Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

Kế hoạch giáo dục, phụ lục 1, 2, 3 môn ngữ văn 7 sách cánh diều chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.67 KB, 52 trang )

Phụ lục I
KHUNG KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CỦA TỔ CHUN MƠN
(Kèm theo Cơng văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Bộ GDĐT)
TRƯỜNG: TH&THCS .............
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỔ: KHOA HỌC XÃ HỘI
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỦA TỔ CHUYÊN MÔN
MÔN HỌC: NGỮ VĂN, KHỐI LỚP 7 (SÁCH CÁNH DIỀU)
(Năm học: 2023 - 2024)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 02;
Số học sinh: 61 ;
Số học sinh học chun đề lựa chọn (nếu có):……………
2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 01; Trình độ đào tạo: Đại học : 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 01; Khá:................; Đạt:...............; Chưa đạt:........
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình:
Thiết bị
Bài học
Tiết
Yêu cầu cần đạt
dạy học
- HS nắm được những nội dung chính
- SGK,
Nội dung sách Ngữ văn 7
1,2
BÀI MỞ
của sách Ngữ văn 7.
KHBD,
ĐẦU


- Cấu trúc của sách và các bài học.
máy tính,
3,4
(4 TIẾT) Cấu trúc của sách Ngữ văn 7
- Sử dụng sách một cách hiệu quả.
máy chiếu,
PHT,…
- Nêu được ấn tượng chung về các văn
- SGK,
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
BÀI
bản đọc hiểu; nhận biết được một số yếu SGV, SBT,
1.TRUY - Người đàn ông cô độc giữa
5,6,7
tố hình thức (bối cảnh, nhân vật, ngơi kể TL tham
ỆN
rừng
và sự thay đổi ngôi kể, ngôn ngữ vùng
khảo,...
NGẮN
- Buổi học cuối cùng
8,9
1

Ghi chú

Giáo
dục
TTHC
M,



THTV: Từ ngữ địa phương

VÀ TIỂU
THUYẾT
(12 TIẾT)

THĐH: Dọc đường xứ Nghệ
VIẾT: Viết bài văn kể lại một sự
việc có thật liên quan đến nhân
vật hoặc sự kiện lịch sử
NÓI VÀ NGHE: Trình bày ý
kiến về một vấn đề trong đời
sống

10
11,12
13,14,
15
16

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

Bài học

Tiết

BÀI 2.


ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

THƠ
BỐN
CHỮ,
NĂM
CHỮ

- Mẹ

17,18

- Ông đồ

19,20

THTV: Từ trái nghĩa, biện pháp
tu từ

21,22

THĐH: Tiếng gà trưa

23,24

VIẾT: -Tập làm thơ bốn chữ,

25,26,

(12 TIẾT)


miền,…) và nội dung (đề tài, chủ đề, ý - KHBD,
nghĩa,…) của văn bản.
máy tính,
- Nhận biết được từ ngữ địa phương, đặc máy chiếu,
sắc ngôn ngữ vùng miền trong các văn PHT, rubic,
bản đã học.
bảng kiểm
- Viết được bài văn kể lại sự việc có thật
liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch
sử.
- Biết trình bày ý kiến về một vấn đề
trong đời sống.
- Có tình u thương con người, biết chí
sẻ, cảm thơng với người khác và những
cảnh ngộ éo le trong cuộc sống; có tinh
thần yêu nước, tự hào dân tộc và ý thức
về trách nhiệm của công dân đối với đất
nước.
Thiết bị
Yêu cầu cần đạt
dạy học
- Nhận biết được một số yếu tố hình thức
- SGK,
của thơ bốn chữ, năm chữ (số lượng SGV, SBT,
dòng, chữ, vần, nhịp, từ ngữ, hình ảnh, TL tham
biện pháp tu từ,…) và tình cảm, cảm xúc
khảo,...
của người viết thể hiện trong bài thơ.
- KHBD,

- Nhận biết và phân tích tác dụng của máy tính,
một số biện pháp tu từ trong thơ.
máy chiếu,
2

QPAN

Ghi chú


năm chữ; -Viết đoạn văn ghi lại
cảm xúc sau khi đọc một bài thơ
bốn chữ, năm chữ

27

NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một
vấn đề

28

ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

TRUYỆN
KHOA
HỌC
VIỄN
TƯỞNG
(12 TIẾT)


- Bạch tuộc

29,30,
31

- Chất làm gỉ

32,33

THTV: Số từ và phó từ

34

THĐH: Nhật trình Sol 6

35,36

VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về
một con người hoặc sự việc

37,38,
39

NĨI VÀ NGHE: Thảo luận
nhóm về một vấn đề

40

Ơn tập giữa học kì I


- Nhận biết được một số yếu tố hình thức
- SGK,
(sự kiện, tình huống, cốt truyện, nhân SGV, SBT,
vật, bối cảnh,… ) và nội dung (đề tài, TL tham
chủ đề, ý nghĩa) của truyện khoa học
khảo,...
viễn tưởng.
- KHBD,
- Nhận biết và vận dụng được số từ, phó máy tính,
từ trong đọc, viết, nói và nghe.
máy chiếu,
- Viết được bài văn biểu cảm về một con PHT, rubic,
bảng kiểm
người hoặc sự việc.
- Biết thảo luận nhóm về một vấn đề gây
tranh cãi.
- Trân trọng ý tưởng khoa học; dũng
cảm, yêu thiên nhiên, thích khám phá,
đam mê tưởng tượng và sáng tạo,…

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học
Đánh giá
giữa học

- Biết trao đổi về một vấn đề.
- Biết yêu thương người thân trong gia
đình, trân trọng các giá trị văn hóa của
dân tộc.

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học


BÀI 3.

- Bước đầu làm được bài thơ bốn chữ, PHT, rubic,
năm chữ; viết được đoạn văn ghi lại cảm bảng kiểm
xúc sau khi đọc một bài thơ bốn chữ,
năm chữ.

41

- Khái quát được các nội dung cơ bản
đã học trong nửa đầu học kì I, gồm kĩ
3

KHBD, đề
cương,

Linh
hoạt sắp


Kiểm tra giữa học kì I

42,43

kì I
Trả bài kiểm tra giữa học kì I

Bài học
BÀI 4.


ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

NGHỊ
LUẬN
VĂN
HỌC

- Thiên nhiên và con người
trong truyện “Đất rừng phương
Nam”

(12 TIẾT)

44

năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các
đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và
hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách
nhiệm trong thực hiện bài KT.

Tiết

Yêu cầu cần đạt

45,46


- Nhận biết được đặc điểm hình thức (ý
kiến, lí lẽ, bằng chứng,…) và nội dung
(đề tài, tư tưởng, ý nghĩa…) của các văn
bản nghị luận văn học; mối quan hệ giữa
đặc điểm với mục đích của bài nghị luận.

PHT,…
Đề và giấy
kiểm tra
Đáp án, bài
chấm
Thiết bị
dạy học
- SGK,
SGV, SBT,
TL tham
khảo,...

- KHBD,
- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng mở máy tính,
rộng thành phần chính của câu bằng cụm máy chiếu,
chủ vị vào đọc hiểu, viết, nói và nghe có PHT, rubic,
hiệu quả.
bảng kiểm

- Vẻ đẹp của bài thơ “Tiếng gà
trưa”

47,48


THTV: Mở rộng thành phần
chính của câu bằng cụm chủ vị

49,50

THĐH: Sức hấp dẫn của tác
phẩm “Hai vạn dặm dưới đáy
biển”

51,52

- Bước đầu biết viết bài văn phân tích
đặc điểm nhân vật trong tác phẩm văn
học.

VIẾT: Viết bài văn phân tích
đặc điểm nhân vật

53,54,
55

- Biết thảo luận nhóm về một vấn đề.

4

xếp theo
KHGD
nhà
trường,
địa

phương

Ghi chú


NĨI VÀ NGHE: Thảo luận
nhóm về một vấn đề

56

- u thích tìm hiểu, khám phá vẻ đẹp
của các tác phẩm văn học.

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học
ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

BÀI 5.
VĂN
BẢN
THÔNG
TIN
(12 TIẾT)

- Ca Huế

57,58

- Hội thi thổi cơm

59,60


THTV: Mở rộng trạng ngữ

61,62

THĐH:Những nét đặc sắc trên
“đất vật” Bắc Giang

63,64

VIẾT: Viết văn bản thuyết minh
về quy tắc, luật lệ trong một
hoạt động hay trị chơi

65,66,
67

NĨI VÀ NGHE: Giải thích quy
tắc, luật lệ của một hoạt động
hay trò chơi

68

- Nhận biết được một số yếu tố hình thức
- SGK,
(đặc điểm, cách triển khai,…), nội dung SGV, SBT,
(đề tài, chủ đề, ý nghĩa…) của văn bản TL tham
giới thiệu quy tắc, luật lệ của một hoạt
khảo,...
động, trò chơi.

- KHBD,
- Biết mở rộng trạng ngữ của câu.
máy tính,
- Biết giới thiệu, thuyết minh, giải thích máy chiếu,
quy tắc, luật lệ của một hoạt động, trị PHT, rubic,
bảng kiểm
chơi cả trong viết, nói và nghe.
- Yêu quý, trân trọng cảnh vật, con người
và truyền thống văn hóa của dân tộc.

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học
HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHĨA – TỔ CHỨC TRỊ CHƠI DÂN GIAN
Bài học
Đánh giá
cuối học
kì I

Ơn tập học kì I

Tiết

u cầu cần đạt

69

- Khái quát được các nội dung cơ bản
đã học trong học kì I, gồm kĩ năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến
5


Thiết bị
dạy học
KHBD, đề
cương,
PHT,…

Ghi chú
Linh
hoạt sắp
xếp theo


Kiểm tra học kì I

Trả bài kiểm tra học kì I

70,71

72

thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và
hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách
nhiệm trong thực hiện bài KT.

6

Đề và giấy

kiểm tra
Đáp án, bài
chấm

KHGD
nhà
trường,
địa
phương


Bài học

Tiết

Yêu cầu cần đạt

73,74,
75

- Nhận biết được một số yếu tố hình thức
(chi tiết, cốt truyện, nhân vật, vần, nhịp,
hình ảnh,…) và nội dung (đề tài, chủ đề,
ý nghĩa, bài học…) của truyện ngụ ngôn
và tục ngữ.

ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
- Ếch ngồi đáy giếng
- Đẽo cày giữa đường
BÀI 6.

TRUYỆ
N NGỤ
NGÔN

TỤC
NGỮ
(12
TIẾT)

- Tục ngữ về thiên nhiên, lao
động và con người, xã hội (1)

76,77

THTV: Tục ngữ, thành ngữ; Nói
quá, nói giảm – nói tránh

78

Thiết bị
dạy học
- SGK,
SGV, SBT,
TL tham
khảo,...

THĐH:

- KHBD,
- Nhận biết được đặc điểm và tác dụng máy tính,

của các BPTT nói quá, nói giảm nói máy chiếu,
tránh, vận dụng được những biện pháp PHT, rubic,
này vào đọc, viết, nói và nghe.
bảng kiểm

- Bụng và Răng, Miệng, Tay,
Chân

- Viết được bài văn phân tích đặc điểm
nhân vật trong truyện ngụ ngôn.

79,80

- Tục ngữ về thiên nhiên, lao
động và con người, xã hội (2)

- Biết kể lại một truyện ngụ ngôn và vận
dụng tục ngữ trong đời sống.

VIẾT: Viết bài văn phân tích
đặc điểm nhân vật

81,82,
83

NĨI VÀ NGHE: Kể lại một
truyện ngụ ngơn

84


- Có quan niệm sống đúng đắn và ứng xử
nhân văn; khiêm tốn và ham học hỏi; tự
tin, dám chịu trách nhiệm.

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học
BÀI 7.
THƠ

ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
- Những cánh buồm

85,86

- Nhận biết được nét độc đáo về hình (từ
- SGK,
ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu SGV, SBT,
7

Ghi chú


(12
TIẾT)

- Mây và Sóng

87,88

THTV: Ngữ cảnh và nghĩa của từ
trong ngữ cảnh; Dấu chấm lửng


89,90

THĐH: Mẹ và quả

91,92

VIẾT: Viết đoạn văn ghi lại cảm
xúc sau khi đọc một bài thơ

93,94

NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một
vấn đề

95,96

từ…) và nội dung (đề tài, chủ đề, tình
cảm, cảm xúc,…) của bài thơ.

TL tham
khảo,...

- Nhận biết và nêu được tác dụng của - KHBD,
một số biện pháp tu từ có trong văn bản, máy tính,
cơng dụng của dấu chấm lửng; nhận biết máy chiếu,
được ngữ cảnh và ngữ nghĩa của từ trong PHT, rubic,
ngữ cảnh.
bảng kiểm
- Viết được đoạn văn ghi lại cảm xúc sau

khi đọc một bài thơ.
- Biết trao đổi về một vấn đề.

Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

Bài học
BÀI 8.
NGHỊ
LUẬN
XÃ HỘI
(12
TIẾT)

ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
- Tinh thần yêu nước của nhân
dân ta
- Đức tính giản dị của Bác Hồ
THTV: Liên kết, mạch lạc trong
văn bản
THĐH: Tượng đài vĩ đại nhất
VIẾT: Viết bài văn nghị luận về
một vấn đề trong đời sống

- Trân trọng tình cảm cha con cao đẹp,
tình mẹ con sâu nặng, xúc động.
Tiết

97,98
99,100
101,10

2
103,10
4
105,10
6,107

Yêu cầu cần đạt
- Nhận biết được đặc điểm của văn bản
nghị luận xã hội: mục đích và nội dung
chính; ý kiến, lí lẽ, bằng chứng và mối
quan hệ của chúng.
- Vận dụng được kiến thức về liên kết,
mạch lạc của văn bản trong đọc, viết, nói
và nghe.
- Biết viết bài văn nghị luận và trình bày
ý kiến về một vấn đề trong đời sống.
- Tự hào về truyền thống yêu nước, có
8

Thiết bị
dạy học
- SGK,
SGV, SBT,
TL tham
khảo,...
- KHBD,
máy tính,
máy chiếu,
PHT, rubic,
bảng kiểm


Ghi chú
Giáo
dục tư
tưởng,
đạo đức
HCM,
ANQP


NĨI VÀ NGHE: Thảo luận
nhóm về một vấn đề trong đời
sống
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học
Ôn tập giữa học kì II
Đánh
giá giữa
học kì II

Kiểm tra giữa học kì II

Trả bài kiểm tra giữa học kì II
BÀI 9.
TÙY
BÚT

TẢN
VĂN
(12
TIẾT)


108

109
110,11
1
112

ĐỌC HIỂU VĂN BẢN
- Cây tre Việt Nam
- Người ngồi đợi trước hiên nhà
THTV: Từ Hán Việt
THĐH: Trưa tha hương
VIẾT: Viết bài văn biểu cảm về
con người hoặc sự việc

113,11
4,115
116,11
7
118
119,12
0
121,12
2,123

lối sống giản dị, khiêm nhường và biết
ơn những thế hệ đã hi sinh vì Tổ quốc.

- Khái quát được các nội dung cơ bản

đã học trong nửa đầu học kì II, gồm kĩ
năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các
đơn vị kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và
hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách
nhiệm trong thực hiện bài KT.
- Nhận biết được một số yếu tố hình
thức (chất trữ tình, cái “tôi”, ngôn ngữ,
…), nội dung (đề tài, chủ đề, ý nghĩa,…)
của tùy bút và tản văn.
- Sử dụng đúng một số từ Hán Việt
thông dụng.
- Viết bài văn biểu cảm về con người
hoặc sự việc.
- Biết trao đổi, thảo luận về một vấn đề.
- Yêu quý, trân trọng truyền thống, cảnh

9

KHBD, đề
cương,
PHT,…
Đề và giấy
kiểm tra
Đáp án, bài
chấm
- SGK,
SGV, SBT,

TL tham
khảo,...
- KHBD,
máy tính,
máy chiếu,
PHT, rubic,
bảng kiểm

Linh
hoạt sắp
xếp theo
KHGD
nhà
trường,
địa
phương


NÓI VÀ NGHE: Trao đổi về một
vấn đề
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học
Bài học

124

vật và con người của quê hương, đất
nước.

Tiết


Yêu cầu cần đạt

ĐỌC HIỂU VĂN BẢN

BÀI 10.
VĂN
BẢN
THÔNG
TIN
(12
TIẾT)

- Ghe xuồng Nam Bộ

125,12
6

- Tổng kiểm sốt phương tiện
giao thơng

127,12
8

THTV: Thuật ngữ
THĐH: Phương tiện vận chuyển
của các dân tộc thiểu số Việt
Nam ngày xưa

129
130,13

1

VIẾT:
- Tóm tắt văn bản theo yêu cầu 132,13
khác nhau về độ dài
3,134
- Viết bản tường trình
NĨI VÀ NGHE: Nghe và tóm
tắt ý chính của bài nói
Tự đánh giá; Hướng dẫn tự học

135,13
6

Thiết bị
dạy học
- SGK,
SGV, SBT,
TL tham
khảo,...

- Nhận biết được cách triển khai ý tưởng
và thông tin trong văn bản (theo các đối
tượng phân loại); nhận biết và hiểu được
tác dụng của cước chú, tài liệu tham
khảo trong văn bản; nhận biết và giải - KHBD,
thích được tác dụng của phương tiện giao máy tính,
tiếp phi ngơn ngữ (hình ảnh, số liệu,…) máy chiếu,
trong văn bản.
PHT, rubic,

- Nhận biết được thuật ngữ và nghĩa của bảng kiểm
thuật ngữ.
- Viết được văn bản tường trình và biết
tóm tắt văn bản theo yêu cầu khác nhau
về độ dài.
- Nghe và tóm tắt được ý chính của bài
nói.
- Thích tìm hiểu, khám phá các phương
tiện vận chuyển, đi lại và tơn trọng các
quy định về an tồn giao thơng.

HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHĨA: KĨ NĂNG AN TỒN KHI THAM GIA GIAO THÔNG
10

Ghi chú
Giáo
dục
ATGT


Ôn tập học kì II
Đánh
giá cuối
học kì II

137
138,13
9

Kiểm tra học kì II


Trả bài kiểm tra học kì II

140

- Khái quát được các nội dung cơ bản
đã học trong năm học, gồm kĩ năng đọc
hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến
thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và
hình thức của các câu hỏi, bài tập đánh
giá kết quả học tập.
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách
nhiệm trong thực hiện bài KT.

KHBD, đề
cương,
PHT,…
Đề và giấy
kiểm tra
Đáp án, bài
chấm

Linh
hoạt sắp
xếp theo
KHGD
nhà
trường,
địa

phương

2. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra, đánh giá
Giữa Học kỳ 1

Thời
gian
90
phút

Thời
Yêu cầu cần đạt
điểm
Tuần 11 - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu
học kì I, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị
kiến thức tiếng Việt, văn học.

Hình
thức
Viết

- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các
câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

Cuối Học kỳ 1

90
phút


- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện
bài KT.
Tuần 18 - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong học kì I,
gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức
tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các
11

Viết


câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

Giữa Học kỳ 2

90
phút

Cuối Học kỳ 2

90
phút

- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện
bài KT.
Tuần 28 - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong nửa đầu
học kì II, gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị
kiến thức tiếng Việt, văn học.
- Phân tích được yêu cầu về nội dung và hình thức của các
câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.

- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện
bài KT.
Tuần 35 - Khái quát được các nội dung cơ bản đã học trong năm học,
gồm kĩ năng đọc hiểu, viết, nói và nghe; các đơn vị kiến thức
tiếng Việt, văn học.

Viết

Viết

- Phân tích được u cầu về nội dung và hình thức của các
câu hỏi, bài tập đánh giá kết quả học tập.
- Có ý thức tự giác, nghiêm túc, trách nhiệm trong thực hiện
bài KT.

3. Ma trận và đặc tả 04 đề kiểm tra định kì:
3.1. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MA TRẬN
TT

Kĩ năng

Nội dung/đơn vị

Mức độ nhận thức
12

Tổng



kiến thức
1

Đọc
hiểu

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

3


0

5

0

0

2

0

0

1*

0

1*

0

1*

0

1*

15


5

25

15

0

30

0

10

% điểm

TL

1. Truyện ngắn
2. Thơ (4 chữ, 5
chữ)

60

3. Truyện khoa
học viễn tưởng
2

Viết


1. Viết bài văn kể
lại một sự việc có
thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử.

40

2. Viết bài văn
biểu cảm về một
con người hoặc
sự việc.
Tổng
Tỉ lệ %

20%

Tỉ lệ chung
TT

Kĩ năng

40%

30%

60%
Đơn vị kiến thức /
Kĩ năng


10%

100

40%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá
13

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức


Nhận
biết
1

ĐỌC
HIỂU

1. Truyện ngắn

Nhận biết:
3 TN
- Nhận biết được đề tài, chi tiết tiêu biểu trong văn
bản.
- Nhận biết được ngôi kể, đặc điểm của lời kể trong
truyện; sự thay đổi ngơi kể trong một văn bản.
- Nhận biết được tình huống, cốt truyện, không

gian, thời gian trong truyện ngắn.
- Xác định được số từ, phó từ, các thành phần chính
và thành phần trạng ngữ trong câu (mở rộng bằng
cụm từ).
Thông hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
- Nêu được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn
gửi đến người đọc.
- Hiểu và nêu được tình cảm, cảm xúc, thái độ của
người kể chuyện thông qua ngôn ngữ, giọng điệu
kể và cách kể.
- Nêu được tác dụng của việc thay đổi người kể
chuyện (người kể chuyện ngôi thứ nhất và người kể
chuyện ngôi thứ ba) trong một truyện kể.
- Chỉ ra và phân tích được tính cách nhân vật thể
hiện qua cử chỉ, hành động, lời thoại; qua lời của
người kể chuyện và / hoặc lời của các nhân vật
14

Thông Vận
hiểu Dụng
5 TN

2 TL

Vận
dụng
cao



khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ,
tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông
dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của
dấu chấm lửng; biện pháp tu từ nói quá, nói giảm
nói tránh; chức năng của liên kết và mạch lạc trong
văn bản.
Vận dụng:
- Thể hiện được thái độ đồng tình / khơng đồng
tình / đồng tình một phần với những vấn đề đặt ra
trong tác phẩm.
- Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống
giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong
tác phẩm.
2. Thơ (thơ bốn Nhận biết:
chữ, năm chữ)
- Nhận biết được từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp
tu từ trong bài thơ.
- Nhận biệt được bố cục, những hình ảnh tiểu biểu,
các yếu tố tự sự, miêu tả được sử dụng trong bài
thơ.
- Xác định được số từ, phó từ.
Thơng hiểu:
- Hiểu và lí giải được tình cảm, cảm xúc của nhân
vật trữ tình được thể hiện qua ngôn ngữ văn bản.
- Rút ra được chủ đề, thông điệp mà văn bản muốn
gửi đến người đọc.
15



3. Truyện khoa
học viễn tưởng

- Phân tích được giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình
ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ,
tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông
dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của
dấu chấm lửng.
Vận dụng:
- Trình bày được những cảm nhận sâu sắc và rút ra
được những bài học ứng xử cho bản thân.
- Đánh giá được nét độc đáo của bài thơ thể hiện
qua cách nhìn riêng về con người, cuộc sống; qua
cách sử dụng từ ngữ, hình ảnh, giọng điệu.
Nhận biết:
- Nhận biết được đề tài, chi tiết tiêu biểu, những
yếu tố mang tính “viễn tưởng” của truyện biễn
tưởng (những tưởng tượng dựa trên những thành
tựu khoa học đương thời).
- Nhận biết được ngôi kể, đặc điểm của lời kể trong
truyện; sự thay đổi ngôi kể trong một văn bản.
- Nhận biết được tình huống, cốt truyện, khơng
gian, thời gian trong truyện viễn tưởng.
- Xác định được số từ, phó từ, các thành phần chính
và thành phần trạng ngữ trong câu (mở rộng bằng
cụm từ).
Thơng hiểu:
- Tóm tắt được cốt truyện.
16



2

VIẾT

1. Viết bài văn kể
lại một sự việc có
thật liên quan đến
nhân vật hoặc sự
kiện lịch sử.

- Nêu được chủ đề, thông điệp, những điều mơ
tưởng và những dự báo về tương lai mà văn bản
muốn gửi đến người đọc.
- Chỉ ra và phân tích được tính cách nhân vật
truyện khoa học viễn tưởng thể hiện qua cử chỉ,
hành động, lời thoại; qua lời của người kể chuyện
và / hoặc lời của các nhân vật khác.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ,
tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông
dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; công dụng của
dấu chấm lửng; biện pháp tu từ nói quá, nói giảm
nói tránh; chức năng của liên kết và mạch lạc trong
văn bản.
Vận dụng:
- Thể hiện được thái độ đồng tình / khơng đồng
tình / đồng tình một phần với những vấn đề đặt ra
trong tác phẩm.
- Nêu được những trải nghiệm trong cuộc sống

giúp bản thân hiểu thêm về nhân vật, sự việc trong
văn bản
Nhận biết: Viết được bài văn kể lại sự việc có thật 1TL*
liên quan đến nhân vật hoặc sự kiện lịch sử
Thông hiểu: Trình bày theo trình tự nhất định, có
bố cục, sử dụng ngơi kể phù hợp
Vận dụng: bài viết có sử dụng các yếu tố miêu tả.
Vận dụng cao: Có sáng tạo và cảm xúc sâu sắc
17

1TL*

1TL* 1TL*


2. Viết bài văn
biểu cảm về một
con người hoặc sự
việc.

Nhận biết: Viết được bài văn biểu cảm (về con
người hoặc sự việc):
Thơng hiểu: Trình bày theo trình tự nhất định, có
bố cục,biết sử dụng ngơn ngữ
Vận dụng: thể hiện được thái độ, tình cảm của
người viết với con người / sự việc; nêu được vai trò
của con người / sự việc đối với bản thân.
Vận dụng cao: Có sáng tạo và cảm xúc sâu sắc

Tổng


3 TN
1TL*

5 TN
1TL*

Tỉ lệ %

20%

40%

Tỉ lệ chung

60%

2 TL
1TL* 1TL*
30%

10%

40%

3.2. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I:
MA TRẬN
TT

Kĩ năng


Nội dung/đơn
vị kiến thức

Mức độ nhận thức
Nhận biết
TNKQ

TL

Thông hiểu
TNKQ
18

TL

Tổng

Vận dụng
TNKQ

TL

Vận dụng cao
TNKQ

TL

% điểm



1

Đọc hiểu 1. Văn bản
nghị luận

2

Viết

3

0

5

0

0

2

0

0

1*

0


1*

0

1*

0

1*

40

15

5

25

15

0

30

0

10

100


2. Văn bản
thông tin
1. Viết bài văn
phân tích đặc
điểm nhân vật
2. Viết văn
bản
thuyết
minh về quy
tắc, luật lệ
trong một hoạt
động hay trò
chơi
Tổng

Tỉ lệ %

20%

Tỉ lệ chung

TT

60

Kĩ năng

Đơn vị kiến thức /
Kĩ năng


40%
60%

30%

10%
40%

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá
19

Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức


Nhận
biết
1

ĐỌC
HIỂU

1. Văn bản nghị
luận

Nhận biết:
3 TN
- Nhận biết được các ý kiến, lí lẽ, bằng chứng trong
văn bản nghị luận.

- Nhận biết được đặc điểm của văn bản nghị luận
về một vấn đề đời sống và nghị luận phân tích một
tác phẩm văn học.
- Xác định được số từ, phó từ, các thành phần chính
và thành phần trạng ngữ trong câu (mở rộng bằng
cụm từ).
Thông hiểu:
- Xác định được mục đích, nội dung chính của văn
bản.
- Chỉ ra được mối liên hệ giữa ý kiến, lí lẽ và bằng
chứng.
- Chỉ ra được mối quan hệ giữa đặc điểm văn bản
với mục đích của nó.
- Giải thích được ý nghĩa, tác dụng của thành ngữ,
tục ngữ; nghĩa của một số yếu tố Hán Việt thông
dụng; nghĩa của từ trong ngữ cảnh; các biện pháp
tu từ như: nói quá, nói giảm nói tránh; công dụng
của dấu chấm lửng; chức năng của liên kết và mạch
lạc trong văn bản.
Vận dụng:
20

Thông Vận
hiểu Dụng
5 TN

2 TL

Vận
dụng

cao



×