Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Công tơ điện xoay chiều 1 pha (tài liệu kỹ thuật)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.44 MB, 21 trang )

Trang
1






CÔNG TƠ ĐIỆN XOAY CHIỀU 1
P
H
A
Kiểu
D
T
01
P
80-
R
F



TÀI LIỆU KỸ
T
H
UẬ
T












































CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG
T
I
N
ĐIỆN LỰC MIỀN
TR
UN
G

The
Information
Technology
Company of
Central
P
owe
r

C
o
r

p
o
r
a
t
io
n

Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu
DT01
P
80-R
F

Trang
2/22



NỘI
DUN
G

1. Giới thiệu chung 4
1.1 Tổng quan về sản phẩm 4
1.2 Các thông số kỹ thuật đặc trưng 5
1.3 Đặc tuyến sai số của công tơ theo tải 6
2. Nguyên tắc hoạt động 6
2.1 Sơ đồ khối của hệ thống 6
2.2 Nguyên tắc đo đếm điện năng 6

2.3 Sơ đồ đấu nối của công tơ 7
3. Đặc tính kỹ thuật 7
3.1 Giá trị điện tiêu chuẩn 7
3.2 Sai số cơ bản: 7
3.3 Các đặc tính về cơ 8
3.3.1 Vỏ công tơ 8
3.3.2 Đầu nối -Đế đấu nối (IEC62052-11:2003) 8
3.3.3 Nắp đấu nối (IEC62052-11:2003) 8
3.3.4 Khe hở không khí và chiều dài đường rò (IEC 62052-11:2003) 8
3.3.5 Cấp bảo vệ vỏ công tơ: 9
3.3.6 Độ chịu nhiệt và chịu lửa 9
3.3.7 Chống xâm nhập bụi và nước 9
3.4 Hiển thị 9
3.4.1 Bộ phận hiển thị 9
3.4.2 Nội dung hiển thị 10
3.5 Chức năng cảnh báo lỗi: 11
3.6 Chức năng chống gian lận điện năng và đấu nối sai sơ đồ chuẩn 11
3.6.1 Đảo dòng: 11
3.6.2 Sử dụng đất làm trung tính một phần hoặc toàn phần 12
3.6.3 Nối tắt cuộn dòng: 12
3.6.4 Phát hiện từ trường can thiệp: 13
3.7 Đầu ra kiểm định 13
3.8 Nhãn công tơ 13
3.9 Các điều kiện môi trường 13
3.9.1 Dải nhiệt độ hoạt động và lưu kho 13
3.9.2 Độ ẩm tương đối 14
3.9.3 Kiểm tra sự ảnh hưởng của môi trường 14
3.10 Yêu cầu về điện 15
3.10.2 Tính tương thích điện từ: 15
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01

P
80-R
F

Trang
3/22



3.10.3 Yêu cầu về độ chính xác: 16
3.11 Mô tả bên ngoài và lắp ráp 17
3.11.1 Hình dạng bên ngoài 17
3.11.2 Các thông số cấu trúc của công tơ DT01P80-RF: 18
3.11.3 Lắp ráp và lắp đặt công tơ. 18
3.12 Mô tả tính năng Đọc chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến RF. 19
3.12.1 Giới thiệu hệ thống 19
3.12.2 Mô tả hệ thống đọc chỉ số từ xa bằng sóng vô tuyến 20
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
4/22




1. Giới thiệu c
hun

g

Tài liệu này giới thiệu các đặc trưng kỹ thuật cơ bản của công tơ điện xoay
chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01P80-RF do Công ty Công Nghệ Thông Tin Điện lực
Miền trung sản xuất. Các thuật ngữ và định nghĩa sử dụng trong tài liệu này tuân
thủ theo các định nghĩa đã quy định trong mục 3, tài liệu TCVN 7589-21:2007

1.1 Tổng quan về sản
ph

m


Công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây DT01P80-RF là thiết bị đo điện năng
được thiết kế và sản xuất trên nền công nghệ đo đếm, điều khiển và truyền thông
hiện đại. Sản phẩm sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được kiểm soát
chất lượng bởi một quy trình chặt chẽ.
Công tơ DT01P80-RF có đặc tính và độ tin cậy cao, dùng để đo năng
lượng hữu công (kWh) theo 2 chiều giao và nhận ở lưới điện xoay chiều 1 pha 2
dây, đạt cấp chính xác 1 đối với năng lượng hữu công theo tiêu chuẩn Việt Nam
TCVN 7589-21:2007 và tiêu chuẩn quốc tế IEC 62053-21: 2003. Sản phẩm có
những đặc trưng sau:
- Kiểm định viên không phải hiệu chỉnh.
- Là thiết bị dùng linh kiện điện tử, nên không gây ma sát và các sai sót do các
phần tử cơ khí gây ra.
- Độ nhạy cao.
- Công suất tiêu thụ thấp.
- Ảnh hưởng nhiệt thấp.
- Độ ổn định nhiệt cao.
- Chịu dòng quá tải lớn, chịu điện áp cao.

- Khả năng cách điện lớn.
- Đo đếm năng lượng hữu công theo 2 chiều giao và nhận điện năng; điện
năng hữu công giao và nhận sẽ được tích lũy theo vào 2 thanh ghi riêng biệt.
Trong trường hợp đấu ngược cực tính mạch dòng hoặc dùng thiết bị tạo dòng
phản hồi thì công tơ sẽ báo lỗi cực tính.
- Tuổi thọ cao.
- Khả năng chịu ảnh hưởng của điện từ trường, của nhiễu bên ngoài cao.
- Đọc chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến và lưu trữ vào bộ nhớ không
bay hơi trong vòng 40 năm.
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
5/22





1.2 Các thông số kỹ thuật đặc
t
r
ưn
g

Ký hiệu

DT01P80-RF


Kiểu pha

1 pha 2 dây

Điện áp danh định (Un)

220 VAC

Dải điện áp hoạt động danh
định


0.9 Un ÷ 1.1 Un

Giới hạn điện áp làm việc

0.65 Un ÷ 1.15 Un


Cấp chính xác

Cấp 1 với điện năng tác dụng
(TCVN 7589-21).
Đo ở cả 2 chiều giao và nhận.

Dòng định mức (I
đm
)


20 A

Dòng cực đại (Imax )

80 A

Dòng điện khởi động (Ist)

<0.4% I
đm

Hằng số Công tơ

1.000 xung/kWh

Tần số làm việc

50 Hz ± 2%

Công suất biểu kiến mạch áp
tổng 3 pha


< 10 VA

Công suất tiêu thụ mạch áp
tổng 3 pha


< 2W


Công suất tiêu thụ mạch dòng
tổng 3 pha


< 2VA ở dòng định mức

Kích thước

197 x 117 x 60
mm

Thử cách điện AC

4 KV

Thử điện áp xung

> 6KV

Tốc độ truyền tin khi đọc chỉ
số công tơ từ xa bằng sóng vô
tuyến.


4.8 Kbps

Tần số trung tâm

433.05 MHz hoặc 408.925 Mhz



Công xuất phát xạ cực đại

≤ 10 dBm (10 mW) đối với dãy
tần miễn phí.
< 5W với tần số 408.925 MHz

Độ nhạy thu

-111 dBm

Độ rộng băng tần

58 Khz với tần số 433.05 MHz
3 x 12.5 Khz với tần số 408.925
Mhz

Thời gian lưu dữ liệu công tơ
trong trường hợp mất điện.


40 năm


Khoảng cách truyền:

Tối đa 100m trong trường hợp
không bị che chắn.



Độ ẩm trung bình trong quá
trình làm việc:


<75 %

Thỉnh thoảng trong 1 số ngày
khác


85 %

Trong 30 ngày được rải ra tự
nhiên trong suốt 1 năm.


95 %

Dải nhiệt độ làm việc

-25 °C - 60 °C





Hình ảnh bên ngoài của Công
tơ Điện tử xoay chiều 1 pha 2
dây, loại DT01P80-RF









Dải nhiệt độ làm việc tới hạn

-40 °C - 75 °C


Dải nhiệt độ lưu kho và vận
chuyển


-40 °C - 75 °C

Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
6/22



1.3 Đặc tuyến sai số của công tơ theo

t

i




2. Nguyên tắc hoạt
đ

n
g


2.1 Sơ đồ khối của hệ
t
h

n
g


`




I
p
Kênh

I
n
dòng điện







Kênh

Ua
điện áp




Khối
đo
đếm
năng
lượng



Vi
đ
iề
u

kh
iể
n

(
M
C
U)

LCD




Cổng giao tiếp
RF


UART



Pin dự phòng 3V



Khối cấp và quản lý nguồn 3V3





2.2 Nguyên tắc đo đếm điện
n
ă
n
g


Công tơ hoạt động trên lưới điện 1 pha 2 dây trực tiếp.
Khi công tơ làm việc thì các tín hiệu điện áp và dòng điện (gồm
dòng dây pha và dòng dây trung tính) được lấy mẫu riêng biệt bằng các khối
chuyển đổi tín hiệu tương tự sang tín hiệu số. MCU sử dụng các dữ liệu tức
thời này để tính toán các giá trị điện áp, dòng điện , công suất, tính toán và
tích lũy điện năng tiêu thụ tổng, hiển thị lên màn hình LCD, giao tiếp với
đường UART (lưu trữ dữ liệu khi cần thiết.
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
7/22



Công tơ điện xoay chiều kiểu điện tử 1 pha DT01P80-RF đo đếm điện
năng hữu công theo 2 chiều giao và nhận.
Giá trị điện năng tổng (E) được tích phân từ các giá trị kênh điện áp và
kênh dòng thứ nhất. Dòng điện dây trung tính cũng được đo đếm tức thời để giám
sát và phát hiện các trường hợp gian lận điện năng hoặc rò rỉ điện năng nếu có.


Tại mỗi khoảng thời gian tích phân, nếu giá trị năng lượng đo được E > 0
thì sẽ được tích lũy vào thanh ghi điện năng chiều giao (Import - bán điện cho
khách hàng), nếu giá trị E < 0 thì sẽ được tích lũy vào thanh ghi điện năng (Export
– khách hàng phát điện lên lưới).

2.3 Sơ đồ đấu nối của công
t
ơ





3. Đặc tính kỹ
t
hu

t


3.1 Giá
trị
điện tiêu c
hu

n


Điện áp chuẩn(Vn)

220 Vac
Điện áp hoạt động danh định
(0.9 Un ÷ 1.1 Un)

198 -242 Vac
Giới hạn điện áp hoạt động
(65% - 115%) U
đm


143-253 Vac
Dòng tiêu chuẩn Ib(A) 20 A
Dòng điện cực đại tương ứng Imax(A) 80 A
Tần số tiêu chuẩn 50 Hz

3.2 Sai số cơ
b

n
:


Công tơ đạt cấp chính xác 1 về năng lượng hữu công, có sai số ở các mức tải
thỏa mãn hoàn toàn tiêu chuẩn TCVN7589-21:2007 và quy trình kiểm định
ĐLVN39 : 2012 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F


Trang
8/22






Điện
á
p



Phụ
t

i
Hệ số
Công s
u

t

Giới hạn sai số
với công tơ cấp chính xác 1
I
m
a
x


1
1
100 1
1
100 0.5
L

1
50 1
1
50 0.5
L

1
10 1
1
10 0.5
L

1.5


U
đm
=220V
5 1
1



3.3 Các đặc tính về
c
ơ


3.3.1 Vỏ công
t
ơ


Vỏ công tơ được làm bằng nhựa cách điện cứng, chịu va đập và tác động
của môi trường. Có vít bắt để kẹp chì niêm phong. Không thể tiếp cận được bộ
phận đo đếm của công tơ nếu không tháo kẹp chì niêm phong.
Nắp công tơ làm bằng thuỷ tinh hoặc nhựa trong suốt, cho phép nhìn thấy
bộ số, nhãn công tơ. Nắp công tơ không thể tháo ra nếu không tháo kẹp chì niêm
phong.

3.3.2 Đầu nối -Đế đấu nối (
I
E
C
62052-11
:
2003)

Tất cả các đầu nối được lắp tập trung trên một đế đấu nối.
Các đầu nối dây được làm bằng đồng. Đường kính lỗ đấu dây là 8.5mm,
phù hợp với yêu cầu về đầu nối dây cho công tơ có dòng điện cực đại là 80 A.
Đế đấu nối được làm bằng nhựa Bakêlít đen.
Dây dẫn được bắt vào đầu nối được cố định bởi 2 vít bằng kim loại, đảm

bảo bền và chắc chắn.

3.3.3 Nắp đấu nối (
I
E
C
62052-11
:
2003)
Nắp đấu nối được làm bằng nhựa cách điện cứng, có khả năng chịu nhiệt.
Nắp này phủ kín tất cả các đầu nối, các vít định vị dây dẫn và tối thiểu 3cm dây dẫn
phía ngoài đầu nối dây.
Nắp đấu nối được niêm phong độc lập với nắp công tơ. Không thể tiếp cận
các đầu nối nếu không phá huỷ niêm phong của đầu nối.

3.3.4 Khe hở không khí và chiều dài đường

(IEC 62052-11
:
2003)

Khe hở không khí giữa nắp đấu nối và mặt ngoài của vít khi các vít này
được siết để cố định các dây dẫn với mặt cắt sử dụng lớn nhất > 5.5 mm, chiều dài
đường rò lớn hơn 10.0 mm. Thoả mãn yêu cầu về khe hở không khí và chiều dài
đường rò cho công tơ có vỏ cách điện, cấp bảo vệ 2.
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F


Trang
9/22





3.3.5 Cấp bảo vệ vỏ công
t
ơ
:


Công tơ DT01P80-RF được bảo vệ cách ly đạt cấp II.

3.3.6 Độ chịu nhiệt và chịu l

a


Toàn bộ vỏ công tơ được thiết kế và sử dụng vật liệu có khả năng chống
cháy. Đế đấu nối, nắp đấu nối và vỏ công tơ đều có tính chống lan truyền
lửa, không bắt lửa do quá tải nhiệt của các bộ phận mang điện khi tiếp xúc với
chúng và phù hợp tiêu chuẩn IEC 60695-2-11.
Vỏ công tơ chịu được nhiệt độ thử nghiệm 650ºC ± 10ºC.
Hộp đấu nối chịu được nhiệt độ thử nghiệm 960ºC ± 15ºC.
Thời gian thử nghiệm 30s±1s.
3.3.7 Chống xâm nhập bụi và



c

Công tơ thoả mãn cấp bảo vệ IP54 dùng cho công tơ lắp ngoài trời phù hợp
tiêu chuẩn IEC 60529.

3.4 Hiển
t
h


3.4.1 Bộ phận hiển
t
h


Bộ phận hiển thị của Công tơ Điện tử bằng màn hình tinh thể lỏng LCD.

Vi điều khiển trung tâm (MCU) thực hiện lấy mẫu, tính toán các tín
hiệu điện năng và hiển thị thông tin điện năng được tích lũy trên màn hình LCD.
Bộ số chỉ thị đến đơn vị 1/10 kWh. Số chữ số mà LCD hiển thị là 8 chữ số trong
đó có 7 chữ số thể hiện phần chẵn và 1 chữ số thể hiện phần lẻ. Chữ số cao 12 mm,
rộng 6 mm, độ dày nét là 1.5 mm.











Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
10/22






Kích thước chữ số (Đơn vị tính bằng mm)

Các giá trị thanh ghi điện năng (kWh giao và kWh nhận) được lưu vào bộ nhớ
không bay hơi, số liệu này hoàn toàn không bị mất khi mất điện cung cấp cho
công tơ.
Bộ ghi năng lượng có thể ghi và hiển thị được 1.000.000,0 kWh (thỏa
m
ã
n điều kiện: có thể ghi giá trị từ 0 đến giá trị điện năng ở điều kiện
công suất t

i Imax và hệ số cosФ = 1 với thời gian tối thiểu trong 1500h ) .
Khi chỉ số điện năng tích lũy vượt quá mốc này sẽ được thiết lập về 0 và báo
tràn bộ ghi.
Trên màn hình LCD còn được bố trí các ký hiệu cảnh báo khi phát

hiện có sự gian lận điện năng và các điều kiện kỹ thuật quá hạn khác như
quá áp, quá dòng…
R
ese
t


3.4.2 Nội dung hiển
t
h


Sau khi được cấp nguồn, công tơ sẽ
khởi động trong 2 giây. Sau khi ổn định, công
tơ sẽ hiển thị các thông số trong chế độ cuộn
hiển thị tự động. Thời gian hiển thị giữa các
thông số được cố định là 4 giây, riêng thông số
chính là năng lượng tiêu thụ
(kWh giao) sẽ được
hiển thị trong thời gian 6 giây.




kWh gi
a
o
(Import)





kWh
nh

n





Dòng
đ
iệ
n

(Export)
Điện
á
p



Nếu mất điện lưới, công tơ sẽ dùng pin ngoài để hiển thị LCD (Pin Lithium
3V, 1000 mAh), và nội dung hiển thị là chỉ số điện năng hữu công (kWh).













Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
11/22





Giải thích một số biểu tượng trên màn hình LCD:

Biểu
t
ư

n
g Mô
t





Hiển thị đại lượng điện áp




Hiển thị đại lượng dòng điện




Hiển thị điện năng tiêu thụ

Biểu tượng thông báo mất điện lưới. Bình thường không hiển thị,
hiển thị mất điện lưới và công tơ hoạt động bằng pin dự phòng.





Biểu tượng khi công tơ phát sóng vô tuyến RF.



Hiển thị điện năng hữu công chiều nhận (export, chiều ngược)







Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
12/22









3.5 Chức năng cảnh báo lỗi
:

Công tơ DT01P80-RF giám sát và đưa ra các cảnh báo cho người sử dụng
nếu phát hiện lỗi trong quá trình lắp đặt, đấu nối và sử dụng công tơ, cũng như phát
hiện các trường hợp gian lận điện năng. Cụ thể như sau:


Lỗi cảnh
b
á
o Biểu

t
ư

n
g

Điện áp quá cao (>110% Un)



Điện áp quá thấp (<80% Un)



Quá dòng (I > 80A)


Pin dự phòng sắp hết


Mất điện lưới



Công tơ ở trạng thái mở khóa, cho phép thay đổi chỉ số công
tơ. (Ở trạng thái bình thường, biểu tượng này phải mất)






Công tơ bị rò rỉ đất hoặc bị dùng đất làm trung tính





Công tơ bị nối tắt cuộn dòng





Đảo dòng, ngược cực tính
Đèn Công suất
ngược đỏ

Phát hiện can thiệp bằng từ trường ngoài




3.6 Chức năng chống gian lận điện năng và đấu nối sai sơ đồ c
hu

n


Với mục đích chống thất thoát điện năng do người sử dụng đấu nối và
can thiệp bên ngoài, công tơ DT01P80-RF đã thực hiện giám sát và phát hiện

nếu có sự gian lận điện năng hoặc đấu nối sai sơ đồ chuẩn. Thông tin cảnh báo
đối với từng trường hợp gian lận điện năng được hiển thị trên màn hình LCD
như đã nêu ở trên đồng thời phát cảnh báo theo sóng vô tuyến khi được đọc
chỉ số từ xa thông qua thiết bị cầm tay.
Khả năng chống gian lận điện năng được mô tả cụ thể ở một số trường
hợp như sau:

3.6.1 Đảo
d
ò
n
g
:

Khi các dây 1-2 bị đảo nhau sẽ tạo dòng ngược chảy qua công tơ. Nếu
là công tơ cơ khí sẽ bị dừng quay. Với công tơ DT01P80-RF, đèn LED sẽ chỉ
thị cảnh báo dòng ngược và công tơ sẽ thực hiện tích lũy lượng điện năng
ngược này vào thanh ghi điện năng giao (export).
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
13/22



3.6.2 Sử dụng đất làm
trung

tính một phần hoặc toàn
ph

n

(rò điện xuống đất)




Công tơ DT01P80-RF dễ dàng phát hiện tình trạng trên nếu giá trị
dòng điện đo được trên dây trung tính nhỏ hơn giá trị dòng điện trên dây
pha khoảng
10%.

3.6.3 Nối tắt cuộn
d
ò
n
g
:

Khi có sự nối tắt cuộn dòng từ bên ngoài, dòng điện sẽ không
chạy qua cảm biến dòng của công tơ hoặc chảy qua ít, dẫn đến đo đếm sai so
với lượng điện năng tiêu thụ thực tế.
Công tơ DT01P80-RF của CPC IT đo 2 kênh dòng đồng thời sẽ dễ
dàng
phát hiện ra hiện tượng trên nếu giá trị kênh dòng thứ 1 nhỏ hơn kênh dòng
thứ 2 khoảng 10%.


Việc phát hiện gian lận
điện năng được thực hiện bằng
cách đo đếm đồng thời kênh
dòng thứ 2 để đo dòng điện
chạy trên dây trung tính.
Để hạn chế việc đấu nối
trái phép ở hộp đấu dây từ bên
ngoài, nắp che hộp đấu dây của
công tơ DT01P80-RF được thiết
kế có thể che phủ đầu nối dây,
các ốc vít cố định dây và tối thiểu 3 cm dây dẫn phía ngoài đầu nối dây.
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
14/22



3.6.4 Phát hiện từ
trường
can
t
h
iệ
p
:


Trong trường hợp người dùng tạo từ trường bằng nam châm vĩnh cữu
hoặc nam châm điện, có thể làm công tơ bị mất nguồn hoặc các linh kiện điện
tử khác không hoạt động dẫn đến không thể đếm đúng lượng điện năng thực
tế sử dụng.
Công tơ DT01P80-RF tích hợp một cảm biến công tắc từ để phát
hiện từ trường can thiệp từ bên ngoài. Cảm biến sẽ tác động nếu từ trường có
độ mạnh hơn 40 mT ở khu vực đó. Công tơ sẽ hiển thị và phát cảnh báo.

3.7 Đầu
ra
kiểm định

Tín hiệu kiểm định được phát ra dưới dạng xung vuông, có độ rộng xung là
80 miligiây (ms). Ở đây, hằng số công tơ được chọn 1000 xung/kWh, phù
hợp với hầu hết các thiết bị kiểm định hiện hành. Tín hiệu kiểm định được
phát ra bởi LED ánh sáng đỏ, thích hợp cho những bộ kiểm định có đầu đọc
đa năng.

3.8 Nhãn công tơ
Nhãn công tơ thoả mãn các qui định theo điều 5.12 của
IEC62052-11:2003.


















`
220

Vac



50

Hz


20(80) A

DT01P80
-
RF

C
ấp
cx
:

1

Tài sản của Tổng công ty Điện lực Miền Trung
S
ản xuất tại Việt Nam

Năm 2013


Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
15/22





3.9 Các điều kiện môi
t
r
ư

n
g

3.9.1 Dải nhiệt độ hoạt động và lưu

kh
o
Dải nhiệt độ hoat động và lưu kho thỏa mãn IEC 60721-3-3 bảng 1 như sau:


Công tơ lắp ngoài trời
Dải nhiệt độ làm việc
(Specified operating range)

-25 °C - 60 °C
Dải nhiệt độ làm việc giới hạn
(Limit range of operation)

-40 °C - 75 °C
Dải nhiệt độ lưu kho
(Limit range for storage and transport)

-40 °C - 75 °C
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
16/22



3.9.2 Độ ẩm tương
đ

ối

Công tơ đươc thiết kế trong điều kiện khí hậu nêu ở bảng sau (Phù
hợp
IEC62052-11:2003):


T
r
un
g

b
ì
n
h

(
A
n
nu
al

m
ea
n
)


<75 %

T
r
on
g

3
0

n
g
à
y

đ
ư

c

r

i

r
a

t


nh
iên


trong
suốt 1 năm.
(
F
o
r

3
0

d
a
y
s
,

t
h
e
s
e

d
a
y
s

b
ei

n
g

s
p
r
e
ad




95 %
T
h

n
h

t
h
o

n
g

t
ron
g


1

s


ng
ày

kh
ác

(
O
cca
s
i
o
n
a
l
ly

o
n

o
t
h
e
r


d
a
y
s
)


85 %

3.10.3 Yêu cầu về độ chính x
á
c
:

Thỏa mãn mục 8 của TCVN 7589-21:2007 và IEC 62053-21.
3.10.3.1 Giới hạn về sai số do biến đổi dòng
đ
iệ
n
.

3.10.3.2 Giới hạn sai số do các đại lượng gây ảnh


n
g.

3.10.3.3 Khởi động và vận hành không
t


i.

3.10.3.3.1 Khởi động ban đầu của công
t
ơ
:


Công tơ phải hoạt động trong phạm vi 5 giây sau khi đặt điện áp
chuẩn vào đầu nối công tơ.

3.10.3.3.2 Vận hành không
t

i

3.10.3.3.3 Khởi
đ

n
g
Khi cấp điện áp U
đm
= 220V, dòng điện bằng giá trị dòng khởi
chuyển = 0.4%I
đm,
công tơ vẫn tích lũy điện năng và sai số ở tải này vẫn
thỏa mãn quy định trong quy trình kiểm định ĐLVN 39 : 2012 của Tổng
cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng.


3.10.3.4 Hằng số công
t
ơ

Hằng số công tơ là: 1000 xung/kWh.

















Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
17/22





3.11 Mô tả bên ngoài và lắp
r
á
p


3.11.1 Hình dạng bên ngoài











Màn hình hiển
thị LCD
Đèn cảnh
báo
lỗi ngược
cực tính

Led kiểm định

Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
18/22



Các thông số cấu trúc của công tơ DT01P80-RF:



3.11.1.1 Kích thước ngoài: 197 x 117 x 60
mm



3.11.1.2
Trọng
lượng: 0,75
K
g

3.11.2 Lắp
ráp
và lắp đặt công
t
ơ

.

Công tơ được niêm phong bằng chì sau khi được kiểm tra chất lượng.
Cần kiểm tra xem chì niêm phong đã hoàn thiện hay chưa trước khi lắp
đặt. Những công tơ không có chì niêm phong hoặc lưu kho thời gian quá
dài sẽ phải đưa đến các bộ phận liên quan để kiểm tra lại, những công tơ đạt
chất lượng mới có thể lắp đặt và sử dụng.
Công tơ được lắp đặt ở nơi thoáng gió và khô ráo, được cố định bằng 1
móc treo và 2 ốc (dùng 3 vít M5x30). Vỏ đế dưới được cố định trên một khối
vật liệu chống cháy và chống sốc để đảm bảo an toàn khi lắp đặt và sử
dụng. Công tơ sẽ được lắp trong tủ bảo vệ ở những nơi có bụi bẩn hoặc
những nơi có tác nhân làm hư hại công tơ.
Công tơ được đấu dây theo đúng sơ đồ đấu dây. Các con vít trong hộp đấu
nối phải được vặn chặt để tránh xảy ra tình trạng cháy hoặc phát sinh nhiệt do
tiếp xúc kém.
Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
19/22



Sơ đồ đấu nối được in

ở mặt dưới của đế đấu
n
ối.






3.12 Mô tả tính năng Đọc chỉ số công tơ từ xa bằng sóng vô tuyến
R
F
.

3.12.1 Giới thiệu hệ
t
h

n
g

Công tơ điện tử DT01P80-RF có chức năng đọc chỉ số kWh công tơ
từ xa qua sóng vô tuyến. Tổng lượng điện tiêu thụ trên công tơ sẽ được được
truyền về thiết bị cầm tay (Handheld Unit) thông qua giao diện sóng vô
tuyến RF. Nhờ thế mà người ghi chữ không cần phải vào nhà khách hàng hoặc
không cần phải trèo trụ để ghi chữ số theo cách thủ công trước đây.
Ngoài ra, công tơ điện tử DT01P80-RF còn tích hợp chức năng đọc chỉ số
kWh lúc mất điện. Công tơ được nuôi bằng pin dự phòng 1000 mAh, 3V. Khi mất
điện, Công tơ đi vào chế độ ngủ, thiết bị đọc phải phát ra dữ liệu để đánh thức
công tơ, sau khi bị đánh thức thì công tơ sẽ truyền dữ liệu về thiết bị đọc, và trở lại
chế độ ngủ. Sau 2 ngày từ khi mất điện, công tơ sẽ tắt chức năng đọc chỉ số kWh
thông qua giao tiếp RF, chỉ hiển thị LCD nhằm tiết kiệm năng lượng pin dự
phòng.
Thông số kỹ thuật của hệ thống giao tiếp RF của công tơ DT01P80-RF

- Tần số trung tâm: 433.05 MHz hoặc 408.925 MHz
- Tốc độ giao tiếp: 4.800 bps
- Điều chế: FSK
- Băng thông: 58 kHz hoặc 3x12.5 KHz với tần số 408.925 MHz
- Công suất: ≤ 10 dBm (10 mW) đối với dãy tần miễn phí
< 5W với tần số 408.925 MHz
- Khoảng cách : tối đa 100m trong điều kiện không che chắn.

Tài liệu kỹ thuật công tơ điện xoay chiều 1 pha 2 dây kiểu DT01
P
80-R
F

Trang
20/22






Mô hình đọc chỉ số công tơ thông qua hệ thống đọc từ xa bằng sóng vô tuyến
R
F


Công tơ điện
tử
1 pha DT01P80-RF















































CÔNG TY CÔNG NGHỆ THÔNG T
I
N
ĐIỆN LỰC MIỀN
TR
UN
G

Trụ
sở chính: 552,
Trưng
Nữ Vương, Tp.Đà N

n
g.
Xưởng

Sản xuất: Đường số 5, KCN Hòa Cầm, Tp. Đà N

n
g.
SĐT: 0511.2220803 Fax: 0511.2220899






CSDL kinh
doanh
điện
năng(CMIS)

Đồng bộ dữ liệu chỉ số điện
với CSDL kinh doanh
In và thông báo
tiền điện cho
KH
NV điện lực
được trang bị
máy Handheld

DT01P80
-
RF





Thông số kỹ
thuật
-
TECHNICAL
DA
T
A


Thông số (D
a
t
a
)

Đơn vị (U
n
i
t
)

Mô tả (Desc
r
i
p
t
io
n

)

Loại (Type)


DT01P80-RF

Điện áp danh định (Nominal voltage)

Un

V

220

Tần số danh định (Nominal frequency)

Fn

Hz

50

Dòng điện định mức (Basic current)

Iđm

A

20


Dòng điện quá tải (Max current)

Imax

A

80

Đo lường (Meter)

%

1000

Nhiệt (Thermal)

%

400

Giá

t
r


xung

dòng


t


25



Dung lượng tải % của Ib
(Load capacity in % of Ib )

Ngắn mạch
(Short circuit)


%

Imax đến 50 Imax trong 1ms

Cấp chính xác (Accuracy class)


1 với Năng lượng hữu công

Thử không tải (No load test voltage)


0,65 1,15 Un

Tải khởi động (Starting load)



0,4% Ib

Hằng số công tơ ở 50Hz (Meter constant at 50Hz)


Xung/kWh

1000

Tổn hao công suất mạch áp ở 50 Hz
(Power consumption in voltage circuit at 50Hz)

tại Un


W/VA


<2,0/4,0

Tổn hao công suất mạch dòng ở 50Hz
(Power consumption in current circuit at 50Hz)

tại I
đm


W/VA



<4VA

Ảnh


ởng

nh
i

t

đ


g
i

a


5
0
C

v
à


+55
0
C

t


0
,
1b

đ
ế
n

Im
a
x

Cos
ϕ
= 1

%/ C

+0,05

(Temperature coefficient between –5
0
C and +55

0
C from 0,1b to Imax)

Cos
ϕ
= 0,5

%/ C

+0,05

Ảnh


ởng

c

a

đi
ện

áp

g
i
ữa

0

,

9

v
à

1
,

1
U
n

t

i

0
,
5

I
m
ax

Cos
ϕ
= 1


%

+0,05

(Voltage dependency between 0,9 and 1,1Un at 0,5 Imax)

Cos
ϕ
= 0,5

%

+0,15

Ảnh


ởng

c

a

t
ần

s


g

i
ữa

0
,

95

v
à

1
,

05

F
n

t
ại

0
,
5

Im
ax

Cos

ϕ
= 1

%

+0,3

(Frequency dependency between 0,95 and 1,05Fn at 0,5 Imax)

Cos
ϕ
= 0,5

%

+0,2

Thử cách điện AC trong 1 phút ( AC Insulation test for 1 minute)

Tại 50 Hz

KV

4

Thử điện áp xung (Impulse voltage test)

1,2/50 us

KV


>6




Trang
22

×