Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Gián án TỰ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.46 KB, 8 trang )

Trng THPT Ngụ Gia T
T HC VT Lí 12 THNH CễNG
Chơng I: Động lực học vật rắn
A.Lý thuyết :
1) nêu ý nghĩa toạ độ góc và hai đặc điểm của vật rắn quay quanh một trục cố định?
2) Nêu biểu thức và ý nghĩa của tốc độ góc trung bình, tốc độ góc tức thời trong chuyển động quay đều của
vật rắn quanh một trục cố định?
3)Viết biểu thức và ý nghĩa của gia tốc góc tb và gia tốc góc tức thời trong chuyển động quay đều của vật rắn
quanh một trục cố định?
4) Nêu pt chuyển động của vạt răn quay đều quanh môt trục cố định?
5) Nêu các pt của chuyển động quay biến đổi đều của vật răn quay quanh một trục cố định?
6) Thế nào là chuyển động quay nhanh dần dều và chậm dần đều?
7) Nêu biểu thức và ý nghĩa của gia tốc trong chuyển động tròn biến đổi đều và tròn đều?
8) Viết biểu thức liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ góc?
9) Nêu nhận xét vận tốc dài và gia tốc toàn phần trong chuyển động tròn đều?
10) Nêu biểu thức và ý nghĩa của mô men lực trong chuyển động quay?khi nào tổng mô men = 0?
11) Nêu biểu thứcvà ý nghĩa của mômen quán tính? Khi nào nhân giá trị âm ?I phụ thuộc yếu tố nào?
12) Nêu biểu thức tính I của vật rắn có dạng đặc biệt? I phụ thuộc sự phssn bố m nh thế nào?
13) Nêu pt động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố định?
14) Nêu biểu thức và đơn vị của mômen động lợng của vật rắn đối với một trục quay?
15) phat biểu,nêubiểu thức của đinh luật bảo toàn mômen động lợng?
16) Viết biểu thc động năng của vật rắn quay quanh một truc cố định?
17) Nêu S tng t gia cỏc i lng gúc v i lng di trong chuyn ng quay v chuyn ng thng?
18)khối tâm là gì? nêu cách xác định khối tâm. nêu quy tắc mô men lực; quy tắc hợp lực song song.?
19) Nêu đơn vị của toạ độ góc,tốc độ góc, gia tốc góc,mô men lực, mô men quán tính, mô men động lợng?
20)Nêu tác dụng của lực,ngẫu lực với vật rắn có và không có trục quay cố định.
B.Bài tập :
* Dạng 1: Quan hệ giữa các dại lợng trong c/đ thẳng và c/đ quay:
1. Vận dụng các công thức liên hệ nào? đổi đơn vị: km/h ra m/s? vòng/phút ra rad/s? chu kỳ kim
giờ,phút,giây là?
2. Xác định vĩ độ



của 1 điểm trên tráI đất ? chu kỳ quay,bán kính tráI đất ? vệ tinh ở độ cao h có bán kính
quay ?
* Dạng 2: chuyển động quay đều và biến đổi đều:
1. Nếu cho các pt động học thì xác định các đại lợng :
va,,,

thế nào?
2.Nừu cho các đại lợng này tìm các đại lợng kia thì áp dụng các công thức nào?
* Dạng 3: Phơng trình động lực học
1.Vận dụng các pt nào?( Mômen lực,pt đlh,mô men qt,mô men động lợng,,dạng khác của pt đlh, đl BTMM
đ.lợng)
2. Khi gặp bà toán về ròng rọc, bánh xe có dây cu roa cần chú ý những điều gì ?( pt liên hệ , sức căng và lực
cản)
* Dạng 4: xác định khối tâm, điều kiện cân bằng :áp dụng các quy tắc nào ?
CHNG II: DAO NG C
I. đại cơng về dao động điều hoà:
A.Lý thuyết :
1. Nêu, giải thích Phng trỡnh dao ng, Nêu giải thích Vn tc tc thi, Nêu giải thích Gia tc tc thi:
2. Nêu các vị trí có vận tốc,gia tốc,ly độ cực đại,bằng 0, và các vị trí có vận tốc,gia tốc,ly độ đổi dấu.
3. so sánh pha của x,v,a trong dao động điều hoà. các đặc điểmVt VTCB. Nêu H thc c lp?
1
Trng THPT Ngụ Gia T
4. Nêu dạng đồ thi của x,v,a trong dđđh? đơn vị của pt dddh lấy theo đại lợng nào của pt.
5. Nêu biểu thức C nng: động năng,thế năng. Dao ng iu ho cú tn s gúc l , tn s f, chu k T. Thỡ
ng nng v th nng bin thiờn vi tn s gúc, tn s f, chu k T ? toạ độ vtcb và vt biên ? biểu thức
x,v,a,ptđộc lập ?
6. ng nng v th nng trung bỡnh trong thi gian nT/2 ( nN
*
, T l chu k dao ng) lbao nhiêu ?

7. ng nng, th nng đạt cực đại, cực tiểu ở vị trí nào? đồ thị của chúng có đặc điểm gì?
8. Nêu mối quan hệ giữa cđ tròn đều và dao động điều hoà. Cơ sở để tổng hợp dao động là gì?Nêu đ/k cộng
hởng.
9. Thế nào là dao động :tự do,hệ dao động, tắt dần,cỡng bức,duy trì. Nguyên nhân và đặc điểm của chúng.
10. Chiu di qu o:? Khong thi gian ngn nht vt i t v trớ cú li x
1
n x
2
?
11. Quóng ng i trong 1 chu k luụn l ?; trong 1/2 chu k luụn l ? Quóng ng i trong l/4 chu k l ?
khi vt i t VTCB n v trớ biờn hoc ngc li.
12. Nêu tính chất của c/đ khi vật từ vị trí cân bằng ra biên và ngợc lại?
13.Hợp lực tác dụng lên vât dao đông đ h đổi chiều khi nào? khi vật đổi chiều c/đ thì hơp lực là ? ở vị trí nào?
B. Bài tập :
Dạng 1. P P tính Quóng ng vt i c t thi im t
1
n t
2
? tính thời gian, vận tốc trung bình khi từ x
1
đến x
2
?
Dạng2. P P tính Bi toỏn tớnh quóng ng ln nht v nh nht vt i c trong khong thi gian 0 < t <
T/2.
Dạng3. Cỏc bc lp phng trỡnh dao ng dao ng iu ho:?
Dạng4. Cỏc bc gii bi toỏn tớnh thi im vt i qua v trớ ó bit x (hoc v, a, W
t
, W


, F) ln th n
Dạng5. Cỏc bc gii bi toỏn tỡm s ln vt i qua v trớ ó bit x (hoc v, a, W
t
, W

, F) t thi im t
1
n t
2
.
Dạng6: Các bài toán về năng lợng ,về phơng trình độc lập áp dụng những công thức nào?
Dng 7: cụng thc đo chu k bng phng phỏp trựng phựng ?
II. Con lắc lò xo:
A.Lý thuyết :
1. Tn s gúc, Tàn sồ f , chu kỳ, iu kin dao ng iu ho: ?
2. C nng,động năng,thế năng?
3. bin dng ca lũ xo thng ng, nm ngang,nm trờn mt phng nghiờng cú gúc nghiờng khi vt
VTCB?
4. Lc kộo v hay lc hi phc ? c im: ?
5. Lc n hi l gỡ, biu thc? c im?
6. Mt lũ xo cú cng k, chiu di l c ct thnh cỏc lũ xo cú cng k
1
, k
2
, v chiu di tng ng l
l
1
, l
2
, t hỡ có biểu thức là?

7.Ghộp lũ xo: * Ni tip , * Song song
8. Gn lũ xo k vo vt khi lng m
1
c chu k T
1
, vo vt khi lng m
2
c T
2
, vo vt khi lng
m
1
+m
2
c chu k T
3
, vo vt khi lng m
1
m
2
(m
1
> m
2
) c chu k T
4
.Thỡ ta cú T
3
, T
4

?
B.Bi tp:
Dng 1: Nêu công thức tính giá trị cực đại, cực tiểu và ở vị trí bất kỳcủa:chiều dài lò xo,lực đàn hồi,lực phục
hồi ?
Dạng 2:Tính sự biến thiên của chu kỳ có những trờng hợp nào? áp dụng công thức nào?
Dạng 3:Tính tốc độ quay của con lắc lò xo quay có những trờng hợp nào? áp dụng công thức tính thế nào?
III. Con lắc đơn:
A.Lý thuyết :
1. Tn s gúc; chu k; tn s,iu kin dao ng iu ho, Phng trỡnh dao ng, Lc hi phc của con lắc
đơn ?
2
Trng THPT Ngụ Gia T
2. biểu thức giá tri cực đai,cực tiểu của: vận tốc, gia tốc ? H thc c lp?cơ năng?
2. Nêu các công thức gần đúng khi góc

nhỏ?
B.Bi tp:
Dạng 1: nêu p
2
giải btập về dao động của con lắc đơn có thêm lực khác? F
A
, F
qt
( tđ và nàm ngang, nghieng,
F
đ
F
nc
)
Dạng 2: Khi con lc n dao ng vi

0
bt k. C nng, vn tc v lc cng ca si dõy con lc n ?
Dạng 3.Ti cựng mt ni con lc n chiu di l
1
cú chu k T
1
, con lc n chiu di l
2
cú chu k T
2
, con lc
n chiu di l
1
+ l
2
cú chu k T
2
,con lc n chiu di l
1
- l
2
(l
1
>l
2
) cú chu k T
4
, Thỡ ta cú: ?
Dạng 4. Con lc n cú chu k ỳng T cao h
1

, nhit t
1
. Khi a ti cao h
2
, nhit t
2
thỡ ta cú T=?
Dạng 5: Nêu công thức tính giá trị cực đại, cực tiểu ,bất kỳ của vận tốc,lực căng dây treo khi con lắc đơn dao
động?
Dạng 6: Con lc n cú chu k ỳng T sõu d
1
, nhit t
1
. Khi a ti sõu d
2
, nhit t
2
thỡ ta cú:T =?
Dạng 7: Cách tính thời gian nhanh , chậm của đồng hồ.
IV. CON LC VT Lí
1. Tn s gúc:; chu k:; tn s? 2. Phng trỡnh dao ng . iu kin dao ng iu ho: ?
V. TNG HP DAO NG
* Tng hp hai dao ng iu ho cựng phng cựng tn s x
1
= A
1
cos(t +
1
) v x
2

= A
2
cos(t +
2
) c
mt dao ng iu ho cựng phng cựng tn s x = Acos(t + ).Trong ú: A Tan ?
CH NG III: sóng cơ
I. lý thuyết
1*Sóng cơ là gì? đai lợng nàolan truyền trong một môi trờng, đại lợng nào dao động tại chỗ?
2* sóng dọc và sóng nganglà gì? Chu kỳ, tần số, biên độ của sóng là gì? Nêu các định nghĩa về bớc sóng
3* Nêu điều kiện những điểm dao động cùng pha,ngợc pha trên phơng truyền sóng.
4* Nêu đặc điểm sóng phản xạ , sóng dừng. điều kiện có sóng dừng trên dây?
5*Tốc độ truyền sóng là gì? Biểu thức vận tốc truyền sóng? Nêu đặc điểm năng lợng của sóng?
6*sóng cơ có thể truyền trong những môi trờng nào? so sánh tốc độ trong các môI trờng đó
7*thế nào là giao thoa sóng? ý nghĩa hiện tợng giao thoa,điều kiện giao thoa?giải thich sự tạo thành gợn
lồi,lõm
8* Nêu khoảng cách giữa 2 bụng,2 nút liền nhau, giữa 1 bụng và 1 nút liền nhau.
9* Trong giao thoa sóng nớc thi các điểm trên đờng trung trực có biên độ thế nào? hình ảnh giao thoa có
dạng nào?
10* Nêu các kháI niệm về sóng âm,siêu âm, hạ âm. Chân không có truyền âm không? tại sao? Các loài côn
trùng nghe đợc các sóng âm có tần số bao nhiêu?
11* Vận tốc truyền âm trong các môI trờng phụ thuộc yếu tố nào?
12* khi âm thanh truyền từ không khí vào nớc thì bớc sóng,vận tốc sóng, tần số sóng có thây đổi không ?
12* Nêu các kháI niệm về nhạc âm,tạp âm, âm thanh, âm trầm, độ cao và âm sắc của âm phụ thuộc yếu tố
nào?
14* Âm phát ra có biểu diễn bằng đờng hình sin đợc không ? tại sao? Thế nào là âm cơ bản, hoạ âm bậc 2,3,
?
15* trong môI trờng rắn,lỏng, khí sóng âm là sóng dọc hay ngang vì sao?
16* thế nào là ngỡng nghe, ngỡng đâu, miền nghe. * Đặc trng vật lý, sinh lý của âm là đại lợng nào ?
17* Cng õm, Mc cng õm là gì? biểu thức ? đơn vị? Cờng độ âm chuẩn là gì?

3
Trng THPT Ngụ Gia T
18* Vai trò của hộp đàn và dây đàn là gì? tiếng đàn phụ thuộc yếu tố nào?
19*Tn s do n phỏt ra (hai u dõy c nh hai u l nỳt súng) có biểu thức ?:
20* Tn s do ng sỏo phỏt ra (mt u bt kớn, mt u h mt u l nỳt súng, mt u l bng súng)?
21* Trong hin tng truyn súng trờn si dõy, dõy c kớch thớch dao ng bi nam chõm in vi tn s
dũng in l f thỡ tn s dao ng ca dõy l bao nhiêu?
II.Bài tập
1. Nêu cách viết pt sóng tại điểm trớc và sau điểm cho trớc. Cách viết pt giao thoa tại 1 điểm
2.Nêu cách xác định vị trí các điểm dao động cùng pha, ngợc pha , các điểm có biên độ cực đại và bằng 0.
lch pha gia hai im cỏch ngun mt khong x
1
, x
2


3. Nêu cách xác định vị trí các điểm bụng, nút, số điểm có biên độ cực đại và bằng 0, số gợn sóng.
4. Nêu các công thức Hiệu ứng Đốp Ple
CHNG IV: DAO NG V SểNG IN T
I. lý thuyết
1.Nêu các đặc điểm của q,i,u trong mạch dao động LC? Công thức tần số riêng của dao động đó.(3đ đ )
2. Thế nào là dao động điện từ ? nhận xét về năng lợng dao động điện từ trong mạch? (3KL)
W
đ
, W
t
biến thiên T,f, ?

3. Thế nào là sóng điện từ, dòng điện dịch, dòng điện dẫn? Nhận xét về năng lợng và phơng của sóng điện
từ?

4. Nêu các đặc điểm của của sóng điện từ, thế nào là sóng vô tuyến? W của sóng vô tuyến phu thuộc b ớc
sóng ?
5. Nêu các đặc điểm và công dụng của sóng dài,trung, ngắn,cực ngắn ?thế nào là sóng âm tần, khả năng
truyền của nó
6. Nêu công dụng của máy phát dao động điều hoà dùng Trandito? Khi khyếch đại dao động đại lợng nào đ-
ợc KĐ?
7. Nêu nguyên tắc phát và thu sóng điện từ. tầng điện ly? Quá trình truyền sóng điện từ bị ảnh hởng bởi yếu
tố nào?
8. Nêu và giảI thích công thức tần số, chu kỳ , q,i,u,w, w
đ
,w
t.
trong mạch LC. Công thức chọn sóng?
8.nguồn sóng điện từ là gì?
9. Thế nào là mạch dao động kín,hở?
10. Nêu thứ tự các thiết bị trong sơ đồ khối của nguyên tắc phát và thu thanh?
11. giải thích về tầng điện ly?
12. Nêu dải sóng vô tuyến? GiảI sóng điện từ?
13.Nêu các u điểm của truyền hình cáp?
II.Bài tập
1.Nêu cách tính điện dung của tụ xoay, tụ phẳng, tụ ghép?
2. Nêu cách giải bài tập về pt sóng,chọn sóng.
3. Nêu cách giải bài tập về năng lợng sóng
Chơng 5: Dòng điện xoay chiều
1.i,u, xoay chiều là gì ?Dao động đó là dao động gì?với tần số ntn?
2. nêu pt tổng quát của gt tức thời u,i,e
3.nêu và giảI thích công thức hiệu dụng U,I,E
4.cơ sở để tìm gt hiệu dụng của dòng điện xoay chiều là gì?
4
Trng THPT Ngụ Gia T

5.khi dòng điện có tần số f thì trong 1 s dòng điện đổi chiều bao nhiêu lần?
6.so sánh về pha giữa hiệu điện thế và dòng điện trong mạch:chỉ có điện trở thuần,chỉ có cuộn cảm, chỉ có tụ
điện, mạch tổng hợp, mạch thiếu 1 trong 3 phần tử R,L, C.
7. biểu thức định luật ôm và giảI thích các đại lợng trong biểu thức khi trong mạch :chỉ có điện trở thuần,chỉ
có cuộn cảm, chỉ có tụ điện, mạch tổng hợp, mạch thiếu 1 trong 3 phần tử R,L, C.
8.vẽ giản đồ véctơ của đoạn mạch:chỉ có điện trở thuần,chỉ có cuộn cảm, chỉ có tụ điện, mạch tổng hợp,
mạch thiếu 1 trong 3 phần tử R,L, C.(lấy i làm gốc)
9.nêu t/d của tụ điện trong đoạn mạch có dòng điện xoay chiều, 1 chiều
10. nêu ảnh hởng của điện dung, tần số góc, tần số dao động với dòng điện 1 chiều, xoay chiều chỉ có tụ điện
11.nêu t/d của cuộn dây thuần cảm trong đoạn mạch 1 chiều, xoay chiều
12. nêu t/d của cuộn dây không thuần cảm trong đoạn mạch 1 chiều, xoay chiều
13.nêu ảnh hởng của độ tự cảm, tần số góc, tần số dao động với dđ 1 chiều, xoay chièu có cuộn cảm
14. mạch có tính cảm kháng, dung kháng là mạch ntn
15.nhận xét về i,u trong đoạn mạch RLC nt
16. hiện tởng cộng hởng là gì, đk của nó
17.nêu và giảI thích công suất của dđ 1 chiều, xoay chiều
18.nêu ý nghĩa của hệ số công suất
19.tăng cos

nhằm mđích gi
20.máy phát điện xoay chiều và động cơ xoay chiều hđ trên nguyên tắc nào
21.trong máy phát điện xoay chiều 2 bộ phận chính của máy là gì, stato và roto, phần nào đứng yên , phần
nào chuyển động.
22.nêu và giảI thích công thức tính tần số dong điện trong máy phát điện xoay chiều 1 pha. So sánh số cuộn
dây và số cặp cực
23.để giảm số vòng quay x lần thì tăng số cặp cực bao nhiêu lần để tàn số không đổi
24.trong máy phát điện xoay chiều 3 pha các cuộn dây đặt lệch nhau ntn. Khi nào thì 3 dòng điện đặt lệch
pha nhau 2

/3

25.cách mắc mạch điện xoay chiều ba pha trong thực tế giữa hình sao và hình tam giác có u và nhợc điểm gì
26.trong thực tế, mắc hình sao dòng điện ở dây trung hoà có giá trị ntn
27trong động cơ không đồng bộ 3 pha cuộn dây có vai trò ntn.so sánh vận tốc của roto và vận tốc của từ tr-
ờng.
28.máy biến thế hđ trên nguyên tắc nào. dòng điện sơ cấp và thứ cấp có cùng tần số không? vì sao
29.nêu đặc điểm của máy biến thế.
30.công suất ở hai cuộn dây trong máy biến thế có bằng nhau không . nhận xét về điện năng qua máy biến
thế.
31.nêu cách tính công suất hao phí điện năng khi truyền đI xa, có những cách nào làm giảm công suất hao
phí, cách nào phù hợp với thực tế.
32.thế nào là dong điện 1 chiều, dòng điện không đổi, dòng điện chỉnh lu là dòng 1 chiều hay không đổi
33.nêu phơng pháp lập pt dòng điện và hiệu điện thế
34.giá trị các đồng hồ đo trong mạch điện xoay chiều là gt gì
35.nêu cách xđ mắc thêm tụ vào mạch điện xoay chiều để xảy ra cộng hởng điện
36.nêu cách xđ cuộn dây có thuần cảm hay không
37.nêu cách nhận dạng những bài toán giảI bằng phơng pháp giản đồ véctơ, và phơng pháp giảI bài toán đó.
38.nêu phơng pháp giảI bài tập về mối liên hệ giữa các hiệu điện thế trong từng đoạn mạch: liên hệ về độ lớn,
pha, liên hệ cùng U.I.R?
39. nêu phơng pháp khảo sát công suất theo R,L,C,f,

.
40.nêu các chú ý khi giảI bài toán hộp đen.
Chơng6. tính chất sóng của ánh sáng
5

×