Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

309 kế toán vốn bằng tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.27 MB, 56 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG CAO ĐẢNG CƠNG NGHỆ THỦ ĐỨC
KHOA TÀI CHÍNH KÉ TỐN

BÁO CÁO THỰC TẬP
TỐT NGHIỆP
Chuyên đề :

KÉ TOÁN VỐN BẰNG TIÊN

Người hướng dẫn

Người thực hiện:

Trần Thị Tùng

Nguyễn Thị Kim Quyên
; CAO DẲNG CÔNG NGHỄ Lóp: CD10KT2

THỦ »ỨC

th ư v iệ n
Đ K C B ../Ỉ^ ...................

Thành phố Hồ Chí Minh
Tháng 4 /2 0 1 3

Niên khóa: 2010-2013
I



LỜI CẢM ƠN
£003 ^ £ 0 0 3
Trong thời gian thực tập tại cơng ty, em đã có cơ hội học hỏi được thêm
nhiều kiến thức kinh nghiệm bổ ích. Từ những bài học lý thuyết được học trong
trường lớp, nay em được thâm nhập vào thực tế thông qua q trình thực tập tại
cơng ty là điều rất có ích cho việc trải nghiệm kiến thức thực tế, đồng thời cũng
giúp em cũng cố được những kiến thức đã học ở trường. De hoàn thành bài báo cáo
thực tập này em xin chân thành gửi lời cảm ơn đcn sự giúp đỡ tận tình của: Giám
đốc cơng ty, kế tốn trưởng củng các anh, chị trong phịng kế tốn đã nhiệt tình
hướng dẫn, giúp dỡ đồng thời cung cấp những tài liệu cần thiết để em hoàn thành
bài báo cáo thực tập này. Em cảm ơn quý thầy cô trường CAO ĐẢNG CƠNG
NGHỆ THỦ ĐỨC nói chung cũng như thầy cơ Khoa Tài Chính - Ke Tốn, đặc biệt
là cơ TRÁN THỊ TÙNG đã tận tình hưcýng dẫn trong suốt thời gian em thực tập. Em
cảm ƠÍ1 ba, mẹ, chị hai, anh Thuận, út T uyền,... dã cùng ở bên em, dồne hành, giúp
dỡ em nhiều trong những năm học đã qua.

Xin chân thành cảm ơn.

Sinh viên thực tập

Nguyên Thị Kim Quyên


NHẶN XÉT CỦA ĐON VỊ THựC TẬP
cg £ 0 * 0 3 EO

/

LJ? T~


w


-ị—

^

TP. IICM, N g à y /á , tháng!i ụ . näm.^.Oi'S
Xác nhận của đơn vị
f/S-/ ooriu
//' cT'/tFÁCHHHIỆMH)J

ị; 'j'lh m U m

g iá m

Đ ốc

l\ ' \ ĐÈN TRANGI

% : \ hoahưgiaf

ĩ ' TP.' t ß ?
U/s <■/?««

M


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN


.7

ấ ứ ..... CMC... rtủ o h .......ố í % ...

... h ẹ^r...........................................

.~.... ,SÊ..... i.a ấ h .... .ctcỷ,.....ã t . .. oku/f.b.gL... Q í u cíxcjL.. Ẳ í...

........

.... Í^CỈR.....í/ừ7..... u . ..................................................................................

.-.....„/.f'o

L â o . ..uiỉ/r..,7í.

CÍ...ÍỈ....ly!...

— £ .t ó .....it f y c ....
.... f :b u h .... £ÊÚ..

.pfxơ
L....

.iìch.......

r....J .h .ă ti..... Ì!^ t.....h S o ...4..lỂ fí....x ^,b i.....-ỉb /.Ể ....< Á ư à ....Á Ể ù ...

ĐIỂM


TP. HCM, N gày/Í.l tháng. A . năin.^e.í/)
Xác nhận của giáo vi ơn

ĩ , 7f

c i ỉ . ...


MỤC LỤC
CHƯ ƠNG 1: C ơ SỞ LÝ LUẬN VÈ KÉ TỐN VĨN BẰNG T IỀ N ........T ran g l
LI

CÁC QUY ĐỊNH CHƯNG CỦA KÉ TOÁN VỐN BẰNG T ĨÈ N :...........
.....................................................................................................................T rang 1

1.1.1

Khái niệm :............................................................................................. Trang 1

1.1.2

Các qui định ch u n g :.............................................................................Trang 1

1.2

KÉ TOÁN TIỀN M ẶT TẠI Q U Ỳ :.........

T rang 1

1.2.1


Các qui định về quản lý:...................................................................... Trang 1

1.2.2

Nhiệm vụ của hạch toán tiền mặt tại quỹ:......................................... Trang 2

1.2.3

Hạch toán tổng hợp tiền mặt tại quỹ:................................................. Trang 2

L3

1.2.3.1

Chứng từ hạch to á n :......................................................................Trang 2

1.2.3.2

Nội dung kết cấu TK 111:............................................................Trang 2

1.2.3.3

Phương pháp hạch to án :............................................................... Trang 3

K Ế TOÁN TIỀN GỬ I NGÂN H À N G :................................................ T rang 8

1.3.1

Chứng từ hạch toán TG N H :................................................................ Trang9


1.3.2

Kế toán chi tiết TG N H :........................................................................ Trang 9

1.3.3

Tài khoản kế toán:.................................................................................Trang 9

1.3.4

Phương pháp hạch tốn một số nghiệp vụ chủ yếu:.....................Trang 10

1.4

KÉ TỐN TIỀN ĐANG C H U Y Ể N :..................................................... T ran g 13

1.4.1

Khái niệm :......................................................................................... Trang 13

1.4.2

Chứng từ hạch to án :.........................................................................Trang 14

1.4.3

Tài khoản kế tốn:........................................................................... Trang í 4

1.4.4


Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:..........................Trang 14

CHƯ ƠNG 2:

thục:

TRẠNG VÊ KÉ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CỎNG

TY TNHH SX-TM ĐÈN TRANG TRÍ HỒNG GIA P H Á T ................. T rang 16
2.1

G IỚ I TH IỆU VẺ CÔNG TY TN H H SX-TM ĐÈN TRANG T R Í

HỒNG GIA P H Á T :....................................................................................T rang 16


2.1.1

Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty :.............................Trang 16

2.1.2

Ngành nghề và quy mô hoạt động kinh doanh của công ty :

2.1.2.1

Ngành nghề kinh doanh:............................................................ Trang 17

2.1.2.2


Quv mô hoạt động kinh doanh:................................................ Trang 17

2.1.3

Tổ chức và cơ cấu bộ máy quản lý của công ty :.......................... Trang 18

2.1.3.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công t y : .......................... Trang 18

2.1.3.2

Chức năng và nhiệm vụ của giám đ ố c :.................................Trang 18

2.1.3.3

Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng b an:........................ Trang 18

2.1.4

2.2

Trang 17

Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý kế tốn của cơng t y : ................. Trang 19

2.1.4.1

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty:........................... Trang 19


2.1.4.2

Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận:.............................Trang 20

2.1.4.3

Nguyên tắc kế toán áp dụng:.................................................... Trang 21

2.1.4.4

Hệ thống tài khoản áp dụng:..................................................... Trang 22

2.1.4.5

Hình thức sổ kế toán áp dụng:.................................................. Trang 22

2.1.4.6

Phương tiện ghi chép kế tốn:.................................................. Trang 23

2.1.4.7

Trình tự ghi chép:.......................................................................Trang 23

TÌNH HÌNH THỤC TẺ KÉ TỐN VĨN BẦNG TIỀN TẠI CƠNG TY

TNHH SX-TM ĐÈN TRANG TRÍ HỒNG GIA P H Á T :...................Trang 23
2.2.1


Kế toán tiền mặt (VNĐ):................................................................ Trang 23

2.2.1.1

Chứng từ kế tốn sử dụn g :........................................................Trang 23

2.2.1.2

Thủ tục lập và trình tự luân chuyển chứng t ừ :........................ Trang 23

2.2.2

Kế toán tiền gửi ngân hàng (VN Đ):..............................................Trang 34

2.2.2.1

Chửng từ kế toán sử dụn g :.......................................................Trang 34

2.2.2.2

Các thủ tục xin mở tài khoản, xin gửi tiền và rút tiền ở ngân hàng:.
.................................................................................................... Trang 34

CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT - KIẾN NGHỊ - KÉT LUẬN.......................... Trang 45
3.1

NHẬN X É T :...............................................................................................Trang 45

3.2


KIÉN N G H Ị:..............................................................................................Trang 45

3.3

KÉT L U Ậ N :...............................................................................................Trang 45


DANH MỤC TỪ VIẾT TẤT

BHXH:

bảo hiểm xã hội

CCDC:

công cụ dụng cụ

DN:

doanh nghiệp

NVL:

nguyên vật liệu

TGNH:

tiền gửi ngân hàng

TK:


tài khoản

TM:

tiền mặt

TNHH SX-TM:

trách nhiệm hữu hạn sản xuất - thương mại

TP. HCM:

thành phố hồ chí minh

TSCĐ:

tài sản cố dịnh

SXKD:

sản xuất kinh doanh

VBĐQ:

vàng bạc, kim khí quý, đá quý


LỜI MỞ ĐẦU
C 6 £ 0 * 0 8 s o


Với sự chuyển đổi sang nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp đang gặp sự
cạnh tranh gay gát và ngày càng rõ nét. đòi hỏi các doanh nghiệp phải luôn nhận
thức, đánh giá được tài năng của doanh nghiệp mình trên thị trường để có thể tồn tại
đứng vững và ngày càng phát triển, để dạt được điều đó thì kế tốn là một bộ phận
khơng thể thiếu trong việc cấu thành doanh nghiệp. Có thể nói kế tốn là một cơng
cụ đắfc lực cho nhà quản lý, nó khơng ngừng phản ánh tồn bộ tài sản, nguồn vốn
của doanh nghiệp mà nó cịn phản ánh tình hình chi phí, lợi nhuận hay kết quả kinh
doanh cho nhà quản lý dễ nắm bắt được để có thể chuẩn bị, cân nhác trong quá trình
sản xuất kinh doanh của mình.
Hoạt động kinh doanh trong nền kinh tế thị trường đòi hỏi phải có sự quản lý
chặt chẽ về vốn để đảm bảo cho việc sử dụng vốn một cách hiệu quả nhất, hạn chế
đến mức thấp nhất tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu vốn trong kinh doanh từ đó
đảm bảo kết quả kinh doanh tói ưu nhất. Vỉ vậy khơng thể khỗng nói đến vai trị của
cơng tác hạch toán kế toán trong việc quản lý vốn, cũng từ đó vốn bàng tiền đóng
vai trị là cơ sở ban đầu, đồng thời theo suốt quá trình sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp.
Xét về tầm quan trọng và tính cấp thiết của kế toán vốn bằng tiền nên em
chọn đề tài này để nghiên cửu trong quá trình thực tập tại Cơng ty TNHH SX-TM
Đèn Trang Trí Hồng Gia Phát.


GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

CHƯƠNG 1:
1.1

BÁO CÁO TH Ụ C TẬP

CO SỊ LÝ LUẬN VÈ KÉ TỐN VĨN BẰNG TIỀN


CÁC QUY ĐỊNH CHUNG CỦA KÉ TOÁN VỐN BẢNG T1ÈN:

1.1.1 Khái niệm:
■ Vốn bằng tiền của doanh nghiệp là một bộ phận của tài sản lưu động, dược
biểu hiện dưới hình thái tiền tệ, bao gồm: Tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, kho
bạc hoặc các cơng ty tài chính và tiền đang chuyển.vốn bằng tiền có tính lưu hoạt
(thanh khoản) cao nhất trong các loại tài sản của doanh nghiệp, được dùng đê đáp
ứng nhu cầu thanh toán của doanh nghiệp, thực hiện việc mua sắm hoặc chi phí.
ỉ . 1.2 Các qui định chung:
Phải sử dụng đơn vị tiền tệ thống nhất là Đồng Việt Nam để ghi sổ kế tốn
và lập báo cáo tài chính. DN có vốn đầu tư nước ngồi có thể sử dụng đơn vị ngoại
tệ để ghi sổ nhưng phải dược sự đồng ý bàng văn bản của Bộ Tài chính.
■ Các DN có sử dụng ngoại tệ trong hoạt động SXKD, phải qui đồi ngoại tệ ra
đồng Việt nam theo tỷ giá giao dịch thực tế hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hàng
do ngân hàng nhà nước Việt Nam cơng bó tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.


Hạch tốn vàng, bạc, kim khí quý, đá quý phải ra tiền theo giá thực tế để ghi

sổ và theo dõi số lượng, trọng lượng, qui cách phẩm chất và giá trị của từng loại.
1.2

KÉ TOÁN TIỀN MẬT TẠ ỉ QUỸ:

1.2.1 Các qui định về quản ĩý:
* Tiền mặt phải được bảo quản trong két an tồn, chống mất trộm, chống cháy,
chống mối xơng.
Tiên mặt tại quỹ do thu quỹ bảo quản và trực tiếp thực hiện các nghiệp vụ
thu, chi căn cứ vào chứng từ hợp lệ, hợp pháp. Thủ quỹ do giám đốc chỉ định và

không được nhờ người khác làm thay.
■ Phải thường xuyên tiến hành kiểm quỹ với sự chứng kiến của kế toán trưởng
để phát hiện kịp thời khoản chênh lệch để có biện pháp xử lv, ngăn chặn mọi hành
vi biểu hiện tiêu cực xâm phạm tài sản của doanh nghiệp.

MBMMraw r i mrnmI\Ị ^WVflJGấ

SVTH: NGUYÊN THỊ KIM QUYÊN

TRANG

1


BÁO CÁO THỤ C TẬP

GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

Hàng ngày khi nhận được báo cáo quỹ kèm các chứng từ đo thủ quỳ gửi
đến kế toán quỹ phải đối chiếu, kiểm tra số liệu trên từng chứng từ. Sau khi kiểm tra
xong kế toán lập định khoản và ghi vào sổ tồng hợp tài khoản tiền mặt.
1.2.2 Nhiệm vụ của hạch tốn tiền mặt tại quỹ:
Phản ánh kịp thời và chính xác số hiện có và sự vận động của các loại tiền.
Thơng qua việc ghi chép kế tốn thực hiện chức năng kiểm soát, phát hiện các
trường họp chi tiêu lãng phí, sai chế độ.
■ Thường xuyên kiểm tra đối chiếu TM ghi trên sổ sách với tiền mặt tồn quỹ,
phát hiện chênh lệch (nếu có) để xác định nguyên nhân và biện pháp xử lý.
■ Tồ chức các qui định về chứng từ và các thủ tục hạch toán vốn bằng tiền.
1.2.3 Hạch toán tổng họp tiền mặt tại quỹ:
1.2.3.1 Chúng từ hạch toán:

■ Phiếu thu (M ầu 01 -TT).


Phiếu chi ( Mầu 02 -TT ).

■ Biên lai thu tiền ( Mau 06 -TT ).
■ Bảng kê V.BĐQ ( Mầu 07 -TT ).


Bảng kiểm kê quỹ ( Mau số 08a - TT dùng cho tiền VN ) và ( Mau số 08b -

TT dùng cho ngoại tệ và VBĐQ ).
■ Bảng kê chi tiền ( Mau 09 -TT ).
1.2.3.2 Nội dung kết cấu TK 111:
♦t* TK 111 có 03 TK cấp 2 đề phản ánh chi tiết các loại tiền tại quỹ:
■ TK 1111 - Tiền Việt Nam.
■ TK 1112 -N goại tệ.


TK 1113- Vàng bạc,kim khí quỷ, đá quý.
*** TK 007: Ngoại tệ, phản ánh tình hỉnh biến động hiện có các ngoại tệ.
Kết cấu TK 007
- Số nguyên tệ tăng

- số nguyên tộ giảm

Số dir: số nguyên tệ hiện còn I
Kct cấu và nội dung phản ánh của TK tiền mặt nhu sau :

sVTH: NGUYÊN TIÍỊ KIM ỌƯYEN


TRANG

2


GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

BÁO CÁO TH Ụ C TẬP

111-T1ÈN MẶT
Tiền mãt còn tồn quv đầu kỳ.
- Tiền mặt tăng.

- Tiền mặt giảm.

- Số tiền mặt thừa phát hiện khi kiểm kê.

- Số tiền mặt thiếu phát hiện khi

kiểm kê.

kiềm kê.

- Chênh lệch tăng tỷ giá do đánh giá lại

- Chênh lệch giảm tỷ giá do đánh

số dư ngoại tệ cuối kỳ.


giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ.

CỔNG PHÁT SINH Nơ

CỒNG PHÁT SINH c ó

Tiền măt cịn tồn quv cuối kv
1.2.3.3

PhưoTig pháp hạch toán:
♦> Kế toán tiền mặt là tiền Việt Nam:

1) Nhận vốn được giao,vốn góp, vay ngắn hạn, dài hạn thu ngay bằng tiền mặt:
Nợ TK 111
Có TK 411,311,341
2) Rút tiền gửi ngân hảng nhập quỹ tiền mặt:
Nợ TK 111
CỔTK 112
3) Thu khoản nợ phải thu, đầu tư ngắn hạn, khoản kv quỹ, ký cược hoặc các
khoản cho vay, góp vốn liên doanh, đầu lư vào cơng ty con, cơng ty liên kết:
Nợ TK 111
Có TK 131, 136, 138, 141,121, 128, 144, 221,222,223,244, 228
4) Bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng tiền mặt:
Nợ TK 111
CỔTK 511,512
Có TK 3331
5) Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác phát sinh thu ngay bằng TM:
Nợ TK 111
Có TK 515, 711
CĨTK 3331


SVTH: NGUN THỊ KIM QUN

TRANG


GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

BÁO CÁO THỤ C TẬP

6) Nhận khoản kv quỹ, ký cược của đon vị khác bằng tiền mặt:
Nợ TK 111
Có TK 338, 344
7) Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thừa chưa rõ nguyên nhân:
Nợ TK 111
Có TK 3381
8) Chi tiền mặt thanh toán các khoản nợ phải trả:
Nợ TK 311, 315, 331, 333, 334, 336, 338
Có TK 111
9) Chi tạm ứng, chi trả tiền lương cho cơng nhân viên:
NợTK 141,334
Có TK 111
10) Mưa NVL, CCDC, hàng hóa về nhập kho để dùng vào SXKD, dịch vụ:
Nợ TK 152,153, 156 ( theo phương pháp kê khai thường xuyên )
Nợ TK 611 ( theo phương pháp kiểm kê định kỳ )
NợTK 1331
Có TK 111
lỉ)M ua nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ, hàng hóa, mua TSCĐ khơng nhập
kho mà sử dụng ngay vào sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
NợTK 621, 627, 632, 641, 642, 211, 213

NợTK 1331
Có TK 111
12)

Chi tiền mặt mang đi ký quỹ, ký cược, mua chứng khốn ngắn hạn, dài hạn,

hoặc đầu tư vào cơng ty con, đầu tư vào cơng tv hên kết, góp vốn liên doanh:
NợTK 144, 244, 121,221,222, 223. 228
Có TK 111
13)

Chi hoạt động động tài chính, hoạt động khác, đầu tư xây dựng cơ bản, chi

sữa chữa lớn TSCĐ hoặc mua sắm TSCĐ phải qua lắp đặt để dùng vào SXKD:
Nợ TK 635, 811, 2412

SVT1I: 'N C t T v E N T r ĩ n G i r ọ ĩ ĩ ^ ^

TRANG

4


GVHD: TRÀN THỊ TI NG

RÁO CÁO T H ự C TẬP

Nợ TK 1331
CÓTK 111
14)Kiểm kê quỳ tiền mặt phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân:

Nợ TK 1381
Có TK 111
S ơ ĐỊ KÉ TỐN LÀ TIỀN MẶT
4 11

15*, 2 *

111 1
Nhận vốn góp của các
------ :-------- —---------- ►
chủ sở hữu bằng TM

Chi TM mua vật tư,

—ì».

hàng hóa, TSCĐ

311 ,341

627,641,642 ,811
Vay ngắn hạn, dài hạn

Chi TM để

nhập quỹ TM

chi phí

511,51 2,515,711


311,33 L 334, 338

Doanh thu, thu nhập

Chi TM đẻ

khác bằng tiền mặt

trả nợ

131, 138, 141, 144

121,128,211,222,228

Thu hồi các khoản nợ

Chi TM để

ứng trước bằng TM

đầu tư

121. 128,211,222, 228

144, 244

Thu hồi các khoản

Chi TM đi ký


đầu tư bằng TM

quỹ, ký cược

3381

1381
Kiếm kê quỷ TM
phát hiện thừa

Kiểm kê quỹ TM
phát hiện thiếu

*** Ke toán tiền mặt ỉà tiền ngoại tệ:
Các loại tỷ giá:


Tỷ giá giao dịch: Là tý giá thực tế phát sinh tại thời điểm giao dịch và căn cứ

để ghi vào sô kế tốn.
Tỷ giá ghi sơ kế tốn: Là tỷ giá hiện tại được thể hiện trên sổ kế toán.

SVTH: NGUYEN THỊ k Tm QUYEN

TRANG

5



GVHD: TRẦN THỊ TÙNG



BÁO CÁO THỤ C TẬP

Tỷ giá xuất ngoại tệ: Áp dụng một trong bốn phương pháp tính tỷ giá.
Các phương pháp tính tỷ giá xuất:
Tỷ giá bình qn gia quyền.



Tỷ giá bình qn cuối kỳ.



Tỳ giá bình qn liên hồn.

" Tỷ giá thu trước chi phí (FIFO).
■ Tỷ giá thu sau chi phỉ (LIFO).
“ Tỷ giá thực tế đích danh.
Ngun tắc hạch tốn ngoại tệ:
■ Trường hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tiền mặt là đồng
ngoại tệ thì phải quy đổi ra đồng Việt Nam để ghi sơ kế tốn.


Đối với tài khoản thuộc loại doanh thu, hàng tồn kho, TSCĐ, chi phi SXKD,

chi phí khác bên nợ các khoản tiền thì khi các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng
ngoại tệ phải dược ghi sổ kế toán bằng đồng Việt Nam theo tỷ giá thực íế tại thời

điểm phát sinh nghiệp vụ.


Đối với bcn có tài khoăn tiền khi phát sinh nghiệp vụ kinh tế bàng ngoại tệ

phải được ghi số kế toán bằng đồng Việt Nam theo tý giá ghi sổ kế tốn (áp dụng
một trong các phương pháp tính tỷ giá xuất).
■ Đối với số phát sinh tăng khoản phai thu, phai trả khi phát sinh các nghiệp
vụ kinh tế bằng ngoại tệ phải được ghi số bằng đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế
tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ.


Đối với số phát sinh giảm khoản phải thu, phảỉ trả khi phát sinh các

nghiệp vụ kinh tế bằng ngoại tệ phải được ghi sổ bàng VNĐ theo tỷ giá ghi sổ.


Khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong các trường hợp trên hạch toán vào

TK 515 hoặc 635.
Nghiệp vụ phát sinh liên quan:
1) Khi phát sinh doanh thu, thu nhập khác bằng ngoại tệ là liền mặt:
Nợ TK 1112 (tỷ giá thực tế)
Có TK 511,515,71 ỉ (tỷ giá thực tể)

S ^ T - ' n g T; YEN T h Ĩ Ĩ ^

TRANG

6



BÁO CÁO THỤC TẬP

GVHD: TRẦN THỊ TÙNG

p ^ a tp »ễ a T O a iNiiig i»Haôcapwigi>WĐBiaaKiiMBnrj ! Ĩ M I —

M M W K M i i f l i i a iM

CóTK 3331
Nợ TK 007
2) Khi thu nợ phải thu liên quan đến ngoại tộ bằng tiền mặt ngoại tệ:
Nợ TK 1 112 (tỷ giá thực tế)
Nợ TK 635 Neu phát sinh ỉỗ do chênh lệch tỷ giá: (tỳ giá thực tế < tỷ giá ghi nợ)
Có TK 131,136,138 (tỷ giá ghi nợ)
Có TK 515 Neu phát sinh lãi do chênh lệch tỷ giá: (tỳ giá thực tế > tỳ giá ghi
nợ)
Nợ TK 007
3) Khi mưa vật tư, hàng hóa, TSCĐ, địch vụ thanh tốn bằng TM là ngoại tệ:
Nợ TK 152, 153, 156, 211,213, 241 (tỷ giá thực tế tại ngày giao dịch)
NợTK 133
Nợ TK 635 Neu phát sinh lỗ do chênh lệch tỷ giá: (tỳ giá thực tế tại ngày giao dịch
< tỷ giá xuất ngoại tệ)
Cỏ TK 1112 (tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 Nếu phát sinh lãi do chénh lệch tỷ giá: (ty giá thực tế tại ngày giao
dịch > tỳ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 007
4) Khi mua vật tư, hàng hóa, TSCĐ, dịch vụ chưa thanh toán cho nhà cung cấp
hoặc vay ngắn hạn, vay dài hạn, nợ dài hạn...bằng ngoai tệ:

Nợ TK 152, 153, 156, 2 ỉ 1, 213, 241... (tỷ giá thực tế tại ngày giao dịch)
NợTK 133
Có TK 311, 331,341, 342, 336... (tỷ giá thực tế tại ngày giao dịch)
5) Khi thanh toán nợ phải trả liên quan đến ngoại tệ bằng tiền mặt là ngoại tệ:
Nợ TK 31 1, 331, 341, 342, 336 (tỷ giá ghi nợ)
Nợ TK 635 Neu lỗ do chênh lệch tỷ giá: (tỳ giá ghi nợ < tỷ' giá xuất ngoại tệ)
Có TK 1112 (tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 515 Neu lãi do chênh lệch tỳ giá: (ty giả ghi nợ > tỷ giá xuất ngoại tệ)
Có TK 007

SVTH: NGUYEN THỊ KIM QUYEN

TRANG

7


BÁC) CÁO THỤC TẬP

GVHD: TRÀN TIIỊ TÙNG
HMBBMM—

E— B— w p m

*BSBttSSBÊSÊSBSBẼBÊBBBẾầỊSBê& ltBỄÊSBXSS£SBtB*ÊBBSBSSSBBSSÊSBBBSBSSBSẼSB&

6) Cuối kỳ, tiến hành đánh giá lại tiền mặt ngoại tệ tồn quv:
Nợ TK 1.11 (1112)
Có TK 413 (nếu phát sinh lãi tỷ giá hối đoái)
Nợ TK 413 (nếu phát sinh lỗ tỷ giá hối đoái)

Cỏ TK 111 (1112)
7) Cuối kỳ, kết chuyển chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản ngoại tệ:
Nợ TK 413
Có TK 515 (nếu lãi chênh lệch tỷ giá)
Nợ TK 635 (nếu lỗ chênh lệch tỷ giá)
CĨTK413
♦♦♦ Ke tốn tiền mặt là vàng bạc, kim khí q, đá q:


Đối với vàng bạc, kim khí quý, đá quý trước khi nhập và xuất quv phải được

kiểm nghiệm và lập bảng kiểm kê vàng bạc, kim khí quý, đá quý đinh kèm với
phiếu thu, phiếu chi. Bảng này do người kiểm nghiệm lập thành hai liên, một liên
đính kèm với phiếu thu, chi chuyền cho thủ quỹ để làm thủ tục nhập hoặc xuất quỹ,
một liên giao cho người nộp.
Nghiệp vụ phát sinh liên quan:
1) Mua vàng bạc, kim khí quý, đá quv:
Nợ TK 1113
Có TK 1111
2) Bán vàng bạc, kim khí q, đá quý:
Nợ TK 1111
Nợ TK 635 - Trường hợp lồ: (giá bán CĨTK 1113
Có TK 515- Trường hợp có lãi: (giá bán > giá mua)
1.3

KÉ TOÁN TIỀN GỪI NGÂN HÀNG:
Tiền của doanh nghiệp phần lớn được gửi ở ngân hàng, kho bạc hoặc các

cơng ty tài chính để thực hiện việc thanh tốn khơng dùng tiền mặt. Lãi tiền

gửi ngân hàng được hạch toán vào TK 515“ Doanh thu hoạt động tài chính”.

skũ»j
SVTH: NGUYỄN THỊ KIM QUYÊN

TRANG

8


RÁO CÁO THỤ C TẬP

GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

13.1

Chửng tù hạch toán TGNI-I:

* Chứng từ hạch toán tăng hoặc giảm TGNIỈ là các giấy báo Có, báo Nợ, hoặc
bản sao kê của ngân hàng kèm theo các chửng từ gốc (ủy nhiệm thu, ủ y nhiệm chi,
séc chuyền khoản, séc bảo chi ...)
1.3.2 Kế toán chi tiết TGNH:
■ Khi nhận được chứng từ của ngân hàng gửi đến, kế toán kiểm tra đối
chiếu với chứng từ gốc kèm theo. Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu trên sổ
kế tốn với số liệu trên chứng từ gốc hoặc với số liệu trên chứng từ của ngân hàng
thì kế tốn đơn vị phải thông báo cho ngân hàng đê cùng dối chiếu, xác minh và xử
lý kịp thời. Neu đến cuối tháng vẫn chưa xác định rõ nguyên nhân thì sẽ ghi sổ theo
số liệu trên giấy báo hoặc bản sao kê của ngân hàng. Sang tháng sau tiếp tục kiểm
tra đối chiếu tìm nguyên nhân để diều chỉnh số liệu đã ghi sổ.
1.3.3 Tài khoản kế tốn:

*1* TK 112 có 3 tài khoản cấp 11 như sau:
* TK 1121 “ Tiền Việt Nam” gửi tại ngân hàng.
* T K 1122 “ Ngoại Tệ “gửi tại ngân hàng.
* TK 1123 “ Vàng, bạc, kim khí quí, đá quí “gửi tại ngân hàng”.


Phản ánh vào SO’ đồ chữ T :

_____ 112 - TIỀN GỬI NGẤN HẢNG ____________________________________
■'

Số tiền còn gửi ngân hàng đầu kỷ.
- Các khoản tiền gửi vào ngân hàng.

- Các khoản tiền doanh nghiệp rút
ra từ ngân hàng.

- Số chênh lệch thừa chưa rõ nguyên

- Khoản chênh lệch thiếu chưa rõ

nhân.

nguycn nhân.

- Chênh lệch tăng tỷ giá do đánh giá lại

- Chênh lệch tăng tý giá do đánh

giá số dư ngoại tệ cuối kỳ.


lại số dư ngoại tệ cuối kỷ.

CỘNG PHÁT SINH NỢ

CỘNG PIIÁT SINH CÓ

sổ ĩiằimuLgửi .ngàn .hàng cuốLkỷ

m ỊỊÊ Ê tữSSSS S S S S S S S Ê S S S S ^S S S S S S S SS iS S ii S S S S SS SSSSSÌÊ Ê ttm ^Ệ m m im K m

SVTH: NGUYÊN THỊ KIM QUY EN

TRANG

9

1


GVHD: TRẦN THỊ TỪNG

BÁO CÁO TH Ụ C TẬP

1.3.4 Phưong pháp hạch toán mệt số nghiệp vụ chủ yếu:
■ Hạch toán tương tự như tiền mặt, thanh toán cho những hóa đơn có giá trị từ
20.000.000 đồng trở lên được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào.


Kế toán TGNH là tiền Việt Nam:


1) Nhận vốn được giao, nhận vốn góp, vav ngắn hạn, vay dài hạn bằng TGNH:
N ợTK 112
Có TK 411,311,341
2) Nộp tiền mặt vào tài khoản TGNH;
NợTK 112
Có TK 111
3) Thu hồi các khoản nợ phải thu bằng TGNH:
NợTK 112
Có TK 131, 136, 138, 141
4) Thu các khoản đầu tư ngắn hạn, các khoản ký quỹ, ký cược hoặc thu hồi các
khoản cho vay, góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty con, công ty liên kết:
NợTK 112
CÓTK 121,128, 144,221.222, 223,244,228
5) Bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ thu ngay bằng TGNH:
NợTK 112
Cỏ TK 511,512
Có TK 3331
6) Doanh thu hoạt động tài chính, thu nhập khác phát sinh thu bằng TGNH:
NợTK 112
Cỏ TK 515, 711
Có TK 3331
7) Khi nhận tiền của Ngân Sách Nhà Nước về khoản trợ cấp, trợ giá:
Nợ TK 112
Có TK 3339
8) Nhận khoản ký quỹ, ký cược của đơn vị khác băng TGNH:

'*cáŨ£mÊTumMmnimKmmhtỉ *im Ị mBmtì;mm9MrwmwM9mMị \vBx*v9minwỊ *MMn

SVTH: NGUYÊN THỊ KIM QÚYEN


TRANG

K)


GVHD: TRẰN THỊ TÙNG

BÁO CÁO THỰC TẬP

NợTK 112
Có TK 338,344
9) Rút TGNH nhập quỹ tiền mặt:
Nợ TK 111
CÓTK 112
10) Thanh toán các khoán nợ phải trả:
Nợ TK 311, 315, 331, 333, 334, 336, 338
CÓTK 112
1 l)Chi tạm ứng, trả tiền lương cho nhân viên:
Nợ TK 141,334
Có TK 112
12)

Mua nguyên vật liệu, cơng cụ dụng cụ, hàng hóa về nhập kho đê dùng vào

sản xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Nợ TK 152,153, 156 (theo phương pháp kê khai thường xuyên)
Nợ TK 611 (theo phương pháp kiểm kê định kỳ)
N ợTK 1331
Có TK 112

13)

Chi mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa khơng nhập kho mà sử

dụng ngay vào sàn xuất, kinh doanh, dịch vụ:
Nợ TK 621,627, 632, 641,642
NợTK 1331
Có TK 112
14)

Chi mua chứng khoán ngắn hạn, dài hạn, hoặc đầu tư vào công ty con, đấu tư

vào công ty liên kết, góp vốn liên doanh:
Nợ TK 121, 221, 222, 223,228
CĨTK 112
15) Chi TGNH mang đi ký quỹ, ký cược:
NợTK 144, 244
CÓTK 112

SVTM: NGUYÊN THỊ KIM QUYÊN

TRANG

11


GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

RÁO CẢO TH Ụ C TẬP


16)Chi mua TSCĐ đưa ngay vào sử dụng:
Nợ TK 211,213
Nợ TK 1332
Có TK 112
ỉ 7)Chi cho hoạt động đầu tư xây dựng cơ bản, chi sữa chữa lớn TSCĐ hoặc mua
sắm TSCĐ phải qua lắp dặt để dùng vào SXKD:
NợTK 2412
Nợ TK 1332
Có TK 112
18)Chi dùng cho hoạt động tài chính, hoạt động khác:
NợTK 635, 811
Nợ TK 1331
Có TK 112
J9)Kiểm kê quỹ tiền mặt phát hiện thiếu chưa rõ nguyên nhân:
NợTK 1381
CÓTK 112
20)Trả vốn góp hoặc trả cổ tức, lợi nhuận cho các bèn góp vốn, chi các quỹ
doanh nghiệp bằng TGNH:
Nợ TK 41 Ị, 421,414, 415, 418...

Có TK 112
21ÌThanh tốn các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại bằng TGNH:
Nợ TK 521, 531, 532
Nợ TK 3331 1
Cổ TK 112

TRANG

12



BÁO CÁO TH Ụ C TẬP

GVHD: TRẦN THỊ TÙNG

SO ĐÒ KẾ TOÁN LÀ TGNH
111____________

__________ i l l

1121

Gửi tiền mặt vào

Rút TGNH về nhập
quỹ tiền mật

ngân hàng

15*.21 *

411 ,311,341
Nhận vốn góp của các

Chi TGNH mua

chủ sở hữu hoặc đi vay

vật tư, hàng hóa

TSCĐ...

bằng TGNH

627, 641, 642,811

511.512 ,515, 711
Doanh thu, thu nhập

Chi TGNH để

khác bằng TGNH

chi phí
31 1,331,334 ,338

131, 138, 141, 144
Thu hồi các khoản nơ

Chi TGNH
p

để trả nợ

ứng trước bằng TGNH

121, 128,211,222,2»28

121,128 ,211, 222, 228


Chi TGNH

Thu hồi các khoản

đi dầu tư

đâu tư băng TGNH

1381

3;181
Chênh lệch thừa TGNH

Chênh lệch thiểu TGNH

chưa rõ nguyên nhân



chưa rõ hiện thiếu

Kế toán TGNH là ngoại tệ:

■ Tương tự như kế toán tiền mặt là ngoại tệ.


Kế tốn TGNII ỉà vàng bạc, kim khí quỷ, đá q:

Tương tự như kế toán tiền mặt là vảng bạc, kim khí q, đá quỷ.
1.4


KÉ TỐN TIÈN ĐANG CHUYỂN:

1.4.1 Khái niệm:
■ Tiền đang chuyển bao gồm tiền Việt Nam và ngoại tệ của DN đã nộp vào
ngàn hàng, kho bạc nhưng chưa nhận được giấy báo Có của ngân hàng, kho

SV TH: NGUYEN THỊ KIM QUYEN

TRANG

ỉ3


GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

BÁO CÁO TIIỤ C TẬP

bạc. hoặc đã làm thủ tục chuyển tiền qua bưu điện để thanh toán nhưng chưa nhận
được giấy báo của đơn vị thụ hưởng.
1.4.2 Chửng từ hạch toán:
* Hạch toán tăng : giấy nộp tiền, biên lai thu tiền, phiếu chuyển tiền....
* Hạch tốn giảm: giấy báo có, sổ phụ của ngân hàng, giấy báo của bưu điện,
giấy báo của đơn vị thụ hưởng.
1.4.3 Tài khoản kế toán:


Bên Nợ:

■ Các khoản tiền đã nộp vào ngân hàng, kho bạc hoặc chuyển vào bưu điện

nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng hoặc đơn vị thụ hưởng.

*

Bên Có:

Các khoản tiền đang chuyển đã nhận được giấy báo của ngân hàng, bưu

điện, kết chuyển vào TK112 hoặc các tài khoản khác có liên quan.


Số Dư Nọ :

* Các khoản tiền còn đang chuyển.


TK 113 có 2 TK cấp 2 :

■ TK1131 - Tiền Việt Nam.
TK1132-N goại tệ.
1.4.4 Phuong pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu:


Ke toán tiền đang chuyển là tiền Việt Nam:

1) Chi tiền mặt nộp vào ngân hàng nhưng chưa nhận được giấy báo có:
Nợ TK 113
Có TK 111
2) Doanh thu bán hàng hoặc tiền khách hàng đã chuyển trả nợ nhưng đến cuối
tháng chưa nhận giấy báo có của ngân hàng:

Nợ TK 113
Có TK 51 ĩ, 33311, 131
3) Khi nhận được giấv báo có về khoản tiền đã nộp vào hoặc khách hàng đã
chuyển tháng trước:

SVTĨỈ: NGUYỄN THỊ KIM QUYEN

TRANG

14


BÁO CÁO TH Ụ C TẬP

GVHD: TRẦN THỊ TÙNG

*5?

nđW3õ3w

Nợ TK 112
Có TK 113
4) Chuyền trả nợ cho nhà cung cấp nhưng chưa nhận giấy báo:
Nợ TK 113
Có TK 112
5) Khi đã có giấy bao của người thụ hưởng:
Nợ TK 331
Có TK 113

S ơ DỊ KÉ TỐN LÀ TI ÉN ĐANG CHUYỀN


111

1131
Chi tiền gửi vảo ngân

112
Nhận được GBC của
ngân hàng

hàng chưa nhận GBC

331

511, 7 1, 333
Doanh thu bán hàng hoặc

Khi nhận được giấy

các khoản nợ chuyển

báo có của người

thẳng vào ngân hàng hoặc

thụ hưởng

chuyển trả người bán




Kế toán tiền dang chuyển ỉà ngoại tệ:

■ Tương tự như tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ngoại tệ.

SVT H! NGUYENTH1 KIM QUYÊN

TRANG

15


GVHD: TRÀN THỊ TỪNG

CHƯƠNG 2:

BÁO CÁO THỰC TẬP

THỤC TRẠNG VÈ KÉ TỐN VỐN BẰNG TIỀN TẠI CƠNG

TY TNHH SX-TM ĐÈN TRANG TRÍ HỒNG GIA PHÁT
2.1

GIỚI THIỆU VÈ CỒNG TY TNHH SX-TM ĐÈN TRANG TRÍ

HỒNG GIA PHÁT:
2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty:
■ Tên công ty: Công Ty TNHH SX-TM Đèn Trang Trí Hồng Gia Phát.
Trụ sở chính: 6-66 Đường 3/2, Phường 12, Quận 10, Tp. Hồ Chí Minh.



Lĩnh vực kinh doanh: Đèn trang trí - Đèn chiếu sáng.



Điện thoại: 0838654040 - 0838623617 - 0862908171.

■ Fax: 0838634016.


Hotline: 0903752509.

■ Website: www.hoanggiaphatlighting.com.vn
■ Email: -
■ Giấv phép kinh doanh số: 0302947848 do sở kế hoạch đầu tư Thành Phố Hồ
Chí Minh cấp ngày 21/05/2003.
■ Khi nhắc đến Hồng Gia Phát là nhắc đến một thương hiệu khá gần gũi với
rất nhiều khách hàng và đối tác như: quv công ty, chù đầu tư, công ty tư vấn thiết
kế, nhà thầu xây dựng, nhả thầu cơ điện, kỹ sư, kiến trúc sư... Được mệnh danh là
“Thế Giới Của Ánh Sáng'“ Hoàng Gia Phát đã đem đến cho ngồi nhà bạn bởi sự
hoàn mỹ cùa sản phẩm cả về chất lượng, kiểu dáng và chế dộ bảo hành, phục vụ tốt,
chuyện nghiệp.


Cơng tv TNHH SX-TM Đèn Trang Trí Hồng Gia Phát được thành lập năm

2002. Nhưng chỉ với 7 năm Hoàng Gia Phát đã bước lên đinh cao của sự thăng hoa
về ngành đèn trang trí và đèn chiếu sáng. Với các chức năng chính là cung cấp,
nhập khẩu và kinh doanh các loại đèn trang trí nội thất, ngoại thất cao cấp phục vụ
cho các cơng trình nhà ở, biệt thự, khách sạn, dự án, Resort...

• Với hơn 6000 chủng loại mặt hàng, nét tiêu biểu và thế mạnh Hồng Gia
Phát là kinh doanh đèn trang trí, đèn chiếu sáng nội thất, ngoại thất cao cấp mang

SVTH: NTHJVEn 't HI k im ỌEYEN

TRANG

16


GVHD: TRÀN THỊ TÙNG

RÁO CÁO m ự c TẬ P

thương hiệu nồi tiếng như: Franco Light - Italy, Davis - Australia, Rossini - Italy,
J’won - Korea,...
■ Với đội ngũ thiết kế, nhân viên kỳ thuật được đào tạo chuyên nghiệp, đội ngũ
bán hàng giàu kinh nghiệm, chinh phục khách hàng bàng chất lượng cao, giao hàng
tận nơi, dịch vụ bảo hành tốt, nhanh chóng mọi lúc mọi nơi và đầy đu về mẫu mã.
Tính đến nay Hồng Gia Phát dã có nhiều đại lý, 11 Showroom tại Tp.HCM và các
tỉnh lân cận.
■ Năm 2007 cơng ty vinh dự đón nhận “Cúp Vàng Thương Hiệu Việc do Chủ
Tịch Hội Khoa Học Kỹ Thuật Giáo Sư Tiến Sĩ Vũ Tuyên Hoàng trao tặng.


Ngàv 20/02/2009 Cơng ty Hồng Gia Phát vinh dự đón nhộn uCủp Vàng Sản

Phẩm, Dịch Vụ” do Chủ Tịch Hội Doanh Nhiệp vừa và nhỏ Tiến Sĩ Cao Sỹ Kiêm
và Phó Chủ Tịch ƯBNDTP BàNguvễn Thị Hồng trao tặng.
2.1.2


Ngành nghề và quy mô hoạt động kinh doanh của công ty:

2.1.2.1 Ngành nghề kinh doanh:
■ Sản xuất mua bán: Đèn trang trí, vật liệu cơng nghiệp gia dụng. Mua bán lắp
đặt sữa chữa, bảo dường máy móc, thiết bị dụng cụ vệ sinh, đèn trang trí nội thất,
sản phẩm bằng kim loại gốm sứ, đại lý mua bán ký gửi hàng hố máy móc, mua bán
máy móc thiết bị, thiết bị ngành nước.
Cơng ty có quyền và nghĩa vụ chịu trách nhiệm về toàn bộ hoạt động kinh
doanh theo quv định của pháp luật.
2.1.2.2 Quy mô hoạt dộng kinh doanh:
■ Tổ chức kinh doanh mua bán, xuất - nhập khẩu các loại địn chiếu sáng và
đèn trang trí nội thất.
■ Khi mới thành lập cho đến nay công tv chủ yếu tiêu thụ hàng nhập khẩu từ
Malaysia, Singapore. Công ty không ngừng nâng cao phạm vi hoạt động và quy mỏ
tổ chức kinh doanh. Ban dầu cơng ty chỉ có 30 lao động với doanh thu 5 tỷ.đồng/

ị DKCB
TRANG

17


×