Tải bản đầy đủ (.pptx) (55 trang)

TÀI LIỆU ĐÀO TẠO NGHIỆP VỤ HẢI QUAN VỀ HSCODE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.62 MB, 55 trang )

CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS

MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP
DỄ NHẦM LẪN
KHI PHÂN LOẠI HÀNG HÓA
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ1

1


CỤC HẢI QUAN TP. HỒ CHÍ MINH
HO CHI MINH CITY DEPARTMENT OF CUSTOMS

I. NHẦM LẪN VỀ
THÀNH PHẦN, CẤU TẠO, TÍNH
CHẤT LÝ, HĨA VÀ CƠNG DỤNG
SẢN PHẨM

TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

2

2


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HỐ

1. Hóa chất với các chế phẩm dùng
trong chăn ni thuộc nhóm 23.09:
Ví dụ:


- Hỗn hợp vitamin dùng trong chăn nuôi
(29.36)
- Hỗn hợp chất thơm dùng trong chăn nuôi
(33.02)
- Kháng sinh dùng trong chăn nuôi (29.41)

TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

3


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Levucell SB và Levucell SC
(thức ăn bổ sung trong chăn nuôi, thành phần chính là men ỳ )

Phân loại hàng hóa theo
Thức ăn chăn nuôi (23.09)? - Hay Men sống (21.02)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

4

4


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Levucell SB và Levucell SC
(thức ăn bổ sung trong chăn ni)
Nội dung nhóm 23.09 : “Chế phẩm

dùng trong chăn nuôi động vật.”
Chú giải.1, Chương 23
“Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được
ghi hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ
quá trình chế biến nguyên liệu gốc
thực vật hoặc động vật đến mức các
nguyên liệu đó mất hết tính chất cơ
bản của nguyên liệu ban đầu, trừ các
phế liệu thực vật, phế thải thực vật và
các sản phẩm phụ từ q trình chế biến
đó”

Nội dung nhóm 21.02
“-Men (sống hoặc ỳ); các vi
sinh đơn bào khác, chết (nhưng
không bao gồm các loại vắc xin
thuộc nhóm 30.02); bột nở đã
pha chế.”
Chú giải chi tiết nhóm 21.02
“…Chúng chủ yếu được tạo nên
từ một số loại vi sinh vật …. để
làm thức ăn chăn nuôi”
==== > Mã số phù hợp:

2102.20.00

Áp dụng Quy tắc (1)

TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ


5

5


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Chế phẩm tạo hương dùng trong chế biến
thức ăn trong chăn nuôi

Phân loại hàng hóa theo:
- Hỗn hợp chất thơm trong cơng nghiệp (33.02)? hay
- Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật (23.09)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

6

6


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Chế phẩm tạo hương dùng trong chế biến
thức ăn chăn ni
Nội dung nhóm 33.02:
“ Hỗn hợp các chất thơm và
các hỗn hợp (kể cả dung dịch
có cồn) với thành phần chủ yếu
gồm một hoặc nhiều các chất

thơm này, dùng làm nguyên liệu
thô trong công nghiệp; các chế
phẩm khác làm từ các chất
thơm, dùng cho sản xuất đồ
uống.”
==== > Mã số phù hợp :

3302.90.00
Áp dụng Quy tắc (1)

Nội dung nhóm 23.09:
“Chế phẩm dùng trong chăn ni động
vật.”
Chú giải 1 Chương 23:
“1.Nhóm 23.09 kể cả các sản phẩm dùng
trong chăn nuôi động vật, chưa được ghi
hoặc chi tiết ở nơi khác, thu được từ quá
trình chế biến nguyên liệu gốc thực vật
hoặc động vật đến mức các ngun liệu đó
mất hết tính chất cơ bản của nguyên liệu
ban đầu, trừ các phế liệu thực vật, phế thải
thực vật và các sản phẩm phụ từ quá trình
chế biến đó”

TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

7

7



NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Chất chiết xuất từ hồng sâm

Phân loại hàng hóa theo
- Chất chiết xuất từ hồng sâm (13.02)? hay
- Thực phẩm bảo vệ sức khỏe từ sâm (21.06)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

8

8


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Chất chiết xuất từ hồng sâm
Nội dung nhóm 13.02:

Nội dung nhóm 21.06:
“ Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối “Các chế phẩm thực
của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu phẩm chưa được chi
(agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm tiết hoặc ghi ở nơi
dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản
khác.”, mã số:
phẩm thực vật.
“--- 2106.90.71 -Thực
Ví dụ cho các chế phẩm bị loại trừ theo chú giải:
phẩm bảo vệ sức khỏe

“(ii) Chế phẩm dùng trong sản xuất đồ uống. Các
chế phẩm này được thu từ việc trộn các chiết xuất từ sâm”
thực vật thuộc nhóm này với axit lactic, axit
tartaric, axit citric, axit phosphoric, chất bảo quản,
chất tạo bọt, nước hoa quả...và đôi khi với tinh
dầu. Chế phẩm trên thường được phân loại vào
nhóm 21.06 hoặc 33.02”

số phù hợp : 1302.19.90
Áp dụng Quy tắc (1)

==== >Mã

9


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Mặt hàng hạt Magie
để giặt quần áo (thành phần 98,6% Mg tinh khiết)

Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm để giặt (34.02)? Hay
- Sản phẩm Magie (81.04)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

10
10



NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Magie tinh khiết để giặt quần áo
Nội dung nhóm 34.02:
“Chất hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà
phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt, rửa (kể cả các chế
phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế
phẩm làm sạch, có hoặc khơng chứa xà
phịng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01.”

Nội dung nhóm 81.04 :
“Magie và các sản phẩm
của magie, kể cả phế liệu và
mảnh vụn”
==== > Mã số phù hợp:

8104.90.00
Áp dụng Quy tắc (1)

TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

11
11


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

2. Dược phẩm và mỹ phẩm có tính
chất dược phẩm:

Chú giải 1 chương 30 loại trừ:
“…(e) Các chế phẩm thuộc các nhóm từ 33.03
đến 33.07 ngay cả khi các chế phẩm đó có tính
năng phịng và chữa bệnh;
(f) Xà phòng hoặc các sản phẩm khác thuộc
nhóm 34.01 có chứa thêm dược phẩm;…”
Ví dụ: Kem ngừa mụn trứng cá
Dầu gội đầu chống nấm
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

12


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Dầu gội đầu trị gầu

Phân loại hàng hóa theo
- Dược phẩm (30.04)? hay
- Dầu gội (33.05)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

13

13


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Dầu gội đầu trị gầu

Nội dung nhóm 30.04:
“Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm
30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản
phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng cho
phịng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được
đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản
phẩm thuộc loại dùng để hấp thụ qua da)
hoặc làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ.”.
Chú giải chi tiết HS 2017 nhóm 30.04:
“Nhóm này cũng khơng bao gồm:
(c) … các chế phẩm thuộc các nhóm từ
33.03 đến 33.07, ngay cả khi chúng có
những đặc tính để phịng bệnh hoặc
chữa bệnh (Chương 33).”

Nội dung nhóm 33.05
“-“Chế phẩm dùng cho tóc.”
Chú giải chi tiết HS 2017 của nhóm
33.05:
Nhóm này gồm có:
(1) Các loại dầu gội đầu, chứa xà phòng
hoặc các chất hữu cơ hoạt động bề mặt
khác (xem Chú giải 1(c) của Chương 34),
và các loại dầu để gội đầu khác. Toàn bộ
các loại dầu gội đầu nàycó thể chứa
dược phẩm phụ trợ hoặc thành phần
khử mùi, ngay cả chúng có chức năng
phòng bệnh hoặc chữa bệnh (xem Chú
giải 1(e) của Chương 30 trên)”.

==== > Mã số phù hợp:

3305.10.10
Áp dụng Quy tắc (1)
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

14

14


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

3. Mỹ phẩm, sữa tắm, chế phẩm dùng
để tắm, chế phẩm hoạt động bề mặt để
làm sạch da:
+ Các sản phẩm, chế phẩm hoạt động bề
mặt để làm sạch da dạng lỏng, kem được
đóng gói bán lẻ ;
+Sữa tắm, sữa rửa mặt;
+ Mỹ phẩm tẩy trang;
+ Chế phẩm dùng để tắm: như muối thơm,
chế phẩm tạo bọt…
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

15
15


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ


Mặt hàng: Sữa rửa mặt

Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm dưỡng da (33.04)? hay
- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt làm sạch da (34.01)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

16

16


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Sữa rửa mặt
Nội dung nhóm 33.04:
“Mỹ phẩm hoặc các chế
phẩm để trang điểm và
các chế phẩm dưỡng da
(trừ dược phẩm), kể cả
các chế phẩm chống
nắng hoặc bắt nắng; các
chế phẩm dùng cho
móng tay hoặc móng
chân”.

Nội dung nhóm 34.01:
“- Xà phịng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như

xà phịng, ở dạng thanh, miếng, bánh hoặc
các hình dạng khác, có hoặc khơng chứa xà
phịng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu
cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở
dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được
đóng gói để bán lẻ, có hoặc khơng chứa xà
phịng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm khơng
dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy.”
==== > Mã số phù hợp: 3401.30.00
Áp dụng Quy tắc (1)

TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

17
17
17


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Sữa tắm

Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm dùng để tắm (33.07)? hay
- Chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt làm sạch da (34.01)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

18


18


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Sữa tắm
Nội dung nhóm 33.07: “Các chế phẩm
dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các
chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng
để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các
chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ
sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; các chất khử mùi phòng đã
được pha chế, có hoặc khơng có mùi
thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.”

Nội dung nhóm 34.01
“- Xà phịng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng
như xà phịng, ở dạng thanh, miếng, bánh
hoặc các hình dạng khác, có hoặc khơng
chứa xà phịng; các sản phẩm và các chế
phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để
làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng
kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có
hoặc khơng chứa xà phịng; giấy, mền xơ,
nỉ và sản phẩm khơng dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.”
==== > Mã số phù hợp:


3401.30.00
Áp dụng Quy tắc (1)

TÀI LIỆU VÀ TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

19
19
19


NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

Mặt hàng: Viên tạo bọt tắm bồn
(thành phần chủ yếu là bột Baking soda)

Phân loại hàng hóa theo
- Chế phẩm dùng để tắm (33.07)? hay
- Chế phẩm làm sạch bề mặt da (34.01)?
TÀI LIỆU TẬP HUẤN NGHIỆP VỤ PHÂN LOẠI HÀNG HOÁ

20

20



×