Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC PHÂN TỬ CỦA HỢP CHẤT HỮU CƠ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.41 KB, 15 trang )

Tuyển Tập 86 Câu Trắc Nghiệm Hóa Học


Hệ thống Download Ebooks Chuyên Nghiệp Nhất VN



Câu hỏi 1
Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử
U
235
92

A

92p, 143p
B

92p,143n
C

92p,235n
D

92n,235p
ðáp án

B
Câu hỏi 2
Trong các nguyên tử sau,chọn nguyên tử có số nơtron nhỏ nhất
A



U
238
92

B

Np
239
93

C

Pu
239
94

D

Am
243
95

ðáp án

C
Câu hỏi 3
Phần lớn khối lượng của nguyên tử H
1
1

là:
A

Khối lượng của p +n
B

Khối lượng của e
C

Khối lượng của n+e
D

Khối lượng của p.
ðáp án

D
Câu hỏi 4
Trong số nguyên tử X,hiệu số 2 laọi hạt (trong 3 loại p,e,n) bằng 1
và tổng số hạt bằng 40.Tính A và Z của X.
A

A=27, Z=13
B

A=28 ,Z=14
C

A=27,Z=12
D


A=28, Z =13

ðáp án

A
Câu hỏi 5
Trong 1nguyên tử X,tổng số hạt mang ñiện tích lớn hơn số hạt ko
mang ñiện tích là 12 ,tổng số hạt (p+n+e)la 40.Tính A và tính Z của
X.
A

A=40 ,Z=14
B

A=27,Z=13
C

A=28 , Z=14
D

A= 27, Z=12
ðáp án

B
Câu hỏi6
:Trong các nguyên tử và ion sau,chất nào có số e lớn hơn số n.
A

Chỉ có 1
B


Chỉ có 2
C

Chỉ có 1 và 2
D

Chỉ có 2 và 3
ðáp án

A
Câu hỏi 7
Viết kí hiệu ngyên tử X có số e bằng số e của S
32
16
-2
:và số nơtron lớn
hơn số p của S
32
16
2-
A

X
36
18

B

X

35
16

C

X
33
18

D

X
34
17

ðáp án

A
Câu hỏi 8
Cho các phát biểu sau:
1.nhân của bất cứ nguyên tử nào cũng chứa proton và nơtron.
2.số proton của nguyên tử luôn luôn nhỏ hơn số nơtron của nguyên
tử ñó .
3.số proton của nguyên tử luôn luôn bằng số electron của nguyên tử
ñó
A

Chỉ có 1 ñúng
B


Chỉ có 1,2 ñúng
C

Chỉ có 3 ñúng
D

1,2,3 ñếu ñúng
ðáp án

C
Câu hỏi 9
Tính số e và n trong nguyên tử Tc
99
43

A

99 e, 43 n
B

43 e, 99 n
C

43e, 56 n
D

56 e, 43 e
ðáp án

C

Câu hỏi 10
Tinh số e và p trong nguyên tử Na
23
11
+
A

11 e,11 p
B

10 e, 11 p
C

11 e,12 p
D

10 e, 10 p
ðáp án

B
Câu hỏi 11
Nguyên tử có cùng số n với Cr
54
24
là:
A

Ti
50
22


B

V
51
23

C

Fe
56
26

D

Mn
56
25

ðáp án

C
Câu hỏi 12
Viết kí hiệu của nguyên tử X có cùng số e với Na
23
11
+
:và số n bằng
số n của Na
23

11
+


A

X
22
11

B

X
22
10

C

X
23
12

D

X
24
11

ðáp án


B
Câu hỏi 13
Cho 4 nguyên tử : X
23
11
:, Y
24
11
, Z
24
12
, T
25
12
Chọn cặp nguyên tử có cùng
tên gọi hóa học
A

Cặp X,Y và cặp Z,T
B

Chỉ có cặp X, Y
C

Chỉ có cặp Y, Z
D

Chỉ có cặp Z, T
ðáp án


A
Câu hỏi 14
Cho 4 nguyên tử:X(6p,6n),Y(6p,7n),Z(7p,7n) ,T(6
e
,8n).Chọn các
nguyên tử là ñồng vị.
A

Chỉ có X,Y
B

Chỉ có Y,Z
C

X, Y ,và T
D

Chỉ có X,T
ðáp án

C
Câu hỏi 15

Chọn phát biểu ñúng :
A

ðồng vị là nguyên tử có cùng số khối A
B

ðồng vị có cùng tính chất hóa học và vật lí

C

ðồng vị là những nguyên tố có cùng số e,chỉ khác nhau ở số nơtron
trong nhân

D

Hai nguyên tố khác nhau có thể chứa cùng 1 ñồng vị
ðáp án

C
Câu hỏi 16
Chọn phát biểu ñúng:
A

Có thể tách các ñồng vị bằng phương pháp hóa học .
B

Các ñồng vị của H ñều có tính phóng xạ trừ H
1
1
.
C

Các ñồng vị có cùng số n và p.
D

ðồng vị (cùng Z) có cùng tên gọi hóa học.
ðáp án


D
Câu hỏi 17
Cacbon trong thiên nhiên gồm 2 ñồng vị chính
C
12
(98,89%) và
C
13

( 1,11%).Tinh M trung bình của C


A

12,011
B

12,023
C

12,018
D

12,025
ðáp án

A
Câu hỏi 18
Sb chứa 2 ñồng vị chính
121

Sb và
123
Sb.Tính % của ñồng vị
121
Sb
biết M trung bình =121,75.

A

58,15
B

62,50
C

58,70
D

55,19
ðáp án

B
Câu hỏi 19
B (Bo) chứa
11
B(80%) và 1 ñồng vị khác .Tinh số khối A của ñồng
vị thứ nhì biết M của B = 10,81.
A

10

B

12
C

13
D

9
ðáp án

A
Câu hỏi 20
Tính số loại phân tử CO
2
khác nhau có thể tạo thành từ các ñồng vị

12
C,
13
C với
16
O,
17
O,
18
O.
A

10

B

12
C

14
D

8
ðáp án

B
Câu hỏi 21
Cho 4 nguyên tử A và Z tương ứng.
Z A
I 101 258
II 102 258
III 102 260
IV 103 259
Chọn cặp nguyên tử là ñồng vị .
A

I và III
B

II và III
C

II và IV
D


III và IV
ðáp án

B
Câu hỏi 22
Trong các phát biểu sau
1-ðồng vị có cùng số nơtron:
2-ðống vị có cùng số electron.
3-Chỉ có thể tách các ñồng vị bằng phương pháp vật lí chứ không
thể dùng phương pháp hóa học
4-ðồng vị nằm trong cùng 1 ô của bảng hệ thống tuần hoàn các
nguyên tố.
Chọn các phát biểu ñúng .
A

Chỉ có 1,2
B

Chỉ có 2,3,4
C

Chỉ có 1,2,3
D

1,2,3,4,ñều ñúng
ðáp án

B
Câu hỏi 23

Cl gồm hai ñồng vị
35
Cl và
75
Cl.Tính %
35-
Cl biết M trung bình
Cl=35,5
A

50
B

75
C

70
D

80
ðáp án

B
Câu hỏi 24
Tính số loại phân tử H
2
O khác nhau có thể tạo thành từ hai ñồng vị
1
H,
2

H với ba ñồng vị
16
O,
17
O,
18
O
A

10
B

12
C

14
D

9
ðáp án

D
Câu hỏi 25
Sắp xếp các obitan sau:3s,3p,3d,4f theo thứ tự năng lượng tăng dần
A

3s<3p<3d<4f
B

3p<3s<3d<4f

C

3f<3p<4s<3d
D

3s<4f<3p<3d
ðáp án

C
Câu hỏi 26
Nguyên tử X có ba lớp electron và 6e ở lớp ngoài cùng,viết cấu hình
electron của X và tính Z của X:
A

1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
, Z=16
B

1s
2
2s

2
2p
6
3s
2
3d
4
, Z=16
C

1s
2
2s
2
2p
5
3s
2
3p
4
, Z=15
D

1s
2
2s
2
2p
6
3s

2
3p
4
, Z=16
ðáp án

D
Câu hỏi 27
Nguyên tử X có Z=24.Cho biết cấu hình electron của X:
A

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4

B

1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5

C

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6

D


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
4s
2
3d
5

ðáp án

B
Câu hỏi 29
Tính Z của bguyên tử X có phân lớp cuối là 4p
3
.
A

33
B

34
C


35
D

32
ðáp án

A
Câu hỏi 30
Trong các nguyên tở có Z=22 ñến Z=30,Z của nguyên tử nào có
nhiều electron ñộc than nhất?
A

Z=22
B

Z=40
C

Z=25
D

Z=26
ðáp án

B
Câu hỏi 31
Tính số e tối ña của lớp M,N,O,P:
A

18,32,50,72

B

18,32,50,50
C

18,32,32,32
D

8,18,32,32
ðáp án

C
Câu hỏi 32
Cho các obitan s,p
x
,p
y
,p
z
,trong obitan nào xác suất (hi vọng) gặp
electron cao nhất trên trục y
A

S
B

p
x

C


p
y
D

P
z
ðáp án

C
Câu hỏi 33
Obitan 1s của nguyên tử H hình cầu nghĩa là:
A

Electron 1s chỉ chạy trên mặt hình cầu
B

Electron 1s chỉ chạy trong hình cầu
C

Electron 1s chỉ chạy ở phía ngoài hình cầu
D

Xác suất(hi vọng) gặp electron 1s bằng nhau theo mọi hướng trong
không gian
ðáp án

D
Câu hỏi 34
Xắp xếp các obitan 3s,3p,3d,4p theo thứ tự năng lượng tăng dần

A

3d<3p<3s<4p
B

3s<3p<4p<3d
C

S<3p<3d<4s<4p
D

3s<3d<4p<3p
ðáp án

C
Câu hỏi 35
Viết cấu hình của electron của K(Z=19):
A

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
7


B

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2

C

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
56
4s
1


D

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1

ðáp án

D
Câu hỏi36
Tính Z của nguyên tử X có 3 lớp electron với lớp cuối có 3 lớp
electron ñộc thân
A

14
B

15
C

16

D

17
ðáp án

B
Câu hỏi 37
Trong 4 nguyên tử có Z lần lượt bằng 25,26,27,28,nguyên tử nào có
ít electron ñộc thân nhất:
A

Z=25
B

Z=26
C

Z=27
D

Z=28
ðáp án

D
Câu hỏi 39
:Nguyên tử X có Z=17,Cho biết hóa trị với H và hóa trị tối ña với H
A

1.6
B


2.7
C

1.7
D

1.5
ðáp án

C
Câu hỏi 40
Nguyên tử X co Z=33.Cho biết hóa trị ñối với H và hóa trị tối ña ñối
với O
A

3.5
B

5.5
C

3.6
D

2.5
ðáp án

A
Câu hỏi 41

Nguyên tử X có hóa trị ñối với H bằng 2 và hóa trị tối ña ñối với O
bằng 6. Biết rằng X có 3 lớp e, tính Z của X.
A

15
B

10
C

14
D

16
ðáp án

D
Câu hỏi 42

Một nguyên tử X có 4 lớp e, phân lớp cuối là 3d. Tính Z của X biết
rằng X cho ñược oxit X
2
O
7
.
A

23
B


24
C

25
D

26
ðáp án

C
Câu hỏi 43

Một nguyên tử X có 3 lớp electron. Với HX cho ra XH
4
và với O
cho ra XO
2
. Xác ñịnh Z cua X.
A

13
B

14
C

15
D

16

ðáp án

B
Câu hỏi 44
Một nguyên tử X có Z =15. Cho biết hóa trị của X ñối với H và hóa
trị tối ña của X ñối với O ( cho kết quả theo thứ tự).
A

3.5
B

5.3
C

3.3
D

5.4
ðáp án

A
Câu hỏi 45
Một nguyên tử X co Z=21, cho biết hóa trị tối ña ñối với O
A

2
B

3
C


4
D

5
ðáp án

B
Câu hỏi 46
Một nguyên tử X tạo ra hợp chất H
3
X với H và X
2
O
3
với O.Biết
rằng X có 3 lớp electron, xác ñịnh Z của X
A

12
B

14
C

13
D

15
ðáp án


C
Câu hỏi 47
Nguyên tử X có 2 phân lớp ngoài cùng là 4s và 3d,và tạo với O hợp
chất X
2
O
3
. Xác ñịnh cấu tạo của 4s và 3d của X.
A

4s
1
3d
2

B

4s
2
3d
1

C

4s
2
3d
2


D

4s
0
3d
3

ðáp án

B
Câu hỏi 49
Bổ sung phương trình phản ứng :
U
235
92
+ n
1
0


Mo
97
42
+2 n
1
0
+ …
A

Sn

137
50

B

Sb
137
54

C

In
135
49

D

Te
140
52

ðáp án

A
Câu hỏi 51
Bổ sung phương trình phản ứng :
U
235
92
+ n

1
0


Xe
139
54
+ Sr
94
38
+ …
A

n
1
0

B

2 n
1
0

C

3 n
1
0

D


2 H
1
1

ðáp án

C
Câu hỏi 52
Bổ sung phương trình phản ứng :
Na
23
11
+ He
4
2

H
1
1
+ …
A

Mg
24
12

B

Mg

26
12

C

Al
26
13

D

Mg
25
12

ðáp án

B
Câu hỏi 53
Bổ sung phương trình phản ứng :
Ca
40
25
+ …. 
Sc
46
21

A


H
1
1

B

n
1
0

C

0
1

β

D

He
4
2

ðáp án

A
Câu hỏi 54
Cho
18
Ar( M trung bình =39,984),

19
K (M trung bình =39,098),
53
I(M
trung bình=126,904) ,
52
Te(M trung bình= 127,60).Sắp xếp 4 nguyên
tố nay theo thứ tự trước sau trong bảng HTTH
A

K,Ar,I,Te
B

Ar,K,I,Te
C

Ar,K,Te,I
D

K,I,Ar,Te
ðáp án

C
Câu hỏi 55
Trong các phát biểu sau về bản HTTH.Chọn phát biểu ñúng.
1) Mỗi ô của bnảg HTTH chỉ chứa 1 nguyên tố.
2) Các nguyên tố ñược sắp xếp theo thứ tự M trung bình tăng
dần
3) Các ñồng vị của cùng 1 nguyên tố nằm trong cùng 1 ô (bảng
HTTH)

4) Các nguyên tố trong cùng 1 hàng (chu kì) có tính chất tương
tự
A

Chỉ có 3 ñúng
B

Chỉ có 1,2 ñúng
C

Chỉ có 3,4 ñung
D

1,2,3,4 ñều ñúng
ðáp án

A
Câu hỏi 56
Nguyên tố X có Z = 23 nằm trong hàng nào ,nhóm nào (chính hay
phụ )của bảng HTTH
A

Hàng 4,nhóm IIIA
B

Hàng 4,nhómVB
C

Hang 3,nhóm IIIA
D


Hàng 3,nhóm IIIB
ðáp án

B
Câu hỏi 57
Tính Z của nguyên tố X yhuộc chu kì 4 ,nhóm VA
A

23
B

33
C

35
D

25
ðáp án

B
Câu hỏi 58
Tính Z của nguyên tố X thuộc cùng chu kì với O (Z=8) và cùng
nhóm với Ca (Z=20)
A

4
B


12
C

16
D

22
ðáp án

A
Câu hỏi 59
Xác ñịnh Z và hóa trị tối ña tính ñối với O của nguyên tố X cùng
hàng với Rb(Z=37) và cùng phân nhóm với Ti (Z=22)
A

38
B

39
C

40
D

41
ðáp án

C
Câu hỏi 60
Nguyên tố X có Z =38 thuộc chu kì nào? Phân nhóm nào?

A

Chu kì 4,nhóm IIA
B

Chu kì 5,nhóm IIA
C

Chu kì 5,nhóm IIB
D

Chu kì 5, nhóm IIIA
ðáp án

B
Câu hỏi 61
Cho biết hóa trị tối ña với õy của nguyên tố X thuộc nhóm
IIIA,IIIB(cho kết quả theo thứ tự ):
A

3,3
B

3,5
C

3,6
D

5,5

ðáp án

A
Câu hỏi 62
Nguyên tố X thuộc chu kì 3,nhóm 4 có cấu hình là
A

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
B

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
C


1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3d
2
D

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3

ðáp án

B
Câu hỏi 63
Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu sau vè bảng HTTH
1)Nguyên tố thuộc phân nhóm phụ chỉ có kể từ chu kì 4

2) số electron ở lớp ngoài cùng bằng số hạng của cột (nhóm)ñối với
các nguyên tố thuộc phân nhóm chính .
3) Số lớp e bằng số hạng của chu kì
4) Hóa trị tính ñối với H luôn luôn bằng số hạng của cột (nhóm)

A

Chỉ có 1,2 ñúng
B

Chỉ có 3,4 ñúng
C

Chỉ có 1,2,3 ñúng
D

Chỉ có 1,2,3,4 ñúng
ðáp án

C
Câu hỏi64
Chọn các phat biểu ñúng trong các phát biểu sau:
1) Ni ở nhóm VIII có 8e ở 2 phân lớp ngoài cùng nên có hóa trị
cao nhất ñối với O bằng 8
2) I có M nhỏ hơn Te nên ñược xếp trước Te
3) Nhóm IIA chứa những nguyên tố có tính chất giống nhau,
ñều có hóa trị 2
4) Các nguyên tố trong cùng 1 chu kì (hàng) có tính chất tương
tự
A


1,2 ñúng
B

1,2,3,4, ñều ñúng
C

3,4 ñều ñúng
D

Chỉ có 3 ñúng
ðáp án

D
Câu hỏi 65
Chọn phát biểu ñúng trong các phát biểu sau:
1) Bán kính nguyên tử tăng ñều từ trên xuống dưới trong cùng
một cột (phân nhóm chính cũng như phân nhóm phụ)
2) Bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải trong cunggf 1
chu kì
3) Trong cùng 1 chu kì ,bán kính nguyên tử lớn nhất với nhóm
IA(kim loại kiềm)
4) Bán kính nguyên tử càng lớn ,ñộ âm ñiện càng nhỏ
A

Chỉ có 1,2 ñúng
B

Chỉ có 2,3,4 ñúng
C


1,2,3,4 ñều ñúng
D

Chỉ có 1,2,3 ñúng
ðáp án

B
Câu hỏi 66
Chọn phát biểu sai lien quan ñến bán kính nguyên tử R:
A

R của Na (Z=11)bé hơn R của K(Z=19)
B

R của Na lớn hơn R của F(Z=9)

C

R của Na bé hơn R của Mg (Z=12)
D

R của kim loại kiềm (IA) lớn nhất so với R của các nguyên tố
thuộc cùng chu kì
ðáp án

C
Câu hỏi 67
Trong bảng HTTH ,nhóm có ñộ âm ñiện lớn nhất là :
A


Nhóm VIIA(halogen)
B

Nhóm VIA
C

Nhóm IA(kim loại kiềm )
D

Nhóm khí trơ
ðáp án

C
Câu hỏi 68
Chọn phát biểu ñúng về ñộ âm ñiện :
A

Âm ñiện của kim loại lớn hơn ñộ âm diện của phi kim
B

Trong cùng 1 phân nhóm chính ,ñộ âm ñiện tăng dần từ trên xuống
dưới
C

Trong cùng 1 chu kì ,ñộ âm ñiện nhỏ nhất với kim loại kiềm
D

ðộ âm ñiện trong bất cứ phân nhóm nào(chính cũng như phụ ) giảm
dần từ trên xuống dưới

ðáp án

C
Câu hỏi 69
Sắp xếp các nguyên tố sau Li (Z=3) ,F(Z=9),O(Z=8) và K(Z=19)
theo thứ tự ñộ âm ñiện tăng dần
A

F<O<K<Li
B

Li<K<O<F
C

K<Li<O<F
D

K<Li<F<O
ðáp án

C
Câu hỏi 70
Sắp xếp các nguyên tố sau Li,F,O,K theo thứ tự bán kính nguyên tử
tăng dần
A

F<O<Li<K
B

F<O<K<Li

C

K<Li<O<F
D

Li<K<F<O
ðáp án

A
Câu hỏi 71
Sắp xếp các nguyên tố sau Mg (Z=12) ,Ba (chu kì 6,nhóm ÍIA),O,F
theo bán kính tăng dần
A

O<F<Mg<Ba
B

F<O<Mg<Ba
C

Ba<Mg<O<F
D

O<F<Ba<Mg
ðáp án

B
Câu hỏi 72
Một ngủyên tố thuộc chu kì 2,nhóm VIIA có bán kính nguyên tử R
và ñộ âm ñiện X như sau:

A

R lớn ,X lớn
B

R nhỏ ,X lớn
C

R nhỏ , Xnhỏ
D

R lớn ,X nhỏ
ðáp án

B
Câu hỏi 73
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A

Trong cùng 1 chu kì ,ñộ âm ñiện lớn nhất với nhóm VIIA (halogen)
B

ðộ âm ñiện của F lớn nhất
C

Trong cùng 1 chu kì ,ñộ âm ñiện tăng dần từ trái qua phải
D

ðộ âm ñiện của O là lớn nhất
ðáp án


D
Câu hỏi 74
Một nguyên tố thuộc chu kì 6 ,nhóm IA (kim loại kiềm) có bán kính
nguyên tử R và ñộ âm ñiện X như sau:
A

R lớn,X lớn
B

R nhỏ, X nhỏ
C

R lớn ,X nhỏ
D

R nhỏ, X lớn
ðáp án

C
Câu hỏi 75
Nguyên tố Y thuộc chu kì 3,nhóm VIA có ñộ âm ñiện X lớn hay nhỏ
,Y là kim loại hay phi kim?
A

X lớn,kim loại
B

X lớn ,phi kim
C


X nhỏ, phi kim
D

X nhỏ ,kim loại
ðáp án

B
Câu hỏi 76
Nguyên tố X thuộc chu kì 6, nhóm IIA có bán kính lớn hay nhỏ ,X
la kim loại hay phi kim?
A

R lớn ,phi kim
B

R nhỏ.,phi kim
C

R nhỏ, kim loại
D

R lớn,kim loại
ðáp án

D
Câu hỏi 77
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
1) Tất cả cá nguyên tố thuộc nhóm IA (trừ H) ñều là kim loại
2) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm IVA ñều là phi kim

3) Tất cả các nguyên tố thuộc nhóm B (phân nhóm phụ) ñều là
kim loại
A

2,3,ñều sai
B

1,2,3 ñều sai
C

Chỉ có 2 sai
D

Chỉ có 3 sai
ðáp án

C
Câu hỏi 78
Sắp xếp các bazơ Al(OH)
3,
Mg (OH)
2
, Ba(OH)
2
theo ñộ mạnh tăng
dần
A

Al(OH)
3

<Mg (OH)
2
<Ba(OH)
2

B

Al(OH)
3
< Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2

C

Ba(OH)
2
< Mg(OH)
2
<Al(OH)
3
D

Mg (OH)
2
< Ba(OH)
2
<Al(OH)
3


ðáp án

A
Câu hỏi79
So sánh ñộ mạnh của các axit H
3
PO
4
, H
3
AsO
4
, H
2
SO
4
. Biết P, Á
thuộc nhóm V
A
, S thuộc nhóm chu kì 3, Á thuộc chu kì 4. Sắp xếp
các axit trên theo ñộ mạnh tăng dần .
A

H
3
PO
4
< H
3

AsO
4
< H
2
SO
4

B

H
3
AsO
4
< H
3
PO
4
< H
2
SO
4

C

H
2
SO
4
< H
3

AsO
4
< H
3
PO
4

D

< H
3
PO
4
< H
2
SO
4
< H
3
AsO
4

ðáp án

B
Câu hỏi 80
Nguyên tố Y thuộc nhóm VIIA, chu kì 2 có ñộ âm ñiện X lớn hay
nhỏ ,là kim loại hay phi kim
A


X lớn,phi kim
B

X nhỏ, phi kim
C

X nhỏ,kim loại
D

X lớn ,kim loại
ðáp án

A
Câu hỏi 81
Một nguyên tử Y có bán kính R rất lớn vậy:
A

X (ñộ âm ñiện) lớn,phi kim
B

X nhỏ, phi kim
C

X nhỏ ,kim loại
D

X lớn,kim loại
ðáp án

C

Câu hỏi 82
Sắp các bazơ Mg(OH)
2,
KOH, Be(OH)
2
theo thứ tự ñộ mạnh tăng
dần
A

Be(OH)
2
<Mg(OH)
2
<KOH
B

Be(OH)
2
<KOH<Mg(OH)
2
C

Mg(OH)
2
<KOH<Be(OH)
2
D

KOH<Mg(OH)
2

<Be(OH)
2
ðáp án

A
Câu hỏi 83
Trong các bazơ sau:RbOH, Ca(OH)
2
,Al(OH)
3
, chọn bazơ mạnh nhất
và bazơ yếu nhất (cho kết quả theo thứ tự)
A

RbOH,Al(OH)
3
B

Ca(OH)
2
, Al(OH)
3
C

Ca(OH)
2
,RbOH
D

Al(OH)

3
,RbOH
ðáp án

A
Câu hỏi 84
Trong các hợp chất sau: KF,BaCl
2,
CH
4
,H
2
S, các chất nào là hợp
chất ion?
A

Chỉ có KF
B

Chỉ có KF,BaCl
2

C

Chỉ có CH
4,
H
2
S
D


Chỉ có H
2
S
ðáp án

B
Câu hỏi 85
Viết công thức của hợp chất ion giữa Cl (Z=17) và Sr(Z=38)
A

SrCl
B

SrCl
3
C

SrCl
2
D

Sr
2
Cl
ðáp án

C
Câu hỏi 86
Cho ñộ âm ñiện của F,S,Cu,Ba lần lượt bằng 4,0;2,6;1,9;0,9 trong

các hợp chất CuF
2,
CuS,BaF
2,
BaS,hợp chất nào là hợp chất ion?
A

Chỉ có CuF
2,
BaF
2

B

Chỉ có CuS
C

Chỉ có CuF
2
,BaF
2
, BaS
D

4 chất
ðáp án

C


×