Tải bản đầy đủ (.pdf) (635 trang)

Câu hỏi bài mẫu ielts speaking parts 123 theo chủ đề

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.99 MB, 635 trang )


LỜI MỞ ĐẦU
Để phục vụ cho học viên của IELTS Thanh Loan và các sĩ tử thi IELTS có thể đạt được
thành tích cao nhất trong kỳ thi IELTS Speaking, team IELTS Thanh Loan đã cho ra
đời cuốn sách “Câu hỏi và Bài mẫu IELTS Speaking parts 1,2,3 theo chủ đề”. Bộ sách
bao gồm những bài mẫu cực “chất”, kèm theo từ vựng “ăn điểm” và bài dịch để các bạn
có thể áp dụng vào bài nói của mình.
Speaking như các bạn đã biết trong phần thi IELTS có 3 phần thì phần 2 và phần 3 là 2
phần quan trọng nhất và ảnh hưởng trực tiếp tới điểm số của bạn. Ở cuối phần 2, giám
khảo đã biết cho bạn bao nhiêu điểm và ở cuối phần 3, giám khảo sẽ dựa vào việc bạn
trả lời tốt hay không để cho bạn thêm điểm hoặc cân nhắc để đưa ra điểm số cuối cùng.
Vì thế, trong bài thi nói để đạt được điểm cao thì các bạn nên tập trung trả lời câu hỏi
phần 2 và phần 3 thật tốt. Tuy nhiên, các bạn cũng đừng nên bỏ qua phần 1 nhé, vì “Đầu
xi đi lọt” mà. Vậy nên, cuốn sách này sẽ là người bạn đồng hành của các bạn tuyệt
vời hơn bao giờ hết giúp các bạn có thể đạt điểm IELTS như mong muốn.
Các câu hỏi cũng như chủ đề trong cuốn sách này được chọn từ những topics phổ biến
nhất, có độ xuất hiện phổ biến nhất trong bài thi IELTS Speaking trong những năm gần
đây. Chính vì vậy, cuốn sách này sẽ cung cấp cho bạn đọc list những từ vựng cũng như
ideas cần thiết, hữu ích để thí sinh có thể tự tin bước vào phần thi IELTS Speaking của
mình.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
1


Để có thể tận dụng tối ưu cuốn sách này, các bạn hãy làm theo các bước như sau:
-

-

-



Bước 1: Đầu tiên các bạn hãy chuẩn bị một cuốn sách và bút để ghi lại tất cả
những từ vựng.
Bước 2: Trước khi luyện tập từng topic một, hãy tự gạch ý các ý tưởng và từ
vựng của bài mình ra. Trong phần 2 của bài thi nói các bạn có thể dựa vào các
câu hỏi để nghĩ ra ý tưởng.
Bước 3: Các bạn đọc bài mẫu, xem cách triển khai của bài cũng như từ vựng,
cấu trúc. Các bạn cố gắng áp dụng tất từ vựng và cấu trúc trong bài của mình
càng nhiều càng tốt.
Bước 4: Bước này là bước khá quan trọng, đó là khi bạn thu âm bài nói của mình
vào máy và nghe lại. Để hiệu quả bạn nên tìm một bạn đồng hành giỏi hơn bạn
nghe và sửa cho bạn hoặc các bạn có thể nhờ thầy cơ sửa bài cho mình.

Thanh Loan khơng khuyến khích các bạn học thuộc bài mẫu, bởi vì đi thi nếu ai cũng
nói giống bài mẫu hoặc trong trường hợp học thuộc dẫn tới diễn đạt không tự nhiên, các
bạn sẽ bị trừ rất nhiều điểm cho phần thi nói của mình. Vì thế, các bạn chỉ nên tham
khảo cách diễn đạt, từ vựng, cấu trúc trong bài này để có thể nói một cách tốt nhất. Cuốn
sách này chắc chắn sẽ là bộ tài liệu hữu ích nhất cho các bạn sĩ tử thi IELTS và nó sẽ
rút ngắn thời ôn thi speaking của các bạn.
Hơn thế nữa, để rút gọn thời gian ôn thi và vẫn mang lại hiệu quả tốt, Thanh Loan đã
cố gắng viết những đáp án có thể “tái chế” cho nhiều câu hỏi khác nhau. Các bạn sử
dụng cuốn sách này hãy cố gắng tái sử dụng câu trả lời hiệu quả.
Cuốn sách “Câu hỏi và Bài mẫu IELTS Speaking parts 1,2,3 theo chủ đề” có sự tham
khảo của một vài websites như IELTS Simon, IELTS Liz với hy vọng bạn đọc có thể
học hỏi thêm những từ vựng, và cách diễn đạt từ những giáo viên IELTS hàng đầu.
Mọi ý kiến đóng góp để hồn thiện hơn cuốn sách, các bạn có thể gửi về email
Cám ơn tất cả các bạn đã mua sách và ủng hộ IELTS Thanh Loan. Chúc các bạn sớm
chinh phục được IELTS với số điểm mong muốn.
Thanh Loan


+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
2


Table of Contents
HOMETOWN ...................................................................................................................... 11
Part 1 ........................................................................................................................... 12
Part 2 ........................................................................................................................... 16
Part 3 ........................................................................................................................... 19
WORK/ JOB......................................................................................................................... 25
Part 1 ........................................................................................................................... 26
Part 2 ........................................................................................................................... 31
Part 3 ........................................................................................................................... 35
STUDY ................................................................................................................................ 42
Study ............................................................................................................................... 43
Part 1 ........................................................................................................................... 43
Part 2 ........................................................................................................................... 48
Part 3 ........................................................................................................................... 51
Teacher............................................................................................................................ 57
Part 1 ........................................................................................................................... 57
Part 2 ........................................................................................................................... 60
Part 3 ........................................................................................................................... 63
School .............................................................................................................................. 68
Part 1 ........................................................................................................................... 68
Part 2 ........................................................................................................................... 72
Part 3 ........................................................................................................................... 75
Maths .............................................................................................................................. 77
Part 1 ........................................................................................................................... 77
Part 2 ........................................................................................................................... 81
Part 3 ........................................................................................................................... 84

Science ............................................................................................................................. 87
Part 1 ........................................................................................................................... 87
Part 2 ........................................................................................................................... 90
Part 3 ........................................................................................................................... 93

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
3


FAMILY/ FRIENDS ............................................................................................................. 97
Family ............................................................................................................................. 98
Part 1 ........................................................................................................................... 98
Part 2 ......................................................................................................................... 103
Part 3 ......................................................................................................................... 106
Friends .......................................................................................................................... 111
Part 1 ......................................................................................................................... 111
Part 2 ......................................................................................................................... 116
Part 3 ......................................................................................................................... 120
HOUSE/ ACCOMMODATION ............................................................................................ 125
Part 1 ......................................................................................................................... 126
Part 2 ......................................................................................................................... 131
Part 3 ......................................................................................................................... 135
HISTORY .......................................................................................................................... 138
History........................................................................................................................... 139
Part 1 ......................................................................................................................... 139
Part 2 ......................................................................................................................... 143
Part 3 ......................................................................................................................... 148
Museum ......................................................................................................................... 153
Part 1 ......................................................................................................................... 153
Part 2 ......................................................................................................................... 157

Part 3 ......................................................................................................................... 160

NEIGHBOURS/ NEIGHBOURHOOD .................................................................................. 166
Part 1 ......................................................................................................................... 167
Part 2 ......................................................................................................................... 171
Part 3 ......................................................................................................................... 174
NEWSPAPERS/ MAGAZINES ............................................................................................ 179
Part 1 ......................................................................................................................... 180
Part 2 ......................................................................................................................... 183
Part 3 ......................................................................................................................... 186

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
4


SPORTS............................................................................................................................. 193
Running ......................................................................................................................... 194
Part 1 ......................................................................................................................... 194
Part 2 ......................................................................................................................... 198
Part 3 ......................................................................................................................... 201
Walking ......................................................................................................................... 206
Part 1 ......................................................................................................................... 206
Part 2 ......................................................................................................................... 209
Part 3 ......................................................................................................................... 212
Water Sports.................................................................................................................. 218
Part 1 ......................................................................................................................... 218
Part 2 ......................................................................................................................... 222
Part 3 ......................................................................................................................... 225
PARKS/ GARDENS............................................................................................................ 229
Part 1 ......................................................................................................................... 230

Part 2 ......................................................................................................................... 235
Part 3 ......................................................................................................................... 238
FOODS/ DRINKS ............................................................................................................... 242
Tea and Coffee ............................................................................................................... 243
Part 1 ......................................................................................................................... 243
Part 2 ......................................................................................................................... 247
Part 3 ......................................................................................................................... 250
Cooking and Cakes......................................................................................................... 253
Part 1 ......................................................................................................................... 253
Part 2 ......................................................................................................................... 259
Part 3 ......................................................................................................................... 264
ANIMALS ......................................................................................................................... 269
Wild animals/ Zoos ......................................................................................................... 270
Part 1 ......................................................................................................................... 270
Part 2 ......................................................................................................................... 273
Part 3 ......................................................................................................................... 276

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
5


Pets................................................................................................................................ 279
Part 1 ......................................................................................................................... 279
Part 2 ......................................................................................................................... 282
Part 3 ......................................................................................................................... 285
LANGUAGES .................................................................................................................... 287
Learning a new language ................................................................................................ 288
Part 1 ......................................................................................................................... 288
Part 2 ......................................................................................................................... 292
Part 3 ......................................................................................................................... 295

Dictionaries .................................................................................................................... 300
Part 1 ......................................................................................................................... 300
Part 2 ......................................................................................................................... 304
Part 3 ......................................................................................................................... 307
MUSIC .............................................................................................................................. 311
Music ............................................................................................................................. 312
Part 1 ......................................................................................................................... 312
Part 2 ......................................................................................................................... 316
Part 3 ......................................................................................................................... 319
Singing........................................................................................................................... 323
Part 1 ......................................................................................................................... 323
Part 2 ......................................................................................................................... 326
Part 3 ......................................................................................................................... 329

BOOKS/ READING ............................................................................................................ 333
Part 1 ......................................................................................................................... 334
Part 2 ......................................................................................................................... 338
Part 3 ......................................................................................................................... 341
MOVIES ............................................................................................................................ 345
Part 1 ......................................................................................................................... 346
Part 2 ......................................................................................................................... 349
Part 3 ......................................................................................................................... 352

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
6


PLANTS ............................................................................................................................ 357
Part 1 ......................................................................................................................... 358
Part 2 ......................................................................................................................... 361

Part 3 ......................................................................................................................... 364
TRAVELLING/ HOLIDAYS ............................................................................................... 367
TRIPS............................................................................................................................ 368
Part 1 ......................................................................................................................... 368
Part 2 ......................................................................................................................... 371
Part 3 ......................................................................................................................... 376
FASHION/ CLOTHES ........................................................................................................ 380
CLOTHES/ SHOES/ BAGS ............................................................................................ 381
Part 1 ......................................................................................................................... 381
Part 2 ......................................................................................................................... 384
Part 3 ......................................................................................................................... 387
SHOPPING ................................................................................................................... 391
Part 1 ......................................................................................................................... 391
Part 2 ......................................................................................................................... 396
Part 3 ......................................................................................................................... 399
TOYS ................................................................................................................................ 402
Part 1 ......................................................................................................................... 403
Part 2 ......................................................................................................................... 405
Part 3 ......................................................................................................................... 408
WEATHER/ SEASONS ....................................................................................................... 412
Part 1 ......................................................................................................................... 413
Part 2 ......................................................................................................................... 416
Part 3 ......................................................................................................................... 419
CITY/ COUNTRYSIDE ...................................................................................................... 423
Part 1 ......................................................................................................................... 424
Part 2 ......................................................................................................................... 427
Part 3 ......................................................................................................................... 431

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
7



MARRIAGE ....................................................................................................................... 437
Part 1 ......................................................................................................................... 438
Part 2 ......................................................................................................................... 440
Part 3 ......................................................................................................................... 443
TECHNOLOGY ................................................................................................................. 449
Robots ........................................................................................................................... 450
Part 1 ......................................................................................................................... 450
Part 2 ......................................................................................................................... 453
Part 3 ......................................................................................................................... 456
Mobile phones ................................................................................................................ 459
Part 1 ......................................................................................................................... 459
Part 2 ......................................................................................................................... 461
Part 3 ......................................................................................................................... 464
Computers ..................................................................................................................... 468
Part 1 ......................................................................................................................... 468
Part 2 ......................................................................................................................... 471
Part 3 ......................................................................................................................... 474
The Internet ................................................................................................................... 477
Part 1 ......................................................................................................................... 477
Part 2 ......................................................................................................................... 479
Part 3 ......................................................................................................................... 485
TV and TV programs ..................................................................................................... 489
Part 1 ......................................................................................................................... 489
Part 2 ......................................................................................................................... 493
Part 3 ......................................................................................................................... 497
PERSONALITIES............................................................................................................... 502
Trust ............................................................................................................................. 503
Part 1 ......................................................................................................................... 503

Part 2 ......................................................................................................................... 504
Part 3 ......................................................................................................................... 508

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
8


Being punctual/ Time management ................................................................................. 511
Part 1 ......................................................................................................................... 511
Part 2 ......................................................................................................................... 515
Part 3 ......................................................................................................................... 518
Leadership ..................................................................................................................... 520
Part 1 ......................................................................................................................... 520
Part 2 ......................................................................................................................... 521
Part 3 ......................................................................................................................... 524
Help others .................................................................................................................... 528
Part 1 ......................................................................................................................... 528
Part 2 ......................................................................................................................... 530
Part 3 ......................................................................................................................... 533
Humour ......................................................................................................................... 536
Part 1 ......................................................................................................................... 536
Part 2 ......................................................................................................................... 538
Part 3 ......................................................................................................................... 541
FEELINGS ......................................................................................................................... 544
Tiredness and Boredom .................................................................................................. 545
Part 1 ......................................................................................................................... 545
Part 2 ......................................................................................................................... 548
Part 3 ......................................................................................................................... 551
Happiness ...................................................................................................................... 554
Part 1 ......................................................................................................................... 554

Part 2 ......................................................................................................................... 556
Part 3 ......................................................................................................................... 559
Loneliness/ Being alone................................................................................................... 563
Part 1 ......................................................................................................................... 563
Part 2 ......................................................................................................................... 565
Part 3 ......................................................................................................................... 568
ADVERTISING .................................................................................................................. 570
Part 1 ......................................................................................................................... 571
Part 2 ......................................................................................................................... 573
Part 3 ......................................................................................................................... 576
+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
9


ENVIRONMENT ................................................................................................................ 582
Part 1 ......................................................................................................................... 583
Part 2 ......................................................................................................................... 585
Part 3 ......................................................................................................................... 588
HEALTH ........................................................................................................................... 594
Part 1 ......................................................................................................................... 595
Part 2 ......................................................................................................................... 600
Part 3 ......................................................................................................................... 603
TRANSPORT ..................................................................................................................... 609
Public transport ............................................................................................................. 610
Part 1 ......................................................................................................................... 610
Part 2 ......................................................................................................................... 614
Part 3 ......................................................................................................................... 617
Cycling .......................................................................................................................... 619
Part 1 ......................................................................................................................... 619
Part 2 ......................................................................................................................... 622

Part 3 ......................................................................................................................... 625
Planes ............................................................................................................................ 627
Part 1 ......................................................................................................................... 627
Part 2 ......................................................................................................................... 629
Part 3 ......................................................................................................................... 632

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
10


HOMETOWN

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
11


Part 1
1. Where are you from?
I was born and raised in a family on the outskirts of Hanoi. The village where I lived
has a very tranquil atmosphere. Although I’ve been living in the city centre for my
study for the better part of the last 4 years, I always get back to my village to escape
from the hectic pace of city life on weekends.
-

on the outskirts (of something): ở vùng ngoại ô …
tranquil (adj): yên bình, tĩnh lặng
the better part of something: phần lớn, hầu hết
escape from the hectic pace of city life: thốt khỏi nhịp sống xơ bồ ở thành phố

Tơi sinh ra và lớn lên trong một gia đình ở ngoại ơ thành phố Hà Nội. Làng tơi có một

bầu khơng khí rất n bình. Mặc dù tơi đã sống ở nội thành để phục vụ cho việc học
của mình trong suốt gần 4 năm qua, nhưng vào mỗi cuối tuần tơi ln trở về làng để
thốt khỏi nhịp sống hối hả của thành phố.
2. What do you like about your hometown?
I really like the hospitality of the people in my village where we are living close
together and willing to give others a hand when needed. It’s what I can hardly find in
my current residential area where neighbours see each other as strangers.
-

hospitality (noun): sự thân thiện, hiếu khách
give somebody a hand (verb phrase): giúp đỡ ai đó
can hardly + verb: khó có thể làm gì
residential area (noun phrase): khu vực sinh sống

Tơi rất thích sự thân thiện và hiếu khách của người người dân làng tôi, nơi chúng tôi
sống rất gần gũi với nhau và sẵn sàng giúp đỡ người khác khi cần. Đó là điều tơi khó
có thể tìm thấy ở nơi tơi sống hiện nay, nơi những người hàng xóm coi nhau như những
người xa lạ.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
12


3. What is it like where you live?
I’m living in the centre of Hanoi where there are tons of town-house complexes and
high-rises. These housing units are built to accommodate a tidal wave of people
gravitating towards the city in search of work.
-

tons of something ~ a lot of something: rất nhiều

town-house complex (noun phrase): khu nhà phố
high-rise (noun): tòa nhà cao tầng
accommodate somebody (verb): làm/ cung cấp chỗ ở
a tidal wave of something: một số lượng lớn (một cách đột ngột)
gravitate towards somebody/ something: đi đến, đổ về
in search of something: tìm kiếm

Tơi đang sống ở trung tâm thành phố Hà Nội nơi có vơ vàn các khu nhà phố và cao ốc.
Những khu này được xây lên để cung cấp chỗ ở cho một số lượng lớn người dân đang
đổ về thành phố để tìm kiếm việc làm.
4. Do you like living in the city?
To be honest, I don’t really like living in the city regardless of all the modern facilities
it can offer. I love the outdoors, trees, big yards and the like. I particularly hate the
traffic in the city. It’s a nightmare at times when I was stuck in gridlock for hours.
-

regardless of somebody/ something (prep): bất kể
the outdoors (noun) vùng nông thôn
the like (noun): những người/ thứ tương tự
it’s a nightmare: thật là ác mộng
at times ~ sometimes: thỉnh thoảng
stuck in gridlock (collocation): bị kẹt trên đường (ùn tắc giao thơng)

Thành thật mà nói, tơi khơng thích sống ở thành phố lắm, bất kể những tiện ích hiện đại
ở đây. Tơi thích vùng nơng thơn, cây cối, những khoảng sân lớn và những thứ tương tự
thế. Tôi đặc biệt ghét giao thông ở thành phố. Thật là ác mộng khi có lúc tơi bị kẹt lại
trên đường hàng tiếng đồng hồ.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
13



5. Would you prefer to live somewhere else? (Why)?
Absolutely yes, and it would be the village in my hometown. I think that in the longterm future, I’ll stay in the city because there are more job opportunities for me here.
Maybe during my retirement, I get back to my hometown to settle down for good.
-

settle down (verb): an cư, sống bình lặng hơn
for good (idiom): lâu dài, mãi mãi

Chắc chắn là có rồi và nơi đó sẽ là làng tơi ở quê. Tôi nghĩ rằng trong thời gian dài
sắp tới, tôi vẫn sẽ ở lại thành phố bởi vì ở đây có nhiều cơ hội việc làm hơn. Có thể khi
tơi nghỉ hưu, tôi sẽ trở về làng và sống ở đó mãi mãi.
6. Does your hometown have a lot of tourists?
No, it doesn’t. It’s just a typical village of the outdoors in Vietnam with small houses,
winding alleys, paddy fields and rivers. I mean it’s just an ordinary place and there are
no tourist attractions.
-

typical (adj): điển hình
winding alleys (noun phrase): những con ngõ quanh co
ordinary (adj): bình thường, khơng có gì đặc biệt

Khơng, khơng có nhiều du khách đâu. Nó chỉ là một ngơi làng điển hình như bao ngơi
làng khác ở vùng nông thôn Việt Nam, với những căn nhà nhỏ, những con ngõ quanh
co, những cánh đồng lúa và những con sơng. Ý tơi là làng tơi rất bình thường, khơng
có gì thu hút du lịch cả.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
14



7. Do you think your hometown is a good place for young people? (Why)?
Actually, I don’t think so. Public facilities are not developed in my hometown. There
are no universities, hospitals, shopping malls or companies like in the city. Also, the
area is not highly accessible by public transport. Youngsters are better off moving to
the city where they can land a decent job and enjoy modern life.
-

highly accessible (adjective phrase): dễ dàng đến được
better off doing something (adjective phrase): tốt hơn nên làm gì
land a decent job (verb phrase): kiếm được một cơng việc đàng hồng

Thật sự tơi khơng nghĩ vậy. Các cơng trình cơng cộng khơng được phát triển nhiều ở
q tôi. Không trường đại học, không bệnh viện, không trung tâm mua sắm, cũng khơng
có các cơng ty như trên thành phố. Chỗ tôi cũng không nhiều phương tiện giao thông
công cộng qua lại. Giới trẻ tốt nhất là nên đến thành phố để kiếm một cơng việc đàng
hồng và tận hưởng cuộc sống hiện đại ở đó.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
15


Part 2
Describe your hometown.
You should say:
-

Where it is


-

What you can see and do there

-

How it has changed since you was a child

-

Why you love it

When I read the cue card, the first thing springing to mind was Bao Phuc - my small
village in a town on the outskirts of Hanoi.
To be specific, it’s located in the far south of the city. This small, tranquil and
picturesque village is typical for the outdoors in Vietnam with winding alleys, paddy
fields and rivers. I still vividly remember as a child during summertime, I used to
participate in various outdoor activities with my friends such as playing football, fishing
and swimming. At night, we even sat on the rooftop to admire the beauty of the sky
with billions of shining stars.
My hometown is becoming more and more vibrant as time goes on. It used to be very
dull and seemed to fall behind with development, but now, everything has changed. It’s
got a new lease of life with a great economic situation with an increasing number of
factories and chain stores and a developed education system with many schools
springing up over the years.
I love my hometown from the bottom of my heart. It’s where I was born and raised and
where my loved ones settle. Whenever I want to temporarily get out of the rat race, I
get back to my hometown to see my parents and friends. It’s an excellent way to
alleviate stress. The people there are so warm-hearted and amiable and they give me
a great sense of community that I can hardly find in my current residential area where

neighbours see each other as strangers.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
16


-

spring/ come to mind (idiom): đột nhiên hiện lên trong tâm trí
picturesque (adj): tuyệt đẹp
the outdoors ~ the countryside (noun): vùng quê
vividly remember (verb phrase): nhớ như in
admire (verb): chiêm ngưỡng
vibrant (adj): náo nhiệt, sống động
as time goes on (adv): theo thời gian
a new lease of life (idiom): (cuộc đời bước sang) một trang mới (tốt đẹp hơn)
spring up (verb): mọc lên, xuất hiện
the rat race (noun): cuộc sống bon chen
alleviate stress (verb phrase): giảm stress
warm-hearted (adj): có trái tim ấm áp
amiable (adj): thân thiện
a sense of community (noun phrase): cảm giác gần gũi như mình thuộc về một
cộng đồng

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
17


Khi tôi đọc thẻ gợi ý, điều đầu tiên tôi nghĩ đến là Bảo Phúc - ngôi làng nhỏ của tôi ở
một thị trấn ngoại thành Hà Nội. Cụ thể, nó nằm ở xa về phía nam của thành phố. Ngơi

làng nhỏ, n bình và đẹp như tranh vẽ này điển hình cho vùng nơng thơn ở Việt Nam
với những con hẻm quanh co, những cánh đồng lúa và những dịng sơng. Tơi vẫn cịn
nhớ như in khi cịn nhỏ vào mùa hè, tôi thường tham gia rất nhiều các hoạt động ngồi
trời với bạn bè như đá bóng, câu cá và bơi lội. Vào ban đêm, chúng tôi thậm chí cịn
ngồi trên sân thượng để chiêm ngưỡng vẻ đẹp của bầu trời với hàng tỷ ngôi sao sáng.
Quê hương tôi ngày càng trở nên náo nhiệt theo thời gian. Nó đã từng rất buồn tẻ và
dường như tụt hậu với sự phát triển, nhưng giờ đây, mọi thứ đã thay đổi. Q tơi như
bước sang trang mới khi tình hình kinh tế trở nên tuyệt vời với số lượng nhà máy và
chuỗi cửa hàng ngày càng tăng và hệ thống giáo dục phát triển với nhiều trường học
mọc lên trong những năm qua.
Tơi u q từ tận đáy lịng. Đó là nơi tơi sinh ra và lớn lên và là nơi những người thân
yêu của tôi sinh sống. Bất cứ khi nào tơi muốn tạm thốt ra khỏi cuộc sống bon chen,
tôi đều về quê để gặp bố mẹ và bạn bè. Đó là một cách tuyệt vời để tơi giảm bớt căng
thẳng. Những người dân ở đó rất ấm áp và dễ mến và họ cho tôi một cảm giác gần gũi
như thế đó là nơi tơi thuộc về mà tơi khó có thể có được ở nơi tơi đang sống, nơi hàng
xóm coi nhau như những người xa lạ.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
18


Part 3
1. In what ways can you improve your hometown?
Well, although residents’ living conditions in my hometown have been substantially
improving as time goes on, there are not so many means of entertainment. We have to
travel a long distance of about 30km to the city to watch a film in a cinema or to go
shopping in a mall. It’s a nightmare as sometimes it takes hours for us to reach the
destination by bus, for example, because of gridlock. That’s why I want public facilities
such as cinemas, shopping malls, gyms or museums to be constructed in my hometown
so that people can easily get there and enjoy their free time.

-

substantially improve (verb phrase): cải thiện vô cùng nhiều
a long distance of 30km (noun phrase): một quãng đường dài lên tới 30km
gridlock (noun): ùn tắc giao thông
construct something (verb): xây dựng

Mặc dù điều kiện sống của người dân ở quê tôi đã được cải thiện đáng kể theo thời
gian, nhưng khơng có q nhiều phương tiện giải trí. Chúng tơi phải đi một qng
đường dài khoảng 30km vào thành phố để xem phim ở rạp hoặc đi mua sắm ở trung
tâm thương mại. Đó là một cơn ác mộng vì đơi khi chúng tơi phải mất hàng giờ đồng
hồ mới đến nơi bằng xe bt, chẳng hạn như vì tắc nghẽn giao thơng. Đó là lý do tại
sao tôi muốn các cơ sở công cộng như rạp chiếu phim, trung tâm mua sắm, phòng gym
hoặc bảo tàng được xây dựng ở quê hương của tơi để mọi người có thể dễ dàng đến đó
và tận hưởng thời gian rảnh rỗi.

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
19


2. What is the main reason for liking a hometown other than the fact you were
born there?
Well, the fact that we were born and raised in our hometown is the prime reason for
our connection with it. However, it is this fact that leads to other contributing factors.
To be specific, during the time we lived there, we were getting used to the life there
and created pleasant as well as unpleasant memories that we never can forget. We’ve
got our loved ones there: our family, friends, first lover, teacher and so on. I mean
everything in our childhood is inextricably linked with our hometown, which makes
us love it and have a sense of nostalgia when we are far away from it for a long time.
-


the prime reason (noun): lý do chính
contributing factors (noun): yếu tố góp phần
get used to the life there (verb phrase): dần quen với cuộc sống ở đây
inextricably linked with somebody/ something (adjective phrase): gắn bó mật
thiết với …
a sense of nostalgia (noun): cảm giác hoài cổ, nhớ về quá khứ, nhớ nhà, nhớ quê,
...

Việc chúng ta sinh ra và lớn lên ở q hương là lý do chính hình thành sợi dây liên kết
của chúng ta với nơi đó. Tuy nhiên, chính thực tế này lại dẫn đến những yếu tố góp
phần khác. Nói một cách cụ thể, trong thời gian sống ở đó, chúng ta dần quen với cuộc
sống nơi đây và có những kỷ niệm cả vui lẫn buồn mà chúng ta không bao giờ quên
được. Chúng ta đã có những người thân u của mình ở đó: gia đình, bạn bè, người yêu
đầu tiên, giáo viên, v.v. Ý tôi là tất cả mọi thứ trong tuổi thơ của chúng ta đều gắn bó
mật thiết với quê hương, khiến chúng ta yêu quê và cảm thấy nhớ quê mỗi khi đi đâu xa
một thời gian dài.

+ Khoá học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
20


3. Most people in this world do not live in their hometowns. Why?
The hometown of each person is such a comfy place with family and friends. I believe
it can be considered as our comfort zone where we can feel safe and secure. However,
to many people, it is this relaxing place that can be too distracting for them to pursue
their career goals. There is a saying that “life begins at the end of our comfort zone”,
so a huge number of people choose to leave their hometown to discover a new land and
start their career. Also, it’s a way to explore other places and experience different
cultures across the world.

-

comfy ~ comfortable (adj): thoải mái
comfort zone (noun): vùng an toàn
feel safe and secure (verb phrase): cảm thấy an toàn và tự tin
pursue career goals (verb phrase): theo đuổi mục tiêu sự nghiệp

Quê hương của mỗi người như một chốn bình yên bên gia đình và bạn bè. Tơi tin rằng
nó có thể được coi là vùng an toàn của chúng ta, nơi chúng ta có thể cảm thấy yên tâm
và tự tin. Tuy nhiên, với nhiều người, chính nơi thoải mái này có thể khiến họ quá mất
tập trung để theo đuổi mục tiêu sự nghiệp của mình. Có một câu nói rằng "cuộc sống
bắt đầu ở cuối vùng an toàn của chúng ta", vì vậy rất nhiều người chọn rời quê hương
của mình để khám phá một vùng đất mới và lập nghiệp. Ngồi ra, đó là một cách để
khám phá những nơi mới và trải nghiệm các nền văn hóa khác nhau trên thế giới.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
21


4. Some people want to live in their hometowns for the rest of their lives. Why?
I believe that some people have a liking for a lifelong stay in their hometown because
they are not motivated to get out of their comfort zone. They have become so familiar
with the surroundings with family, neighbours, close friends and the like. Settling in a
new land means starting everything all over again, which seems challenging and risky.
That’s why they have a propensity to settle for good in their hometown.
-

have a liking for something (verb phrase): muốn
a life long stay (noun phrase): sống cả đời
have a propensity to do something (verb phrase): có xu hướng muốn làm gì

settle (verb): định cư
for good (idiom): mãi mãi, lâu dài

Tơi tin rằng một số người thích ở lại quê hương suốt đời vì họ khơng có động lực để
thốt ra khỏi vùng an tồn của mình. Họ đã trở nên quá quen thuộc với khung cảnh
xung quanh bên cạnh gia đình, hàng xóm, bạn bè thân thiết và những người tương tự.
Định cư ở một vùng đất mới đồng nghĩa với việc bắt đầu mọi thứ lại từ đầu, điều này
có vẻ đầy thử thách và mạo hiểm. Đó là lý do tại sao họ có xu hướng sống mãi ở q
hương của mình.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
22


5. Which affects a person’s personality more, the hometown or the current city?
Why?
Personally I think personality is not static. I mean it changes and develops over time.
That’s why I believe our current residential area can have a more considerable effect on
forming our character traits. For example, as a little boy, I was quite shy and reserved.
However, since I moved to the city for my study a couple of years back, I have gradually
become an extrovert to get used to the hectic pace of city life.
-

static (adj): không thay đổi, tĩnh
character traits (noun): đặc điểm tính cách
reserved (adj): rụt rè, khép mình
extrovert (noun): người hướng ngoại
the hectic pace of city life (noun phrase): nhịp sống hối hả ở thành phố

Cá nhân tơi nghĩ rằng tính cách khơng cố định. Ý tơi là nó thay đổi và phát triển theo

thời gian. Đó là lý do tại sao tôi tin rằng nơi chúng ta sống hiện tại có thể có tác động
đáng kể hơn đến việc hình thành các đặc điểm tính cách của bản thân mình. Ví dụ, khi
cịn là một cậu bé, tôi khá nhút nhát và dè dặt. Tuy nhiên, kể từ khi tôi chuyển đến thành
phố để học tập vài năm trở lại đây, tôi đã dần trở thành một người hướng ngoại để làm
quen với nhịp sống hối hả của thành phố.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
23


6. Do people with the same hometown have a similar thinking? Why?
Yes and no. I reckon that each person has their own way of thinking and in the same
community, there are people who share the same opinions whereas some others don’t.
For instance, in my very family, my father and I are on the same wavelength while my
mother’s viewpoints coincide with my brother’s. So, it’s impossible for everyone in the
same hometown to share a similar way of thinking, I suppose.
-

reckon (verb): cho rằng
on the same wavelength (idiom): có cùng chung cách suy nghĩ, cảm giác
coincide with something (verb): (quan điểm, ý kiến) giống với ...

Vừa có vừa khơng. Tơi nghĩ rằng mỗi người có cách suy nghĩ riêng của họ và trong
cùng một cộng đồng, có những người chia sẻ chung quan điểm trong khi một số người
khác thì khơng. Ví dụ, trong chính gia đình của tơi, tơi và bố có cùng quan điểm trong
khi quan điểm của mẹ tơi giống với quan điểm của anh trai tơi. Vì vậy, tôi cho là việc
tất cả mọi người cùng quê hương có cùng cách suy nghĩ là khơng thể.

+ Khố học IELTS Offline: />+ Khóa học IELTS Online: />+ Sách học IELTS: />
24



×