Nguyễn văn Trung : 0915192169
1
MẠCH DAO ĐỘNG. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Dạng 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
Câu 1: LCQ
0
I
0
A. T = 2q
0
I
0
B. T = 2q
0
/I
0
C. T = 2I
0
/q
0
D. T = 2LC
Câu 2:
fsai?
B. f.
f .
Câu 3:
A.
LC
1
B.
LC
1
C.
LC
2
1
D.
LC
2
Câu 4:
0
, U
0
không
A.
2
0
2
LI
W
B.
L
q
W
2
2
0
C.
2
0
2
CU
W
D.
C
q
W
2
2
0
Câu 5: sai
C.
Câu 6: LCT
T
C. T/2 T
Câu 7:
0
0
0
A.
C
L
IU
00
B.
L
CI
U
0
0
C.
C
LI
U
0
0
D.
C
L
IU
00
Câu 8:
A.
C
I
W
2
2
0
B.
C
q
W
2
2
0
C.
C
q
W
2
0
D.
LIW /
2
0
Câu 9:
Câu 10:
A. N
B. N
C. Nt
D. Nt
Câu 11:
C.
Câu 12:
1
1
2
= 4C
1
A. f
2
= 4f
1
B. f
2
= f
1
/2 C. f
2
= 2f
1
D. f
2
= f
1
/4
Câu 13: q
0
0
c
00
Iq
. cq
0
/I
0
. cI
0
/q
0
. cq
0
I
0
.
Nguyễn văn Trung : 0915192169
2
Câu 14:
A. 0,5.10
-6
s. B. 10
-6
s. C. 2.10
-6
s. D. 0,125.10
-6
s
Câu 15:
).
2
cos(
0
tqq
dòng
Câu 16: q
o
cos(
2
T
t +
Câu 17:
0
và I
0
là :
A.
222
0
u
C
L
iI
B.
222
0
u
L
C
iI
C.
222
0
u
C
L
iI
D.
222
0
u
L
C
iI
Câu 18: q
0
A. q =
0
Q
3
B. q =
0
Q
4
C. q =
0
Q2
2
D. q =
0
Q
2
Câu 19:
2
có
A. 2.10
-7
s B. 10
-7
s C.
5
10
75
s
D.
6
10
15
s
Câu 20:
-6
s, k
A. 2,5.10
-5
s B. 10
-6
s C. 5.10
-7
s D. 2,5.10
-7
s
Dạng 2: XÁC ĐỊNH CHU KÌ, TẦN SỐ VÀ BƯỚC SÓNG
Câu 1:
Câu 2:
= 1/4000(F) v
= 1,6/ (H).
?
2
= 10.
A. 100Hz. B. 25Hz. C. 50Hz. D. 200Hz.
Câu 3:
1800C
0
A. 11,3m B. 6,28m C. 13,1m D. 113m
Câu 4:
là q
0
= 10
6
C
0
A. 188m B. 188,4m C. 160m D. 18m
Câu 5:
B. Ta
16
L
4
L
2
L
Câu 6:
mFC 2,0
10
2
. A. 1mH. B. 0,5mH. C. 0,4mH. D. 0,3mH.
Câu 7:
HL
1
Nguyễn văn Trung : 0915192169
3
A.
pFC
4
1
B.
FC
4
1
C.
mFC
4
1
D.
FC
4
1
Câu 8:
-8
C v
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz. C. 2.10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
Câu 9:
1
thì
1
2
= 4C
1
A. f
2
= 0,25f
1
. B. f
2
= 2f
1
. C. f
2
= 0,5f
1
. D. f
2
= 4f
1
.
Câu 10:
0,2
A. 6,28.10
-4
s. B. 12,57.10
-4
s. C. 6,28.10
-5
s. D. 12,57.10
-5
s.
Câu 11:
Khi C = C
1
thì
2
1
+ C
2
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
Câu 12:
1
2
A.
1
4 LC
2
4 LC
. B
1
2 LC
2
2 LC
.
C
1
2 LC
2
2 LC
. D
1
4 LC
2
4 LC
.
Câu 13: ,1
A. 1,6.10
4
Hz. B. 3,2.10
4
Hz. C. 1,6.10
3
Hz. D. 3,2.10
3
Hz.
Câu 14 F.
A. 3.10
5
rad/s. B. 2.10
5
rad/s. C. 10
5
rad/s. D. 4.10
5
rad/s.
Câu 15:
-4
s thì
A. 10
-4
s. B. 0,25.10
-4
s. C. 0,5.10
-4
s D. 2.10
-4
s
Câu 16:
A.
8
10
6
Hz. B.
4
10
6
Hz C.
8
10
8
Hz D.
4
10
8
Hz
Câu 17:
1
và C
2
. Khi dùng L và C
1
riêng là f
1
= 3MHz. Khi dùng L và C
2
2
= 4MHz. Khi dùng L và C
1
, C
2
A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz.
Câu 18:
1
và C
2
. Khi dùng L và C
1
riêng là f
1
= 3MHz. Khi dùng L và C
2
2
= 4MHz. Khi dùng L và C
1
, C
2
A. 7MHz. B. 5MHz. C. 3,5MHz. D. 2,4MHz
Dạng 3: XÁC ĐỊNH CƯỜNG ĐỘ DÕNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ
Câu 1: 8
0
A. 43 mA B. 73mA C. 53 mA D. 63 mA
Câu 2:
0
và I
0
0
là
A. 3U
0
/4. B.
3
U
0
/2 C. U
0
/2. D.
3
U
0
/4
Câu 3:
0
= 6.10
-10
-10
A. 5. 10
-7
A B. 6.10
-7
A C. 3.10
-7
A D. 2.10
-7
A
Câu 4:
FC
50
A. 0,32A. B. 0,25A. C. 0,60A. D. 0,45A.
Nguyễn văn Trung : 0915192169
4
Câu 5:
A.
22
V. B. 32V. C.
24
V. D. 8V.
Câu 6:
o
A. 0,5V. B.
2
3
V. C. 1V. D. 1,63V.
Câu 7:
80 H
0
A. 73mA. B. 43mA. C. 16,9mA. D. 53mA.
Câu 8:
C
= 4V thì i = 0,02A.
A. 4,5.10
2
A B. 4,47.10
2
A C. 2.10
4
A D. 20.10
4
A
Câu 9:
A. 2 V B.
2
V C.
22
V D. 4 V
Câu 10:
0
= 10
-8
A. 7,85mA. B. 78,52mA. C. 5,55mA. D. 15,72mA.
Câu 11:
A. L = 50 H B. L = 5.10
6
H C. L = 5.10
8
H D. L = 50mH
Câu 12: 8nF và
A. 4V B. 5,2V C. 3,6V D. 3V
Câu 13:
4
-9
-6
A. 8.10
-10
C. B. 4.10
-10
C. C. 2.10
-10
C. D. 6.10
-10
C.
Câu 14:
=10
7
0
= 4.10
-12
-12
C
A.
5
2.10 A
B.
5
2 3.10 A
C.
5
2.10 A
D.
5
2 2.10 A
Câu 15:
A. 0,12 A. B. 1,2 mA. C. 1,2 A. D. 12 mA.
Câu 16:
0C
liên
0
A.
C
L
U
C
1
0
B.
0C 0
L
U = I
C
C.
0C 0
L
U = I
C
D.
0C 0
L
U = I
πC
Câu 17:
0
, I
0
A.
0
0
I
U
LC
. B.
00
L
UI
C
. C.
00
C
UI
L
. D.
00
U I LC
.
Câu 18: H.
là A. 7,5
2
mA. B. 15mA. C. 7,5
2
A. D. 0,15A.
Câu 19: .
o
o
A. T = 2q
o
I
o
. B. T = 2.
o
o
q
I
. C. T = 2LC. D. T = 2
o
o
I
q
.
Câu 20: 31,8
A. 5,5mA. B. 0,25mA. C. 0,55A. D. 0,25A.
Câu 21:
0
= 1,2V.
Nguyễn văn Trung : 0915192169
5
A. 6.10
-2
A. B. 3
2
A. C. 3
2
mA. D. 6mA
Câu 22: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện
dung C thực hiện dao động tự do không tắt. Giá trò cực đại của điện áp giữa hai bản tụ điện
bằng U
0
. Giá trò cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là A. I
0
= U
0
LC
. B. I
0
=
U
0
C
L
. C. I
0
= U
0
L
C
. D. I
0
=
LC
U
0
.
Câu 23:
A. 0,03A. B. 0,06A. C. 6.10
-4
A. D. 3.10
-4
A.
Câu 24: F. Khi u
C
= 4V thì i =
0
A. I
0
= 500mA. B. I
0
= 50mA. C. I
0
= 40mA. D. I
0
= 20mA.
Câu 25: dung C = 10
A. I
0
= 500mA. B. I
0
= 40mA. C. I
0
= 20mA. D. I
0
= 0,1A.
Dạng 4: NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG VÀ TỪ TRƯỜNG
Câu 1:
-5
C.
A. 6.10
-4
J. B. 12,8.10
-4
J. C. 6,4.10
-4
J. D. 8.10
-4
J.
Câu 2:
A. 10nF và 25.10
-10
J. B. 10nF và 3.10
-10
J. C. 20nF và 5.10
-10
J. D. 20nF và 2,25.10
-8
J.
Câu 3:
A. 18.10
6
J
B. 0,9.10
6
J C. 9.10
6
J D. 1,8.10
6
J
Câu 4:
FC
2
10
3
HL
5
1
?
A. 1/300s B. 5/300s C. 1/100s D. 4/300s
Câu 5:
A. 0,4 J B. 0,5 J C. 0,9 J D. 0,1 J
Câu 6:
U
o
A. 588 J B. 396 J C. 39,6 J D. 58,8 J
Câu 7: ng f
0
A. 1ms B. 0,5ms C. 0,25ms D. 2ms
Câu 8:
4
rad/s, L =
A. 25 J. B. 2,5 J. C. 2,5 mJ. D. 2,5.10
-4
J.
Câu 9: ho
A.
W = 10 kJ B.
W = 5 mJ C.
W = 5 k J D.
W = 10 mJ
Câu 10: q
0
.
-6
C
q
4
2
0
A. 2,5.10
5
Hz. B. 10
6
Hz. C. 4,5.10
5
Hz. D. 10
-6
Hz.
Câu 11: khơng
:
Nguyễn văn Trung : 0915192169
6
A.
nhau.
B.
. C.
.
D.
.
Câu 12:
Câu 13:
0
A.
2
1
LC
2
. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
Câu 14:
AB
C D
Câu 15:
0
, U
0
0
A. W =
2
1
CU
2
0
. B. W =
C
q
2
2
0
. C. W =
2
1
LI
2
0
. D. W =
L
q
2
2
0
.
Câu 16:
A. 2,88.10
-4
J. B. 1,62.10
-4
J. C. 1,26.10
-4
J. D. 4.50.10
-4
J.
Câu 17: .
A. 2,5.10
-4
J ;
100
s. B. 0,625mJ;
100
s. C. 6,25.10
-4
J ;
10
s. D. 0,25mJ ;
10
s.
Dạng 5: CHO BIỂU THỨC DÕNG ĐIỆN XÁC ĐỊNH CÁC ĐẠI LƯỢNG CÕN LẠI
Câu 1:
ng ? A.
V54
B.
V24
C.
V34
D.
V4
Câu 2:
st
48000
?
A. 38,5
J
B. 39,5
J
C. 93,75
J
D. 36,5
J
Câu 3:
A. 0,6H, 385
J
B. 1H, 365
J
C. 0,8H, 395
J
D. 0,625H, 125
J
Câu 4:
J
4
A. 0,145
J
B. 0,115
J
C. 0,135
J
D. 0,125
J
Câu 5:
J
4
A. 0,145H B. 0,5H C. 0,15H D. 0,35H
Câu 6:
J
I
0
?
A. 12V B. 13V C. 10V D. 11V
Câu 7
L
C
C
K
Nguyễn văn Trung : 0915192169
7
A.
LC
B.
2
LC
C.
4
LC
D.
3
LC
Câu 8:
F
1,0
.
0
2
0
U
?
A. 3
s
B. 1
s
C. 2
s
D. 6
s
Câu 9: úc
A.
LC
B.
4
LC
C.
2
LC
D.
LC
2
Câu 10:
1
, C
2
J
s
A. 0,787A B. 0,785A C. 0,786A D. 0,784A
Câu 12:
J
s
A.
H
2
34
B.
H
2
35
C.
H
2
32
D.
H
2
30
Câu 13:
J
s
A.
H
2
3
B.
H
2
6,2
C.
H
2
6,1
D.
H
2
6,3
Câu 14:
0,04cos
t
s
J
8,0
.
A.
pF
125
B.
pF
100
C.
pF
120
D.
pF
25
Dạng 6: VIẾT BIỂU THỨC ĐIỆN TÍCH, CƯỜNG ĐỘ DÕNG ĐIỆN VÀ HIỆU ĐIỆN THẾ
Câu 1:
HL
2
FC
18,3
))(
6
100cos(100 Vtu
L
A.
)
3
100cos(
ti
(A) B.
)
3
100cos(
ti
(A)
C.
)
3
100cos(51,0
ti
(A) D.
)
3
100cos(51,0
ti
(A)
Câu 2:
10
-4
10
6
t -
A. i = 4sin(2.10
6
t )A B. i = 0,4cos(2.10
6
t - )A C. i = 0,4cos(2.10
6
t)A D. i = 40sin(2.10
6
t -
2
)A
Câu 3:
HL
640
pFC 36
10
2
Cq
6
0
10.6
Nguyễn văn Trung : 0915192169
8
A.
)(10.6,6cos10.6
76
Ctq
và
))(
2
10.1,1cos(6,6
7
Ati
B.
)(10.6,6cos10.6
76
Ctq
và
))(
2
10.6,6cos(6,39
7
Ati
C.
)(10.6,6cos10.6
66
Ctq
và
))(
2
10.1,1cos(6,6
6
Ati
D.
)(10.6,6cos10.6
66
Ctq
và
))(
2
10.6,6cos(6,39
6
Ati
Câu 4:
)(100cos05,0 Ati
10
2
A.
FC
2
10.5
và
))(
2
100cos(
10.5
4
Ctq
B.
FC
3
10.5
và
))(
2
100cos(
10.5
4
Ctq
C.
FC
3
10.5
và
))(
2
100cos(
10.5
4
Ctq
D.
FC
2
10.5
và
)(100cos
10.5
4
Ctq
Câu 5:
A. B.
3
C. D.
2
CHỦ ĐỀ II. MẠCH DAO ĐỘNG CÓ CÁC TỤ GHÉP, CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN
Dạng 1: MẠCH GHÉP
Câu 1:
A. 4C. B. C. C. 3C. D. 2C.
Câu 2:
1
1
2
1
2
1
A. 0,6 MHz B. 5,0 MHz C. 5,4 MHz D. 4,0 MHz
Câu 3:
1
, C
2
( C
1
> C
2
1
? A. 10MHz B. 9MHz C. 8MHz D. 7,5MHz
Câu 4:
1
1
1
2
2
1
, C
2
A. 24(kHz) B. 50kHz C. 70kHz D. 10(kHz)
Câu 5:
4
4
Hz
Câu 6:
A. 0,42kHz 1,05kHz B. 0,42Hz 1,05Hz C. 0,42GHz 1,05GHz D. 0,42MHz 1,05MHz
Câu 7:
1
1
1
2
2
C
1
2
A. 175MHz B. 125MHz C. 87,5MHz D. 25MHz
Câu 8:
1
, C
2
, C
1
2
,
C
1
song song C
2
1
, T
2
, T
nt
= 48
s
, T
ss
= 10
s
1
1
> T
2
? A. 9
s
B. 8
s
C. 10
s
D. 6
s
Câu 9:
1
1
2
2
1
2
L. A. 2MHz. B. 4MHz. C. 6MHz. D. 8MHz.
Nguyễn văn Trung : 0915192169
9
Câu 10:
1
1
=
2
thì
2
A. 24 kHz B. 50 kHz C. 35 kHz D. 38 kHz
Câu 11:
1
1
dung C
2
2
1
2
A. = 140m. B. = 100m C. = 48m. D. = 70m.
Câu 12:
1
2
C
1
C
2
A. 500m B. 240m C. 700m D. 100m
Câu 13:
0
=8,00.10
-8
-6
m.
A.
-10
F B.
-10
F
C. 4,53.10
-8
F D.
-8
F
Câu 14:
1
và C
2
1
và C
2
1
= 3ms và T
2
= 4ms
1
song song C
2
là
A. 11ms B. 5 ms C. 7 ms D. 10 ms
Câu 15:
-4
A. 0,5.10
-4
s . B. 2.10
-4
s . C.
2
.10
-4
s . D. 10
-4
s .
Câu 16:
1
và C
2
1
và C
2
1
=
1
và C
2
2
= 50kHz.
1
, C
2
A. f
1
= 40kHz và f
2
= 50kHz B. f
1
= 50kHz và f
2
= 60kHz
C. f
1
= 30kHz và f
2
= 40kHz D. f
1
= 20kHz và f
2
= 30kHz
Dạng 2: CÔNG SUẤT CẦN CUNG CẤP CHO MẠCH ĐỂ BÙ VÀO PHẦN HAO PHÍ DO TOẢ NHIỆT
Câu 1:
H
A. 1,69.10
-3
W B. 1,79.10
-3
W C. 1,97.10
-3
W D. 2,17.10
-3
W
Câu 2:
là 6V. A. 513W B. 2,15mW C. 137mW D. 137W
Câu 3:
-4
A. 100 B. 10 C. 50. D. 12
Câu 4:
10
-2
0
= 12V, ta
A. 72nW. B. 72mW. C. 72 D. 7200W.
CHỦ ĐỀ III. SỰ PHÁT VÀ THU SÓNG ĐIỆN TỪ
Câu 1:
A.
B.
C. D.
Câu 2:
A. B. sóng dài C. sóng trung
Câu 3:
Câu 4:
Nguyễn văn Trung : 0915192169
10
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
Câu 6:
Câu 7:
A. B.
C. D.
Câu 8:
Câu 9:
A. 150 m. B. 270 m. C. 90 m. D. 10 m.
Câu 10:
30
A. sóng trung B. sóng dài C. D.
Câu 11:
pF
10
pF
160
F
5,2
A.
mm 122
B.
mm 123
C.
mm 153
D.
mm 152
Câu 12:
2
Câu 13:
A. sóng trung B. sóng dài
Câu 14:
Dạng 2: ĐIỀU CHỈNH MẠCH THU SÓNG
Câu 1:
10
2
.
D.
Câu 2:
-6
A. 2,05.10
-7
-7
F B. 0,45.10
-9
9
F
C. 3,91.10
-10
-10
F D. 0,12.10
-8
-8
F
Câu 3:
Câu 4: dung
pF
2
9
4
Nguyễn văn Trung : 0915192169
11
A. 0,0645H B. 0,0625H C. 0,0615H D. 0,0635H
Câu 5:
1
2
( f
1
< f
2
A.
2
2
22
1
2
2
1
2
1
Lf
C
Lf
B.
2
2
22
1
2
2
1
2
1
Lf
C
Lf
C.
2 2 2 2
12
11
44
C
Lf Lf
D.
2
2
2
1
Lf4
1
4
1
C
Lf
Câu 6:
A. 220,5 pF. B. 190,47 pF. C. 210 pF. D. 181,4 mF.
Câu 7:
8
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
Câu 8
A. B.
C. D.
Dạng 3: TỤ XOAY
Câu 1:
mF
2
108
1
A. 120pF B. 65,5pF C. 64,5pF D. 150pF
Câu 2:
mF
2
108
1
?
A. 35,5
0
B. 37,5
0
C. 36,5
0
D. 38,5
0
Câu 3:
-5
1
2
0
0
0
A. 26,64m. B. 188,40m. C. 134,54m. D. 107,52m.
Câu 4:
H
2
1
A.
nFCnF 9,03,0
B.
nFCnF 8,03,0
C.
nFCnF 9,04,0
D.
nFCnF 8,04,0
Câu 5:
8,8
H
A.
nFCnF 3,92,4
B.
nFCnF 9,03,0
C.
nFCnF 8,04,0
D.
nFCnF 3,82,3
Dạng 4: XÁC ĐỊNH ĐẶC TRƯNG L
0
C
0
Câu 1:
0
pF
23
1
pF5,0
A.
2
5,1
H
B.
2
2
H
C.
2
1
H
D.
1
H
Câu 2:
0
3
0
?
A. 45nF B. 25nF C. 30nF D. 10nF
Câu 3:
0
Nguyễn văn Trung : 0915192169
12
A. 0,93
H
B. 0,84
H
C. 0,94
H
D. 0,74
H
Dạng 5: TỤ XOAY VÀ MẠCH CÓ ĐIỆN TRỞ THUẦN
Câu 1:
V
m01,0
.
A.
A
s
rad
2,0;10
7
B.
A
s
rad
1,0;10.4
7
C.
A
s
rad
3,0;10.4
7
D.
A
s
rad
1,0;10.2
7
Câu 2:
H
5,2
m3,1
A. 0,33pF B. 0,32pF C. 0,31pF D. 0,3pF
Câu 3:
H
5,2
A.
pF
s
rad
2,5;10
7
B.
pF
s
rad
42;10.4
7
C.
pF
s
rad
2,4;10.2
7
D.
pF
s
rad
52;10.8,8
7
21.
1
1
2
2
1
và C
2
ghép song song
A. 38kHz. B. 35kHz. C. 50kHz. D. 24kHz.
29.
A. 1,6pF C 2,8pF. B. 2F C 2,8F. C. 0,16pF C 0,28 pF. D. 0,2F C 0,28F.
33.
A. 10,5m 92,5m. B. 11m 75m. C. 15,6m 41,2m. D. 13,3 65,3m.
49 đúng
A. 0,037W. B. 112,5 kW. C. 1,39mW. D. 335,4 W.
27.
A. 1,8 W. B. 1,8 mW. C. 0,18 W. D. 5,5 mW.
Đề thi đại học năm 2009
Câu 1: Mt mn t ng gm cun cm thu t cm 5
H và t n dung 5
F.
Trong mn t t do. Khong thi gian gia hai ln liên tin tích trên mt bn t
ln ci là
A. 5
.
6
10
s. B. 2,5
.
6
10
s. C.10
.
6
10
s. D.
6
10
s.
Câu 24: Khi nói v n t trong mng, phát bisai?
dòng n qua cun cm và hin th gia hai bn t n biu hòa theo thi gian vi cùng
tn s.
n t ca mch gng t ng.
n tích ca mt bn t dòng n trong mch biu hòa theo thi gian lch pha nhau
2
ng t ng ca mc luôn cùng gim.
Câu 33: Phát bisai khi nói v n t?
n t là sóng ngang.
n t lan truy ng luôn vuông góc vm ng t.
n t lan truy m ng t.
n t lan truyc trong chân không.
Câu 41: Mt mn t LC ng gm cun cm thu t cm L và t i
c t C1 n C2. Mng này có chu kì dao c.
A. t
1
4 LC
n
2
4 LC
. B. t
1
2 LC
n
2
2 LC
C. t
1
2 LC
n
2
2 LC
D. t
1
4 LC
n
2
4 LC
Nguyễn văn Trung : 0915192169
13
Đề thi cao đẳng năm 2009
Khi C = C
1
2
1
+ C
2
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
-8
A. 2,5.10
3
kHz. B. 3.10
3
kHz. C. 2.10
3
kHz. D. 10
3
kHz.
0
A.
2
1
LC
2
. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
0
, I
0
A.
0
0
I
U
LC
. B.
00
L
UI
C
. C.
00
C
UI
L
. D.
00
U I LC
.
Câu 6: sai?
A.
B.
C. Trong quá trình truy
D.
Câu 9:
A. 2,5.10-3 J. B. 2,5.10-1 J. C. 2,5.10-4 J. D. 2,5.10-2 J.
Câu 29:
A. 4f. B. f2. C. f4. D.2f.
Câu 25:
A. 9 mA. B. 12 mA. C. 3 mA. D. 6 mA.
Câu 31: phân nhánh. Khi
LC thì
A.
B.
C.
D. .
Câu 35: sai?
A.
B.
C. Trong quá trình truy
D.
BÀI TẬP TỰ LUẬN
1F.
20
-4
Nguyễn văn Trung : 0915192169
14
3
50mH.
4
5
-6
0
-8
8
m/s;
2
= 10.
6
V
2
= 10 ; c = 3.10
8
m/s.
7
8
-6
-
10
240
8
m/s.
9F. Dao
o
= 0,05A.
C.
10
11.
C
= 4V. Lúc t = 0, u
C
=
2
2
12
13
14
C.
15
1
và C
2
1
1
2
2
= 100m. Tín
1
và C
2
1
và C
2
16
1
và C
2
1
và C
2
1
và C
2
Nguyễn văn Trung : 0915192169
15
1
.
2
.
17
18
là 10
-8
19
1
2
1
và C
2
b)
1
và C
2
20. F. Trong
NGUYỄN VĂN TRUNG