Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

HỆ điều HÀNH LINUX

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.62 KB, 10 trang )

HỆ ĐIỀU HÀNH LINUX
Bài tập 1: Những câu lệnh cơ bản trong hệ điều hành
Linux.
Hệ điều hành LINUX
Như chúng ta đã biết, Linux là một hệ
điều hành mã nguồn mở (open-source OS) với
nhiều tính năng không thua kém các hệ điều
hành hiện nay và đặc biệt Linux là miễn phí.
Đây là hệ điều hành đáng tin cậy, an
toàn, ngày càng thân thiện với người dùng và
được hàng ngàn lập trình viên trên thế giới
tiếp tục phát triển
Hệ điều hành LINUX
Để việc tiếp cận với hệ điều hành này dễ
dàng hơn, tôi xin giới thiệu đến các bạn một số
câu lệnh cơ bản để có thê thực hiện một số công
việc thông dụng thông qua cơ chế dòng lệnh
(CommandLine).
Cơ chế dòng lệnh(Command Line) là cách
đơn giản nhất để tương tác với hệ thống.
Hệ điều hành LINUX

Lệnh liên quan đến hệ thống
exit: thoát khỏi cửa sổ dòng lệnh.
logout: tương tự exit.
reboot: khởi động lại hệ thống.
halt: tắt máy.
startx: khởi động chế độ xwindows từ cửa sổ
terminal.
mount: gắn hệ thống tập tin từ một thiết bị lưu
trữ vào cây thư mục chính.


unmount: ngược với lệnh mount.
Hệ điều hành LINUX

Lệnh thao tác trên tập tin
ls: lấy danh sách tất cả các file và thư mục trong
thư mục hiện hành.
pwd: xuất đường dẫn của thư mục làm việc.
cd: thay đổi thư mục làm việc đến một thư mục
mới.
mkdir: tạo thư mục mới.
rmdir: xoá thư mục rỗng.
cp: copy một hay nhiều tập tin đến thư mục mới.
Hệ điều hành LINUX
rm: xóa tập tin.
wc: đếm số dòng, số kí tự trong tập tin.
touch: tạo một tập tin.
cat: xem nội dung tập tin.
vi: khởi động trình soạn thảo văn bản vi.
df: kiểm tra dung lượng đĩa.
du: xem dung lượng đĩa đã dùng cho một số
tập tin nhất định
mv: đổi tên hay di chuyển tập tin, thư mục.
Hệ điều hành LINUX

Lệnh khi làm việc trên terminal
clear: xoá trắng cửa sổ dòng lệnh.
date: xem ngày, giờ hệ thống.
cal: xem lịch hệ thống.
Hệ điều hành LINUX


Lệnh quản lí hệ thống
rpm: kiểm tra gói đã cài đặt hay chưa, hoặc cài
đặt một gói, hoặc sử dụng để gỡ bỏ một gói.
ps: kiểm tra hệ thống tiến trình đang chạy.
kill: dừng tiến trình khi tiến trình bị treo. Chỉ có
người dùng super-user mới có thể dừng tất cả
các tiến trình còn người dùng bình thường chỉ có
thể dừng tiến trình mà mình tạo ra.
Hệ điều hành LINUX
top: hiển thị sự hoạt động của các tiến trình, đặc
biệt là thông tin về tài nguyên hệ thống và việc
sử dụng các tài nguyên đó của từng tiến trình.
Pstree: hiển thị tất cả các tiến trình dưới dạng
cây.
sleep: cho hệ thống ngừng hoạt động trong một
khoảng thời gian.
useradd: tạo một người dùng mới.
groupadd: tạo một nhóm người dùng mới.
passwd: thay đổi password cho người dùng.
userdel: xoá người dùng đã tạo.
Hệ điều hành LINUX
groupdel: xoá nhóm người dùng đã tạo.
gpasswd: thay đổi password của một nhóm
người dùng.
su: cho phép đăng nhập với tư cách người
dùng khác.
groups: hiển thị nhóm của user hiện tại.
who: cho biết ai đang đăng nhập hệ thống.
w: tương tự như lệnh who.
man: xem hướng dẫn về dòng lệnh như cú

pháp, các tham số
Hệ điều hành LINUX

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×