/>Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
Bạn đang ở đây
Elearning System
/ ► SMGT23
/ ► Các đề thi
/ ► Bài kiểm tra số 1
/ ►Lần thử nghiệm 1
Bài kiểm tra số 1 - Lần thử nghiệm 1
Top of Form
<div>
JavaScript phải có khả năng tiếp tục !
</div>
Question 1
Điểm : 1
Mục tiêu lớn, thách thức và táo bạo (BHAG)
Chọn một câu trả lời
a. là những gì mà tổ chức xây dựng dụa trên năng lực sẵn có kết hợp với mong muốn tương
b. lập ra để phấn đấu
c. là một mục tiêu, có tính cam kết, đầy thách thức. Được trình bày rõ ràng, hấp dẫn, là tự
d. lập ra để kêu gọi, đoàn kết, đặc biệt là hấp dẫn khách hàng
Question 2
Điểm : 1
Nhiệm vụ của đạo đức kinh doanh tựu trung trong hai điểm:
Chọn một câu trả lời
a. Tuân thủ pháp luật; tôn trong lợi ích khách hàng
b. quyết định kinh doanh có cấu thành đạo đức; cân nhắc hàm ý đạo đức trước khi hành
c. không làm gì tổn thương đến cộng đồng; tôn trọng khách hàng
d. cạnh tranh trung thực; chấp hành pháp luật
Question 3
Điểm : 1
Đối với công tác hoạch định, sứ mệnh có ý nghĩa:
Chọn một câu trả lời
a. nêu lên một mục tiêu rõ ràng
b. Thúc giục các bộ phận phải lập kế hoạch
c. chỉ ra các cách thức thực hiện
d. nền tảng cho các tham chiếu để đánh giá các mục tiêu chiến lược, kiểm định mọi
hoạt động
Question 4
Điểm : 1
Công đoàn giúp công ty lực lượng lao động có khả năng, họ mong muốn
Chọn một câu trả lời
a. công ty đề bạt các cán bộ công đoàn vào vị trí quản trị cấp cao
b. công ty tạo điều kiện cho họ tổ chức các phong trào
c. công ty trích thu nhập của công ty cho họ
d. công ty tạo điều kiện thuận lợi hợp pháp cho các thành viên, có phần thu nhập tương ứ
Question 5
Điểm : 1
Thực hiện xuất sắc trách nhiệm xã hội
Chọn một câu trả lời
a. cần được xem xét trong mối quan hệ với thực trạng cạnh tranh trong môi trường cụ thể
b. có thể làm tổn thương lợi ích của cổ đông và phần nào ảnh hưởng tới trách nhiệm đối vớ
c. có tác động tích cực đến gia tăng lợi ích của cổ đông
d. cần phải xét với khả năng tài chính của công ty
Question 6
Điểm : 1
Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. vì nó cần cho cuộc cạnh tranh phức tạp
b. về mặt lý thuyết đây là một điều lo gic
c. vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mục chung
d. vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều q
Question 7
Điểm : 1
Cấu trúc và ý tưởng chính của hoạch định chiến lược theo trường phái hoạch định gồm:
Chọn một câu trả lời
a. (1) Phân tích môi trường; (2) Phân tích nội bộ; (3) Lập các phương án; (4) Đánh giá chiến
b. (1) Xác lập viễn cảnh sứ mênh; (2) thành lập mục tiêu; (3) Phân tích SWOT; (4) Xây dựng p
c. (1)Nghiên cứu nhu cầu; (2) Nghiên cứu cạnh tranh; (3) Xác định yếu tố then chốt và địn
d. (1)Thiết lập mục tiêu;(2)Đánh giá bên ngoài; (3)Đánh giá bên trong; (4) Đánh giá chiến lư
Question 8
Điểm : 1
Các mục tiêu trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. là trạng thái tương lai công ty cố thực hiện, là kết quả của hoạch định
b. là mơ ước về tương lai
c. là những gì mà các cổ đông yêu cầu phải đạt được
d. là định hướng kinh doanh
e. là ý chí vượt lên thành người dẫn đầu
Question 9
Điểm : 1
Trách nhiệm xã hội
Chọn một câu trả lời
a. có ý nghĩa bắt buộc để tạo ra chuẩn mực chắc chắn trong quá trình ra quyết định chiến
b. là yếu tố rất nhạy cảm giúp thu hút sự ủng hộ
c. là yếu tố tự nguyện, cần làm để nâng cao hình ảnh trước công chúng
d. là yếu tố phụ thếm làm tăng giá trị của các thành tích
Question 10
Điểm : 1
Các giá trị nếu không khớp nối được trong trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. thì tuyên bố sứ mệnh không thể tạo ra lợi thế cạnh tranh
b. thì hiệu suất của công ty kém cỏi, thiếu tôn trọng các bên hữu quan, kiềm tỏa mong mu
c. thì tuyên bố sứ mệnh mất ý nghĩa
d. các giá trị sẽ không có tác dụn
Question 11
Điểm : 1
Khái niệm nhóm chiến lược
Chọn một câu trả lời
a. chỉ các liên minh chiến lược giữa các công ty trong ngành và ngoài ngành
b. chỉ các doanh nghiệp cạnh tranh với nhau trên một phân đoạn thị trường
c. là các doanh nghiệp có những đặc điểm giống nhau
d. chỉ nhóm các doanh nghiệp có chiến lược giống nhau hay tương tự nhau
Question 12
Điểm : 1
Lý do giải thích cho việc cần phải có ý đồ chiến lược trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. về mặt lý thuyết đây là một điều lo gic
b. vì có nhiều người tham gia hoạch định, cần chuẩn mục chung
c. vì ý nghĩa định hướng; chỉ dẫn cho việc ra quyết định phân bổ nguồn lực; tìm ra điều qu
d. vì nó cần cho cuộc cạnh tranh phức tạp
Question 13
Điểm : 1
Viễn cảnh cần:
Chọn một câu trả lời
a. cuốn hút đầy xúc cảm, khuyến khích dốc toàn tậm toàn lực thực hiện lý tưởng
b. Linh hoạt, rõ ràng, dễ hiểu, có thể thực hiện
c. Hiện thực, rõ ràng, có ấn định thời gian hoàn thành, đánh giá được
d. Thách thức, khả thi, định lượng, đánh giá được
Question 14
Điểm : 1
Viễn cảnh của công ty
Chọn một câu trả lời
a. Nêu lên một ý nghĩa tồn tại độc đáo.
b. Ổn định trong thời gian 5 đến 10 năm
c. là một mục tiêu để mọi người quyết tâm hoàn thành
d. Ổn định trong thời gian 10 đến 20 năm
Question 15
Điểm : 1
Các giá trị của một công ty nêu trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. dự kiến doanh số như một sự cung cấp giá trị bằng tiền cho khách hàng
b. tổng số vốn có thể huy đông
c. khẳng định tổng số tài sản mà nó có thể sử dụng
d. cách thức tự kiểm soát, cách thức kinh doanh, đặc tính của tổ chức
Question 16
Điểm : 1
Điểm chung của mọi sứ mệnh là:
Chọn một câu trả lời
a. phải nói đến lợi nhuận và giá trị cho chủ
b. phải dễ định lượng
c. phải có tham vong trở thành "số 1", "tốt nhất" và đại loại như vậy
d. phải làm say lòng người
e. phải nói đến hình ảnh tương lai
f. phải nói đếncông nhân viên và các nhà quản trị
Question 17
Điểm : 1
Để nhận diện các giá trị cốt lõi cần:
Chọn một câu trả lời
a. kiểm định tính chân thực, và bền vững theo thời gian của các giá trị
b. nhận thức các chuẩn mực xã hội,
c. nghiên cứu kỹ nhu cầu, mong muốn của khách hàng
d. nghiên cứu các bên hữu quan
e. nghiên cứu kỹ các sơ hở của đối thủ
Question 18
Điểm : 1
Yếu tố thời gian trong mục tiêu
Chọn một câu trả lời
a. cần phải đặt ra vì thời gian là tiền bạc
b. cần phải có trong mục tiêu vì ý nghĩa của việc đạt được mục tiêu phải nằm trong khoản
c. không cần thiết vì như thế sẽ ảnh hưởng đến tính thách thức
d. không nên đặt ra vì điều quan trọng là phải đạt được nó
Question 19
Điểm : 1
Cổ đông cung cấp vốn cho công ty nên họ có thể
Chọn một câu trả lời
a. yêu cầu công ty thực hiện chiến lược mong muốn
b. ưu tiên mua hàng giá rẻ, chất lượng và phục vụ tốt
c. được bảo đảm về việc làm trong công ty
d. kỳ vọng về tỷ lệ sinh lợi trên vốn đầu tư thích hợp
e. rút vốn ra khi cần
Question 20
Điểm : 1
Mục tiêu cực đại giá trị cho cổ đông là một mục tiêu cơ bản trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. Sai
b. Đúng, vì là chỉ tiêu tổng hợp phản ánh các nỗ lực của nhà quản trị
c. Nguy hiểm vì nó tiềm ẩn các nguy cơ theo đuổi các mục tiêu ngắn hạn.
d. Đúng
e. Sai, vì nó chỉ tính tới một bên hữu quan
Question 21
Điểm : 1
Với viễn cảnh, sứ mệnh nhằm thực hiện viễn cảnh trên phương diện
Chọn một câu trả lời
a. không duy tâm
b. mục tiêu rõ ràng
c. điều kiện kinh doanh cụ thể, khách hàng phục vụ và các kỹ năng cần phát triển
d. thời gian thực hiện ngắn
Question 22
Điểm : 1
Thế giới luôn thay đổi , không chắc chắn, và phức tạp,vì thế
Chọn một câu trả lời
a. Chiến lược giúp cho người ta chủ động chấp nhận các biến đổi và phức tạp
b. Không thể tuân thủ chiến lược dài hạn, chỉ là những ứng phó hợp thời
c. Chiến lược được suy tính cẩn thận cũng sẽ vô dụng khi có những thay đổi nhỏ
d. Cần phản ứng linh hoạt hơn là cố bám lấy chiến lược dài hạn
Question 23
Điểm : 1
Khẳng định các quan tâm đạo đức khi quyền của các bên hữu quan hay các nguyên tắc đạo đức bị tổn
thương
Chọn một câu trả lời
a. là lỗi thường gặp khi cạnh tranh trên thị trường, điều đó chỉ chuốc lấy thất bại bở sự thiế
b. là thiết lập một ý định đạo đức trong tư duy chiến lược
c. sẽ tạo ra một sự cững nhắc trong tư duy chiến lược
d. dễ làm mất các cơ hội khẳng định vị thế cạnh tranh
Question 24
Điểm : 1
Tư tưởng cốt lõi có thể biến mất
Chọn một câu trả lời
a. xuất hiện các đột phá công nghệ hay cách mạng về phương pháp quản lý
b. khi nhà quản trị ưu tú đã khám phá và xây dựng nó ra đi
c. Không thể xảy ra vì nó là nguồn chỉ dẫn và khát vọng
d. Các sản phẩm lạc hậu, thị trường của công ty không còn nữa.
Question 25
Điểm : 1
Giá trị cốt lõi trong viễn cảnh và giá trị tuyên bố trong sứ mệnh
Chọn một câu trả lời
a. là một vì đó chỉ là những nguyên tắc, chuẩn mực do doanh nghiệp đề ra
b. khác nhau bởi giá trị cốt lõi là giá trị chính thống, còn giá trị trong sứ mệnh chỉ là những n
c. Khác nhau vì giá trị cốt lõi tuyên bố trong sứ mệnh còn giá trị được chia sẻ bên trong của
d. giá trị cốt lõi khám phá từ tổ chức và có ý nghĩa bên trong, các giá trị thì khẳng định các
Question 26
Điểm : 1
Nguồn gốc của tư tưởng cốt lõi
Chọn một câu trả lời
a. là sản phẩm của sự tưởng tượng
b. Khám khá, quan sát tinh tế từ bên trong.
c. Suy luận từ môi trường, thông qua nhận thức sâu sắc các chuẩn mực
d. do người quản lý cấp cao sáng tạo ra, và thiết lập cho toàn tổ chức
Question 27
Điểm : 1
Các nhà cung cấp đem đến các đầu vào cho công ty và họ muốn
Chọn một câu trả lời
a. công ty đừng yêu cầu họ quá cao
b. công ty cung cấp thu nhập cho họ và trung thành với họ
c. công ty dùng lãng phí nguồn lực
d. công ty dùng tiết kiệm các nguồn lực
e. công ty không bị thua trong cạnh tranh
f. công ty trả nhều tiền
Question 28
Điểm : 1
Ý niệm chung khi các công ty đánh giá quyết định trên phương diện đạo đức
Chọn một câu trả lời
a. là nâng cao sự thịnh vượng của toàn xã hội
b. hướng về thành tự của công ty về lâu về dài
c. là sự phát tiển danh tiếng, uy tín, những hình ảnh tốt đẹp của họ
d. hướng về các nguyên tắc đạo đức
Question 29
Điểm : 1
Người ta ủng hộ trách nhiệm xã hội vì
Chọn một câu trả lời
a. mang ý nghĩa công đồng
b. là lợi ích tự thân của công ty, vì mọi hoạt động kinh tế đều mang lại hậu quả đến các bê
c. Đó là một vấn đề nhạy cảm
d. mang ý nghĩa từ thiện
Question 30
Điểm : 1
Có thể kể vào lợi ích của quản trị chiến lược là
Chọn một câu trả lời
Question 31
Điểm : 1
Đối với giá trị cốt lõi, điều cốt tử là:
Chọn một câu trả lời
a. Giá trị cốt lõi dễ lôi cuốn, hấp dẫn khách hàng
b. phải có một giá trị cốt lõi phản ánh đúng tâm tư nguyện vọng của các bên hữu quan
c. Giá trị, chuẩn mực phù hợp với chuẩn mực đạo đức trong phục vụ khách hàng và cạnh t
d. Giá trị cốt lõi chứng tổ công ty những gì mà đối thủ khó có thể đạt được
e. có giá trị đích thực
Question 32
Điểm : 1
Mục tiêu cực đại hóa lợi nhuận dài hạn bản thân nó đã là một qui tắc hành xử
Chọn một câu trả lời
a. vì thế nó đã chứa đựng các yếu tố đạo đức
b. là một nhận định thể hiện tính thiếu quyết đoán trong kinh doanh
c. song nên được áp dụng tùy theo các ràng buộc về khả năng vi phạm các nguyên tắc đạo
d. vì thế nó thường tạo ra sự khó hiểu khi triển khai
Question 33
Điểm : 1
Sự khác nhau giữa mục đích cốt lõi và BHAG ở chỗ
Chọn một câu trả lời
a. BHAG thì rõ ràng hiện thực, mục đích cốt lõi thì cao xa
b. Mục đích cốt lõi không bao giờ hoàn thành, nhưng BHAG có thể hoàn thành trong vòng
c. BHAG đầy thách thức, còn mục đích cốt lõi chỉ để mọi người chiêm ngưỡng, tự hào
d. BHAG khó thực hiện được
Question 34
Điểm : 1
Giai đoạn thứ hai trong tiến trình phát triển quản trị chiến lược ở các doanh nghiệp là
Chọn một câu trả lời
a. Hoạch định hướng ra bên ngoà
b. Hoạch định trên cơ sở dự đoán
c. Hoạch định tài chính cơ bản
d. Quản trị chiến lược
Question 35
Điểm : 1
Doanh nghiệp nhỏ không thể có viễn cảnh
Chọn một câu trả lời
a. Sai, ai cũng có quyền mơ về tương lai, khám phá và theo đuổi các giá trị riêng
b. Đúng, vì doanh nghiệp nhỏ không thể nhìn quá xa
c. Sai, vì doanh nghiệp nhỏ cũng vẫn có thể lập kế hoạc với các mục tiêu
d. Đúng
e. Đúng, vì doanh nghiệp nhỏ không thể đặt ra các mục tiêu quá lớn lao
f. Sai
Question 36
Điểm : 1
Một giá trị cốt lõi có thể được khám phá khi bạn tra lời đúng các câu hỏi nào sau đây
Chọn một câu trả lời
a. (1)Bạn sẽ thực hiện bất kể có được tưởng thưởng hay không?
b. (2)Có phải bạn làm điều đó vì khách hàng mong mỏi?
c. (3) Bạn làm điều này bất kể bạn chịu thiệt hại?
d. (4) Bạn làm điều này vì đó là chuẩn mực chung?
e. (5)Bạn làm điều này với niềm tự hào cả với thế hệ tương lai, con cháu của bạn
f. (6) Tất cả các câu trả lời
g. (1),(3),(5)
Question 37
Điểm : 1
Giá trị cốt lõi của một công ty
Chọn một câu trả lời
a. là sự tựu trung các giá trị cam kết với khách hàng, thị trường
b. không cần biện hộ, và lý giải từ bên ngoài
c. Là những cam kết đạo đức kinh doanh
d. Mang nặng yếu tố đạo đức,
Question 38
Điểm : 1
Mục đích cốt lõi khác so với các mục tiêu và chiến lược kinh doanh, bởi
Chọn một câu trả lời
a. khó có thể thỏa mãn, không thay đổi, mà lại thôi thức sự thay đổi.
b. Nó không hướng đến khách hàng
c. Hướng đến toàn bộ thị trường mà không hướng đến thị trường mục tiêu
d. Không bao quát mọi khía cạnh
e. Nó chỉ quan tâm đến điều cơ bản
Question 39
Điểm : 1
Khách hàng cung cấp thu nhập cho công ty và họ kỳ vọng
Chọn một câu trả lời
a. được khuyến mãi, hay mua giá rẻ
b. được trả lại hàng hóa nếu muốn
c. chất lượng, tin cậy đáng giá với những gì họ đã bỏ ra
d. được là khách hàng thân thiết của công ty
e. được công ty ưu đãi và sẽ bán hàng với giá rẻ ở lần sau
f. đuợc bảo hành miễn phí
Question 40
Điểm : 1
Thuyết đại diện cho rằng:
Chọn một câu trả lời
a. Quan hệ giữa chủ và người quản lý ngày càng trở nên khăng khít. Họ có thể tin tưởng lẫn
b. Các nhà quản trị sẽ đại diện đầy đủ nhất cho các cổ đông
c. Các cổ đông cần giao cho các nhà quản trị chuyên nghiệp đại diện cho sở hữu của họ
d. Do có dự tách rời quyền sở hữu và kiểm soát trong các công ty hiện đại nên thường có
Question 41
Điểm : 1
Với các bên hữu quan, sứ mệnh có ý nghĩa:
Chọn một câu trả lời
a. Động viên các bên hữu quan
b. làm vừa lòng các bên hữu quan
c. Giải thích cho họ về những gì công ty đã và sẽ làm
d. Gởi thông điệp trong tâm trí họ rằng công ty sẽ đáp ứng các đòi hỏi của họ
Question 42
Điểm : 1
Mục đích của vấn để đạo đức kinh doanh là
Chọn một câu trả lời
a. Không ra quyết định chiến lược vi phạm pháp luật
b. Chỉ ra cái đúng, cái sai
c. không được chà đạp lên những chuẩn mực đã được tôn thờ
d. cung cấp công cụ để đối phó những vấn đề phức tạp mang tính đạo đức, thực hiện các
Question 43
Điểm : 1
Phân tích các bên hữu quan gồm:
Chọn một câu trả lời
a. Nhận diện các bên hữu quan; xác định các đặc tính cơ bản;tổ chức điều tra thu thập dữ li
b. (1) Điều tra bằng bảng câu hỏi để biết họ muốn gì; Phân tích các đòi hỏi chính đáng của h
c. Gởi phiếu thăm dò; thu thập phân tích; xá định mong muốn và hành vi; xây dụng chiến lư
d. Nhận dạng các bên hữu quan; nhận diện các lợi ích và liên quan; nhận diện bên hữu qu
e. Thu thập thông tin về các bên hữu quan; điều tra chọn mẫu với bên hữu quan; tổng hợp
Question 44
Điểm : 1
Phân tích môi trường bên ngoài nhằm
Chọn một câu trả lời
a. phát hiện các cơ hội, đe dọa
b. phát hiện các cơ hội, các đe dọa tìm ra các nhân tố then chốt để thành công
c. tìm ra các điểm mạnh và điểm yếu
d. xác định hướng đi tốt nhất cho tổ chức
Question 45
Điểm : 1
Các công cụ của thời kỳ giữa có thể kể đến là:
Chọn một câu trả lời
a. Các chiến lược chung; và các ma trận phân tích danh mục
b. Mô hình năm lực lượng cạnh tranh; Mô hình các năng lực cốt lõi
c. Mô hình các lực lượng cạnh tranh, và tính kinh tế theo qui mô
d. Các chiến lược chung và mô hình các lực lượng cạnh tranh, Chuỗi giá trị
Question 46
Điểm : 1
Theo Porter, khả năng để giành lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
Chọn một câu trả lời
a. nó có nhiều điểm thuận lợi
b. là do cách thức họ định vị và tự gây khác biệt trong một ngành.
c. nó có khả năng quản trị tốt
d. là do nó ở trong ngành hấp dẫn
Question 47
Điểm : 1
Hình dung tương lai có vẻ như là một nghịch lý bởi bó bao gồm hai mặ
Chọn một câu trả lời
a. Tương lai thì sáng lạn, con đường đến tương lai thì quá xa xôi
b. Mong muốn con người thì vô biên, còn khả năng lại có hạn
c. Truyền đạt rõ ràng sống động, hiện thực; bao trùm thời gian chưa hiện thực với khát vọ
d. hiện tại rõ ràng, tương lai xa xăm
Question 48
Điểm : 1
Trong sự tiến triển của lý thuyết quản trị chiến lược trường phái hoạch định là một trường phái cơ bản
Chọn một câu trả lời
a. Của giai đoạn giữa
b. Ở giai đoạn hiện tại
c. Của giai đoạn đầu
d. Là nền tảng chung cho quản trị chiến lược
Question 49
Điểm : 1
Theo Abell, các định nghĩa kinh doanh cần nhất là
Chọn một câu trả lời
a. định hướng vào sản phẩm dịch vụ
b. định hướng vào khách hàng
c. định hướng vào thị trường
d. định hướng vào đối thủ cạnh tranh
Question 50
Điểm : 1
Hình dung tương lai bao gồm:
Chọn một câu trả lời
a. ước mơ về tương lai, và cách thức dể đạt được ước mơ đó
b. sự tưởng tượng tương lai đơn thuần
c. Các mục tiêu thách thức, táo bạo và mô tả sinh động về tương lai
d. con đường đi tới tương lai, và mục tiêu cần hoàn thành
Lu u nhu ng không n?p bài
0
N?p bài và k?t thúc
45856,45835,2616
Bottom of Form
Thời gian còn lại
Top of Form
Bottom of Form
Lê Việt Anh - K24.QTR.DL đã đăng nhập (Đăng xuất)
SMGT23