Tải bản đầy đủ (.ppt) (42 trang)

Bài giảng về bạch hầu, ho gà, haemophilus influenzae, mycobacteriaceae, acinetobacter baumannii, actinomycetes, legionella

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.93 KB, 42 trang )

Bạch hầu, ho gà,
Bạch hầu, ho gà,
Haemophilus
Haemophilus
influenzae
influenzae
,
,
Mycobacteriaceae,
Mycobacteriaceae,


Acinetobacter baumannii,
Acinetobacter baumannii,
Actinomycetes,
Actinomycetes,
Legionella
Legionella




ThS. BS. Trần Hồng Vân
ThS. BS. Trần Hồng Vân


Bộ môn Vi sinh - ĐHYHN
Bộ môn Vi sinh - ĐHYHN
T
T
rực khuẩn


rực khuẩn
b
b
ạch
ạch
h
h
ầu
ầu


(Corynebacterium diphtheriae)
(Corynebacterium diphtheriae)

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Các đặc điểm cơ bản xác định vi khuẩn
Các đặc điểm cơ bản xác định vi khuẩn
bạch hầu
bạch hầu
2.
2.
Khả năng, cơ chế gây bệnh
Khả năng, cơ chế gây bệnh
3.
3.
Nguyên tắc phòng và điều trị
Nguyên tắc phòng và điều trị

ĐĐSH:
ĐĐSH:
-
Đa hình thái (hình chuỳ, vợt), Gr (+)
Đa hình thái (hình chuỳ, vợt), Gr (+)
-
Hạt nhiễm sắc. Nhuộm trực tiếp: chữ nho
Hạt nhiễm sắc. Nhuộm trực tiếp: chữ nho
-
Nuôi cấy: Khó, pt tốt MT máu- HT, trứng, KL
Nuôi cấy: Khó, pt tốt MT máu- HT, trứng, KL
xám, dẹt. Thạch máu, KL đen sau 48h.
xám, dẹt. Thạch máu, KL đen sau 48h.
-
SVHH: Ure (-), Glucose (+), Maltose (+),
SVHH: Ure (-), Glucose (+), Maltose (+),
Lactose (-)
Lactose (-)
-
Typ sinh học: 3 (k khác nhau NĐT)
Typ sinh học: 3 (k khác nhau NĐT)
-
Đề kháng: Tốt
Đề kháng: Tốt
K
K
hả năng, cơ chế gây bệnh
hả năng, cơ chế gây bệnh
-

Lây lan theo đường thở, ký sinh ĐHH trên,
Lây lan theo đường thở, ký sinh ĐHH trên,
tạo
tạo
màng giả
màng giả
(fibrin+TB viêm)
(fibrin+TB viêm)


thanh
thanh
khí
khí


quản
quản


bít tắc hô hấp
bít tắc hô hấp


(TG: NM mắt, âm đạo, da
(TG: NM mắt, âm đạo, da


màng giả)
màng giả)

-
Ngoại ĐT: glycoprotein
Ngoại ĐT: glycoprotein


máu
máu


nhiễm độc
nhiễm độc
toàn thân
toàn thân


b/c tim (TV), TKNB (liệt), tuyến
b/c tim (TV), TKNB (liệt), tuyến
thượng thận và gan.
thượng thận và gan.
-
Giải độc tố (toxoid)
Giải độc tố (toxoid)
Chẩn đoán VSV
Chẩn đoán VSV
- NT: Chẩn đoán nhanh (LS+nhuộm soi)
- NT: Chẩn đoán nhanh (LS+nhuộm soi)
-
Bp: Ngoáy họng (Màng giả BH)
Bp: Ngoáy họng (Màng giả BH)

-
Nhuộm trực tiếp: Hạt nhiễm sắc
Nhuộm trực tiếp: Hạt nhiễm sắc
-
Nuôi cấy: MT trứng và Schroer
Nuôi cấy: MT trứng và Schroer
-
SVHH
SVHH
-
Xác định độc tố: P/ư Elek
Xác định độc tố: P/ư Elek
N
N
guyên tắc phòng và điều trị
guyên tắc phòng và điều trị
1.
1.
Phòng bệnh:
Phòng bệnh:
-
Vacxin giải độc tố DPT (Diphtheria-
Vacxin giải độc tố DPT (Diphtheria-
Pertussis- Tetanus)
Pertussis- Tetanus)
-
Phát hiện, dập tắt dich bệnh: Cách ly,
Phát hiện, dập tắt dich bệnh: Cách ly,
khử trùng MT, điều trị dự phòng…
khử trùng MT, điều trị dự phòng…

2. Điều trị:
2. Điều trị:
- Chống nhiễm trùng
- Chống nhiễm trùng
- Chống nhiễm độc ngoại độc tố VK: SAD
- Chống nhiễm độc ngoại độc tố VK: SAD
(Serum anti diphtheriae) +KS
(Serum anti diphtheriae) +KS
TRỰC KHUẨN HO GÀ
TRỰC KHUẨN HO GÀ
( Bordetella pertussis)
( Bordetella pertussis)

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Các đặc điểm sinh học cơ bản của TKHG
Các đặc điểm sinh học cơ bản của TKHG
2.
2.
Cơ chế gây bệnh Ho gà
Cơ chế gây bệnh Ho gà
3.
3.
Các phương pháp VSV chẩn đoán bệnh
Các phương pháp VSV chẩn đoán bệnh


Ho gà

Ho gà
1.
1.
Các nguyên tắc phòng và chữa bệnh Ho gà
Các nguyên tắc phòng và chữa bệnh Ho gà
Bordetella
Bordetella


pertussis
pertussis
+ ĐĐSH:
+ ĐĐSH:
- Hình thái: Cầu trực khuẩn nhỏ. Gr (-).
- Hình thái: Cầu trực khuẩn nhỏ. Gr (-).


Riêng rẽ, từng đôi, chuỗi K lông (pili)
Riêng rẽ, từng đôi, chuỗi K lông (pili)
- Nuôi cấy: Khó. Hiếu khí tuyệt đối.
- Nuôi cấy: Khó. Hiếu khí tuyệt đối.


Môi trường Bordet-Gengou (B-G), 37
Môi trường Bordet-Gengou (B-G), 37
o
o
C.
C.



Pha 1: KL nhỏ, độc tố, hình vòm, nhẵn bóng.
Pha 1: KL nhỏ, độc tố, hình vòm, nhẵn bóng.


Pha 4: KL xù xì, không độc.
Pha 4: KL xù xì, không độc.
- HS: CH đường kiểu hô hấp, không lên men. Phân
- HS: CH đường kiểu hô hấp, không lên men. Phân
giải aa theo kiểu oxy hoá.
giải aa theo kiểu oxy hoá.
- Đề kháng: Yếu
- Đề kháng: Yếu
-
Độc lực: Độc tố ho gà (PT), adenylcyclase (AC)
Độc lực: Độc tố ho gà (PT), adenylcyclase (AC)
-
KN và MD: PT, FHA, KN thân O. Trẻ 1-5 t dễ mắc.
KN và MD: PT, FHA, KN thân O. Trẻ 1-5 t dễ mắc.
K
K
hả năng, cơ chế gây bệnh
hả năng, cơ chế gây bệnh
của
của
tr
tr
ực khuẩn ho gà
ực khuẩn ho gà
-

KS bắt buộc NMĐHH người
KS bắt buộc NMĐHH người
-
Bám vào TB có lông chuyển bằng sợi nhưng kết
Bám vào TB có lông chuyển bằng sợi nhưng kết
HC
HC


tiết PT (Pertussis toxin và ytố khác
tiết PT (Pertussis toxin và ytố khác


TB
TB
hoại tử, gp histamin
hoại tử, gp histamin


kích thích cực độ đường
kích thích cực độ đường
hô hấp
hô hấp


HO
HO
-
Tăng lympho
Tăng lympho

-
Tăng SX insulin
Tăng SX insulin


Hạ đường huyết.
Hạ đường huyết.
-
Tổn thương não
Tổn thương não
-
Bội nhiễm
Bội nhiễm


viêm phổi.
viêm phổi.
Chẩn đoán VSV
Chẩn đoán VSV
1.
1.
Trực tiếp:
Trực tiếp:
-
Nhuộm soi: Độ nhạy thấp
Nhuộm soi: Độ nhạy thấp
-
Nuôi cấy: Bp họng mũi hoặc hứng tt
Nuôi cấy: Bp họng mũi hoặc hứng tt





HT, t/cNC, ngưng kết KHT mẫu…
HT, t/cNC, ngưng kết KHT mẫu…
-
Tìm TP HH trong bp: KT đơn dòng, PCR,
Tìm TP HH trong bp: KT đơn dòng, PCR,
2. Gián tiếp: Tìm KTK PT, FHA huyết thanh.
2. Gián tiếp: Tìm KTK PT, FHA huyết thanh.
Đ
Đ
ường lây truyền
ường lây truyền
nguyên tắc phòng và điều trị
nguyên tắc phòng và điều trị
1. Phòng bệnh:
1. Phòng bệnh:
-
Lây qua ĐHH
Lây qua ĐHH


cách ly
cách ly
-
Đặc hiệu: Vắc xin chết (VK ho gà pha I),
Đặc hiệu: Vắc xin chết (VK ho gà pha I),
công hiệu 80-100%.
công hiệu 80-100%.

2. Điều trị:
2. Điều trị:
-
Chăm sóc cẩn thận, dd, dịch…
Chăm sóc cẩn thận, dd, dịch…
-
KS chon lọc: Erythromycin (ít nhất 2 tuần)
KS chon lọc: Erythromycin (ít nhất 2 tuần)
Haemophilus influenzae
Haemophilus influenzae

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Đặc tính khuyết dưỡng của
Đặc tính khuyết dưỡng của
Haemophilus
Haemophilus
influenzae
influenzae
2.
2.
Các đặc điểm sinh học cơ bản (hình thể,
Các đặc điểm sinh học cơ bản (hình thể,
t.c nuôi cấy, t.c kháng nguyên)
t.c nuôi cấy, t.c kháng nguyên)
3.
3.
Các bệnh do HI gây ra

Các bệnh do HI gây ra
4.
4.
Các phương pháp chẩn đoán VSV, phòng
Các phương pháp chẩn đoán VSV, phòng
bệnh và điều trị.
bệnh và điều trị.
Haemophilus influenzae
Haemophilus influenzae

Tính khuyết dưỡng
Tính khuyết dưỡng
-
Không tự tổng hợp được một số yếu tố
Không tự tổng hợp được một số yếu tố
cần thiết để sinh sản, phát triển
cần thiết để sinh sản, phát triển
-
Yếu tố X: hematin
Yếu tố X: hematin
-
Yếu tố V: NAD (nicotinamid adenin
Yếu tố V: NAD (nicotinamid adenin
dinucleotid)
dinucleotid)
H
H
aemophilus
aemophilus
influenzae

influenzae
1.
1.
ĐĐSH:
ĐĐSH:
- Hình thái: Gr (-), TK, CK nhỏ.
- Hình thái: Gr (-), TK, CK nhỏ.


Dài, mảnh (dd kém). K lông, vỏ +/-
Dài, mảnh (dd kém). K lông, vỏ +/-
- Nuôi cấy: Khó (MT có sẵn yếu tố X: Hematin, V:
- Nuôi cấy: Khó (MT có sẵn yếu tố X: Hematin, V:
Nicotinamid adenin dinucleotid = NAD)
Nicotinamid adenin dinucleotid = NAD)


Hiếu khí, mọc tốt ở MT chocolat và Levinthal, có CO2
Hiếu khí, mọc tốt ở MT chocolat và Levinthal, có CO2
5%, 23-39
5%, 23-39
o
o
C.
C.


Thạch máu (thỏ): K gây tan máu, KL nhỏ
Thạch máu (thỏ): K gây tan máu, KL nhỏ
- Đề kháng: Kém với ngoại cảnh.

- Đề kháng: Kém với ngoại cảnh.
- KN và MD:KN vỏ, đặc hiệu typ
- KN và MD:KN vỏ, đặc hiệu typ
-
Phân loại: 6 typ theo CTKN (a,
Phân loại: 6 typ theo CTKN (a,
b
b
.c,d,e,f)
.c,d,e,f)


8 typ theo t/c sinh học
8 typ theo t/c sinh học
K
K
hả năng, cơ chế gây bệnh
hả năng, cơ chế gây bệnh
của
của
H. influenzae
H. influenzae
-
Ký sinh bắt buộc trên NM ĐHH người.
Ký sinh bắt buộc trên NM ĐHH người.

Cơ chế gây bệnh của Hib: vỏ bọc có khả năng
Cơ chế gây bệnh của Hib: vỏ bọc có khả năng
kháng lại sự thực bào, quyết định nhất tính
kháng lại sự thực bào, quyết định nhất tính

mãnh độc của vi khuẩn.
mãnh độc của vi khuẩn.
H. influenzae
H. influenzae
không sản
không sản
xuất ngoại độc tố nhưng sinh men protease
xuất ngoại độc tố nhưng sinh men protease
phân huỷ IgA tạo điều kiện thuận lợi cho việc
phân huỷ IgA tạo điều kiện thuận lợi cho việc
xâm lấn của vi khuẩn.
xâm lấn của vi khuẩn.
-
Thứ phát sau sởi, cúm: VMN, viêm ĐHH trên,
Thứ phát sau sởi, cúm: VMN, viêm ĐHH trên,
dưới, NKH, VNTM, viêm niệu đạo, SD.
dưới, NKH, VNTM, viêm niệu đạo, SD.
-
VMN: Từ họng, mũi xâm nhập máu-
VMN: Từ họng, mũi xâm nhập máu-


màng não
màng não
(xoang sàng)
(xoang sàng)
Chẩn đoán VSV
Chẩn đoán VSV
1.
1.

Trực tiếp:
Trực tiếp:
-
Nhuộm soi: Đa hình
Nhuộm soi: Đa hình
-
KN vỏ typ b trong DNT, máu, NT
KN vỏ typ b trong DNT, máu, NT
-
PCR: đoạn AND đặc trưng.
PCR: đoạn AND đặc trưng.
2. Nuôi cấy: Thạch chocolat thường or có
2. Nuôi cấy: Thạch chocolat thường or có
bacitracin ức chế tạp khuẩn, 37
bacitracin ức chế tạp khuẩn, 37
o
o
C, CO
C, CO
2
2
- Test “Vệ tinh”, X-V và porphyrin.
- Test “Vệ tinh”, X-V và porphyrin.
-
Kháng HT: Ngưng kết hoặc p/ư phình vỏ.
Kháng HT: Ngưng kết hoặc p/ư phình vỏ.
-
Định typ sinh học: Typ I: Urease (+), Indol
Định typ sinh học: Typ I: Urease (+), Indol
(+), ornithin decarboxylase (+)

(+), ornithin decarboxylase (+)
Đ
Đ
ường lây truyền
ường lây truyền
nguyên tắc phòng và điều tr
nguyên tắc phòng và điều tr
i
i
1.
1.
Lây theo ĐHH
Lây theo ĐHH
2.
2.
Phòng bệnh
Phòng bệnh
-
Không đặc hiệu: Cách ly, KS dự phòng…
Không đặc hiệu: Cách ly, KS dự phòng…
-
Đặc hiệu: Vắc xin thế hệ I, II
Đặc hiệu: Vắc xin thế hệ I, II
3.
3.
Điều trị
Điều trị
-
Kháng ampicillin do sinh men
Kháng ampicillin do sinh men

β
β
-
-
lactam
lactam
as
as
e; kháng cloramphenicol
e; kháng cloramphenicol
-
KS
KS
Đ
Đ
.
.
Mycobacteriaceae
Mycobacteriaceae

MỤC TIÊU
MỤC TIÊU
1.
1.
Các đặc điểm của vi khuẩn kháng cồn và
Các đặc điểm của vi khuẩn kháng cồn và
acid
acid
2.
2.

Phân loại
Phân loại
3.
3.
Khả năng, các yếu tố gây bệnh, đặc
Khả năng, các yếu tố gây bệnh, đặc
điểm bệnh lao, phong
điểm bệnh lao, phong
4.
4.
Các phương pháp chẩn đoán VSV
Các phương pháp chẩn đoán VSV
5.
5.
Nguyên tắc phòng và điều trị
Nguyên tắc phòng và điều trị
Đặc điểm
Đặc điểm

Trực khuẩn kháng cồn, kháng acid
Trực khuẩn kháng cồn, kháng acid

Nhuộm Ziehl – Neelsen
Nhuộm Ziehl – Neelsen

Sống trong tự nhiên, phần lớn không gây
Sống trong tự nhiên, phần lớn không gây
bệnh
bệnh
(M. apathogens)

(M. apathogens)

Hai loại VK gây bệnh: Lao và phong (hủi).
Hai loại VK gây bệnh: Lao và phong (hủi).

Atypical Mycobacterium
Atypical Mycobacterium
(hiếm)
(hiếm)
T
T
rực khuẩn
rực khuẩn
lao
lao
(
(
Mycobacterium tuberculosis)
Mycobacterium tuberculosis)
+ ĐĐSH:
+ ĐĐSH:
- Hình thể: TK mảnh, không vỏ, lông, nha bào.
- Hình thể: TK mảnh, không vỏ, lông, nha bào.
Thành đám, nối đầu vào nhau.
Thành đám, nối đầu vào nhau.
- Nhuộm Zielh – Neelsen, VK màu đỏ.
- Nhuộm Zielh – Neelsen, VK màu đỏ.
-
NC: hiếu khí,pt chậm (mt Loeweistein)-KL R.
NC: hiếu khí,pt chậm (mt Loeweistein)-KL R.

Môi trường MGIT nhanh hơn.
Môi trường MGIT nhanh hơn.


MT Souton: Váng, lắng cặn.
MT Souton: Váng, lắng cặn.
-
Phân loại:
Phân loại:
M.
M.


tuberculosis, M.avium, M. bov
tuberculosis, M.avium, M. bov
is
is
-
Đề kháng: Cao, KKS (cao thứ 4 TG)
Đề kháng: Cao, KKS (cao thứ 4 TG)
K
K
hả năng, cơ chế gây bệnh
hả năng, cơ chế gây bệnh
-
Xâm nhập đường HH
Xâm nhập đường HH



lao phổi (90%)
lao phổi (90%)
-
Đường TH (sữa bò tươi)
Đường TH (sữa bò tươi)


lao dd, ruột
lao dd, ruột
-
Đg máu,BH: lao hạch,VMN, thận, xg…
Đg máu,BH: lao hạch,VMN, thận, xg…
-
Lao sơ nhiễm, để lại MD
Lao sơ nhiễm, để lại MD
+ Cơ chế: (chưa rõ hoàn toàn) K độc tố
+ Cơ chế: (chưa rõ hoàn toàn) K độc tố


Yếu tố sợi
Yếu tố sợi
(6.6’-dimycolyl trehalose), lớp
(6.6’-dimycolyl trehalose), lớp
sáp
sáp
ở vách TB
ở vách TB


+ ĐĐ: MDTB đóng vai trò bảo vệ (lympho

+ ĐĐ: MDTB đóng vai trò bảo vệ (lympho
T).
T).

×