Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài tập lớn chi tiết máy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.92 KB, 19 trang )

1. Chọn động cơ điện :
N = = = 8,12 (w)
ŋ = ŋ
đai
. ŋ
răng
. ŋ
trục
. ŋ
ổ bi
= 0,94 .0,97 .1 .0.995
3
= 0.9
N
ct
= = 9,02
Tra bảng 2P A0
2
-61-4 , 1460 vòng /phút
2. Tỉ số truyền :
N
t
= = =148,5 vòng/phút
i = = = 9,8
i
tổng
= i
đai
.i
bánh răng
= 9,8


chọn i
đai
= 3,5 => i
bánh răng
= =2,8
3. Bản số liệu :
Trục
Thông số
Động cơ I II
I i
đai
=3,5 i
bánh răng
=2,8
N 1460 417,14 148,98
N 9,02 8,44 8,15
4.Thiết kế bộ truyền :
 Thiết kế bộ truyền đai thang :
1. Chọn loại đai :
Giả thiết vận tốc đai V< 5 m/s, có thể dung loại Ƃ hay B bảng 5.13 ta tính
theo 2 phương án và chọ phương án có lợi hơn .
Tiết diện đai Ƃ B
Kích thướt tiết diện đai a xh (mm, 17 x10,5 22 x 13,5
theo bảng 5.11 )
Diện tích tiết diện F (mm
2
) 138 230
2. Định đường kính bánh đai nhỏ 150 250
Kiểm nghiệm vận tốc
V= =

= 0,0764D ( m/s) 11,46 19,1
V< V
max
≈ (30 ÷ 35 ) m/s
3. Đường kính D
2
của bánh lớn :
D
2
= (1- 0,01). D = 3,43D (mm) 515 858
Lấy theo tiêu chuẩn ( bảng 5.15 ) D
2
500 710
Số vòng quay thực n
2
của trục bị dẫn
n
2
= (1- ε ). n
dc
.
= (1- 0,02 ).1460 . = 1431 . 429 447
n
2
sai số rất ít so với yêu cầu
tỉ số truyền n
1
/n
2
3,5 2,8

4. Chọn sơ bộ khoảng cách trục A theo
bảng 5-16
A ≈ D
2
( mm ) 500 710
5. Tính chiều dài L theo khoảng cách trục A
sơ bộ công thức 5-1 1703 2359
Lấy l theo tiêu chuẩn (mm ) ( bảng 5-12) 1700 2360
Kiểm nghiệm số vòng chạy trong 1 giây
U =V/L 6,7 8,1
6. Xác định chính xác khoảng cách trục A
theo L
A= 286 351
Khoảng cách A thỏa mãn điều kiện 5-19
0,55.(D1+D2) +h < A < 2(D1+D2) 376 539
Khoảng cách lớn nhất cần thiết để tạo lực căng
A
max
= A +0,03L (mm ) 427 610
7. Tính góc ôm α
1
( công thức 5-3) 127
o
131
o
Góc ôm thỏa mãn diều kiện α
1
>120
o
8. Xác định số đai Z cần thiết

chọn ứng suất căng ban đầu σ
1
= 1,5 N/mm
2
và theo trục D1 tra bảng 5-17 tìm được các
ứng suất có ít cho phém bởi [σ ]
0
N/m
2

Các hệ số 1,59 1,84
C
t
( tra bảng 5-6) 0,6 0,6
C α ( tra bảng 5-18 ) 0,84 0,85
C
v
( tra bảng 5-19 ) 0,99 0,89
Số đai theo công thức 5-22
Z ≥ 6,7 4,8
Lấy số đai Z 7 5
9. Định các kích thướt chủ yếu của bánh đai
Chiều rộng bánh đai ( công thức 5-23)
B = (Z – 1).t +2S 145 190
Đường kính ngoài của bánh đai công thức
5- 24
Bánh dẫn
D
r1
= D

1
+2c 182 282
Bánh bị dẫn
D
r2
= D
2
+2c 532 742
Các kích thướt t, S và c tra bảng 10-3
10. Tính lực căng ban đầu S
0
(công thức
5-25) và lực tác dụng lên trục R (công thức
5-26)
S
0
= σ
0
. F , N 219 423
R = 3S
0
.Z .sin , N 1456 2951`
Kết luận : chọn phương án bộ truyền đai loại Ƃ có khuông khổ nhỏ gọn
hơn tuy chiều rộng bánh đai và lực tác dụng lên trục lớn hơn một ít so
với phương án dung loại đai B
 Thiết kế bộ truyền bánh răng nghiên :
1. Chọn vật liệu :
Vật liệu làm bánh răng nhỏ : thép 35 , được thường hóa ( theo bảng
3-6), cơ tính của 2 loại thép này ( bảng 3-8)
Thép 35

σ
b
= 600 N/mm
2
, σ
ch
= 300 N/mm
2
, Hb = 200( phôi rèn , giả thiết
đường kính phôi dưới 100mm )
Thép 45
σ
b
= 500 N/mm
2
, σ
ch
= 260 N/mm
2
, Hb = 170 ( phôi rèn , giả thiết
đường kính phôi từ 100 ÷300mm )
2. Định ứng suất típ xúc và ứng suất uốn cho phép
ứng suất tiếp xúc cho phép :
số chu kỳ tương đương bánh lớn ( công thức 3-4 )
N
td2
=60 UnT
= 60.1.417,14.(3.340.6)
= 153.10
6

< N
0
= 10
7
( bảng 3-9)
Trong đó n
2
= = = 149 vòng /phút
Vậy là đương nhiên số chù làm việc tương đương của bánh nhỏ
N
td1
= N
td1
.i củng lớn hơn số chu kỳ làm việc cơ sở N
0
= 10
7
do
đóhệ số chu kỳ ứng suất K
N
của 2 bánh răng đều bằng 1
Ứng suất tiếp xúc cho phép bánh lớn ( bảng 3-9 )
[σ]
tx2
= 2,6 .170 = 442 N/mm
2
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ
[σ]
tx1
= 2,6 .200 = 520 N/mm

2

Để tính sức bền ta dung trị số nhỏ là [σ]
tx2
= 442 N/mm
2
Để xác định ứng suất uốn cho phép ,lấy hệ số an toàn n=1,5 và hệ
số tập trung ứng suất ở chân răng K σ =1,8 ( vì là phôi rèn , thép
thường hóa ) giới hạn mỏi của thép 45 là :
σ
t1
=0,43 .600 = 258 N/mm
2

σ
t2
= 0,43.500 = 215 N/mm
2
Vì bánh răng quay 1 chiều nên:
Đối với bánh răng nhỏ :
[σ]
u1
= =143 N/mm
2
Đối với bánh răng lớn :
[σ]
u2
= = 119 N/mm
3. Sơ bộ chọn hệ số tải trọng K= 1,3
4. Chọn hệ số chiều rộng bánh răng φ

a
=0,3
5. Tính khoảng cách trục A lấy θ =1,25
A≥ ( i+1) .
= 213 mm
6. Tính vận tốc vòng và cấp chính xác chế tạo bánh răng :
Vận tốc vòng :
V= = = 2,4 m/s
Với vận tốc này có thể ché tạo bánh răng theo cấp chính xác 9
7. Định chính xác hệ số tải trọng K
Chiều rộng bánh răng : B= φ
a
.A = 0,3 .213 = 63,9 mm
Lấy B= 64 mm
Đường kính vòng lắn bánh răng nhỏ :
d
1
= = = 112 mm
Do đó : φ
d
= = = 0,57
Tra bảng 5-12 tìm được K
tt bảng
= 1,02
Tính hệ số tập trung , tải trọng thực theo công thức 3-20
K
tt
= = 1.01
Theo bảng 3-14 ta tìm được hệ số tải trọng K
d

=1,02
Hệ số tải trọng :
K = K
tt
. K
d
= 1,01 .1,02 = 1,03
Khác nhiều so với S
kb
( > 5%)
Nên : A= A
sb
. = 213 . = 197 (mm )
8. Xác định modun, số răng, góc nghiên của răng và chiều rộng bánh
răng :
Modun pháp : m
n
= ( 0,01 ÷ 0,02 ) 197 =1,97 ÷3,97
Lấy m = 3
Sơ bộ chon góc nghiên β = 10
o
, cos β = 0,985
Tổng số răng của 2 bánh :
Z
t
= Z
1
+ Z
2
= = = 129,3

Lấy Z
t
=129
Số răng bánh nhỏ : Z
1
= =34
Số răng Z
1
thỏa mãn điều kiện là lớn hơn trị số cho phép bảng 3-15
Số răng bánh lớn :
Z
2
= i .Z
1
=2,8.34= 95
Tính chính xác góc nghiên :
Cos β = = = 0,922
β ≈ 10
o
48’
chiều rộng bánh răng
B= φ
a
.A = 0,3 .197 =59 (mm )
Lấy B= 60 (mm)
Chiều rộng B thỏa mãn điều kiện
B> = = 40mm
9. Kiểm nghiệm sức bền uốn của răng :
Tính số răng tương đương bánh răng nhỏ :
Z

td
= = = 35
Số răng tương đương của bánh lớn :
Z
td2
= =100
Hệ số dạng răng của bánh nhỏ :
Tra bảng 3-18 trang 52
Y
1
= 0,451
Y
2
= 0.57
Hệ số θ = 1,5
Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh nhỏ :
σ
u1
= ==96,1 N/mm
2
σ
u1
< [σ]
u1
Kiểm nghiệm ứng suất uốn tại chân răng bánh lớn :
σ
u2
= σ
u1
. =96,1. = 76 N/mm

2
10. Các thông số hình học chủ yếu của bộ truyền :
Mô đun pháp m
n
= 3
Số răng Z
1
=34 , Z
2
= 95
Góc ăn khớp α = 20
0
Góc nghiên β = 10
0
48’
Đường kính vòng chia ( vòng lăn )
D
1
= = =103,8 (mm )
D
2
= = =290,1 (mm )
Khoảng cách trục A= 197mm
Chiều rộng bánh răng B= 60mm
Đường kính vòng đĩnh răng :
D
u1
= D
1
+2m = 103,8 +2.3 =109,8 mm

D
u2
= D
2
+2m = 290,1 +2.3 = 296,1 mm
Đường kính vòng chân răng :
D
f1
= D
1
- 2,5m= 103,8 – 2,5.3 = 96,3mm
D
f2
= D
2
-2,5m = 290,1- 2,5.3 = 282,5 mm
11. Tính lực tác dụng lên trục :
Lực vòng :
P= = = 3723 N
Lực hướng tâm :
P
r
= = = 1380 N
Lực dọc trục :
P
a
= P .tan α = 3723.0,364 =1355 N
5. Tính trục :
 Tính sơ bộ trục :
1. Tính đường kính sơ bộ trục :

d ≥ C.
chọn với trục ta lấy C= 120
Trục I có n=417,14 V/ phút
N= 8,44 Kw
d
1
=120 . = 33mm
Trục II có n= 148,98 V/ phút
N= 8,15 KW
d
II
=120. = 45mm
Ta lấy trị số d
II
= 45mm để chọ ổ bi đỡ chăn cỡ trung bình B=25mm
2. Tính gần đúng trục
Trục I
a
b
c
A
B
C
Rd
Pa1
Pr1
P1
Với :
R
d

= 1450 N a=125mm
P
1
= 3723 N b= 69,5mm
P
a1
=1355N c= 69,5mm
P
r1
= 1380 N
D
1
= 104
M
pa
= P
a1
. = 1355. = 70460 (N/mm )
ΣA
y
=0  R
d
.a +P
a
.b – M
bx
- R
cy
. (b+c) =0
 R

cy
= 1456.125 +1380.69,5 – 70460 = 1492 N
Σ Y = 0  -R
d
+ R
ay
+ P
r
- R
cy
=0
=> R
AY
= 1456 -1360 +1492 = 1588 N
ΣC
y
= 0  R
Ax
. ( b +c) – P
1
.c
 R
A
= = 1860 N
ΣX
+
=0  R
ax
- P
1

+ R
cx
=0
 R
cx
= -1860 +3723 = 1863 N
M
xoắn
= 9,55. 10
6
.8,44 = 193290
Tính momen xoắn ở các tiêt diwwnj nguy hiểm :
Ở tiết diện A – A’
M
u –A- A’
= R
d
.a = 1456.125 =182000 N.mm
Ở tiết diện B-B’
M
u – B- B’
=
M
x
=172800 ( xem ở biểu đò trước )
M
ux
= 129270 ( xem ở biểu đồ lực )
M
u –B –B’

= = 215800 N.mm
M
x
= 193290 N.mm
Tính đường kính trục ở 2 tiết diện nguy hiểm :
d ≥
Đường kính A-A’:
M
td
= = 247874 N.mm
[σ] = 63 N.mm
2

d
A-A’
= = 34 mm
Đường kính tiết diện B-B’ :
M
td
= = 273112 N.mm
d
B-B’
≥ = 35mm
Đường kính tiết diện A-A’ lấy là 35mm
Đường kính tiết diện B-B’ lấy là 40 mm
Lấy ổ bi đỡ chặn cỡ trung d=35mm, kí hiệu : 36370
Trục II :
d
e
D

E
F
Pa2
Pr2
P2
P
2
= 3723 N
P
r2
= 1380 N
P
a2
= 1355 N
D
2
= 290
M
cx
= 1355. = 196475 N.mm
d= 69,5 mm
e = 69,5mm
Σ D
+
= 0  -P
r2
.a – M
ex
+ P
Fy

.(d +e )
=> R
Fy
= = 2103 N
ΣY
+
= 0  -R
Dy
- P
r2
+ R
Fy
=0
=> R
Dy
= -1380 +2130 = 720 N
ΣD = 0  P
2
.a – R
Fy
.( d +e )
 R
Fx
= = 1860 N
ΣX
+
= 0  R
dx
+ P
2

– R
Fx
=0
=> R
dx
= 3723- 1861 = 1861 N
M
xoắn
= = 525895 N.mm
Tính Momen ở các tiết diện nguy hiểm :
ổ tiết diện E-E’
M –e –e’ =√M
2
E
+M
2
uxe
M
xe
= 196475 N.mm
M
uxe-e
= 129270N.mm
M
xe
–[ ] = √196475
2
+ 129270
2
= 235187 N.mm

Tính đường kính trục E-E’
d>
3

Tính đường kính trục δ 2 tiết diện nguy hiểm
M
td
= √235187
2
+0.75 . 525895
2
=512578 N.mm
[δ] = 63π.mm
2
D
??E-E’
=
3
√ = 43
Chọ đường kính tiết diện E-E’ là 44 chọn ổ lăn d= 50
*Tính chính xác
Tính chính xác trục lăn tiến hành chi nhiều tiết diện chịu tải lớn
có ứng xuất tập trung tính chính xác trục theo công thức [7-3]
N = ≥[n]
Vì trục quay nên ứng xuất pháp biến đổi theo chu kỳ đối xứng
δ = δ
max

min
= ; δ

m
=??
Vậy n
?
=
Bộ truyền làm việc một chiều nên ứng xuất tiếp (xoắn) biến đổi
theo chu kì mạch động .
J
1
– J
m
= =
Vậy δ n
e
=
• Ở tiết diện B-B’ của trục giới hạn mổi uốn và xoắn :
Τ = 0.45T
0
= 0,45.600 = 270N/mm
2
T
-1
=
W= ? 5510 mm
3
(bảng 7-?)
M = 215800 N.mm
Z
?
= N/mm

2
T= T
m
=
M
x
= 172800
Wo = 117900
T = = 7,3 N/mm
2
Chọn hệ số µ
1
và µ
2
theo vật liệu đối xứng thép cascbon trung
bình µ
1
~0,1 và µ
2
~0,05
Hệ số β =1
Chọn các hệ số K
1
K
2
E
1
E
2


Theo bảng 7-4 lấy E
1
= 0,85 và E
2
=0,73
Theo bảng 7-8 tập trung ứng xuất do ?? theo K
1
=1,63 và K
2
= 0,5
Tỷ số = 1,9
=2,81
Tập trung ứng xuất cho lắp ta chọn T3 áp suất sinh ra trên bề mặt
ghép ≥ 30 N/mm
2

Tra bảng 7-10 ta có = 2,7
= 1 +0,6 ( - 1)
= 1+ 0,6 ( 2,7 -1 ) = 2,02
Thế các hệ số vừa tìm được vào công thức tinh và
= = 2,5
= 5
n = = 2,2
Hệ số an toàn cho phép thường hệ số an toàn lấy bằng 1,5 – 2,5
Ở tiết diện E – E’ của trục II giới hạn mỏi uốn và xoắn :

-1
= 0,45 .
d
= 0,45.600 = 270 N/mm

2

Trục bằng thép 45 có
b
= 600 N/mm
2
= 0,25 .
b
= 0,25 . 600 = 150 N/mm
2
a
=
W= 5510 mm
3
( bảng 7 -3b)
M
u
= 2351,87 N.mm
c
= = 42 N.mm
2
a
=
m
= = = 16,6 N.mm
2
Với :W
0
= 11790 và M
x

= 196475
Chọn hệ số
σ
với
τ
theo vật liệu , đối với thép các bon trung bình
σ
= 0,1 và
τ
= 0,05
Hệ số tăng bền β = 1
Theo bảng 7-4 lấy :
Ɛ
σ
= 0,83 ; Ɛ
τ
= 1,5
Theo bảng 7-8 tấp trung ứng suất cho rãnh then K
σ
= 1,63 , Kτ =
1,3
Tỉ số : = = 1,96
= 2,11
Tập trung ứng suất do lắp căng , với kiểu lắp ta chọ T3 , áp suất
sinh ra trên bề mặt lắp ghép ≥ 30 N/mm
2
tra bảng 7-10
Ta có : = 2,7
: = 1 +0.8 ( 2,7 -1) = 2,02
Thế các hệ số vừa tìm được vào công thức tinh và

= = 2,3
= =4,3
n = = 2
Hệ số an toàn cho phép thường hệ số an toàn lấy bằng 1,5 – 2,5
6. Chọn ổ đỡ :
1. Trục I :
Pa2
Ra
Sa
Sb
Rb
Dự kiến chọn trước góc β = 16
o
( kiểu 3600 )
Hệ số khả năng làm việc tính theo công thức 8-1
C= a. (nh )
0,3
≤ C
bảng
n= 417,14 vòng / phút
h=6120
Q= ( K
v
.R +n.A) K
n
.K
t
(công yhucws 8-6)
Hệ số m = 1,5 ( bảng 8-2)
K

t
= 1 tải trọng tĩnh ( bảng 8-3)
K
n
= 1 nhiệt đọ làm việt dưới 100
o
c ( bảng 8-4 )
K
v
= 1 Vòng trong của ổ ( bảng 8-5 )
R
A
= = = 2443 N
R
B
= = = 2386 N
S
A
= 1,3 .R
A
. Tan β = 1,3 .2445.tan 10
o
= 911 N
S
B
= 1,3 . R
B
. tan β = 1,3.2386. tan 10
o
= 889 N

Tổng chiều lực trục :
A
t1
= P
a1
+S
a
- S
b
= 1355 +911 – 889 = 1377 N
A
t2
= P
a1
– S
a
+ S
b
= 1355-911+889 = 1333N
Thấy A
t1
và A
t2
>0 , tổng lực trục tác dụng vào B , Nhưng lục A
t1
nhỏ
hơn A
t2
nên chọ A
t1

để tính :
Q
A
= ( 2445 + 1,5.1333) .1.1 = 4888N hoặt bằng 488daN
C= 488.( 417.6120)
0,3
= 40796
Tra bảng 17P , ứng với d=35 lấy ổ có ký hiệu 36307 , C
bảng
=46000,
đường kính ngoài ổ D=80mm, chiều rộng B= 21 mm
2. Sơ đò chọn ổ của trục II :
Pa2
Rd
Sd Sf
Rf
Phuong án 1
Pa2
Rd
Sd Sf
Rf
Phuong án 2
Cùng dùng những công thức 8-1 và 8-6 như trên , ở đây n= 148 vòng
/phút .
R
A
= = = 1995 N
R
B
= = = 2807N

S
A
= 1,3 .R
A
. Tan β = 1,3 .1995.tan 10
o
= 743 N
S
B
= 1,3 . R
B
. tan β = 1,3.2807. tan 10
o
= 1046N
Tổng chiều lực trục :
A
t1
= P
a2
+S
F
- S
D
= 1355 +1046 – 743 = 1658 N
A
t2
= P
a1
– S
a

+ S
b
= 1355-743+1046 = 1052N
Thấy A
t1
và A
t2
>0 , tổng lực trục tác dụng vào B , Nhưng lục A
t2
nhỏ
hơn A
t1
nên chọ A
t2
để tính :
Q
A
= ( 2103 + 1,5.1052) .1.1 = 4049N hoặt bằng 404daN
C= 404.( 148.6120)
0,3
= 24098
Tra bảng 17P , ứng với d=40 lấy ổ có ký hiệu 36308 , C
bảng
=60000,
đường kính ngoài ổ D=90mm, chiều rộng B= 23 mm
7. Tính then :
1. Trục I Theo đường kính trục I có d=40 tra bảng 7-23 có b=12,
h=8,t=4,5,
t1
=3,5, chiều dài then 0,8L

Kiểm tra sức bền dọc :
σ
d =
≤[σ]
d
M
x
=172800
d=40
K=4,4
L=48mm
[σ]
d
= 150 N/mm ( bảng 7-20) ứng suất mối ghép cố định , tải trọng
tĩnh,vật liệu thép.
σ
d
= = 40,9 N/mm
2
≤[σ]
d
Kiểm nghiệm về sức bền cắt theo công thức :
τ = ≤[τ]
c
b=12mm , [τ]
c
= 120 N/mm
2
bảng 7-2
τ

c
= = 15N/mm
2
≤[τ]
c
2. Trục II :
Có d=50, b=16, h=10, t=5, t
1
= 5,1, k=6,2 kiểm nghiệm sức bền dập
về công thức 7-11:
σ
d
=

≤ [σ]
d
M
x
=196475
d=50
K=6,2
L=48mm
[σ]
d
= 150 N/mm ( bảng 7-20) ứng suất mối ghép cố định , tải trọng
tĩnh,vật liệu thép.
σ
d
= = 26,4 N/mm
2

≤[σ]
d
Kiểm nghiệm về sức bền cắt theo công thức :
τ = ≤[τ]
c
b=16mm , [τ]
c
= 120 N/mm
2
bảng 7-2
τ
c
= = 10,2N/mm
2
≤[τ]
c

8. Vỏ hộp :
Chiều dài thành thân hộp δ=0,025 A +3mm
δ = 0,025.213 + 3 =8mm
Chiều dày thành hộp : δ
1
= 0,02 .213 +3 = 7mm
Chiều dày mặt bích dưới của thân :b= 1,5 δ = 12mm
Chiều dày đáy hộp ko có phần lồi :P = 2,35 δ
1
= 16mm
Chiều dày gân ở thành hộp : m=(0,85 – 1 ) δ = 7mm
Chiều dày gân ở năp hộp : m
a

= ( 0,85- 1 ) δ
1
=6mm
Đường kính bulong nề : a
n
= 0,036A +12 = 0,036.213+12=20mm
Đường kính các bulong khác :
Ở các ổ : d
1
= 0,7 .d
n
=0,7.20=14mm
Ghép nắp vào thân : d
2
=(0,3- 0,6) d
n
= 10mm
Ghép nắp ổ d
3
= ( 0,4 -0,3 ) d
n
= 8mm
Ghép nắp của thân : d
4
= (0,3-0,4)d
n
= 6mm
Đường kính bu long chọ theo trọng lượng của hộp giảm tốc
Số lượng bulong nên :n=4 ( bảng 10-3)
9. Chọn chi tiết khác :

1. Cửa thăm :
Để kiểm tra quan sát các chi tiết máy trong hộp và để thêm dầu vào
hộp.dựa vào bảng ta chọn kích thước của thăm như sau :
A=100 C=125
B=75 K=87
A
1
=150 R=12
B
1
= 100 M8x22x4
2. Nút thông hơi :
Khi làm việc , nhiệt đọ hộp tăng lên để giảm áp suất và điều hòa ko
khí bên trong , người ta dùng nút thông hơi, Nút thông hơi đucợ lắp
trên của thông : tra bảng ta được kích thước sau :
A:M48x3 G=62 M=13 R=62
B=35 H=52 N=52 S=55
C=45 I=10 O=10
D=25 K=5 P=56
E=70 L=15 Q=36
3. Nút tháo dầu :
Do 1 thời gian dài làm việt nên dầu bôi trơn bị bẩn hoặt bị biến chất,
do đó pahir thay đàu mới , để tháo đàu ở đáy hoopjcos chổ tháo dầu,
lúc làm việc lỗ đucợ bịt kín bằng nút tháo dầu, dựa vào bảng 18-7 ta
chọn nút tháo dầu có kích thước :
M20 D=25 l=28 l
1
=15 D
1
=30

4. Que thăm dầu :
Để kiểm tra mức dầu trông hộp ta dùng que thăm đầu , que thăm đầu
có kích thước như sau :
M12
5
12
2
30
L
6
10
5. Chốt định vị :
Để lắp ghép giữa thân hộp và nấp hộp để khi xiết ko làm biến dạng
vòng ngoài của ổ , chốt côn ϕ8, Δ 1÷50
6. Bulong vòng :
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc trên nấp hộp thường lắp them
bulong vòng
Với bánh răng trụ 1 cập ta tra bảng 10-11b trọng lượng hộp giảm tốc
140kg ta chọn bulong nên M12 bảng 10-11a trang 275 thiết kế chi tiết
máy
10. Bôi trơn hộp gảm tốc :
Do các bộ phận làm việt của bánh răng làm việt tốc đọ đều V<12m/s nên
ta chọn phương án bôi trơn ngâm dầu, với vẫn tốc banh răng trụ răng
nghiên v=2,4m/s tra bảng 10-18, đọ nhớt cảu dầu ứng với 100
o
là 30/42
Engle
Tra bảng 18-15 chọn được loại dầu là
Dầu oto máy kéo AK20
Dầu công nghiệp 50

Dầu tuabin 57
11. Xác định cca kiểu lắp ghép :
Bánh răng trụ răng nghiên với trục I : ϕ40
Bánh đai với trục I : ϕ35
Vòng trong ở bi với trục I :ϕ35 K6
Vòng ngoài ổ lăn lắp với thân :ϕ 80H7
Bánh răng trụ răng nghiên với trục II : ϕ44
Vòng trong của ổ với trục II :ϕ50K6
Vòng ngaoif của ổ với thân :ϕ90H7

×