Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
MỤC LỤC
!"#"$%&'($&)*+,
.
/.#"$%&'($&)*+, !0102345&)67&)8
9.7&1($&)67&)8
/&47:&)*+,4!%
.;4<%3
/.7&1($=>:&)*+,3
9.?%@0%A03 ,:,
B.?&CDE>3
F.G7&1($=>:&)*+,3
9:&)*+,:7)H
.&47:&)*+,I">:7)H&)8)H&J
/. K&;%A*
9.L7MN(*I&4"O"
P.7&1($=>:&)*+,:7)H&)8)H&J
Q.?%@0%A0)H
R.G7&1($=>:&)*+,:7)H&)8)H&J
S.&47:&)*+,I"K0:7)H&)8)H%6
T. K&;%A*
.L7MN(*I&4"O"
/.7&1($=>:&)*+,:7)H&)8)H%6
9.?%@0%A0)H
B.G7&1($=>:&)*+,:7)H&)8)H%6
B&47&%U&VU&)8
.7&1($:>W*=>&)8
/.CXV74<&)8
Y)8
Y)8/
Y)89
9.?%@0%A0&)8 ,:,0Z%
B. !V%@0%A0&2
F[\
.[\4&)8
/.[\4&)8/
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
1
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
9.[\4&)89
P%U&VU Z"%G0&$]:1%&) !HVD"
.%U&VU Z"
/.1%&)&)4"%G0&$
9.^5":7)H;6&)8 !%,*'(_HVD"
B.%U&VU7VU&I*V7
F.G&1V67V%@*;5" !`*(>%
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
2
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
PHẦN I
TÍNH CHỌN ĐỘNG CƠ, PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN VÀ MÔ MEN
XOẮN TRÊN CÁC TRỤC.
F
1
2
3
4
1.1.Chọn đng cơ.
1(*I&W&%U&
Y1(*I&;!0 %A&)6&)807+1&7
; ab.cdTTT
cD%b^!;_VO4:H&G%.
c^! K&$:H&G%.
>+($&>eaf; a9TTT.T]9/dTTTaB]Pg?hi
j4&G%&)&>+[%%,*0N6&>&241(*I&
&CC.
Ptd = Plv.β ( β >1)
cD%ka
Thay số ta có: β = = 0,816
Vậy công suất "nh toán trên trục máy công tác là:
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
3
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
Pt = Ptd = Plv.β thay số ta có: Ptd = 4,16.0,816 = 3,4 (KW)
Y%A*(*I&=>&4!:A`l;!
Ta gọi
ht
là hiệu suất của toàn bộ hệ thống và được xác định theo công
thức:
ht
=
k. ot.
ol
3.
.
x. brt
2
Tra bảng 2.3 SGKTTTKHDĐCK tập 1 ta có:
+
k
là hiệu suất của khớp nối với:
k
= 0,99.
+
ot
là hiệu suất của 1 cặp ổ trượt:
ot
= 0,96.
+
ol
là hiệu suất của 1 cặp ổ lăn:
ol
= 0,99.
+
x
là hiệu suất của bộ truyền xích:
x
= 0,98.
+
brt
là hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ:
brt
= 0,97.
Thay số vào ta có:
ht
= 0,99.0,96.0,99
3
.0,98.0,97
2
= 0,886
- Vậy công suất cần thiết trên trục động cơ:
P
ct
= P
t
/
ht
thay số ta có: P
ct
= 3,4/0,886 = 3,84 (kW).
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
4
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
- Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
+ Số vòng quay trên trục máy công tác: n
lv
= 60000.V/(Z.t)
Với V: là vận tốc của băng tải (m/s)
Z: Số răng đĩa xích tải
t: Bước xích của xích tải (mm)
Thay số vào ta có: n
lv
= = 24,4 (v/p)
- Ta đi chọn sơ bộ tỉ số truyền chung cho toàn hệ dẫn động:
U
t
= U
x.
U
brt
Ta chọn sơ bộ các tỉ số truyền như sau.
+ Tỉ số truyền của bộ truyền xích: U
x
= 3
+ Tỉ số truyền của hộp với hộp giảm tốc bánh răng: U
brt
= 20
Vậy tỉ số truyền của toàn hệ dẫn động là: U
t
= 3.20 = 60
- Số vòng quay trên trục của động cơ: n
sb
= n
lv
.U
t
Thay số vào ta có: n
sb
= 60.24,4 = 1464 (v/p)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ : n
đb
= 1500 ( v/p)
Để chọn động cơ ta dựa vào bảng P1.3 phụ lục SGKTTTKHDĐCKtập1
Ta sử dụng loại động cơ 4A112M4Y3 có các thông số kĩ thuật như sau:
?%@* 1
(*I&gVmi
cK&$
n*>+g d"i
4( o
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
5
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
B/B9 F]F B/F T]RF RF]F /]/ /]T
p@G0:G44;!0 %ACq[M&>W%V%@0%A0
;<%7%,*V%A=>V%;!0 %A
r
`
aB/Fg d"i
(:
aBPBg d"i
r
`
&
a9]RB?h
đồng thời mômen mở máy phải thoả mãn điều kiện:
T
mm
/T ≤ T
K
/T
dn
C K+s"tq" D%+6*W*u&)>.
1.2: Phân phi tỉ s truyn v mômen xoắn trên các trục
Y>%&;<%&'($&)*+,*4&4!A`l
cD%
&
a
`
d
;
&>+($&>e
&
aB/Fd/B]BaFR]B
>%"#"$%;<%&'($&)*+,C(>*
:)&
a/T
)4er'($&)*+,I">;!
aF]PS
r'($&)*+,I"K0;!
a9]F
>e
3
a
&
d
:)&
aFR]Bd/Ta/]S/
1.3: Tính các thông s trên các trục:
Y&47&47&$n*>+&)67&)8
r)8
`
aB/Fg d"i
r)8($
a
`
d
V
&>+($&>e
aB/FdaB/Fg d"i
r)8($/a
v
d
&>+($ !4&>eaB/FdF]PSa/FTg d"i
r)8($9ad
&>+($ !4&>e
a/FTd9]FaQg d"i
r)8($Bad
3
&>+($ !4&>e
aQd/]S/a/B]9g d"i
Y1(*I&&)67&)8
a
B]PVm
aaB]/Vm
aB]BVm
aaB]PVm
aB]PFVm
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
6
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
Y0102345&)67&)8
r
`
aS]FF.T
P
.
&
d
`
aS]FF.T
P
.B]PFdB/Fa9P9g.00i
r
aS]FF.T
P
.daS]FF.T
P
.B]PdB/Fa9TR/RRg.00i
raS]FF.T
P
.d
aS]FF.T
P
.B]Bd/FTaPRTRTg.00i
raS]FF.T
P
.
vvv
d
vvv
aS]FF.T
P
.B]/dQaFPBS9Tg.00i
raS]FF.T
P
.
c
d
vc
aS]FF.T
P
.B]Pd/B]9aP9BRSQg.00i
1($
)8
'($&)*+,
$
n*>+g d"i
1(*I&gVmi
102345
g.00i
)8
/T
B/F B]PF 9P9
)8($
B/F B]P 9TR/R
)8($/
/FT B]B PRTRT
)8($9
]SBF
Q B]/ FPBS9T
)8($B
/B]9 B]P P9BRSQ
PHẦN : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
2.1: Các s liệu ban đầu
r1(*I&
vv
aB]/Vm
r$ wn*>+=>&)8`l
vv
aQ d"
r'($&)*+,
3
a/]S/
re%6$%�:&)*+,4!%ST
4
2.2:Thit k b truyn xích
2.2.1:Chọn loại xích
Vì tải trọng nhỏ, vận tốc thấp nên ta chọn loại xích ống con lăn.
2.2.2: Xác định các thông s của xích v b truyn
- Chọn số răng của đĩa xích dẫn theo công thức:
z
1
= 29 – 2 × u = 29 – 2 × 2,92 = 23,16 răng
Chọn z
1
= 23 răng
- Tính số răng đĩa xích lớn theo công thức:
z
2
= u × z
1
= 2,92 × 23 = 67,16 răng
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
7
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
Lấy z
2
= 67 răng
Ta có tỉ số truyền thực tế là U
x
= = = 2,91
- Xác định các hệ số điều kiện sử dụng xích K theo công thức :
K = K
d
× K
a
× K
o
× K
dc
× K
b
× K
lv
= 1 × 1 × 1,25 × 1 × 1,3 × 1,45 = 2,36
Trong đó:
K
d
= 1 (bộ truyền làm việc êm)
K
a
= 1 (a = (30÷50)p)
K
o
= 1,25 (đường nối hai tâm đĩa xích hợp với đường nằm ngang một góc
lớn hơn 60
o
)
K
dc
= 1 (trục điều chỉnh được)
K
b
=1,3 (bôi trơn đạt yêu cầu trong môi trường có bụi)
K
lv
= 1,45 (làm việc 3 ca)
Hệ số K
n
= n
01
/ n
III
= 200 /71 = 2,8
Hệ số K
z
= z
01
/ z
1
= 25 / 25 = 1
Chọn xích một dãy, K
x
= 1.
Công suất "nh toán :
P
t
= = = 27,75 kw
Theo bảng 5.5 SGKTTTKHDĐCK tập 1 theo cột n
01
= 200 (vg/ph) ta chọn
bước xích
p = 38,1 mm.
Theo bảng 5.8 SGKTTTKHDĐCK tập 1 số vòng quay tới hạn tương ứng
bước xích 38,1 mm là n
th
= 500 vg/ph, nên điều kiện n < n
th
được thỏa
mãn.
- Vận tốc trung bình của xích:
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
8
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
V = = = = 1,13 m/s
- Lực vòng có ích:
F
t
= = = 3717 N
-Kiểm nghiệm bước xích p
Theo bảng 5.8 SGKTTTKHDĐCK tập 1 ta có p < p
max
- Chọn khoảng cách trục sơ bộ
a = (30 ÷ 50) × p = 40 × 38,1 = 1524 mm.
- Số mắt xích X
X =
= = 126
Chọn X = 126 mắt xích.
- Chiều dài xích L = p × X = 126.38,1= 4801 mm.
- Tính chính xác khoảng cách trục
a = 0,25.p.
= 0,25.38,1.
= 1521,7 mm
Ta chọn a = 1517 mm ( giảm khoảng cách trục (0,002÷0,004).a )
- Số lần va đập xích trong 1 giây:
i = = = 0,86 ≤ [i] = 20
Theo bảng 5.9 SGKTTTKHDĐCK tập 1 với bước xích p = 38,1 mm,
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
9
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
ta chọn [i] = 20.
!"!
Y?%@0&)>3&24A($>&4!
4
x
(
b b b
=
+ +
+ Tải trọng phá hủy Q tra theo bảng 5.2 SGKTTTKHDĐCK tập 1 với
bước xích p = 38,1 mm thì Q = 127 kN
khối lượng một mét xích q = 5,5 kg/m
+ Lực trên nhánh căng F
1
≈ F
t
= 3717 N
+ Lực căng do lực ly tâm gây nên
F
v
= q × v
2
= 5,5.1,13
2
= 7 N
+ Lực căng ban đầu của xích F
o
F
o
= K
f
× a × q × g = 4 × 1,522× 5,5 × 9,81 = 328,5 N
⇒ s = 31,34 > [s] = (7,3 ÷ 7,6)
Vậy bộ truyền xích đảm bảo đủ bền
- Kiểm nghiệm độ bền {ếp xúc của đĩa xích theo công thức:
σ
H
= 0,47.
= 0,47.
= 458 Mpa
Trong đó:
+[σ
h
] là ứng suất {ếp xúc cho phép
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
10
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
+ k
r
= 0,48 là hệ số ảnh hưởng đến số răng đĩa xích
+ K
d
= 1 là hệ số tải trọng động
+ k
d
= 1 là hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy
+ F
vd
là lực va đập trên m dãy xích
F
vd
= 13.10
-7
n
1
.p
3
.m
=13.10
-7
.71.38,1
3
.1 = 5,1 N
+ E = 2,1.10
5
là môđun đàn hồi
+ F
t
= 3717 N
+ A: là diện "ch chiếu của bản lề
tra theo bảng 5.12 SGKTTTKHDĐCK tập 1 ta có A = 395 mm
2
Vậy dùng thép 45 tôi độ rắn HB210 sẽ đạt được ứng suất {ếp xúc cho
phép
[σ
H
] = 600Mpa, đảm bảo được độ bền cho răng đĩa 1.
Tương tự với răng đĩa 2 cũng tương tự: σ
H2
≤ [σ
H
] (với cùng vật liệu và
nhiệt luyện)
#$$%
với tra theo bảng 5.2 SGKTTTKHDĐCK tập 1 ta được:
=>
2.2.5: Kích thước đĩa xích
d
1
= = = 279 mm
d
2
= = = 813 mm
- Đường kính đỉnh răng:
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
11
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
da1 = d1 + 0,7.p = 305,67 mm
da2 = d2 + 0,7.p = 839,67 mm
- Đường kính chân răng:
2.2.6: Lực tác dụng lên trục
F
r
= K
x
× F
t
= 1,05 × 3717 = 3903 N
)4e?
3
a]TF`4:&)*+,%60&e;DBT
4
2.2.7:Các thông s của b truyn xích
1($ ?%A* %7&)M
. ^4<%3 YYYYYYY L$4;H
/. CD3 " 9R]g00i
9. $05&3 3 /P
B. %,*`!%3 ^ BRTg00i
F. ?4G7&)8 > FQg00i
P. $)HE>3Z
/9
Q. $)HE>3;D
PQ
R. cK&;%A*E>3 YYYY O"BFg1%])>0i
S. pCXV w%>E>3
Z
/QSg00i
T. pCXV w%>E>3
;D
R9g00i
. pCXV w'E>3
Z
9TF]PQg00i
/. pCXV w'E>3
;D
R9S]PQg00i
9. 7V7+ ) ]//g00i
B. pCXV#)HE>3
/FP]PFg00i
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
12
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
Z
F. pCXV#)HE>3
;D
QST]FPg00i
P. ^_&7`8;6&)8
9ST9gi
17. L0&`s+ ?
3
]TF
PHẦN . TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
3.1: Tính toán b truyn cp nhanh bánh răng trụ răng thẳng
3.1.1: Các s liệu ban đầu
- Công suất N = 4,6 (kw)
- Tỉ số truyền u = 5,69
- Tốc độ quay của bánh chủ động n
1
= 1425 (vg/ph)
- Thời gian làm việc l
h
= 16000(giờ)
Tmm = 1,4T
1
T
2
= 0,68T
1
t
1
= 3,2 (giờ)
t
2
= 4,6 (giờ)
t
ck
= 8 (giờ)
3.1.2:Thit k b truyn bánh răng trụ răng thẳng
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
13
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
3.1.2.1: Chọn vật liệu ch tạo.
p$% D%"%G0&$:7)H&)8/I"M*1(*I&V1;D;50
g
0
aQ]FVmi&>6(y`8 K&;%A*;4<%e0;!;4<% K&;%A*e)5
9FT]:7)HCq&CX474u&1%G%&%A]Xe)5
&I"
6e&@5&)H0&737(>*V%%A&;*+Az&X%:
&)*+,eVGH<+0w]{>@&HVGH<+0w=>
)H]
>6A&;*+A:7)H;De)5&I":7)HZ&|T}
F M&N
/
rgT Fi.
>&)>:GP.??jp?&K"&>
YcK&;%68U&<4:7)HZ;!
rO"
BF
&1%G%&%A~
rp)5ag/B /RFi~
r%D%<:,aRFT>~
r%D%<G+aFRT>~
)5=>:7Z;!
a/FT.
YcK&;%A*U&<4:7)H;D;!
rO"
BF
&1%G%&%A~
rp)5agS/ /BTi~
r%D%<:,aQFT>~
r%D%<G+aBFT>~
)5=>:7;D
/
a/BT.
3.1.2.2: Xác định ứng sut cho phép
Y•(*I&&%U"3€4"O"• !N(*I&*$4"O"_437M
&241&N(>*
r•‚a.ƒ
„
.ƒ
c
.?
L
.?
^
r•‚a.
„
.
.?
Lb
.?
b
.?
b^
)4e
ƒ
„
A($3O&UGC…70=>0u&)H;!0 %A~
ƒ
c
A($3O&UGC…=> K&$ w~
?
L
A($3O&UGC…=>V&CD)H~
„
A($3O&UGC…=>700u&;Cq#)H~
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
14
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
A($3O&U<+=> K&;%A*$% D%&K"&)*N(*I&~
?
Lb
A($3O&UV&CD)HGC…U:,*$~
)4&%U&VU(:&>;I+ƒ
„
.ƒ
c
.?
L
a !
„
.
.?
Lb
a
j4e71&N&)6;W;Cq&&)…&!
‚a?
^
gY>i
a?
b^
.?
b
g/Y>i
)4e~.;W;Cq&;!7N(*I&&%U"3€4"O" !N(*I&*$4
"O" D%($*V†(…]&)>:GP./??p?&K" D%&O"
BF
&1%
G%&%A<&)5agRT 9FTi
>e‡
4
;%0
a/rQT~
a]~
‡
4
b;%0
a]R~
b
a]QF~
D%
]
b
;!A($>&4!V%& ,:,&%U"3€ !:,*$~
>+7VU&n*>&)6 !41&N&>e
‡
4
;%0
a/
rQTa/./FTrQTaFQT>~
‡
4
;%0/
a/
/
rQTa/./BTrQTaFFT>~
‡
4
b;%0
a]R
a]R./FTaBFT">~
‡
4
b;%0/
a]R
/
a]R./BTaB9/">~
r?
b
;!A($GC…Uu&&G%?
b
agV%u&&G%0&"> !:&)*+,
n*>+0&%,*i~
r?
^
]?
b^
;!A($&*[%&3O&UGC…=>&X%%>"8 8 !U
&G%&)=>:&)*+, !Cq37M&241&N
?
^
agYi
?
b^
agY/i
)4e0
]0
b
;!:K=>CX40Z%V%&y ,:,&%U"3€ !
:,*$~
0
a0
b
aPV%)5=>0u&)H 9FT~
ˆ
};!($*V†&>+[%N(*I&(…V%&y ,:,&%U"3€
cD%
ˆ
a9TgY9i
j4e
r
ˆ
a9T./FT
/]B
aQTPQQRS
r
ˆ/
a9T./BT
/]B
aFBQBS9
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
15
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
r
bˆ
Y;!($*V†&>+[%N(*I&(…V%&y ,:,*$
bˆ
aB.T
P
$% D%&I&G7;4<%&O".
r
‰
]
b‰
Y$*V†&>+[%N(*I&&CCV%:&)*+,M*&G%
&)&>+[%%,*:K.
cD%r
‰
aPT..Šg
%
d
0>3
i
9
.
%
.&
%
gY>i
r
b‰
aPT..Šg
%
d
0>3
.
%
.&
%
gY/>i
)4e;!($;WHVD"&)40& wn*>+=>:7)H~
%
;!($ wn*>+=>:7)H&)40&"€&~
%
0102345…U&N~
0>3
0102345;DI&&7`8;6:7)H>3O&~
&
%
;!&[($%X;!0 %A=>:7)H~
>ecD%:7)HZg:7)H($i~
a~
aB/Fg d"i~
cD%:7)H;Dg:7)H($/i~
a~
a/FTg d"i~
>+($ !4&>e
r
‰
aPT..B/F.PTTT.aQSB]F.T
P
r
‰/
aPT../FT.PTTT.a9S]B.T
P
r
b‰
aPT..B/F.PTTT.aP/F.T
P
r
b‰/
aPT../FT.PTTT.aTS]P.T
P
LO&`4
‰
f
ˆ
]
‰/
f
ˆ/
af?
^
a~?
^/
a
C&_&>e
b‰
f
bˆ
]
b‰/
f
bˆ
af?
b^
a]?
b^/
a~
>&>+7%7&)M&)6 !471&NgY>i !g/Y>i
>e•‡
‚
aaFR">~
•‡
‚
/
aaFTT">~
•‡
b
‚
aa/FQ]B">~
•‡
b
‚
/
aa/BP]RP">~
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
16
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
cD%:&)*+,:7)H&)8)H&J]&‹N(*I&&%U"3€4"O";!%7&)M
Z&)4>%%7&)M&&47•‡
‚
!•‡
‚
/
.
cK+&>•‡
‚aFTT>.
r•(*I&&%U"3€ !N(*I&*$4"O"V%n*7&G%Cq37M&24
1&N71&N(>*
•‡
‚
0>3
a/]R‡
•‡
b
‚
0>3
aT]R‡
cK+af•‡
‚
0>3
a/]R.FRTaP/B>~
•‡
/
‚
0>3
a/]R.BFTa/PT>~
•‡
b
‚
0>3
aT]R.FRTaBPB>~
•‡
b/
‚
0>3
aT]R.BFTa9PT>~
3.1.2.3:Tính toán các thông s của b truyn bánh răng trụ răng thẳng.
"&' ()*
Theo công thức:
d
w1
=
77.
Trong đó:
+ T
1
: Là mômen xoắn trên bánh dẫn 1: T
1
= 30828 N.mm
+ K
Hα
: Là hệ số phân bố không đều tải trọng giƒa các răng
Ta chọn K
Hα
= 1
+ ψ
d
=
chọn theo ψ
a
=
= 0,3
Ψ
d
= 0,53.ψ
a
.(u+1) = 0,53.0,3.(5,69+1) = 1,06
+ Theo trị số Ψ
d
và bảng 6.7SGKTTTKHĐCK tập 1 ta †m được
K
Hβ
= 1,15 (sơ đồ 3)
r•(*I&&%U"3€4"O"•‡
‚aFTT>.
+ K
Hv
: Là hệ số tải trọng động
Vì "nh sơ bộ nên lấy K
Hv
= 1,2
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
17
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
Vậy d
w1
= 77.
9
/
PS]F.iFTT.gTP]
iPS]Fg/]..F].9TR/R +
= 44,17
Lấy d
w1
= 44 mm
"+$,-
.
"
a
w
= =
/
iPS]F.gBB +
= 147
Lấy a
w
= 147 mm
Môđun pháp: m = (0,01÷0,02).a
w
= 1,2÷2,4 mm
Theo bảng 6.8 SGKTTTKHĐCK tập 1 Chọn m = 2 mm
,*/"$
Số răng bánh nhỏ Z
1
= =
/
BB
= 22
Lấy Z
1
= 22 răng
Z
2
= u.Z
1
= 5,69.22 = 125,18 răng
Lấy Z
2
= 125 răng
01$&2$"$,*
- Các đường kính vòng chia (bộ truyền không dịch chỉnh)
d
1
= m.Z
1
= 2.22 = 44 mm
d
2
= m.Z
2
= 2.125 = 250 mm
- Chiều rộng vành răng:
b
w
= ψ
d
.d
w1
= 1,06.44 = 46,7 mm
Lấy b
w
= 47 mm
Khoảng cách trục a
w
= 147 mm
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
18
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
3.1.2.4: Kiểm nghiệm răng v đ bn tip xúc
Y•(*I&&%U"3€&)6:,0u&)H"G%&4G0s%,*V%A
‡
aƒ
.ƒ
.ƒ
ε
.
)4e
rƒ
};!A($3O&U(_GC…&=> K&;%A*=>7:7)H
HVD".
24:GP.F??jp?&K"&>eƒ
a/QB>
d9
rƒ
YA($V@UGC…‹`<=>:,0u&&%U"3€
Z
H
=
Ta có: tanα
w
= tanα
Lấy α = 20°
=> α
w
= 20°
Vậy Z
H
= 1,76
rƒ
ε
A($V@U(_&)tVD"=>)H
cD%:7)H&)8)H&J&>e
ƒ
ε
a
)4erŒ
•
;!A($&)tVD">
>e&@&ε
•
&24:GP.??jp?&K" D%1&N
ε
•
a•ƒ&•>ƒ
/
&•
>
/
gƒ
/
ƒ
i&•
&m
dg/
4u&241&Nε
•
a•]RR}9]/‚
>+($ !4&>eε
•
a•]RR}9]/‚g D%kaTi~
=> ε
•
a]Q
>+($ !41&Nƒ
ε
aaT]RQ
r?
;!A($&G%&)V%&%U"3€~
?
a?
k
.?
•
.?
)4e
r?
k
;!A($V@UGC…=>(_"#:$V1,*&G%&)&)6
%,*) !)H
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
19
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
24:GP.Q??jp?&K"&>e?
k
a]FCs
r?
•
A($V@U(_"#:$V1,*&G%&)471%)Hz
&X%HVD".
cD%:7)H&)8)H&J?
•
a.
r?
;!A($V@U(_3*I&%A=>&G%&)&)4 tHVD"]
&&241&N(>*
?
argYi
YcD%c
aŽ
.
4
.c.gY/i
)4erc;! K&$ w=>:7)H&)8Z !Cq&&24
ca&>+($ !4&>ecaa9]9g0d(i
)>:GP.9??jp?&K"I"37:•
R~
rŽ
}A($V@UGC…=>(>%($HVD".
24:GP.F??jp?&K"`4#+;!:&)*+,:7
)H&)8)H&J6&>Ž
aT]TTP~
r
4
}A($V@UGC…=>(>%;A:CD)H
24:GP.P??jp?&K"
4
aFP~
r`
m
}CXV w;H:7)HZ`
m
aBBg00i
>+($ !41&NgY/i&>e
c
aT]TTP.FP.9]9.aF]Pg0d(i
+T
1
là mô men xoắn trên trục của bánh răng chủ động với
T
1
= 30828(N.mm)
r:
m
;!%,*) !)H
:
m
aBQ00
cK+&>&>+7%7&)M |>37MCq !41&NgYi&>e
?
ara]P
>20&>+7%7&)M&)6 !41&N?
a?
•
.?
k
?
af?
a]F..]Pa]99B
24C7($;%A*…&)6s37M&‹&)M($=>N(*I&&%U"3€4
"O"
•‡
‚aFTT>~
>%&>+7%7&)M |>&Cq !41&N
r‡
aƒ
.ƒ
.ƒ
ε
.
a/QB.]QP.T]RQ.aB9/]F>~
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
20
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
>%&;<%0&737N(*I&&%U"3€4"O"&241&N
•‡
‚a•‡
‚.ƒ
c
.ƒ
„
.?
L
&>•‡
‚a•‡
‚aFTT>~
rƒ
c
;!A($V@U(_GC…=> K&$ w`4ca9]9g0d(i•F6
afƒ
c
a
rƒ
„
;!A($V@UGC…700u&)H;!0 %A D%
„
>
ag]/F T]P9ieƒ
„
a~
r?
L
;!A($V@UGC…V:7)H D%V&CD w'
)H
`
>
•QTTg00i&>e?
L
a.
cK+af‡
aFTT...aFTT>0!‡
aB9/]F">••‡
‚aFTT>
cK+:&)*+,&4G0s+6*W* ,:,0Z%V%&%U"3€
3.1.2.5: Kiểm nghiệm v đ bn un
>%%,*V%AC>)> D%:&)*+,:7)H&)8e;!
r‡
b
a•‡
b
‚gi
r‡
b/
a•‡
b/
‚g/i
Y)4er
;!0102345&)6:7=.
a9TR/Rg.00i
r0;!01*
cD%0a/
r:
m
%,*) !)H]:
m
aBQg00i
r`
m
CXV w;H=>:7)H=
`
m
aBBg00i
r
k
A($V@U%6=>)H.
cD%:7)H&)8)H&J]kaT]
k
a.
r
b
]
b/
;!A($`<)H=>:7)H !/Cq&&24
1&N(>*
Yƒ
c
a
Yƒ
c
/
a
>&>+($ !4/1&N&)6&>e
ƒ
c
a//
ƒ
c
/
a/F
)>:GP.R??jp?&K":7)HV1`M'&>
e
b
a9]S !
b/
a9]P~
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
21
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
r
ε
aA($V@U(_&)tVD"=>)H D%ε
•
;!A($&)tVD"
>
>eε
•
a]Q9P
af
ε
aaT]FR
r?
b
A($&G%&)V%& ,*$~
cD%?
b
a?
bk
.?
b•
.?
b
)4e
r?
bk
;!A($V@U(_"#:$V1,*&G%&)&)6 !)H
&)>:GP.Q??jp?&K"e?
bk
a]9/.
r?
b•
;!A($3O&UGC…=>(_"#:$V1,*&G%
&)471%)Hz&X%HVD"] D%:&)*+,:7)H
&)8)H&J
?
b•
a.
r?
b
A($3O&U&G%&)3*I&%A&)4 tH
VD"]&&241&N
?
b
ar
cD%c
b
aŽ
b
.
4
.c.
)4e
rŽ
b
A($V@UGC…=>(>%($HVD"
)>:GP.F??jp?&K"Ž
b
aT]TP.
r
4
A($V@UGC…(>%;A:CD)H
)>:GP.P??jp?&K" D%I"37:•RN
D%01*:7)Ha/g00i&>
4
aFP.
rc;! K&$ wCs& ,:,&%U"3€ca9]9g0d(i
r?4G7&)8>
m
aBQ00
r`
m
CXV w;H=>:7)HZ.
`
m
aBBg00i
r;!&'($&)*+,=>:&)*+,:7)H&)8]aF]PS.
r:
m
;!%,*) !)H]:
m
aBQg00i
r
;!0102345&)6&)8=>:7=]
a9TR/Rg.00i
cK+afc
b
aT]TP.FP.9]9.aF
>+7VU&n*Gs&Cq !41&N&>(*+)>
?
b
ara]9R
0!?
b
a?
bk
.?
b•
.?
b
K+&>+($&>e?
b
a]9/..]9Ra]R
?U&q"&I&G7VU&n*G&)6&>+ !41&Ngi !g/i&>e
‡
b
aaPT]Q>
‡
b/
aaFP>
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
22
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
4(7 D%7%7&)Ms&Cq…&)6&>e
•‡
b
‚a/FQ]B9>. D%‡
b
aPT]Q>.
•‡
b/
‚a/BP]RFQ>.cD%‡
b/
aFP>.
>&I+)•r‡
b
aPT]Q>••‡
b
‚a/FQ]B9>.
r‡
b/
aFP>••‡
b/
‚a/BP]RFQ>.
C K+%,*V%A0Z% ,*$CqG0:G4
3.1.2.6: Kiểm nghiệm răng v quá ti
^‘`4V%U€&>"G%%V%@0%A0)H ,:,V%n*7&G%e;!
V%g0…07+4us007+i&G%&)&>+[%&&V%UN(*I&(%
)>]&<%:,0u&)Hn*7;De&@#+)>0&($CZCs+)H.
>%V%@0%A0)H&241&N
?
n&
aaa]B.
)4er;!0102345`>E>
r
0>3
;!0102n*7&G%
p@&)7:%U`<`C4u#+`w;D":,0u&]&‹N(*I&&%U"3€_<%
V1Cq Cq&n*70&%7&)M4"O"
r‡
0>3
a‡
.
≤
•‡
‚
0>3
r‡
b0>3
a‡
b
.?
n&
•‡
b
‚
0>3
rcD%‡
Cs&V%&y ,:,&%U"3€ !‡
0>3
sCq&…
"W&)6.
rcD%‡
b
sCq37MV%V%@0%A0 ,:,*$ !
‡
b0>3
sCq&…&)6.
cD%‡
aB/Q>~
r•‡
‚
0>3
aP/B>]•‡
/
‚
0>3
a/PT>.
r•‡
b
‚
0>3
aBPB>]•‡
b/
‚
0>3
a9FT>.
r‡
b
aPT]Q>]‡
b/
aFP>.
>+7%7&)M&)6 !41&N&>e
r‡
0>3
aB/Q.aFTF]/9>.
r‡
b0>3
aPT]Q.]BaRF>.
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
23
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
r‡
b/0>3
aFP.]BaQR]B>.
4(7%{>7%7&)M&>&I+
r‡
0>3
aFTF]/9>••‡
‚
0>3
aP/B>.
r‡
0>3
aFTF]/9>••‡
/
‚
0>3
a/PT>.
r‡
b0>3
aRF>••‡
b0>3
‚aBPB>.
r‡
b/0>3
aQR]B>••‡
b/0>3
‚a9PT>.
C K+)HG0:G4:,*$ !:,&%U"3€V%n*7&G%.
345$6$&2,+",%!"$,*
Vì "nh toán và kiểm nghiệm các điều kiện bền của bánh răng được thỏa mãn
do đó
Các kích thước là:
- Đường kính: d
w1
= d
1
= 44 mm
d
w2
= d
2
= 250 mm
- Khoảng cách trục: a
w
= 147 mm
- Chiều rộng bánh răng: b
w
= 47 mm
- Số răng: + Z
1
= 22 răng
+ Z
2
= 125 răng
- Góc ăn khớp: α
w
= 20°
- Tỉ số truyền: u = 5,69
- Hệ số dịch chỉnh: x
1
= 0
x
2
= 0
- Đường kính đỉnh răng: + Bánh nhỏ: d
a1
= d
1
+ 2.m = 44 + 4 = 48 mm
+ Bánh lớn: d
a2
= d
2
+ 2.m = 250 + 4 = 254 mm
- Đường kính chân răng:+ Bánh nhỏ: d
f1
= d
1
- 2,5.m = 44 – 5 = 39 mm
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
24
Đ ti: Thit k hp gim tc hai cp GVHD: Nguyn Tun Linh
+ Bánh lớn: d
f2
= d
1
- 2,5.m = 250 – 5 = 245 mm
Bng thông s của b truyn bánh răng trụ răng thẳng
THÔNG SỐ TRỊ SỐ
$)H:7Z ƒ
a//
$)H:7;D ƒ
/
a/F
'($&)*+,
:)&
aF]PS
pCXV w;H=>:7)H Y=`
m
aBBg00i
YM`l`
m/
a/FTg00i
pCXV')H Y`
>
aBRg00i
Y`
>/
a/FBg00i
pCXV#)H Y`
’
a9Sg00i
Y`
’/
a/BFg00i
%,*) !)H
Y:
m
aBQg00i
e%6)H YkaT
4
A($`M' YL
aL
/
aTg00i
eHVD" Y•
&m
a/T
4
?4G7&)8 Y>
m
aBQ00
3.2: Tính toán b truyn cp chậm bánh răng trụ răng nghiêng
3.2.1: Các s liệu ban đầu
- Công suất N = 4,4 (kw)
- Tỉ số truyền u = 3,51
- Tốc độ quay của bánh chủ động n
1
= 250 (vg/ph)
- Thời gian làm việc l
h
= 16000(giờ)
Tmm = 1,4T
1
T
2
= 0,68T
1
t
1
= 3,2 (giờ)
t
2
= 4,6 (giờ)
SV thực hiện: Phạm Hữu Luyện Lớp: ĐHCNKT CK1_ K5
25