Tải bản đầy đủ (.pdf) (148 trang)

Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền, phải thu khách hàng và phải trả người bán tại công ty tnhh tm xd dv kim phát tài khoá luận tốt nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 148 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA KINH TẾ - LUẬT - LOGISTICS

KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN
VỐN BẰNG TIỀN, KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ PHẢI TRẢ
NGƯỜI BÁN TẠI CÔNG TY TNHH TM XD DV KIM PHÁT TÀI
Trình độ đào tạo

: Đại Học

Hệ đào tạo

: Chính Quy

Ngành

: Kế Tốn

Chun ngành

: Kế Tốn Tài Chính

Khố học

: 2017-2021

Đơn vị thực tập

: Cơng ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài


Giảng viên hướng dẫn

: ThS. Lê Thu Hằng

Sinh viên thực hiện

: Phạm Thị Thùy Trinh

MSSV

: 17032522

Lớp

: DH17KC

Bà Rịa – Vũng Tàu, năm 2021


NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................

Vũng Tàu, ngày…….. tháng ……năm 20…
Xác nhận của đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)


ĐÁNH GIÁ CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
1.Thái độ tác phong khi tham gia thực tập:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2.Kiến thức chuyên môn:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Nhận thức thực tế:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Đánh giá khác:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Đánh giá kết quả thực tập:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Giảng viên hướng dẫn
(Ký ghi rõ họ tên)



NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
1. Về định hướng đề tài:
...................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Về kết cấu:
...................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3.Về nội dung:
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
4. Về hướng giải pháp:
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
5. Đánh giá khác:
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
6. Gợi ý khác:
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
7. Kết quả:
...................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
Vũng Tàu, ngày….tháng … năm 2020
Giáo viên phản biện
(Ký ghi rõ họ tên)


LỜI CẢM ƠN


Khơng có sự thành cơng nào mà khơng gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay
nhiều. Qua thời gian học tập tại trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu, được sự giảng dạy tận
tâm của các thầy cô giáo, em được trang bị nguồn kiến thức chuyên môn sâu rộng để làm
hành trang giúp em vững vàng hơn trong công việc.
Trong suốt quá trình thực tập tại Cơng ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài. em nhận
thấy rằng thực hành sinh ra hiểu biết, chỉ dựa vào những kiến thức đã học ở trường là chưa
đủ. Bởi vậy đây là thời gian cho em thử nghiệm những kiến thức mình đã học trên ghế nhà
trường vào cơng tác thực tế. Q trình thực tập giúp em hiểu sâu hơn, đúng hơn về kiến thức
mình đã học.
Được sự giúp đỡ, hướng dẫn, chỉ bảo nhiệt tình, tận tâm của cơ giáo ThS. Lê Thu Hằng
cùng với các anh, chị trong công ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài, đặc biệt là phòng kế
toán đã tạo điều kiện thuận lợi cho em nghiên cứu, tiếp cận với thực tế, vận dụng những kiến
thức đã học và đồng thời biết được những nhược điểm mà khắc phục, sữa đổi để hoàn thành
tốt báo cáo thực tập này.
Do hạn chế thời gian cũng như kiến thức bản thân cịn nhiều hạn chế nên trong khóa
luận này khơng tránh khỏi những sai sót định. Rất mong nhận được sự đóng góp chỉ bảo của
các thầy cơ giáo để giúp em được tiến bộ, hoàn thiện hơn nữa.
Sau cùng, em xin kính chúc q thầy cơ trong Khoa Kinh tế - Luật – Logistics và thầy
hiệu trưởng Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu thật dồi dào sức khỏe, tràn đầy niềm tin để tiếp
tục thực hiện sứ mệnh cao đẹp của mình là truyền đạt kiến thức cho thế hệ mai sau.
Em xin chân trọng cảm ơn!

Sinh viên thực hiện

Phạm Thị Thùy Trinh


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU .................................................................................................................1

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI
XÂY DỰNG DỊCH VỤ KIM PHÁT TÀI ......................................................................3
1.1.Giới thiệu khái quát về công ty ............................................................................................... 3
1.2.Quá trình hình thành và phát triển .......................................................................................... 3
1.3.Đặc điểm hoạt động ................................................................................................................ 4
1.4.Ngành nghề kinh doanh .......................................................................................................... 4
1.5.Tổ chức bộ máy hoạt động, chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ............................... 5
1.5.1.Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của công ty ....................................................... 5
1.5.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................................................... 5
1.6.Tổ chức bộ máy kế toán .......................................................................................................... 7
1.6.1.Sơ đồ bộ máy tổ chức phịng kế tốn ............................................................................... 7
1.6.2.Chức năng và nhiệm vụ .................................................................................................... 7
1.7. Đặc điểm cơng tác kế tốn tại cơng ty ................................................................................... 8
1.7.1.Chế độ kế tốn và các chính sách kế tốn ........................................................................ 8
1.7.2.Hình thức kế tốn cơng ty áp dụng ................................................................................... 9
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................13
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, PHẢI THU KHÁCH
HÀNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN ..........................................................................14
2.1.Tổng quan chung về kế toán vốn bằng tiền .......................................................................... 14
2.1.1.Khái niệm kế toán vốn bằng tiền .................................................................................... 14
2.1.2. Nguyên tắc hạch toán vốn bằng tiền.............................................................................. 14
2.1.3. Nhiệm vụ của kế toán vốn bằng tiền ............................................................................. 15
2.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ ....................................................................................................... 15
2.2.1.Khái niệm ....................................................................................................................... 15


2.2.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 15
2.2.3. Chứng từ và thủ tục hạch toán ....................................................................................... 16
2.2.4.Tài khoản sử dụng .......................................................................................................... 16
2.2.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................... 17

2.3. Kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................................................. 20
2.3.1.Khái niệm ....................................................................................................................... 20
2.3.2.Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................................... 20
2.3.3. Chứng từ, sổ sách áp dụng............................................................................................. 21
2.3.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 22
2.3.5. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................... 22
2.4.Kế toán tiền đang chuyển ...................................................................................................... 25
2.4.1. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 25
2.4.2. Chứng từ sử dụng, sổ sách sử dụng ............................................................................... 25
2.4.3. Tài khoản sử dụng: ........................................................................................................ 25
2.4.4. Phương pháp kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu ........................................................... 26
2.5. Kế toán phải thu khách hàng ................................................................................................ 27
2.5.1.Khái niệm ........................................................................................................................ 27
2.5.2. Nguyên tắc hạch toán .................................................................................................... 27
2.5.3. Chứng từ, sổ sách sử dụng............................................................................................. 29
2.5.4. Tài khoản sử dụng ......................................................................................................... 29
2.5.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu ....................................................... 30
2.6.Kế toán phải trả người bán .................................................................................................... 32
2.6.1.Khái niệm ....................................................................................................................... 32
2.6.2.Nguyên tắc hạch toán ..................................................................................................... 32
2.6.3.Chứng từ, sổ sách sử dụng.............................................................................................. 32


2.6.4.Tài khoản sử dụng .......................................................................................................... 33
2.6.5.Phương pháp hạch toán .................................................................................................. 34
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................38
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN, PHẢI THU KHÁCH HÀNG
VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG
MẠI XÂY DỰNG DỊCH VỤ KIM PHÁT TÀI. ..........................................................39
3.1. Giới thiệu vốn bằng tiền tại cơng ty..................................................................................... 39

3.1.1.Nhiệm vụ của kế tốn vốn bằng tiền .............................................................................. 39
3.2. Kế toán tiền mặt tại quỹ ...................................................................................................... 39
3.2.1. Đặc điểm, quy định về công tác quản lý tiền mặt tại cơng ty ....................................... 39
3.3.Kế tốn tiền gửi ngân hàng ................................................................................................... 59
3.3.1.Nội dung ......................................................................................................................... 59
3.3.2.Nguyên tắc quản lý ......................................................................................................... 59
3.3.3.Chứng từ sử dụng ........................................................................................................... 60
3.3.4.Trình tự ghi nhận chứng từ ............................................................................................. 60
3.3.5.Tài khoản sử dụng .......................................................................................................... 62
3.3.6.Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 01/2020 ........... 62
3.4.Kế toán phải thu khách hàng ................................................................................................. 75
3.4.1.Đặc điểm kế toán phải thu khách hàng tại công ty:........................................................ 75
3.4.2.Chứng từ sổ sách sử dụng............................................................................................... 75
3.4.3.Trình tự ghi nhận chứng từ ............................................................................................. 75
3.4.4.Tài khoản sử dụng .......................................................................................................... 76
3.4.5. Phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh trong 6 tháng đầu năm 2020 ....... 77
3.5.Kế toán phải trả người bán .................................................................................................. 101
3.5.1.Nội dung ....................................................................................................................... 101
3.5.2.Chứng từ sổ sách sử dụng ............................................................................................. 101


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

3.5.3.Trình tự ghi nhận chứng từ ........................................................................................... 101
3.5.4.Tài khoản sử dụng ........................................................................................................ 102
3.5.5.Một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong quý 1/2020 .................................................. 103
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ......................................................................................123
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ MỘT SỐ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ TOÁN VỐN
BẰNG TIỀN, KHOẢN PHẢI THU KHÁCH HÀNG VÀ PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN TẠI
CÔNG TY TNHH TM XD DV KIM PHÁT TÀI. ......................................................124

4.1. Nhận xét ............................................................................................................................. 124
4.1.1.Nhận xét chung ............................................................................................................. 124
4.1.2.Nhận xét về bộ phận quản lý kế tốn ........................................................................... 125
4.1.3.Nhận xét về cơng tác kế tốn ........................................................................................ 125
4.1.4.Nhận xét về kế toán tiền và các khoản phải thu, phải trả của cơng ty ......................... 126
4.1.5.Khó khăn....................................................................................................................... 127
4.1.6.Nhược điểm .................................................................................................................. 128
4.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu khách hàng
và phải trả người bán. ....................................................................................................... 129
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4: .....................................................................................134
KẾT LUẬN .................................................................................................................135

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC CÁC BẢNG, BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ SỬ DỤNG
BẢNG:
BẢNG 3.1: Tình hình thu tiền mặt Việt Nam quý 2/2020 so với quý 1/2020
BẢNG 3.2: Bảng tình hình chi tiền mặt Việt Nam tại công ty quý 2/2020 so với quý 1/2020
BẢNG 3.3: Tỷ trọng các hoạt động thu TGNH tại công ty
BẢNG 3.4: Tỷ trọng các hoạt động chi TGNH tại công ty
BẢNG 3.5: Bảng tỷ trọng các khoản phải thu khách hàng
BẢNG 3.6: Bảng tình hình công nợ khách hàng tại công ty quý 2/2020 so với quý 1/2020
BẢNG 3.7: Bảng tỷ trọng các khoản phải trả người bán
BẢNG 3.8: Bảng tình hình khoản phải trả người bán của công ty quý 2/2020 so với quý
1/2020
SƠ ĐỒ:
SƠ ĐỒ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại

xây dựng dịch vụ Kim Phát Tài (Nguồn: Phòng nhân sự)
SƠ ĐỒ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xây
dựng dịch vụ Kim Phát Tài
SƠ ĐỒ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ
SƠ ĐỒ 1.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy
SƠ ĐỒ 3.1: Sơ đồ mơ tả quy trình thu tiền mặt
SƠ ĐỒ 3.2: Sơ đồ mơ tả quy trình chi tiền mặt
SƠ ĐỒ 3.3: Sơ đồ thu tiền gửi ngân hàng
SƠ ĐỒ 3.4: Sơ đồ chi tiền gửi ngân hàng
SƠ ĐỒ 3.5: Sơ đồ ghi nhận chứng từ phải thu khách hàng
SƠ ĐỒ 3.6: Sơ đồ trình tự ghi nhận cơng nợ phải trả
BIỂU ĐỒ:
BIỂU ĐỒ 3.1: Biểu đồ thể hiện hoạt động thu tiền mặt Việt Nam tại công ty
BIỂU ĐỒ 3.2: Biểu đồ thể hiện hoạt động chi tiền mặt Việt Nam tại công ty
BIỂU ĐỒ 3.3: Biểu đồ thể hiện hoạt động thu TGNH
BIỂU ĐỒ 3.4: Biểu đồ thể hiện hoạt động chi TGNH
BIỂU ĐỒ 3.5: Biểu đồ thể hiện mức độ khoản phải thu khách hàng

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

BIỂU ĐỒ 3.6: Biểu đồ tình hình số tiền chưa thu khách hàng tại công ty quý 2/2020 so với
quý 1/2020
BIỂU ĐỒ 3.7: Biểu đồ tình hình số tiền đã thu khách hàng tại công ty quý 2/2020 so với
quý 1/2020
BIỂU ĐỒ 3.8: Biểu đồ thể hiện mức độ các khoản phải trả người bán tại công ty Quý 1 và
Quý 2
BIỂU ĐỒ 3.9: Biểu đồ thể hiện số tiền đã trả NCC của công ty quý 2/2020 so với quý

1/2020
BIỂU ĐỒ 3.10: Biểu đồ thể hiện số tiền chưa trả NCC của công ty quý 2/2020 so với quý
1/2020

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

DANH MỤC TỪ VÀ CỤM TỪ VIẾT TẮT
CP

Cổ phần

VAT

Giá trị gia tăng

GTGT

Giá trị gia tăng

GBN

Giấy báo nợ

GBC

Giấy báo có


GRT

Giấy rút tiền

GNT

Giấy nộp tiền



Hợp đồng, hóa đơn

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

NH

Ngân hàng

NVL

Nguyên vật liệu

NV

Nguồn vốn

PC


Phiếu chi

PT

Phiếu thu

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

TK

Tài khoản

TM XD DV

Thương mại xây dựng dịch vụ

TSCĐ

Tài sản cố định

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

XD

Xăng dầu


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp phải cạnh tranh để tồn tại và phát triển.
Môi trường kinh doanh ngày càng gay gắt, trong cuộc đua đó có nhiều doanh nghiệp trụ vững,
phát triển sản xuất, nhưng khơng ít doanh nghiệp đã thua lỗ, giải thể, phá sản. Để có thể trụ
lại trong cơ chế thị trường, các doanh nghiệp ln phải nâng cao chất lượng hàng hóa, giảm
chi phí sản xuất, nâng cao uy tín, nhằm tới mục tiêu tối đa lợi nhuận. Để đạt được điều đó thì
doanh nghiệp cần phải năng động trong cơng tác quản lý, chặt chẽ về vốn để đảm bảo cho
việc sử dụng vốn một cách hiệu quả, hạn chế mức thấp nhất tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu
vốn trong kinh doanh, điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp mình đặc
biệt là cơng tác kế tốn vốn bằng tiền.
Vốn bằng tiền là cơ sở, tiền đề đầu tiên cho doanh nghiệp, là điều kiện cơ bản để doanh
nghiệp hồn thành cũng như thực hiện q trình sản xuất kinh doanh của mình. Mặt khác kế
tốn là cơng cụ để điều hành quản lý các hoạt động tính toán kinh tế và kiểm tra bảo vệ tài
sản, sử dụng vốn bằng tiền nhằm chủ động trong kinh doanh của doanh nghiệp, là một công
cụ đắc lực cho nhà quản lý. Bên cạnh nhiệm vụ kiểm tra chứng từ, sổ sách về tình hình lưu
chuyển tiền tệ, chúng ta cịn biết được hiệu quả của đơn vị mình.
Thấy được tầm quan trọng cần thiết của cơng tác “Kế tốn vốn bằng tiền, phải thu khách
hàng và phải trả người bán”. Nên em chọn đề tài này để nghiên cứu trong q trình thực tập
tại Cơng ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài.
2. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán vốn bằng tiền, phải thu khách hàng và phải
trả người bán tại Công ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài.
3. Phạm vi nghiên cứu
 Về không gian: Công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xây dựng dịch vụ Kim Phát

Tài .
 Về thời gian của số liệu: từ ngày 01/01/2020 đến ngày 30/06/2020.
 Nguồn số liệu: số liệu được lấy từ phịng kế tốn tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn
thương mại xây dựng dịch vụ Kim Phát Tài

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

1


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

4. Phương pháp nghiên cứu
 Phương pháp thu thập số liệu: thu thập trong quá trình thực tập tại cơng ty, phịng kế
tốn của cơng ty cung cấp, quan sát công việc hằng ngày của các nhân viên kế toán,
phỏng vấn các nhân viên kế toán những vấn đề liên quan đến công tác vốn bằng tiền,
phải thu khách hàng và phải trả người bán tại công ty.
 Phương pháp tìm tài liệu: tài liệu thu thập trong q trình thực tập tại cơng ty, tài liệu
trong sách chuyên ngành kế toán, tài liệu về cơ cấu tổ chức, quy định của công ty.
5. Kết cấu của chuyên đề thực tập tốt nghiệp
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp gồm 4 chương:
 Chương 1: Giới thiệu về Công ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài.
 Chương 2: Cơ sở lý luận kế toán vốn bằng tiền, phải thu khách hàng và phải trả người
bán tại công ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài.
 Chương 3: Thực trạng kế toán vốn bằng tiền, phải thu khách hàng và phải trả người
bán tại Công ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài.
 Chương 4: Nhận xét và kiến nghị.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


2


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG
MẠI XÂY DỰNG DỊCH VỤ KIM PHÁT TÀI
1.1.Giới thiệu khái qt về cơng ty
 Tên chính thức: Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Xây Dựng Dịch Vụ
Kim Phát Tài
 Giám đốc: Bùi Tuấn Hưng
 MSST: 3502149697
 Ngày cấp:12/05/2012
 Nơi đăng kí quản lý: Chi cục thuế Vũng Tàu
 Địa chỉ trụ sở: Số 54/32/6 Hàn Thuyên, Phường 10, Thành phố Vũng Tàu, BRVT
 Điện thoại: 0254-3611-285 - Fax: 0254-3611-285
 Chức năng đăng ký kinh doanh: Dịch vụ - Thương Mại
 Vốn điều lệ: >100.000.000 đồng
1.2.Quá trình hình thành và phát triển
Cơng ty hoạt động chủ yếu trong các lĩnh vực dịch vụ vệ sinh chung nhà cửa, cơng trình
dân dụng và cơng nghiệp, hồn thiện và trang trí nội ngoại thất, cơng trình giao thơng, cơng
trình thốt nước, cơng trình điện, san lấp mặt bằng, kinh doanh vật liệu xây dựng và vận
chuyển hàng hóa.
Qua thời gian xây dựng và phát triển, Công ty TNHH TM XD DV Kim Phát Tài đã trải
qua khơng ít khó khăn khi mới khởi đầu, nhưng với sự quyết tâm trong chiến dịch kinh doanh
cũng như tầm nhìn, quản lý đúng đắn trong lãnh đạo cơng ty, sự đồn kết tập thể nhân viên
công ty đã đi đến thành tựu thành công hiện nay và không ngừng cố gắng cho những mực
tiêu trong tương lai. Với mục tiêu “ liên tục cải tiến, thỏa mãn khách hàng”. Điều này giúp
cơng ty có thể vượt qua được những khó khăn, những yếu tố khách quan trong cơng việc để
hồn thành đúng và vượt tiến độ hợp đồng, đảm bảo an tồn, chất lượng cũng như tính thẩm

mỹ cho cơng trình do công ty thi công.
Ban lãnh đạo công ty và mỗi cán bộ cơng nhân viên ln có tinh thần nhiệt huyết, yêu
nghề và có trách nhiệm để tạo ra những sản phẩm tốt nhất mang thương hiệu của công ty,
cùng nhau xây dựng công ty ngày càng vững mạnh.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

3


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1.3.Đặc điểm hoạt động
Do là công ty trách nhiệm hữu hạn nên cơng ty có tư cách pháp nhân. Do đó cơng ty có
tài sản độc lập, có con dấu riêng, trụ sở riêng và có thể tự nhân danh mình tham gia quan hệ
pháp luật một cách độc lập mà không bị lệ thuộc vào tư cách của chủ sở hữu
1.4.Ngành nghề kinh doanh
Ngành nghề kinh doanh chính của Cơng Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Xây
Dựng Dịch Vụ Kim Phát Tài:
 Sửa chữa máy móc thiết bị
 Sữa chữa thiết bị điện
 Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghệ
 Xây dựng nhà các loại
 Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
 Hoàn thiện cơng trình xây dựng
 Bảo dưỡng, sữa chữa ơ tơ và xe có động cơ khác
 Bán bn vải, hàng may sẵn, giày dép
 Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
 Bán bn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
 Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thơng

 Bán bn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
 Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
 Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
 Bốc xếp hàng hóa
 Cho thuê xe có động cơ
 Vệ sinh chung nhà cửa
 Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan
 Giặt là, làm sạch các sản phẩm dệt và lông thú

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

4


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1.5.Tổ chức bộ máy hoạt động, chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban
1.5.1.Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy hoạt động của công ty
Tổng Giám Đốc

Phó Giám Đốc Tài Chính

Kế Tốn Trưởng

Phó Tổng Giám Đốc

Giám Đốc
Nhân Sự

Giám Đốc Kinh

Doanh

Giám Đốc Sản
Xuất

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại
xây dựng dịch vụ Kim Phát Tài (Nguồn: Phòng nhân sự)
1.5.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
Công Ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thương Mại Xây Dựng Dịch Vụ Kim Phát Tài được
quản lý và điều hành bởi Hội đồng quản trị. Hội đồng quản trị có thẩm quyền quyết định
những vấn đề của cơng ty. Những vấn đề quan trọng nhất phải được Hội đồng quản trị quyết
định theo nguyên tắc nhất trí giữa các thành viên có mặt tại cuộc họp, gồm có những vấn đề:
Bổ nhiệm, miễn nhiệm Tổng giám đốc, các phó tổng giám đốc, sửa đổi bổ sung điều lệ của
công ty.
Đứng đầu hội đồng quản trị là tổng giám đốc. Dưới tổng giám đốc có các phó tổng giám
đốc: phó tổng giám đốc 1, phó tổng giám đốc phụ trách nhà máy, phó tổng giám đốc 2, phó
tổng giám đốc 3, phó tổng giám đốc tài chính và 1 ban điều hành.
Tổng giám đốc và các phó tổng giám đốc công ty do hội đồng quản trị bổ nhiệm, miễn
nhiệm.
+ Tổng giám đốc: là người điều hành hoạt động hàng ngày của công ty chịu trách nhiệm
trước hội đồng quản trị về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao, là người đại diện
theo pháp luật của công ty. Tổ chức thực hiện các kế hoạch kinh doanh và phương án đầu tư
của công ty.
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

5


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an


+ Các phó tổng giám đốc: phụ trách việc kinh doanh và sản xuất của công ty. Là người
được tổng giám đốc ủy nhiệm giải quyết các công việc thuộc quyền hạn của mình, quản lý và
điều hành các phịng ban liên quan. Các phó tổng giám đốc chịu trách nhiệm với nhiệm vụ
được giao.
+ Phòng kỹ thuật: thực hiện các dịch vụ về kỹ thuật, các công thức chế biến, thí nghiệm
thống kê.
+ Phịng kinh doanh: tổ chức thực hiện các chương trình nghiên cứu thị trường, các dịch
vụ bán hàng…nhằm mở rộng thị phần cho sản phẩm của cơng ty.
+ Phịng tài chính - kế tốn:
- Thực hiện cơng tác kế tốn tài chính, hạch tốn đầy đủ và báo cáo chính xác, kịp thời
tồn bộ tình hình hoạt động tài chính của cơng ty.
- Quản lý sổ sách kế toán, đảm bảo tài sản và nguồn vốn của cơng ty.
- Tính tốn chi phí, và đưa ra mức giá hợp lý cho các sản phẩm của cơng ty.
- Phụ trách về các phạm vi tín dụng, bảo hiểm và vi tính.
+Phịng nhân sự:
- Thực hiện công tác tổ chức nhân sự tiền lương.
- Quản lý nhân sự, lao động tiền lương, phân công sắp xếp nhân lực, thực hiện nhiệm vụ
hành chánh, tạp vụ, công văn, xe cộ…

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

6


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

1.6.Tổ chức bộ máy kế toán
1.6.1.Sơ đồ bộ máy tổ chức phịng kế tốn
Kế tốn trưởng


Kế tốn tổng hợp

Thủ quỹ

Kế toán vật tư

Kế toán kho

Kế toán thanh
toán

Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xây
dựng dịch vụ Kim Phát Tài
1.6.2.Chức năng và nhiệm vụ
 Kế toán trưởng:
Kế tốn trưởng có quyền phân cơng chỉ đạo trực tiếp đến các nhân viên kế tốn. Có
trách nhiệm thực hiện các quy định của pháp luật về kế toán tài chính trong cơng ty, tổ chức
điều hành bộ máy kế toán theo quy định của luật kế toán, lập báo cáo tài chính, có quyền độc
lập về chun mơn, nghiệp vụ kế tốn, bảo lưu ý kiến chun mơn bằng văn bản khi có ý kiến
khác với ý kiến của người ra quyết định. Chịu trách nhiệm trước Phó Giám đốc về tình hình
tài chính của cơng ty và điều hành chung cơng tác kế tốn của cơng ty.
Quan hệ, phối hợp với các phịng ban, xí nghiệp, thực hiện các nhiệm vụ thu chi, đảm bảo
cân đối thu chi cho tồn bộ hoạt động của cơng ty. Có quyền yêu cầu các bộ phận trong doanh
nghiệp cung cấp đầy đủ kịp thời các số liệu cần thiết cho cơng tác kế tốn. Kiểm tra việc
đánh giá vật tư, tài sản cố định, hướng dẫn các nhân viên kế toán thực hiện quyết định của
cấp trên.
 Kế toán tổng hợp:
Chịu trách nhiệm nhận các số liệu từ các bộ phận kế toán chi tiết để làm bảng cân đối,
báo cáo phân tích giá thành gửi lên cấp trên một cách đầy đủ chính xác.


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

7


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

 Thủ quỹ:
Kiểm sốt tồn bộ hoạt động thu chi tiền phát sinh trong quá trình hoạt động doanh nghiệp
như kiểm tra phiếu Thu, phiếu Chi, thực hiện công tác ký xác nhận, giao các liên, tạm ứng và
lưu trữ, quản lý toàn bộ các loại giấy tờ liên quan .
 Kế toán vật tư:
Mở sổ theo dõi vật tư, hàng hóa, thành phẩm nhập kho, phân loại để thực hiện cơng
tác hạch tốn kế tốn đúng tính chất, mục đích sử dụng. Theo dõi vật tư xuất ra để sản xuất,
đồng thời phối hợp với kế toán cơng nợ theo dõi tình hình cơng nợ vật tư, hàng hóa định kỳ
theo quy định của nhà nước.
Quản lý, theo dõi tài sản cố định, công cụ dụng cụ tồn cơng ty, theo dõi tình hình tăng
giảm tài sản, cơng cụ dụng cụ. Hàng tháng tính trích khấu hao tài sản cố định và phân bổ công
cụ dụng cụ cho từng đối tượng, bộ phận sử dụng. Tiến hành kiểm kê.
 Kế toán thanh toán:
Chịu trách nhiệm theo dõi tồn bộ cơng nợ của đơn vị như: các khoản tạm ứng, thanh toán
tạm ứng, các khoản phải thu phải trả người bán, đồng thời theo dõi tình hình thanh toán của
khách hàng. Kiểm tra, kiểm soát chứng từ hợp lý, lưu giữ chứng từ, hồ sơ liên quan, lập báo
cáo cuối tháng.
 Kế tốn kho:
Theo dõi tình hình ngun vật liệu, hàng hóa, cơng cụ dụng cụ sản xuất tại kho một cách
chặt chẽ.
1.7. Đặc điểm công tác kế tốn tại cơng ty
1.7.1.Chế độ kế tốn và các chính sách kế tốn
 Kỳ kế tốn của cơng ty bắt đầu từ ngày 1/1 và kết thúc ngày 31/12.

 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam.
 Chế độ kế toán áp dụng: chế độ kế tốn theo thơng tư 200/2014/TT-BTC ngày
22/12/2014
 Hình thức kế tốn áp dụng: chứng từ ghi sổ.
 Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: giá gốc.
 Phương pháp tính giá xuất kho: bình qn gia quyền.
 Phương pháp hạch tốn hàng tồn kho: kê khai thường xuyên.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

8


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

 Phương pháp hạch toán thuế GTGT: khấu trừ.
 Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng: (Thông tư số
45/2013/TT-BTC ngày 25/ 04/2013 của Bộ Tài chính) Phương pháp khấu hao đường thẳng.
Đây là phương pháp trích khấu hao theo mức tính ổn định từng năm vào chi phí sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp của tài sản cố định tham gia vào hoạt động kinh doanh.
1.7.2.Hình thức kế tốn cơng ty áp dụng
Cơng ty đã tổ chức thực hiện hệ thống chứng từ và báo cáo theo đúng chuẩn mực kế
toán Việt Nam, theo chế độ kế toán và theo những quy định kế tốn được chấp thuận tại Việt
Nam
Do quy mơ của cơng ty vừa và nhỏ, để đáp ứng yêu cầu cho việc quản lý cơng ty đã sử
dụng hình thức chứng từ ghi sổ. Đây là hình thức kế tốn đơn giản, dễ làm.
 Hình thức kế tốn chứng từ ghi sổ
Căn cứ trực tiếp để ghi sổ kế toán tổng hợp là “Chứng từ ghi sổ”. Việc ghi sổ kế tốn
tổng hợp bao gồm:
 Ghi theo trình tự thời gian trên Sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ;

 Ghi theo nội dung kinh tế trên Sổ Cái.
+ Chứng từ ghi sổ do kế toán lập trên cơ sở từng chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp chứng
từ kế toán cùng loại, có cùng nội dung kinh tế.
+ Hàng ngày, căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng Tổng hợp chứng từ kế toán cùng
loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, kế toán lập Chứng từ ghi sổ.
+ Căn cứ vào Chứng từ ghi sổ để ghi vào sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, sau đó được dùng để
ghi vào Sổ Cái. Các chứng từ kế toán sau khi làm căn cứ lập Chứng từ ghi sổ được dùng để
ghi vào sổ, thẻ kế tốn chi tiết có liên quan.
+ Cuối tháng, phải khố sổ tính ra tổng số tiền của các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
trong tháng trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ, tính ra Tổng số phát sinh Nợ, Tổng số phát sinh
Có và Số dư của từng tài khoản trên Sổ Cái. Căn cứ vào Sổ Cái lập Bảng Cân đối số phát
sinh.
+ Sau khi đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên Sổ Cái và Bảng tổng hợp chi tiết (được lập từ
các sổ, thẻ kế toán chi tiết) được dùng để lập Báo cáo tài chính.
Quan hệ đối chiếu, kiểm tra phải đảm bảo Tổng số phát sinh Nợ và Tổng số phát sinh
Có của tất cả các tài khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau và bằng Tổng số
@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

9


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

tiền phát sinh trên sổ Đăng ký Chứng từ ghi sổ. Tổng số dư Nợ và Tổng số dư Có của các tài
khoản trên Bảng Cân đối số phát sinh phải bằng nhau, và số dư của từng tài khoản trên Bảng
Cân đối số phát sinh phải bằng số dư của từng tài khoản tương ứng trên Bảng tổng hợp chi
tiết

Sơ đồ 1.3: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ


@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

10


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

 Luân chuyển chứng từ trên phần mềm máy vi tính
Đặc trưng cơ bản của hình thức kế tốn trên máy vi tính là cơng việc kế tốn được thực
hiện theo một chương trình phần mềm kế tốn trên máy vi tính. Hiện tại, cơng ty đang sử
dụng phần mềm Kế toán Việt Nam để phản ánh các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh của
cơng ty. Phần mềm kế tốn được thiết kế theo hình thức chứng từ ghi sổ sẽ có các sổ của hình
thức này đảm bảo khả năng đối chiếu, tổng hợp số liệu kế tốn, lập báo cáo tài chính nhưng
khơng hồn tồn giống mẫu sổ kế tốn ghi bằng tay.
Giao diện phần mềm kế tốn Việt Nam mà cơng ty đang sử dụng:

 Một số đặc điểm của phần mềm kế tốn KTVN:
KTVN là phần mềm được thực hiện và hồn thành từ năm 1996. Những tiêu chí căn bản được
đặt ra cho phần mềm này là :
 Những ai biết nghề Kế Tốn thì đều có thể tự mình sử dụng được chương trình kế tốn,
khơng cần phải đi tập huấn hoặc có người hướng dẫn, bạn chỉ cần mở chương trình và xem
tài liệu hướng dẫn kèm theo là có thể nắm rõ mọi vấn đề từ : Cài đặt + Sử dụng + Bảo quản
chương trình.
 Bố cục của các chức năng chính (danh mục, phát sinh, báo cáo) phải thuần từng bước giống
như khi bạn bắt đầu tổ chức cơng việc kế tốn bằng tay (bằng sổ giấy), các chức năng đều
phải đơn giản ở mức độ người dùng thơng thường đều có thể hiểu được. Mục đích là để cho
những ai lần đầu tiên sử dụng phần mềm cũng có thể biết được mình sẽ bắt đầu từ đâu, để

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn


11


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

cuối cùng người sử dụng sẽ có một cảm nhận rằng mình đã hiểu rõ chương trình "như trong
lòng bàn tay".
 Tác dụng mặc nhiên của mọi chương trình máy tính là để tự động hóa, KTVN cũng như
thế, nhưng có một điểm hơi khác là : yêu cầu người sử dụng phải hiểu về nghiệp vụ & qui
trình kế tốn của mình để tự quyết định mình nên làm như thế nào trong chương trình(nghĩa
là bạn có thể tổ chức khai báo sử dụng theo nhiều cách khác nhau).

Sơ đồ 1.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy
Hằng ngày, khi có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán căn cứ vào các chứng từ gốc
hoặc bảng tổng hợp các chứng từ kế toán cùng loại tiến hành hạch toán chứng từ. Cuối ngày
kế toán kiểm tra lại chứng từ thu chi và sổ quỹ. Máy sẽ xử lý số liệu theo chương trình phần
mềm kế tốn Việt Nam, hàng tháng hoặc định kỳ in ra các báo cáo phát sinh chi tiết, các báo
cáo tài chính cần thiết theo yêu cầu.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

12


C.33.44.55.54.78.65.5.43.22.2.4..22.Tai lieu. Luan 66.55.77.99. van. Luan an.77.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.37.99.44.45.67.22.55.77.C.33.44.55.54.78.655.43.22.2.4.55.22. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an.Tai lieu. Luan van. Luan an. Do an

 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1
Công tác quản lý bộ máy kế tốn tại cơng ty được quản lý và hoạt động theo mơ hình
tập trung rất hiệu quả và hợp lý. Ngồi ra, cơng ty cịn có một đội ngũ nhân viên trẻ, năng
động đầy nhiệt huyết và trình độ chun mơn ngày càng được nâng cao. Đây cũng chính là

một trong những yếu tố quan trọng để đưa công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại xây dựng
dịch vụ trở nên thành công và phát triển ổn định cho tới hôm nay.

@edu.gmail.com.vn.bkc19134.hmu.edu.vn

13


×