẩm quyền của Bộ nào sau đây?
10


Ngọc Lan July 0169831109

d. Bộ Công thương
e. Bộ Tài nguyên và Môi trường
f. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Câu 34: Quản lý nhà nước về hải quan là sự quản lý của nhà nước đối với:
d. Hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu của các tổ chức, cá nhân
e. Tổ chức, hoạt động của cơ quan hải quan
f. Cả hai phương án trên
Câu 35: Kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do:
d. Cơ quan hải quan thực hiện
e. Cơ quan kiểm tra chất lượng hàng hóa chuyên ngành thực hiện
f. Cả hai phương án trên
Câu 36: Khơng áp dụng hình thức giám sát trực tiếp của cơng chức hải quan đối với hàng
hóa được lưu giữ, vận chuyển ở ngoài phạm vi, địa bàn hoạt động hq, trừ trường hợp cần
thiết do:
d. Tổng cục trưởng Tổng cục hải quan quy định

e. Cục trưởng Cục hải quan quyết định
f. Chi cục trưởng Chi cục hải quan quyết định
Câu 37: Bộ nào sau đây công bố Danh mục hàng hóa phải kiểm dịch động vật, thực vật trước
khi thông quan?
d. Bộ Tài nguyên và Môi trường
e. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
f. Bộ Y tế
Câu 38: Bộ nào sau đây công bố Danh mục hàng hóa phải kiểm tra về vệ sinh an tồn thực
phẩm trước khi thơng quan?
d. Bộ Khoa học và Công nghệ
e. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
f. Bộ Y tế
Câu 39: Giám sát hải quan không bao gồm phương thức giám sát nào sau đây:
d. Giám sát bằng phương tiện kỹ thuật
e. Giám sát trực tiếp của cơng chức hải quan
f. Giám sát bằng chó nghiệp vụ
Câu 40: Cơ sở để thông quan hải quan đối với hàng hóa phải kiểm tra thực tế là:
d. Kết quả kiểm tra thực tế của cơ quan hải quan
e. Kết quả kiểm tra nhà nước về chất lượng
f. Kết quả giám định hàng hóa

11



×