Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

076 công tác đào tạo phát triển nguồn nhân lực và tạo động lực làm việc tại công ty tnhh tv tk và xây dựng phú quân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.47 MB, 119 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO
THƯC TÂP TÓT NGHIỆP
Chuyên đề: Quản Lý Nhân Sự

GV hướng dẫn: Trần Tố Nai

sv thực hiện:

Nguyễn Thúy Hằng

Ngành:

Quản Trị Doanh Nghiệp Thương Mại

Lớp:

C08QT1

Niên khóa:

2008-2010

TRƯỜNG CAO DẲNG CỊNG NGHỆ
___________ THỦ DỨC___________

THƯ VIỆN
TP.



À
ỉẩêd. 9)? fh/trì{T 7 Vi/iytà 9


NIỀM TIN VỮ N G C H Ắ C
DẪN ĐẾN THÀNH C Ô N G


GVHD: Trần Tố Nai

Báo Cáo rốt Nghiệp

LỜI CẢM ƠN!
Trải qua bốn tuần làm việc tơi đã hồn thành tốt báo cáo thực tập trong
chương trình học của tơ i.
Trước tiên tôi xin chân thành cảm ơn !Ban giám đốc cùng tồn thổ cán bộ
cơng nhân viên CƠNG TY TNHH THIẾT KÉ IN ẤN QUANG CẢO ĐỨC
QUANG đã tạo diều kiện cho tơi hồn thành tốt báo cáo thực tập. Hướng dẫn tận
tình cho tơi trong q trình thực tập tạo điều kiện cho tôi học hỏi thêm nhiều kinh
nghiệm.
Ban giám hiệu nhà trường Cao Đăng Cồng Nghệ Thủ Đức cùng tồn thể quv
thầy cơ trong khoa quản trị kinh doanh đã tạo những điều kiện tốt nhất để cho tôi
dược vận dụng những kiến thức mình đã học ở trường vào thực tế.Giúp tơi có điều
kiện va chạm cơng việc thực tế , học hỏi được nhiều kinh nghiệm và nhận thức
được phần nào cơng việc mình sẽ làm sau này.
Thầy TRÀN Tổ NAI đã tận tình hướng dẫn, chỉ dạv, giúp dỡ tơi khi tơi gặp
khó khăn trong suốt q trình thực tập.
Kính chúc q thầy cơ trường Cao Dăng Công Nghệ Thu Đức, cùng tất cả
cán bộ công nhân viên CÔNG TY TNHH THIẾT KÉ IN Ấ n QUẲNCi c á o đ ứ c

QUANG dồi dào sức khoe ngàv càng thành đạt trong cuộc sống ./.

Tôi xin chân thành cảm ơn !

TP.HỒ Chỉ Minh, ngày 28 thảng 7 năm 2010
0*1
•-* J1
JiA


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

NHẬN XÉT CỦA C ơ QUAN THỤC TẬP
......
.

u

.......:

ft? ' .

......

I.Lmsj.......1:1ứhỷ....... /l/ĩ. .... v*
. . . Ớ / . < L . . . . .C.O.VS).. . ì y ....... J . Á . . .


fs .. . . . . .

¿ y ý . . . . ỵ . ỈỶCA / . .

í.

. . 7 / ^ 0 . <.

..^7Ỉỳt....& hr?....d. ft 7.....,:iLXPfcv......s.7/h...... r .[ lj

.. . 0 k i .e. .. .C L s '... í. í ft', .ỵ ... .x d y A . ữ n ỷ .. Jp+ S& t. ..p s /.s h ù M ),... S -Ẩ & tí?

ft .%,c.. T

ĩíh s ..

ft .VVr..

..... Á ./C sý .. .^sUĩ.O.... /.M s:\ý.... .
.=£... 7:-.. .-ỉ...... / . /.s':. ft'.........c Ắ yý'
,.. lẩx ...y.:... Ẩếiý....r.:Jp. >./..a Liíỹ. ....Jj.[....i ỈM..r,õ. ÌJ..m L ì... .77.áff...... :.íL ii..

.

...jẤ'r•ùiỉkj. ^.„..íỉỷ... I.<(g....C.O.J..cị.ísCĩỊỷ ..7..... .ỔỈĨA:....f./.a>7.....TÍ.iAữ... 7lĩ. 7... ii.ữ. ft.
,.,. /í.A.ÌS/A.


s.ỹ.Ỉ7hl.í ,);ỉ .... x ỉ Ả..... J:/.YS. í ......

/•'■kj.. 7ỉm ĩ A. ..^ ...{/ a ......

jCa ỉ .\.

Tp.Hồ Chỉ Minh, ngày/, 'ếthảng í năm 2010
CÔNG TY TNHH THIET k ế
IN ẤN QUẢNG CÁO ĐỨC QUANG

' T r ỳ '- ''-» r o « 1 T W

(

,

TRẮCHNHIỆMHỮUHẠN
I • MỘT THÀNH VIỀN

1* ITHIẾT KẾ QUẢNGCÁo/J£

^ĐỨC QUANGm
TỀức @iÁWìỹ
SVTT: Nguyễn Thuý Hằng

r

o



Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẢN
.....Ị h O n ................................... ¿ ¡ U à æ l ....................................
.....V b tù Ấ .....ủ ọ . ..............................................................................

7 '''T 't c í 'ư c o

TF. Hỏ Chi Minh ỉiaờ\^ị 'ịỉỉĩáng
Giáo Viên

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng

Ỵ ĨÕ ỈV .

^010


GVHD: Trần Tố Nai

Báo Cáo Tốt Nghiệp

MỤC LỤC

Lời cảm ơn ..................................................................................................... Trang 1
Nhận xót của cơ quan thực tậ p ................................................................................. 2
Nhận xét của giáo viên hướng dẫn .......................................................................... 3

Mục lục ......................................................................................................................4
Danh mục chữ viêt tăt .............................................................................................. 6
Phần I:

Lòi mò đầu ............................................................................................................. 7
1. Đặt vấn đề .................................................................................................... 7
2. Mục dich nghiên cứu...................................................................................7
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu...............................................................7
4. Phương pháp nghiên cứu.............................................................................8
Phần 2:

TỎNG QUAN VÈ CÔNG TY TNHH -Q C Đức Q uang..................................... 9
1. Quá trình thành lập và phát triển ................................................................. 9
a. Quá trình thành lập............................................................................. 9
b.Quá trình phát trien.............................................................................10
2. Chức năng các phòng b a n .......................................................................... 11
3. Lĩnh vực hoạt động...................................................................................... 14
Phần 3:

Co’sỏ* lí luận .......................................................................................................... 15
A Nhân s ự ....................................................................................................... 15
B Nội quv, quv chế .......................................................................................... 15
C Chính sách tuyển dụng dào tạo nhân viên ..................................................16
D Quản trị xung đột ......................................................................................... 19
L Quản lí nhân sự và quản lí chất lượng ....................................................... 19

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp


GVHD: Trần Tố Nai

Phần 4 :

A /Thực trạng vấn đề quản lí nhân sự tại :
Cơng ty TNHH - QC Đức Quang....................................................................... 20
1. Nội quy, quy chế ....................................................................................... 20
2. Tồ chức nhân sự ........................................................................................ 21
3. Cơ chế tả chức nhân sự

........................................................................... 21

4. Chính sách tuyên dụng .............................................................................. 22
5. Các chế độ chính sách ............................................................................... 24
6. Đào tạo nguồn nhân lực và thăng tiến ....................................................... 33
7. Quản lí sự thay đổi trong tổ chức .............................................................. 33
8. Vô việc tiếp nhận sinh vicn thực tập ......................................................... 34
9. K.V năng nghe nghiệp.................................................................................. 34
B/ Phân tích đánh giá thực trạng quản lí nhân sự tại cơng ty ........................ 55
1 Cơng ty ....................................................................................................... 55
2 Bộ phận tố chức nhân s ự ............................................................................ 56
Phần s :

Kct luận và kiến nghị :
1. Kốt luận ........................................................................................................ 58
2. Kiến nghị......................................................................................................... 59
Tài liệu tham kháo ............................................................................................... 60

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng



Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

DANH MỤC CHỮ VIÉT TẮT

Từ Viết Tắt

Nghĩa Của Từ

WTO

Tổ Chức Kinh rế Thế Giới

TNHH -TK-IA-QC

Trách Nhiệm Hữu Hạn - Thiết kế - in ấn - quảng
cáo

ƯBND

ủy Ban Nhân Dân

KCS

Kiểm Phẩm




Lao Động

nr

Mét Khối

7
m

Mét Vng

Tp.IICNS

Trưởng Phịng Hành Chính Nhân Sự

TQC

Kiểm tra chất lượng tồn diện

TQM

Quản lý chất lượng đồng bộ

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

CVHD: Tràn Tố Nai


Phần 1

MỎ ĐẦU
1. Đặt Vấn đề:
Trong bối cảnh nền kinh tế thị trường hiện nay. Dặc biệt là khi VIỆT NAM
gia nhập WTO, đã mở ra cho các doanh nghiệp VIỆT NAM những cơ hội mới,
thách thức mới. Doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển trong giai đoạn này không
chi tạo ra được những sản phẩm, dịch vụ chất lượng phù hợp với nhu cầu của khách
hàng tiêu dùng mà cịn phải có phương pháp quản lí phù hợp. Đổ hiểu rõ hơn tầm
quan trọng của phương pháp quản lí trong sản xuất kinh doanh , tôi đã tham gia vào
hoạt dộng quản lí nhân sự tại Cơng ty TNHH Thiết Kế In Ấn Quảng Cáo Đức
Quang .
2. ỈMục đích nghiên cứu:
Đây là đề tài rất phù hợp cho tơi trong việc tìm hiếu học hỏi những kĩ năng,
tích luỹ kinh nghiệm và nâng cao khả năng giao tiếp cho nghề nghiệp của tơi sau
này.Thơng qua q trình thực tập tơi học hỏi thêm tính kỉ luật trong cơng việc, tơn
trọng tố chức, vận dụng dược những kiến thức mình đã học vào thực tế để thực hiện
công việc.
3. Dối tuọng và phạm vi nghiên cứu:
Con người là nhân tố đỏng vai trò rất quan trọng trong quản trị tố chức, các
mục tiêu và nhiệm vụ của quản trị chỉ dạt dược thông qua con người. Quản lí nhân
sự phải bict điều khiến, động viên nhân viên đúng lúc đế phát huy sự nỗ lực của các
cá nhân trong quá trình thực hiện nhiệm vụ. Vì vậy đối tượng nghiên cứu của đề tài
là con người trong tổ chức. Trong một doanh nghiệp quản lí nhân sự là bao gồm: cơ
cấu tố chức, chức năng các phòng ban, cơ chế hoạt động, chế dộ chính sách cho
người lao động và các vấn đồ liên quan đến tố chức và thành vicn trong công ly. Bộ
phận chính dảm nhiệm vấn dề quản lí nhân sự là phịng to chức nhân sự ngồi ra
cịn có các bộ phận liên quan như: bộ phận kế toán, phịng kế hoạch và các bộ phận
khác có liên quan.

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

4. Phương pháp nghiên cứu:
Khi nói đến tố chức vấn đề đầu ticn đặt ra là vấn dề nhân sự vì tầm quan
trọng của vấn đề nhân sự như thế nên tôi đã tiến hành nghiên cứu vấn đề này tại
công tv TNI IH Thiết Kế In An Quảng Cáo Dức Quang .
Phương pháp trực tiếp tham gia cơng việc thu thập xử lí thơng tin báo cáo.
Do chưa có nhiều kinh nghiệm trong thực tế cũng như viết đề tài . Do dó
trong quá trình thực tập và viết dề tài báo cáo kính mong được sự góp Ý và chi bảo
của ban lãnh dạo Công tv và quý thàv cô ở nhà trường .

Xin chân thành cảm ơn!

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

Phần 2

TỐNG QUAN VÊ CÔNG TY TNHH
TH IẾT KÉ IN ÂN QUẢNG CÁO ĐỨC QUANG
1. Quá trình thành lập và phát triển :

a). Quá trình thành ỉập :
Tên:

CƠNG TY TNHH THIẾT k é
IN ẤN QUẢNG CÁO ĐỨC QUANG

Trước dây cồng ty dược thành lập từ cơ sở nhỏ và xây dựng năm 1997 chưa
trở thành cơng ty chính thức nhưng đã đầu tư vào máy móc cơng nghệ nước ngồi.
Tên cơng ty (tiếng anh): Companvlimited design production inlemation
Tên công viết tắc: design duc quang
Địa chỉ: 606/38/9 khu phố 4 phường Hiệp Bình Phước Quận Thủ Đức
Điện thoại: 08.674 3247

LOGO CỦA CÔNG TY TNHH
THIÉT KÉ IN ÁN QUẢNG CÁO ĐỨC QUANG

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

b). Quá trình phát triển :
TÙ năm 1990 nhận thấy được tầm quan trọng của xã hội nên từ CƯ sở nhỏ
lúc bấy giờ ông Trương Đức Ọuang đã ngày đêm nghiên cứu cùng các nhà thiết kế
trẻ và những người trong ngành tại quận Thủ Đức TPIICM dc cho ra đời công ty
TNHH Thiết Kế In Ấn Quảng Cáo Đức Quang .
Vốn điều lệ ban đầu : 2.000.000.000 ( hai tỷ VNĐ)
Năm 1997 ông Trương Đức Quang quyết định nhập máy móc từ nước ngồi

vồ và từ đó trở thành cơng ty TNHH Thiết Ke In An Quảng Cáo Đức Quang .
Năm 1998 ông Trương Dức Quang quyết định đầu tư mở rộng ngành thiết kế
đên năm 2001 nhận thâv sức hút nhu cầu của con người ngàv càng cao cùng với thời dại
ngày càng tiến bộ và ngành nghề dang phát triển mạnh nên ông quyết định đầu tư thcm vào
lĩnh vực nàv với thị trường rộng lớn thương hiệu Dức Quang dã và dang dược biết rộng
trong nước và quốc tế .
Năm 2005 xu hướng phát triển của đất nước Việt Nam góp phần nào lơi kéo theo
cơng ty được mở rộng khắp nơi trong nước cũng như nước ngoài .

^Trải qua hon 10 năm phát triến Công ty đã đạt đưọc nhiều thành tích:
* Bằng khen của UBND Quận Thủ Đức về việc công ty TN1III Thiết Kc In
Án Quảng Cáo Đức Quang dã dạt thành tích xuất sắc trong công tác xuất khẩu 2005.
* Chứng nhận ISO 9001 - 2000 ( năm 2007 )
* Băng khen của Liên Đoàn Lao Động về Cơng Đồn xuất sác( năm 2008 )
* Giây khen của UBND Thành Phố về thành tích xuất sắc trong phong trào
quần chủng bảo vệ an ninh tô quốc (năm 2008) và nhiều thành tích khác.
c/ Co* câu tơ chức của đơn vị :
Mơ hình cơ cấu tồ chức quản lý của Công ty.
Cơ cấu tố chức của Công ty là tổng hợp của các bộ phận, các phòng khác nhau cỏ
mối quan hệ phụ thuộc khác nhau , dược giao những trách nhiệm và quvền hạn nhất dịnh
dược bơ trí theo từng cách riêng biệt nhằm thực hiện các chức năng quản lý và sử dụng hiệu
quả các yếu tỏ thiết kế và kinh doanh .
SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVÍID: Trần Tố Nai

Mơ hình phịng bộ máy tố chức của Công ty

Sơ dồ:

2 .Chức năng của các phịng ban
- Ban giám đốc
Giám dốc: Trương Đức Quang
Phó giám đốc: Mai Anh Tuấn
Giám dốc là người dứng dầu bộ máy quản lý, hoạch dịnh các kế hoạch chiến
lược sản xuất, kinh doanh của công ty diều hành và chịu trách nhiệm về kết quả
hoạt động kinh doanh của cơng ty. Giám đốc có thể uỷ quyền cho phó giám dốc và
các trưởng phịng thực hiện những cơng việc trong phạm vi quyền hạn của họ. đồng
SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

thời trực tiếp chi' dạo các phịng ban trực thuộc Cơng ty. Phó giám đốc có nhiệm vụ
hỗ trự giúp đỡ cho giám dơc, và chỉ dạo về mặt nghiệp vụ cho các phòng chức năng
của Cơng tv.
- Các phịng ban:
Chịu sự quản lí trực tiếp của ban giám đốc, tổ chức thực hiện, xây dựng
các chương trình kế hoạch cơng tác của phịng, kiêm sốt và trực tiếp thực hiện hoạt
dộng chun mơn và chịu trách nhiệm trước giám dốc về nhiệm vụ của phòng.
2.1 Phòng tố chức nhân sự : Gồm 02 người, 01 Trưởng phịng, 01 phó
phịng, tham mưu cho giám đốc và hướng dẫn cán bộ thực hiện chế độ chính sách của
pháp luật về trách nhiệm và quyền lợi của người sử dụng lao động và nguời lao động.
Phối hợp với các phòng nghiệp vụ de xây dựng kế hoạch phát triển, thành lập. giải thể
các dơn vị trực thuộc của Công ty . Lập kế hoạch và tổ chức tuyển dụng nhân sự theo
yêu cẩu hoạt động của Công ty. Tham mưu cho giám đốc việc tổ chức, sắp xếp, bố trí

nhân sự. Quản lý, theo dõi, bảo mật hồ sơ lý lịch, nhận xét cán bộ nhân viên. Quán lý
thực hiện chế độ tiền lương, chế dộ bảo hiếm của cán bộ nhân vicn. Tố chức quản lý
lao động, ngày công lao dộng, thực hiện nội quy cơ quan. Xây dựng và tơ chức thực
hiện kê hoạch dào tạo của Cơng ty. Bố trí cán bộ nhân viên tham dự các khoá đào
tạo theo quy định .
Phối họp với phịng kế tốn, tổ bảo vệ thực hiện cơng tác hành chính, cơng tác
hậu cần cho chi nhánh như: lễ tân, vận tải, quản lý phương tiện, tài sản.... phục vụ cho
hoạt dộng kinh doanh. Thực hiện công tác bảo vệ an ninh an toàn cho con người, tài
sản, tiền bạc.
2.2 Phịng kế tốn tài vụ: Gồm 06 người, trong dó 01 trưởng phịng, 01 thủ quỹ.
Thực hiện cơng tác kế tốn, tài chính cho tồn bộ hoạt dộng của Công ty. thực hiện
trả lương cho người lao dộng. Hậu kiểm (dối chiếu kiếm soát) các chứng từ thanh
tốn của các phịng tại Cơng ty. Qn lý quỹ nghiệp vụ của Chi nhánh, thu chi tiền
mặt Quản lý chửng chỉ có giá, hồ sơ tài sản thế chấp, cầm cố. thực hiện .

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

CVIID: Trần Tố Nai

2.3 Phòng kế hoạch:
Gồm 02 người, 01 người phụ trách kế hoạch, 01 người phụ trách xuất nhập khẩu :
Đảm nhiệm việc thực thi kế hoạch tổ chức lên kế hoạch sản xuất khi nhận
dược đơn đặt hàng, hoàn chỉnh các hồ sơ xuất nhập khẩu. Hỗ trợ Ban giám đốc lập
kế họach, giám sát việc thực thi kế hoạch đã dược dề ra.
2.4 Phịng thiết kế:
Gồm có trưởng phịng và nhân viên có trách nhiệm thiết kế tất cả những gỉ có
liên quan đến cơng ty .

2.5 Phịng tơ chức hành chính:
Gơm trưởng phịng -nhân viên có trách nhiệm nghiên cứu tham mưu , kiộn
toàn cơ cấu tồ chức , sắp xếp nhân sự , dự kiến nhân sự kế cận trình lành dạo duyệt.
Đe nghị tuyển dụng đào tạo lao động theo yêu cầu của sản xuất kinh doanh
thực hiện khen thưởng , kỷ luật tổ chức thi dua.
2.6 Phòng Marketing:
Ngày nay, các doanh nghiệp dịch vụ xem việc giữ chân khách hàng trở thành
một chiên lược chủ lực. phản ánh tầm nhìn dài hạn. Với xu hướng cạnh tranh ngàv
càng cao, chi phí đe thu hút một hách hàng mới gấp năm hay sáu lần chi phí giữ
chân một khách hàng cù. Vì vậy, các doanh nghiệp ngàv càng chú trọng vào việc
cung ứng dịch vụ hướng vào khách hàng hiện có dồng thời xây dựng và thực hiện
marketing mối quan hệ (Relationship markcting).
2.7 Phòng kinh doanh:
yếu tố xây dựng mối quan hệ vói khách hàng:
Đe một người trong tương lai có thể trở thành khách hàng hav đối tác của
doanh nghiệp, quá trình xây dựng mối quan hệ trải qua bảy giai đoạn theo thời gian:
thu hút thiết lập tạo dựng, phát triển, duv trì, củng cố và trung thành. Mối quan hệ
sẽ được tạo lập trên các yếu tố chủ yếu như sau : sự tin tưởng, sự thỏa mãn cua
khách hàng, giá tri mang lại, truyền thông hiệu quả và mối rang bộc xã hội.
Sự tin tưởng được xem là yếu tố chủ yếu trong mối quan hệ. Niềm tin của khách
hàng thường dặt vào thả năng của doanh nghiệp, mức độ thành thạo và đến thức của
SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tôt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

nhân vicn. Khách hàng thường rất dễ bị dao động và gặp rủi ro, vì vậy tin tướng là
một yếu tố quan trọng giúp khách hàng và doanh nghiệp tiếp tục duy trì giao dịch.

2.8 Các bộ phận khác:
a . Bộ phận điện: Gồm 03 người 01 tổ trưởng và 02 nhân viên. Nhiệm vụ
đảm nhiệm các mạng lưới diện trong công ty.
b . Bộ phận dụng cụ: 02 người bảo quản dụng cụ. một thủ kho vật tư và một
cung ứng vật tư. Chức năng cung ứng dụng cụ và vật tư cho quá trình làm việc.
c . Tố bảo vệ: Gồm 02 người và 01 nhân viên chăm sóc cây cảnh. Nhiệm vụ
duy trỳ nội quy, đảm bảo an ninh trật tự cho công ty hoạt dộng. Bảo quản tài sản. cư
sở vật chất của công ty.
3. Lĩnh vực hoạt động:
Sản xuất mua bán hàng tiêu dùng thủ công . Hiện tại lĩnh vực hoạt động
chính của cơng ty chủ yếu là thiết kế mang thương hiệu Dửc Quang .

SVTT: Nguyền Thuý Hằng


GVHD: Trần Tố Nai

Báo Cáo Tốt Nghiệp

Phần 3

c o s ỏ LÍ LUẬN

A. NHÂN SỤ (CON NGƯỜI TRONG TO CHÚC )
Con người là nhân lố đóng vai trị rất quan trọng trong quản trị tô chức, các
mục tiêu và nhiệm vụ của quản trị chi đạt được thông qua con người.
Quản lý nhân sự là gì?
Nguồn lực con người đóng vai trò quan trọng trong hoạt động của các doanh
nghiệp hay tổ chức. Do đó việc khai thác tốt nguồn lực này để phục vụ phát triển
doanh nghiệp và xã hội là một vấn dề quan trọng trong việc quản lý các tố chức và

doanh nghiệp. Việc quản lý nguồn lực đòi hởi sự hiểu biết về con người ở nhiều
khía cạnh, và quan niệm rằng con người là yếu tố trung tâm của sự phát triển.
Các kỹ thuật quản lý nhân lực thường có mục đích tạo điều kiện đc con
người phát huv hêt khả năng tiêm ân, giảm lãng phí nguỏn lực. tăng hiệu quả của tố
chức.
Quản lý nhân sự hay quản lý nguồn nhân lực là sự khai thác và sử dụng
nguôn nhân lực của một tô chức hay một công tv một cách hợp lý và hiệu quả.
Nhà quản trị phải biết điều khiển, dộng viên nhân viên đúng lúc dế phát huy
sự nỗ lực của các cá nhân trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
B . NỘI QƯY,QƯY CHÉ VÀ VĂN HĨA CƠNG TY
T Nội quy, quy chế : là những quv định, quy chế do Doanh nghiệp đặt ra
mang tính bắt buộc đc áp dụng cho mục đích duv trì hoạt dộng cua doanh nghiệp
phù hợp với pháp luật quy định.
+ Văn hoá cỗng ty :
Khái niệm: Là một hệ thống những giá trị chung, những niềm tin. những lập
quán thuộc về một doanh nghiệp và chúng tác động qua. lại với cơ cấu chính thức để
hình thành những chn mực hành dộng mà tất cả mọi thành viên trong cơng tv noi
theo.
Văn hóa cơng ty gắn liền với vãn hóa xà hội và tầng sâu của vãn hóa xã hội.

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVIID: Trần Tố Nai

Văn hóa cơng tv thể hiện qua các quy định, chế độ. nguyên tắc có tính chất
ràng buộc trong nội bộ.
Văn hóa cơng ty nhàm đưa các hoạt động quản trị và sản xuất kinh doanh của

doanh nghiệp vào nê nêp và đạt hiệu quả cao.
Những giá trị cốt lõi của văn hóa cơng ty:
Phản ánh những giá trị xã hội có liên quan đến cơng việc hay của xã hội mà
trong dó cơng ty hoạt dộng.
Thái độ đôi với quyền lực: là phạm vi mà các cá nhân chấp nhận sự phân bố
không đồng đều về quvền hạn.
Cần phát huy tính sáng tạo. năng dộng và khả năng thích nghi của tất cả mọi
thành viên trong cơng ty thơng qua các mặt.

c. CHÍNH SÁCH TUYẺN DỤNG VÀ ĐÀO TẠO
^ Con người là nhân tố đóng vai trị rất quan trọng trong quản trị tổ chức,
các mục tiêu và nhiộm vụ của quản trị chỉ dạt dược thông qua con người.
^ Nhà quản trị phải biết điều khiển, động viên nhân viên đúng lúc để phát
huv sự nỗ lực của các cá nhân trong quá trình thực hiện nhiệm vụ.
^ Con người là nguồn lực sáng tạo chủ yếu của xã hội. Trong một tổ chức
bao giờ ngn lực con người cũng đóng vai trò quan trọng nhất.
^ Quản trị con người là nhiệm vụ trọng tâm và quan trọng nhất vì tất cả các
vấn đề đều phụ thuộc vào mức độ thành công của quản trị con người.
^ Tuyển dụng và đào tạo nhân viên là công việc tồ chức cần phải làm để có
được một đội ngũ lao động đủ về số lượng, phù họp về khả năng và trình
độ đế thực hiện nhiệm vụ và công việc nhất định.
1. Tuyên dụng nhân viên:
+Là việc tìm kiếm người có khả năng và trình dộ phù hợp dế giao phó một
chức vụ (cơng việc) đang bỏ trống.
Mọi nhân viên được tuyển dụng vào công ty dều phải qua thời gian thử việc
và thử thách.

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng



GVHD: Trần Tố Nai

Báo Cáo Tốt Nghiệp

Mục đích của thời gian này là dc nhân vicn mới đánh giá xem họ có thật sự
phù hợp và thích ứng với cơng việc cũng như cơ hội mà công tv cung cấp hay
không. Mặt khác đâv cũng là thời gian giúp cho cán bộ quản lý xem xét và đánh giá
về năng lực, đạo đức, tác phong và khả năng hoà nhập của nhân viên mới trước khi
có quyết định tiếp nhận chính thức.
+ Quy trình tuyến dụng nhân viên gồm 4 bước:
1. Xác định nhu câu nhân lực của tỏ chức.
2. Mô tả công việc và xác dịnh tiêu chuẩn của chức danh công việc.
3. Thu thập ứng viên.
4. Tuyển chọn ứng viên.
2. Đào tạo nhân viên:
Nguồn lực dược tuyển dụng dù đã được lựa chọn kỹ lưỡng vẫn cân thiêt phải
đào tạo và đào tạo lại sau những khoảng thời gian nhất định đế dôi mới các kiên
thức, học tập những kỹ năng mới dáp ứng nhu cầu công việc. Có thê thực hiện theo
3 giai đoạn:
2.1 Đào tạo khi mói nhận việc:
Nhăm giúp cho người mới làm quen với công việc, với nội quy của cơ quan,
với dồng nghiệp mới.
Trên thực tế, nhiều tổ chức thường phân công người kèm cặp những nhân
viên mới dế tạo cho họ sự ven tâm, không bỡ ngờ với công việc mới.
2.2 Đào tạo trong quá trình làm việc:
Mục tiêu là giúp nhân viên nâng cao trình độ xử lý các cơng việc. Có thê tiến
hành dào tạo theo 2 cách:
+ Đào tạo tạo nơi làm việc
+ Gởi đen các trung tâm đô đào tạo.
2.3 Đào tạo cho công việc tuong lai:

Mục tiêu là chuẩn bị đội ngũ các nhà quản trị kể cận.

n Thuý

Hằng

THỦ ĐỨC

n p r i f ^ Tĩ 7 r ì » V


GVHD: Trần Tố Nai

Báo Cáo Tốt Nghiệp

Chương trình đào tạo cung cấp cho các ứng viên các kiến thức và kỹ năng
cần thiết dc các nhà quản trị dương chức làm tốt công việc trong tương lai khi họ
dược đảm nhiệm chức vụ mới.
Chương trình này dược thiết kế đặc biệt, phù hợp với dối tượng dào tạo.
2.4 Chính sách động viên:
Động vicn là tạo ra sự hăng hái nhiệt tình và trách nhiệm hơn trong q trình
thực hiện cơng việc của các thuộc cấp, qua dó làm cho cơng việc dược hoàn thành
với hiệu quả cao.
Muốn dộng viên dược nhân viên, nhà quản trị phải tạo ra dược dộng cơ thúc
đấv nhân viên làm việc. Động cơ thúc đấy được hình thành từ nhu cầu nào dó mà
con người muôn được thỏa mãn nhu câu.
2.5 Giữ chân nhân viên :
Là tìm hiếu và khắc phục những lí do khiến nhân viên của mình khơng găn
bó với cơng ty từ dó đưa ra những chính sách ưu đãi, chính sách phát triển phù hợp
dế người lao dộng gắn bó với công ty .


Biếu đồ nhân quả những nguyên nhân dẫn dến sự thiếu gắn bỏ :

Moi trường làm việc

Công việc

Điều kiện làm việc

nhà quản trị

SVTT: Nguyên Thuý Hăng

IVonrt 1Sỉ


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trấn l ổ Nai

D. QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT
Phong cách né tránh: là tìm cách rút ra khỏi tình huống xung đột hay giữ tính
trung lập.
Phong cách dàn xếp ổn thỏa: giải quyết các xung đột bằng cách tối thicu hóa
những khác biệt về nhận thức hay hành động thông qua sự chú ý vào những lợi ích
chung.
Phong cách đối đầu: là dùng quyền lực để ép buộc người khác và yêu cầu
người đỏ đồng ý với quan điểm của bạn.
Phong cách thỏa hiệp: là các cá nhân chấp nhận hy sinh một số quyền lợi của
họ băng cách đưa ra những nhượng bộ nhăm đạt được sự thỏa thuận.

Phong cách họp tác: là sẵn sàng nhận diện những nguvên nhân đích thực của
xung đột. sự chia xẻ thơng tin rộng rãi trong nội bộ và tìm kiếm những giải pháp có
lợi cho các bên .
Phong cách thương thượng: là quá trình mà các bên tham gia đưa ra những
đề nghị đế thảo luận nhằm đạt đến sự thỏa thuận.
E. QUẨN LÝ NHÂN sụ VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
Xuất phát từ quan điếm coi chất lượng được tạo ra từ tồn bộ q trình, ngay
từ khâu thiết kế, tố chức sản xuất và tiêu dùng. Chất lượng phải được đảm bảo trong
mọi tiến trình, mọi cơng việc và liên quan đển tất cả mọi thành viên trong tơ chức.
Quản lv chất lượng là quản lv q trình từ khâu đầu đến khâu cuối, coi vếu tố
con người là quan trọng nhất (Quản lý chât lượng đồng bộ TQM).
Quản lý chất lượng là kiểm tra chất lượng sản phẩm (KCS) và kiốm tra chất
lượng toàn diện (TQC)

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


GVHD: Trần Tố Nai

Báo Cáo Tôt Nghiệp

Phần 4

A .THỤC TRANG VẤN ĐÈ QUẢN LÍ
NHÂN SựT Ạ I CƠNG TY TNHH THIÉT KÉ
IN ẤN QUẢNG CÁO ĐỨC QUANG

1. Nội quy, quy chế:
Nội quy công ty TNHH Thiết Kế In Ấn Quảng Cáo Đức Quang
Dổ bảo đảm an ninh trật tự và an tồn trong cơng ty

Nay cơng tv ban hành nội quy, quv chế sau :
Điều 1: Điều khoản chung
1. rất cả mọi phương tiện khi ra vào cổng phải xuống xe, tắt mảy, dẫn bộ,
xuất trình giấy tờ.
2.

Tất cả các loại xe phải để dúng nơi quy định.Tất cả vật tư hàng hố r

vào cổng phải có giấy tờ hợp lệ.
Điều 2; Đối vói khách hàng:
Khi liên hệ cơng tác phải xuất trình giấy tờ cho bảo vệ, dăng kí làm việc
với ai phòng ban nào? Bảo vệ cỏ trách nhiệm hướng dẫn.
Điều 3 : Đối vói cán bộ nhân viên trong công ty:
1. Phải cỏ mặt trước giờ làm việc 10 phút.
Giờ làm việc sáng : 8h00 - 11 h30 chiều 12h30- 16h30
2. Không được tuỳ tiện đi lại đùa giỡn và ăn uống trong giờ làm việc.
3. Không dược đưa khách vào chỗ làm việc khi chưa có sự cho phép của
giám dốc.
4. Dề cao ý thức phòng gian bảo mật trong hoạt động sản xuất kinh doanh
của công ty .
5. rất cả cán bộ nhân viên khi nghỉ 1 ngày trở lên phải có giấy xin phép
khơng nghỉ quá 3 ngày/ tháng.
Dc nghị cán bộ nhân viên chấp hành nghiêm túc nội quy này.
SVTT: Nguyễn Thuý Hằng
í ro n n

00


Báo Cáo Tôt Nghiệp


GVIID: Trần Tố Nai

2. Tổ chức nhân sự:
Nhân vicn 50người
Trình độ làm việc
Bảng 1: Trình dộ nhân viên làm việc của cơng ty
Năm 2008
Stt

Trình độ

1

Đại học, Cao dẳng

42

V
®
cx
ooc

2

Trung cấp

05

15%


3

Trung học phơ thơng

03

0.5%

S.Lượng( người )

Tỷ trọng (%)

Qua bảng khảo sát trình độ nhân viên tại cơng ty cho ta thấy trình độ tại cơng
ty khá cao Đại học và Cao đảng số lượng 42 người chiếm 80 % .
3. Co’ cấu tồ chức nhân sự:
3.1 Ban giám đốc:
Giám dốc: Trương Đức Quang
Phó giám dốc: Mai Anh Tuấn
Giám đơe là người dứng đầu bộ máy quản lý, hoạch định các kế hoạch chiến
lược sản xuất, kinh doanh của công ty điều hành và chịu trách nhiệm về kết quả
hoạt động kinh doanh của cơng ty. Giám đốc có thể uỷ quyền cho phó giám dốc và
các trưởng phịng thực hiện những công việc trong phạm vi quyền hạn của họ. dồng
thời trực tiếp chi dạo các phòng ban trực thuộc Cơng ty
- Các phịng ban:
Dứng đầu các phịng ban là trưởng phịng và phó phỏng, chịu sự quản lí
trực tiếp của ban giám đốc, tổ chức thực hiện, xây dựng các chương trình kế hoạch
cơng tác của phịng, kiểm sốt và trực tiếp thực hiện hoạt dộng chun mơn và chịu
trách nhiệm trước giám dốc về nhiệm vụ của phịng.
3.2 Phịng tơ chức nhân sự:

Gơm 2 người. 01 trưởng phịng, 01 phó phịng.

SVTT: Nguyễn Th Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trần Tố Nai

3.3 Phịng kế tốn tài vụ:
Ke toán trưởng 01 người, kế toán tổng hợp 02, thủ quỹ 01, kế toán tài vụ 01,
kế toán tiền lương 01.
3.4 Phòng kế hoạch:
Gồm 02 người: 01 kế hoạch sản xuất, 01 xuất nhập khấu
3.5 Các bộ phận khác:
a . Bộ phận điện: Gồm 03 người : 01 tố trưởng và 02 nhân viên,
b. Tô bảo vệ: Gôm 02 người và 01 nhân vicn chăm sóc cây cảnh.
I
4. Chính sách tun dụng:
+ Ngun tắc: “vì cơng việc mà chọn ngi chứ khơng vì ngi
mà chọn việc”, “tuyến dụng kĩ lng, sa thải nhanh chóng”.
+ Quy trình tuyền dụng:
- Xác định rồ mục đích tuyển dụng vì cơng việc gì, bộ phận nào dang cần
người, u cầu của cơng việc là gì ?
- Thu thập ứng viên.
- Tỏ chức sát hạch .
- Tổ chức cán bộ kcm cặp.
4.1 Tuyên dụng nhân viên :
a) Tuyển dụng nhân viên kĩ thuật cán bộ quản lí thiết kế :
Chủ yêu là tuyên trong công tv. Đây là lớp cán bộ trưởng thành từ công ty.

họ đã quen với môi trường làm việc của công ty, họ hiểu về những dặc tinh kĩ thuật
của sản phẩm rất rõ và những thụân lợi và khó khăn của cơng ty, họ cũng dã gán bó
với công ty.
Khi tuyên dụng nhân viên ở nguôn này chúng ta giảm được chi phí dào tạo
cho nhân viên mới mà chỉ cân cử người kèm cặp họ một thời gian ngắn thì họ có thổ
làm tốt cơng việc mới.
b) Tuyên dụng cán bộ, nhân viên văn phòng:
* Phòng nhân sự cùng ban giám đốc trực tiếp làm công tác tuyến dụng.
SVTT: Nguyễn Thuý Hằng


Báo Cáo Tốt Nghiệp

GVHD: Trẩn Tổ Nai

* Điều kiện tuyển dụng tuỳ thuộc vào vị trí cân tuyển mà đưa ra các chỉ tiêu
phù hợp với yêu cầu của công việc.
* Nhân viên dược tuyến dụng từ nhiêu nguồn: từ mạng Internet chủ vêu từ
website nốitiếng WWW.Vietnanrwork .com ■vn và trang website WWW■Viec 1am.com■Vn
.Quá trình tuyên nhân viên từ mạng Internet phẩn nào cho ta thấv kĩ năng sử dụng
máy tính của nhân vicn và chúng ta tốn ít thời gian dô xem xét hồ sơ. Từ sự giới
thiệu của nhân viên trong công ty từ nguồn này chúng ta sẽ giảm khá nhiều thời
gian chọn lọc hồ sơ, vì chính những nhân viên khi họ giới thiệu họ chọn người phù
hợp mới giới thiệu, sinh viên xin thực tập tại cơng ty và thơng báo trên đài truvền
hình ( BTV ) để tuyển dụng.
Nhận hồ sơ và phỏng vấn trực tiếp tại công ty, thông báo ngay cho ứng vicn
kết quả tuyển dụng và thời gian bắt đầu thử việc, nội quy, quy chế, quyền lợi và
nghĩa vụ nếu ứng viên dó phù hợp với vị trí cần tuyến.
c ) Thử việc và thủ’ thách nhân viên :
Thời gian thử việc tối da là 60 ngày

Trong thời gian thử việc, hai bên có quyền thơng báo chấm dứt thỏa thuận thử
việc trong vòng 24 giờ.
Trong vòng 03 ngàv trước khi hết hạn thử việc, nhân viên thử viộc sẽ dược đánh
giá và nhận xét về năng lực, đạo đức và khả năng hòa nhập.
*Thủ’ thách
Neu kết quả dánh giá sau thời gian thử việc là dạt, nhân viên sẽ dược ký hợp
dông lao động thời hạn 01 năm với công ty và đây dược coi là thời gian thử thách .
Trong thời gian thử thách, hai bên có quyền đơn phương chấm dứt hợp dông
lao dộng nhưng phải báo trước ít nhất là 01 tháng.
Trong vịng 03 ngày trước khi hết hạn thử thách, nhân viên được đánh giá một lần
nữa về năng lực, đạo dức và khả năng hoà nhập.
Nhân viên chỉ dược hưởng các chế dộ phúc lợi của Công ty sau khi dược
chuyến sang giai doạn thử thách.

SVTT: Nguyễn Thuý Hằng